Professional Documents
Culture Documents
C M Quan CHK K18 1
C M Quan CHK K18 1
Hoàn thành
Chấm điểm của 1,00
Cờ câu hỏi
a.
Không có đáp án đúng
b.
Phát triển sản phẩm mới
c.
Xác định nhóm khách hàng mục tiêu
d.
Đánh giá nhu cầu của thị trường
Cờ câu hỏi
a.
Yêu cầu cung cấp thêm mẫu thử
b.
Không có đáp án ĐÚNG
c.
Đánh giá lại các mẫu thử đầu nếu đã đánh giá xong mẫu cuối
d.
Trao đổi với người thử khác nếu không đang đánh giá mẫu
Cờ câu hỏi
a.
Sản phẩm nào được ưa thích nhất
b.
Sự khác biệt về mức độ ưa thích giữa các sản phẩm
c.
Không có đáp án đúng
d.
Tương quan điểm ưa thích giữa các sản phẩm với nhau
Cờ câu hỏi
a.
Phụ thuộc rất nhiều vào thảo luận giữa các thành viên hội đồng để xác định các từ ngữ thích hợp để
mô tả một sản phẩm cụ thể
b.
Phụ thuộc rất nhiều vào phân tích định tính để xác định các từ ngữ phù hợp để mô tả một sản phẩm
cụ thể
c.
Phụ thuộc rất nhiều vào phân tích thống kê để xác định các từ ngữ phù hợp để mô tả một sản phẩm
cụ thể
d.
Phụ thuộc rất nhiều vào trưởng hội đồng để xác định các từ ngữ phù hợp để mô tả một sản phẩm
cụ thể
Cờ câu hỏi
a.
Số lượng chuyên gia trong hội đồng ít hơn
b.
Cho thấy sự thay đổi cường độ cảm nhận theo thời gian
c.
Tất cả đều đúng
d.
Thời gian huấn luyện ngắn hơn
Cờ câu hỏi
a.
Phỏng vấn
b.
Bảng câu hỏi điều tra
c.
Focus groups
d.
So hàng về mức độ ưa thích
Cờ câu hỏi
Chọn một:
a.
Có cường độ hương hoa (Floral) cao và cường độ hương hoa thấp
b.
Có cường độ hương vani (Vanilla) cao và cường độ hương vani thấp
c.
Có cường độ hương hoa (Floral) cao và cường độ hương gỗ cao (Woody)
d.
Cường độ hương mạnh và cường độ hương yếu
a.
Phép thử tam giác
b.
Phép thử hai-ba
c.
Tất cả đều đúng
d.
So hàng
Cờ câu hỏi
a.
2/3 tổng số câu trả lời
b.
1/3 tổng số câu trả lời
c.
1/10 tổng số câu trả lời
d.
1/2 tổng số câu trả lời
Cờ câu hỏi
a.
Không có đáp án đúng
b.
Nhiệt độ mẫu sẽ thay đổi trong quá trình đánh giá
c.
Hiện tượng halo effect
d.
Đánh giá của mẫu trước có thể ảnh hưởng đến mẫu kế tiếp
Cờ câu hỏi
a.
Tam giác
b.
2-AFC
c.
Hai-ba
d.
A-notA
Cờ câu hỏi
a.
Cảm nhận vị
b.
Cảm nhận hương vị
c.
Tất cả đều sai
d.
Cảm nhận trigeminal
Cờ câu hỏi
a.
Tính chất cảm quan mà người tiêu dùng ưa thích
b.
Cường độ các tính chất cảm quan mà người tiêu dùng cho là lý tưởng
c.
Ý định mua sản phẩm
d.
Cường độ các tính chất cảm quan của sản phẩm
Cờ câu hỏi
a.
Có hứng thú tham gia đánh giá bánh biscuit
b.
Hiểu biết về cách thức đánh giá cảm quan bánh biscuit
c.
Không có bệnh về đường mũi
d.
Từng sử dụng qua sản phẩm bánh biscuit
Cờ câu hỏi
a.
Cường độ cảm nhận của một tính chất cảm quan theo thời gian của một sản phẩm
b.
Cường độ lớn nhất của một tính chất cảm quan mà người thử cảm nhận được
c.
Tính chất cảm quan nổi trội theo thời gian của một sản phẩm
d.
Sự thay đổi về cường độ cảm nhận giữa các sản phẩm khác nhau
Cờ câu hỏi
a.
α, β, pc
b.
s, β, pd
c.
α, β, pd
d.
α, β, s
a.
20
b.
50
c.
1000
d.
120
Cờ câu hỏi
a.
Độ nhạy cảm giác của người thử tăng khi thử mẫu họ từng thử qua
b.
Độ nhạy cảm giác giữa các người thử không giống nhau trên cùng một mẫu thử
c.
Độ nhạy cảm giác của người thử giảm khi thử nhiều mẫu trong cùng một lúc
d.
Độ nhạy cảm giác của người thử tăng lên sau khi được huấn luyện
Cờ câu hỏi
a.
Chấp nhận giả thiết Ho khi Ho đúng
b.
Bác bỏ giả thiết Ho khi Ho sai
c.
Chấp nhận giả thiết Ho khi Ho sai
d.
Bác bỏ giả thiết Ho khi Ho đúng
Cờ câu hỏi
a.
Chuyên gia đã qua huấn luyện
b.
Nhân viên R&D
c.
Người tiêu dùng
d.
Người tiêu dùng đã làm quen với phương pháp
Cờ câu hỏi
a.
Lần lượt, sử dụng trật tự trình bày theo Latin-William
b.
Cùng lúc để người thử có thể so sánh giữa các mẫu
c.
Cùng lúc, nhưng xáo trộn ngẫu nhiên giữa các người thử
d.
Lần lượt, tất cả người thử nhận cùng một trật tự
Cờ câu hỏi
a.
Tất cả đều đúng
b.
Polysaccharide
c.
Quinol
d.
Tannin
Cờ câu hỏi
a.
Hiệu số giữa độ tin cậy lý tưởng và độ tin cậy của trục chính thứ nhất
b.
Phần trăm khác biệt giữa trục chính thứ nhất và trục chính thứ hai
c.
Phần trăm phương sai biểu diễn được trên trục chính thứ nhất
d.
Độ tin cậy của trục chính thứ nhất
Cờ câu hỏi
a.
Màu sắc, kích thước, cấu trúc, cảm giác trong miệng
b.
Ngoại quan, hình dạng, mùi vị
c.
Bề mặt, cấu tạo, cảm nhận
d.
Ngoại quan, hương, cấu trúc, mùi vị
Cờ câu hỏi
a.
Điểm thị hiếu của từng sản phẩm
b.
Không có đáp án đúng
c.
Sự khác biệt về mức độ ưa thích giữa các sản phẩm
d.
Phân nhóm người tiêu dùng
a.
Phát hiện các sai lỗi trong đánh giá chất lượng
b.
Thay đổi nguyên liệu trong quá trình chế biến sản phẩm thực phẩm
c.
Tất cả đều đúng
d.
Sự khác biệt giữa các sản phẩm tương đối nhỏ
Cờ câu hỏi
a.
Giống với mẫu A
b.
Thấp hơn mẫu A
c.
Cao hoặc thấp hơn mẫu A
d.
Cao hơn mẫu A
Cờ câu hỏi
a.
A-Not A
b.
Phép thử hai-ba
c.
n-AFC
d.
Phép thử tam giác
Cờ câu hỏi
a.
Đánh giá cảm quan có thể áp dụng cho sản phẩm ngoài thực phẩm
b.
Đánh giá cảm quan luôn có tương quan tốt với phương pháp công cụ
c.
Cảm quan là một tiêu chí để xác định thời gian bảo quản của sản phẩm
d.
Người không qua huấn luyện cũng có thể tham gia đánh giá cảm quan
Cờ câu hỏi
a.
Ngọt, đắng, cay, măn, chua
b.
Ngọt, chua, mặn, umami, đắng
c.
Ngọt, mặn, chát, cay, đắng
d.
Ngọt, chua, chát, umami, cay
Cờ câu hỏi
a.
Ngưỡng cảm nhận cao hơn ngưỡng nhận biết
b.
Ngưỡng cảm nhận của mọi người là như nhau
c.
Ngưỡng cảm nhận của một người có thể giảm nếu được huấn luyện
d.
Ngưỡng cảm nhận của mỗi chất là khác nhau
Cờ câu hỏi
a.
12
b.
15
c.
7
d.
10
Cờ câu hỏi
a.
Phép thử tam giác, phép thử mô tả, phép thử cho điểm
b.
Tất cả đều đúng
c.
Phép thử phân biệt, phép thử mô tả, phép thử thị hiếu
d.
Phép thử cho điểm, phép thử so sánh, phép thử mô tả
Cờ câu hỏi
a.
Kết quả có độ tin cậy cao hơn
b.
Kiểm soát điều kiện thí nghiệm
c.
Tỷ lệ câu trả lời thu được nhiều hơn
d.
Thông tin thu được nhiều hơn
a.
Bác bỏ giả thiết Ho khi Ho sai
b.
Chấp nhận giả thiết Ho khi Ho đúng
c.
Chấp nhận giả thiết Ho khi Ho sai
d.
Bác bỏ giả thiết Ho khi Ho đúng
Cờ câu hỏi
a.
Sự khác biệt giữa các mẫu lớn
b.
Sự khác biệt giữa các mẫu nhỏ
c.
Tất cả đều sai
d.
Đánh giá thị hiếu sản phẩm
Cờ câu hỏi
a.
Tất cả đều đúng
b.
Thang đo 5 điểm, trong đó mức điểm chính giữa là “vừa đủ”
c.
Thang đo không chia khoảng
d.
Cho điểm cường độ 1 – 9
Cờ câu hỏi
Chọn một:
a.
Thể hiện tốt trên trục chính thứ hai
b.
Không thể hiện tốt trên trục chính thứ nhất
c.
Có quan hệ tuyến tính với hương trái cây (Fruity)
d.
Có quan hệ phi tuyến với hương vani (Vanilla)
Cờ câu hỏi
a.
Phép thử thị hiếu
b.
Phép thử phân biệt
c.
Phép thử mô tả
d.
Nên tiến hành đồng thời cả 3 loại phép thử.
Cờ câu hỏi
b.
4
c.
8
d.
6