Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Skill ➋ TÌM ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Cách giải Casio:

Calc hai biến x, y là tọa độ các điểm trong các đáp án.
Kết quả bằng 0 điểm thuộc đồ thị.
Kết quả khác 0 điểm không thuộc đồ thị.

Chú ý: Tìm nghiệm hoặc số nghiệm của phương trình với chức năng table; Solve;
hoặc chức năng giải phương trình menu 9.

Câu 3: (Đề minh họa 2022)

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số ?

Ⓐ. Điểm . Ⓑ. Điểm .

Ⓒ. Điểm . Ⓓ. Điểm .
Lời giải
Chọn C

 Thay ta được . Vậy thuộc đồ thị hàm số.


 Casio:

 Bài tập minh họa

Câu 1: Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải

Ta có nên đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ .


 Casio:

 Chọn B

Câu 2: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số

1
Ⓐ. Điểm Ⓑ. Điểm

Ⓒ. Điểm Ⓓ.Điểm
Lời giải

Với ta có thuộc đồ thị hàm số đã cho.


 Casio:

 Chọn Bistance

Câu 3: Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số: đi qua điểm

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải

Đồ thị hàm số qua điểm nên ta có:

 Casio: Calc 3 biến x, y, m.

E
 Chọn Bistance

Câu 4: Giá trị để đồ thị hàm số qua gốc toạ độ là

Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Lời giải

Đồ thị hàm số qua gốc toạ độ .

 Casio: Tương tự câu 3. Do qua gốc toạ độ nên dễ thay bằng mắt.
 e Chọn Distance

Câu 5: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là


2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm .

Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là .


 Casio: Giải PT bậc 3-Menu 9

 Bài tập rèn luyện

Câu 1: Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất; kí

hiệu là tọa độ của điểm đó. Tìm

Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Lời giải
Chọn C
. Tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm:

Hoặc:

. Thay x=0 vào hàm số tìm y=2 bằng phím Calc

Câu 2: Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm
chung?

Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Lời giải
3
Chọn D

. Dễ thấy có hai sự đổi dấu. Tức là có hai điểm chung.

. Chú ý rằng trên dòng có thể bằng 0 hoặc đổi dấu là có 1 nghiệm tại vị trí đó.

Câu 3. Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Ⓐ. cắt trục hoành tại hai điểm. Ⓑ. không cắt trục hoành.

Ⓒ. cắt trục hoành tại một điểm. Ⓓ. cắt trục hoành tại ba điểm.
Lời giải
Chọn C

. Dễ thấy có một sự đổi dấu.

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt đường

thẳng tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải
Chọn B

. Thử m từ đáp án ta chọn được thỏa mãn.

. Tư duy thử đáp án sẽ thuận lợi khi bài toán có kiểu đáp án thuận lợi.

4
Câu 5. Cho đường cong và đường thẳng (với là tham số). Tìm tất

cả các giá trị của để và cắt nhau tại hai điểm phân biệt sao cho trung
điểm của đoạn thẳng có hoành độ bằng .

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Lời giải
Chọn D
. Thế lần lượt m từ đáp án vào phương trình hoành độ giao điểm: Ta chọn được m=-2 thỏa.

You might also like