Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

CHƯƠNG 1 Câu hỏi 1

Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 2 Nội dung câu hỏi


Phương pháp Just-About-Right (JAR) có thể được dùng trong giai đoạn:
Chọn một:

a.
Không có đáp án đúng

b.
Phát triển sản phẩm mới

c.
Xác định nhóm khách hàng mục tiêu

d.
Đánh giá nhu cầu của thị trường

CHƯƠNG 3 Câu hỏi 2


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 4 Nội dung câu hỏi


Trong quá trình đánh giá, người thử được phép:
Chọn một:

a.
Yêu cầu cung cấp thêm mẫu thử

b.
Không có đáp án ĐÚNG

c.
Đánh giá lại các mẫu thử đầu nếu đã đánh giá xong mẫu cuối
d.
Trao đổi với người thử khác nếu không đang đánh giá mẫu

CHƯƠNG 5 Câu hỏi 3


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 6 Nội dung câu hỏi


Phương pháp phân tích phương sai (ANOVA) trên dữ liệu điểm thị hiếu cho biết:
Chọn một:

a.
Sản phẩm nào được ưa thích nhất

b.
Sự khác biệt về mức độ ưa thích giữa các sản phẩm

c.
Không có đáp án đúng

d.
Tương quan điểm ưa thích giữa các sản phẩm với nhau

CHƯƠNG 7 Câu hỏi 4


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 8 Nội dung câu hỏi


Phương pháp mô tả định lượng (QDA®):
Chọn một:

a.
Phụ thuộc rất nhiều vào thảo luận giữa các thành viên hội đồng để xác định các từ ngữ thích hợp để
mô tả một sản phẩm cụ thể

b.
Phụ thuộc rất nhiều vào phân tích định tính để xác định các từ ngữ phù hợp để mô tả một sản phẩm
cụ thể

c.
Phụ thuộc rất nhiều vào phân tích thống kê để xác định các từ ngữ phù hợp để mô tả một sản phẩm
cụ thể

d.
Phụ thuộc rất nhiều vào trưởng hội đồng để xác định các từ ngữ phù hợp để mô tả một sản phẩm
cụ thể

CHƯƠNG 9 Câu hỏi 5


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 10 Nội dung câu hỏi


Ưu điểm của phương pháp mô tả cường độ theo thời gian (Time Intensity) so với phương pháp mô
tả định tính (QDA):
Chọn một:

a.
Số lượng chuyên gia trong hội đồng ít hơn

b.
Cho thấy sự thay đổi cường độ cảm nhận theo thời gian

c.
Tất cả đều đúng

d.
Thời gian huấn luyện ngắn hơn

CHƯƠNG 11 Câu hỏi 6


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 12 Nội dung câu hỏi


Phương pháp nghiên cứu thị hiếu nào sau đây KHÔNG phải phương pháp định tính?
Chọn một:

a.
Phỏng vấn

b.
Bảng câu hỏi điều tra

c.
Focus groups

d.
So hàng về mức độ ưa thích

CHƯƠNG 13 Câu hỏi 7


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 14 Nội dung câu hỏi


Quan sát kết quả phân tích thành phần chính (PCA) cho các tính chất hương của sản phẩm nước
hoa ở hình dưới. Trục chính thứ hai sẽ thể hiện sự khác biệt giữa các sản phẩm:

Chọn một:

a.
Có cường độ hương hoa (Floral) cao và cường độ hương hoa thấp

b.
Có cường độ hương vani (Vanilla) cao và cường độ hương vani thấp

c.
Có cường độ hương hoa (Floral) cao và cường độ hương gỗ cao (Woody)

d.
Cường độ hương mạnh và cường độ hương yếu

CHƯƠNG 15 Câu hỏi 8


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00
Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 16 Nội dung câu hỏi


Khi tiến hành so sánh sự khác biệt giữa nhiều sản phẩm trên cùng một tính chất, ta có thể sử dụng
phép thử:
Chọn một:

a.
Phép thử tam giác

b.
Phép thử hai-ba

c.
Tất cả đều đúng

d.
So hàng

CHƯƠNG 17 Câu hỏi 9


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 18 Nội dung câu hỏi


Giả thiết của phép thử hai-ba cho rằng số lượng câu trả lời đúng ngẫu nhiên bằng:
Chọn một:

a.
2/3 tổng số câu trả lời

b.
1/3 tổng số câu trả lời

c.
1/10 tổng số câu trả lời
d.
1/2 tổng số câu trả lời

CHƯƠNG 19 Câu hỏi 10


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 20 Nội dung câu hỏi


Khi tiến hành phép thử thị hiếu, mỗi người thử cần được nhận mẫu theo thứ tự khác nhau vì:
Chọn một:

a.
Không có đáp án đúng

b.
Nhiệt độ mẫu sẽ thay đổi trong quá trình đánh giá

c.
Hiện tượng halo effect

d.
Đánh giá của mẫu trước có thể ảnh hưởng đến mẫu kế tiếp

CHƯƠNG 21 Câu hỏi 11


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 22 Nội dung câu hỏi


Dựa trên mô hình đoán và lý thuyết người phân biệt thì phép thử nào sau đây có năng lực lớn nhất:
Chọn một:

a.
Tam giác

b.
2-AFC
c.
Hai-ba

d.
A-notA

CHƯƠNG 23 Câu hỏi 12


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 24 Nội dung câu hỏi


Cảm giác tê mát của nước ngọt có gaz là do:
Chọn một:

a.
Cảm nhận vị

b.
Cảm nhận hương vị

c.
Tất cả đều sai

d.
Cảm nhận trigeminal

CHƯƠNG 25 Câu hỏi 13


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 26 Nội dung câu hỏi


Phương pháp Check-all-that-apply (CATA) cho phép thu được dữ liệu của người tiêu dùng về:
Chọn một:

a.
Tính chất cảm quan mà người tiêu dùng ưa thích
b.
Cường độ các tính chất cảm quan mà người tiêu dùng cho là lý tưởng

c.
Ý định mua sản phẩm

d.
Cường độ các tính chất cảm quan của sản phẩm

CHƯƠNG 27 Câu hỏi 14


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 28 Nội dung câu hỏi


Tiêu chí nào sau đây không nằm trong các tiêu chí tuyển chọn người tham gia đánh giá sản phẩm
bánh biscuit:
Chọn một:

a.
Có hứng thú tham gia đánh giá bánh biscuit

b.
Hiểu biết về cách thức đánh giá cảm quan bánh biscuit

c.
Không có bệnh về đường mũi

d.
Từng sử dụng qua sản phẩm bánh biscuit

CHƯƠNG 29 Câu hỏi 15


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 30 Nội dung câu hỏi


Phương pháp Temporal Dominance of Sensation (TDS) cho phép thu được dữ liệu về:
Chọn một:

a.
Cường độ cảm nhận của một tính chất cảm quan theo thời gian của một sản phẩm

b.
Cường độ lớn nhất của một tính chất cảm quan mà người thử cảm nhận được

c.
Tính chất cảm quan nổi trội theo thời gian của một sản phẩm

d.
Sự thay đổi về cường độ cảm nhận giữa các sản phẩm khác nhau

CHƯƠNG 31 Câu hỏi 16


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 32 Nội dung câu hỏi


Để xác định số người thử tối thiểu cho phép thử giống nhau, cần xét đến các yếu tố nào?
Chọn một:

a.
α, β, pc

b.
s, β, pd

c.
α, β, pd

d.
α, β, s

CHƯƠNG 33 Câu hỏi 17


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00
Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 34 Nội dung câu hỏi


Số lượng tối thiểu ngưởi thử tham gia cho phép thử thị hiếu là:
Chọn một:

a.
20

b.
50

c.
1000

d.
120

CHƯƠNG 35 Câu hỏi 18


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 36 Nội dung câu hỏi


Thích nghi (adaptation) là hiện tượng sinh lý giải thích cho việc:
Chọn một:

a.
Độ nhạy cảm giác của người thử tăng khi thử mẫu họ từng thử qua

b.
Độ nhạy cảm giác giữa các người thử không giống nhau trên cùng một mẫu thử

c.
Độ nhạy cảm giác của người thử giảm khi thử nhiều mẫu trong cùng một lúc

d.
Độ nhạy cảm giác của người thử tăng lên sau khi được huấn luyện

CHƯƠNG 37 Câu hỏi 19


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 38 Nội dung câu hỏi


Sai lầm loại I (alpha) trong kiểm định giả thiết là:
Chọn một:

a.
Chấp nhận giả thiết Ho khi Ho đúng

b.
Bác bỏ giả thiết Ho khi Ho sai

c.
Chấp nhận giả thiết Ho khi Ho sai

d.
Bác bỏ giả thiết Ho khi Ho đúng

CHƯƠNG 39 Câu hỏi 20


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 40 Nội dung câu hỏi


Phương pháp mô tả cường độ theo thời gian (Time Intensity) sử dụng được trên đối tượng:
Chọn một:

a.
Chuyên gia đã qua huấn luyện

b.
Nhân viên R&D
c.
Người tiêu dùng

d.
Người tiêu dùng đã làm quen với phương pháp

CHƯƠNG 41 Câu hỏi 21


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 42 Nội dung câu hỏi


Khi tiến hành đánh giá thị hiếu cho điểm, mẫu thử cần được trình bày như thế nào?
Chọn một:

a.
Lần lượt, sử dụng trật tự trình bày theo Latin-William

b.
Cùng lúc để người thử có thể so sánh giữa các mẫu

c.
Cùng lúc, nhưng xáo trộn ngẫu nhiên giữa các người thử

d.
Lần lượt, tất cả người thử nhận cùng một trật tự

CHƯƠNG 43 Câu hỏi 22


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 44 Nội dung câu hỏi


Cảm giác chát trong các sản phẩm trà được gây ra bởi các hợp chất:
Chọn một:

a.
Tất cả đều đúng
b.
Polysaccharide

c.
Quinol

d.
Tannin

CHƯƠNG 45 Câu hỏi 23


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 46 Nội dung câu hỏi


Trong đồ thị kết quả phân tích thành phần chính (PCA), số phần trăm của Dim 1 thể hiện:
Chọn một:

a.
Hiệu số giữa độ tin cậy lý tưởng và độ tin cậy của trục chính thứ nhất

b.
Phần trăm khác biệt giữa trục chính thứ nhất và trục chính thứ hai

c.
Phần trăm phương sai biểu diễn được trên trục chính thứ nhất

d.
Độ tin cậy của trục chính thứ nhất

CHƯƠNG 47 Câu hỏi 24


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 48 Nội dung câu hỏi


Các nhóm tính chất cảm quan của một sản phẩm bao gồm:
Chọn một:

a.
Màu sắc, kích thước, cấu trúc, cảm giác trong miệng

b.
Ngoại quan, hình dạng, mùi vị

c.
Bề mặt, cấu tạo, cảm nhận

d.
Ngoại quan, hương, cấu trúc, mùi vị

CHƯƠNG 49 Câu hỏi 25


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 50 Nội dung câu hỏi


Phương pháp xây dựng bản đồ ưa thích (preference mapping) cung cấp thông tin về:
Chọn một:

a.
Điểm thị hiếu của từng sản phẩm

b.
Không có đáp án đúng

c.
Sự khác biệt về mức độ ưa thích giữa các sản phẩm

d.
Phân nhóm người tiêu dùng

CHƯƠNG 51 Câu hỏi 26


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00
Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 52 Nội dung câu hỏi


Khi nào cần thiết sử dụng các phép thử cảm quan phân biệt?
Chọn một:

a.
Phát hiện các sai lỗi trong đánh giá chất lượng

b.
Thay đổi nguyên liệu trong quá trình chế biến sản phẩm thực phẩm

c.
Tất cả đều đúng

d.
Sự khác biệt giữa các sản phẩm tương đối nhỏ

CHƯƠNG 53 Câu hỏi 27


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 54 Nội dung câu hỏi


Một người thử tiến hành đánh giá mùi cồn trong mẫu A chứa dung dịch ethanol nồng độ 10% và
mẫu B chứa mẫu rượu cũng có nồng độ ethanol 10%. Cường độ mùi cồn trong mẫu B có thể:
Chọn một:

a.
Giống với mẫu A

b.
Thấp hơn mẫu A

c.
Cao hoặc thấp hơn mẫu A
d.
Cao hơn mẫu A

CHƯƠNG 55 Câu hỏi 28


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 56 Nội dung câu hỏi


Kiểm định chi-bình phương với một bậc tự do được dùng để kiểm định số liệu cho phép thử:
Chọn một:

a.
A-Not A

b.
Phép thử hai-ba

c.
n-AFC

d.
Phép thử tam giác

CHƯƠNG 57 Câu hỏi 29


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 58 Nội dung câu hỏi


Phát biểu nào dưới đây SAI:
Chọn một:

a.
Đánh giá cảm quan có thể áp dụng cho sản phẩm ngoài thực phẩm

b.
Đánh giá cảm quan luôn có tương quan tốt với phương pháp công cụ
c.
Cảm quan là một tiêu chí để xác định thời gian bảo quản của sản phẩm

d.
Người không qua huấn luyện cũng có thể tham gia đánh giá cảm quan

CHƯƠNG 59 Câu hỏi 30


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 60 Nội dung câu hỏi


Các vị cơ bản bao gồm:
Chọn một:

a.
Ngọt, đắng, cay, măn, chua

b.
Ngọt, chua, mặn, umami, đắng

c.
Ngọt, mặn, chát, cay, đắng

d.
Ngọt, chua, chát, umami, cay

CHƯƠNG 61 Câu hỏi 31


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 62 Nội dung câu hỏi


Phát biểu nào dưới đây SAI:
Chọn một:

a.
Ngưỡng cảm nhận cao hơn ngưỡng nhận biết
b.
Ngưỡng cảm nhận của mọi người là như nhau

c.
Ngưỡng cảm nhận của một người có thể giảm nếu được huấn luyện

d.
Ngưỡng cảm nhận của mỗi chất là khác nhau

CHƯƠNG 63 Câu hỏi 32


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 64 Nội dung câu hỏi


Trong phương pháp Just-About-Right (JAR), số lượng mẫu tối đa mà người thử có thể đánh giá
trong một buổi thí nghiệm là:
Chọn một:

a.
12

b.
15

c.
7

d.
10

CHƯƠNG 65 Câu hỏi 33


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 66 Nội dung câu hỏi


Các loại phép thử trong đánh giá cảm quan là:
Chọn một:

a.
Phép thử tam giác, phép thử mô tả, phép thử cho điểm

b.
Tất cả đều đúng

c.
Phép thử phân biệt, phép thử mô tả, phép thử thị hiếu

d.
Phép thử cho điểm, phép thử so sánh, phép thử mô tả

CHƯƠNG 67 Câu hỏi 34


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 68 Nội dung câu hỏi


Ưu điểm của việc tổ chức đánh giá thị hiếu tại nhà (home use test) so với tổ chức đánh giá thị hiếu
tại phòng thí nghiệm (central location test):
Chọn một:

a.
Kết quả có độ tin cậy cao hơn

b.
Kiểm soát điều kiện thí nghiệm

c.
Tỷ lệ câu trả lời thu được nhiều hơn

d.
Thông tin thu được nhiều hơn

CHƯƠNG 69 Câu hỏi 35


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00
Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 70 Nội dung câu hỏi


Sai lầm loại II (beta) trong kiểm định giả thiết là:
Chọn một:

a.
Bác bỏ giả thiết Ho khi Ho sai

b.
Chấp nhận giả thiết Ho khi Ho đúng

c.
Chấp nhận giả thiết Ho khi Ho sai

d.
Bác bỏ giả thiết Ho khi Ho đúng

CHƯƠNG 71 Câu hỏi 36


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 72 Nội dung câu hỏi


Phép thử phân biệt được sử dụng khi
Chọn một:

a.
Sự khác biệt giữa các mẫu lớn

b.
Sự khác biệt giữa các mẫu nhỏ

c.
Tất cả đều sai

d.
Đánh giá thị hiếu sản phẩm

CHƯƠNG 73 Câu hỏi 37


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 74 Nội dung câu hỏi


Phương pháp Ideal Profile sử dụng thang đo:
Chọn một:

a.
Tất cả đều đúng

b.
Thang đo 5 điểm, trong đó mức điểm chính giữa là “vừa đủ”

c.
Thang đo không chia khoảng

d.
Cho điểm cường độ 1 – 9

CHƯƠNG 75 Câu hỏi 38


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 76 Nội dung câu hỏi


Quan sát kết quả phân tích thành phần chính (PCA) cho các tính chất hương của sản phẩm nước
hoa ở hình dưới. Tính chất hương hoa (Floral):

Chọn một:

a.
Thể hiện tốt trên trục chính thứ hai

b.
Không thể hiện tốt trên trục chính thứ nhất
c.
Có quan hệ tuyến tính với hương trái cây (Fruity)

d.
Có quan hệ phi tuyến với hương vani (Vanilla)

CHƯƠNG 77 Câu hỏi 39


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 78 Nội dung câu hỏi


Bộ phận R&D của một công ty sản xuất cà phê rang xay tiến hành đánh giá cảm quan để so sánh
hai công thức trộn khác nhau đến hương vị cà phê. Theo anh/chị, nên tiến hành loại phép thử nào
sau đây trước tiên:
Chọn một:

a.
Phép thử thị hiếu

b.
Phép thử phân biệt

c.
Phép thử mô tả

d.
Nên tiến hành đồng thời cả 3 loại phép thử.

CHƯƠNG 79 Câu hỏi 40


Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00

Cờ câu hỏi

CHƯƠNG 80 Nội dung câu hỏi


Số trật tự trình bày mẫu trong phép thử Hai-ba (Duo-trio) :
Chọn một:
a.
10

b.
4

c.
8

d.
6

You might also like