Professional Documents
Culture Documents
Hướng Dẫn Sử Dụng Tủ Bơm Tăng Áp (INV - Schneider)
Hướng Dẫn Sử Dụng Tủ Bơm Tăng Áp (INV - Schneider)
Hướng Dẫn Sử Dụng Tủ Bơm Tăng Áp (INV - Schneider)
LỜI MỞ ĐẦU
Công ty cổ phần bơm và thiết bị Quang Phước cảm ơn vì sự lựa chọn của quý khách hàng đối với sản
phẩn tủ điều khiển bơm tăng áp của công ty Quang Phước. Sản phẩm này được thiết kế để điều khiển 2
bơm hoặc 3 bơm nhằm đáp ứng như cầu cung cấp nước phục vụ sinh hoạt, sản suất, và nhiều ứng dụng
khác.
Trong quyển hướng dẫn sử dụng này cung cấp thông tin về tủ điều khiển bơm tăng áp bao gồm : nguyên
lý vận hành, hướng dẫn vận hành, kết nối điều khiển và bảo trì bảo dưỡng hệ thống. Trước khi sử dụng
sản phẩm, cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này để đảm bảo việc vận hành hệ thống hiệu quả nhất.
Mục lục
Chương 1 CÁC THÔNG TIN AN TOÀN -------------------------------------------------------------------- 1
1.1 Thông tin an toàn quan trọng ------------------------------------------------------------------------------ 1
1.2 Thông tin an toàn đối với thiết bị điện trong tủ --------------------------------------------------------- 1
Chương 2 TỔNG QUAN VỀ TỦ ĐIỀU KHIỂN ------------------------------------------------------------ 3
2.1 Thông số tủ điều khiển ------------------------------------------------------------------------------------- 3
2.2 Cấu tạo tủ điều khiển --------------------------------------------------------------------------------------- 3
2.2.1 Thiết bị trên cánh tủ------------------------------------------------------------------------------------ 3
2.2.2 Thiết bị điều khiển bên trong tủ ---------------------------------------------------------------------- 4
2.3 Nguyên lý vận hành của tủ điều khiển-------------------------------------------------------------------- 4
2.3.1 Chế độ điều khiển bằng tay --------------------------------------------------------------------------- 5
2.3.2 Chế độ điều khiển tự động ---------------------------------------------------------------------------- 5
Chương 3 ĐẤU NỐI DÂY NGUỒN VÀ ĐIỀU KHIỂN --------------------------------------------------- 7
3.1 Các lưu ý khi kết nối dây nguồn--------------------------------------------------------------------------- 7
3.2 Kết nối dây nguồn cho tủ điều khiển và dây nguồn ra bơm ------------------------------------------- 7
3.3 Kết nối dây các dây tín hiệu điều khiển ------------------------------------------------------------------ 8
3.3.1 Kết nối dây tín hiệu báo mức ------------------------------------------------------------------------- 8
3.3.2 Kết nối dây tín hiệu báo mức loại 3 que. ------------------------------------------------------------ 8
3.3.3 Kết nối dây tín hiệu báo mức loại 5 que ------------------------------------------------------------ 9
3.3.4 Kết nối dây tín hiệu cảm biến áp suất --------------------------------------------------------------- 9
Chương 4 CÀI ĐẶT BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP SUẤT -------------------------------------------------------- 11
4.1 Giao diện bộ cài đặt áp suất E5CC ----------------------------------------------------------------------- 11
4.2 Cài đặt thông số cho bộ điều khiển áp suất ------------------------------------------------------------- 11
4.2.1 Cài đặt áp suất đặt ------------------------------------------------------------------------------------- 11
4.2.2 Cài đặt áp suất chạy lại của hệ thống --------------------------------------------------------------- 11
4.3 Các lỗi thường gặp và biện pháp khắc phục ------------------------------------------------------------ 14
Chương 5 CÀI ĐẶT THÔNG SỐ CHẠY BƠM ----------------------------------------------------------- 15
5.1 Giao diện bộ điều khiển Logo ---------------------------------------------------------------------------- 15
5.2 Thao tác cài đặt thời gian cho chu trình rửa lọc -------------------------------------------------------- 15
5.2.1 Thao tác lựa chọn màn hình cài đặt ----------------------------------------------------------------- 15
5.2.2 Thao tác thay đổi thông số cài đặt ------------------------------------------------------------------ 16
Chương 6 CÀI ĐẶT THÔNG SỐ BIẾN TẦN -------------------------------------------------------------- 18
Mục Lục
Ký hiệu này dùng để cảnh báo nguy hiểm về điện giật, nếu không thực hiện theo các
cảnh báo an toàn về điện có khả năng dẫn đến mất an toàn về điện.
1
Ký hiệu này dùng để cảnh báo những nguy cơ mất an toàn có thể xảy ra.
Đối với các thiết bị điện khi cài đặt, vận hành, hay bảo trì bảo dưỡng cần được thực hiện bởi những
người có đủ năng lực và hiểu biết về điện. Công ty Bơm Quang Phước sẽ không chịu trách nhiệm đối
với các hậu quả phát sinh do việc cài đặt, vận hành, hay bảo trì bảo dưỡng hệ tủ điện bơm tăng áp bởi
người không có đủ năng lực hay không có hiểu biết về điện.
Người có hiểu biết về điện và có kỹ năng, khi lắp đặt và vận hành các thiết bị điện sẽ nhận biết và tránh
được các nguy hiểm.
Ngắt tất cả nguồn cấp, bao gồm nguồn điều khiển ngoài có thể
có.
Trước khi thực hiện công việc Đặt nhãn “không bật”, trên tất cả các công tắc nguồn liên quan
với thiết bị đến hệ thống đang tiến hành bảo dưỡng.
Sau khi tắt nguồn, chờ trong khoảng 15 phút để tụ trong biến tần
xả hết điện rồi mới thao tác.
Cần kiểm tra lại các công việc đã được hoàn thành và toàn bộ
quá trình cài đặt không còn nguy cơ gây nguy hiểm.
Trước khi cấp điện lại cho hệ
thống Nếu các cực của nguồn cấp và nguồn đến các bơm đã bị ngắn
mạch với. Hãy tháo nối đất và các đoạn bị ngắn mạch trên đầu
cực nguồn cấp và động cơ ra.
1
Chương 1 Các thông tin an toàn
Nhiều thành phần của các thiết bị điện bao gồm cả bảng mạch in,
đều hoạt động với nguồn điện chính lên cần chú ý khi thao tác.
Khi thực hiện các công việc với động cơ cần ngắt nguồn cấp cho
động cơ, sau đó mới tiến hành các công việc.
2
Chương 2 Tổng quan về tủ điều khiển
Cấp độ IP IP 54
Tần số ( HZ) 50
2
Điện áp (V) 400
3
Chương 2 Tổng quan về tủ điều khiển
s
Hình 2: Bố trí thiết bị bên trong tủ
4
Chương 2 Tổng quan về tủ điều khiển
Trong chế độ điều khiển bằng tay để điều khiển bơm ta thực hiện như sau: 2
- Ấn nút “RUN” để chạy bơm.
- Ấn nút “STOP” để dừng bơm.
- Đèn báo “Fault” sáng khi bơm hoặc biến tần lỗi.
Điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi thông số của biến trở.
1 2 3 4
5
Chương 2 Tổng quan về tủ điều khiển
6
Chương 3 Đấu nối dây nguồn và điều khiển
7
Chương 3 Đấu nối dây nguồn và điều khiển
3.3 Kết nối dây các dây tín hiệu điều khiển
3.3.1 Kết nối dây tín hiệu báo mức
3
Tủ điều khiển bơm tăng áp do bên Công ty Quang Phước chế tạo có 2 lựa chọn về loại que đo báo mức
như sau:
- Loại báo mức nước sử dụng 3 que đo.
- Loại báo mức nước sử dụng 5 que đo.
3.3.2 Kết nối dây tín hiệu báo mức loại 3 que.
Để kết nối dây tín hiệu từ bộ báo mức 3 que về tủ điều khiển bơm, thì bên trong tủ điều khiển đã để chờ
sẵn cầu đấu dây như Hình 7.
8
Chương 3 Đấu nối dây nguồn và điều khiển
- Dây tín hiệu của que đo báo mức đầy kết nối với chân E1.
Hình 8: Cầu đấu dây tín hiệu phao báo mức sử dụng 5 que.
Dây tín hiệu đấu nối từ bộ que đo về đến cầu đấu chờ tại tủ điều khiển theo thứ tự như sau:
- Dây tín hiệu của que đo dài nhất chân Com kết nối với chân E5.
- Dây tín hiệu của que đo báo mức nước rất thấp nối với chân E4.
- Dây tín hiệu của que đo báo mức nước thấp nối với chân E3.
- Dây tín hiệu của que đo báo mức nước đầy nối với chân E2.
- Dây tín hiệu cảu que đo báo mức nước tràn nối với chân E1.
Lưu ý : Đối với dây tín hiệu để đấu nối tín hiệu phao có thể sử dụng dây có tiết diện 1.5 mm2 .
3.3.4 Kết nối dây tín hiệu cảm biến áp suất
Thông số kỹ thuật của cảm biến áp suất sử dụng trong hệ bơm tăng áp do công ty Quang Phước như sau:
- Model : BDF-CTA010.
- Nguồn cấp : 24VDC.
- Tín hiệu đầu ra : 4-20mA.
- Dải đo : 0-10 Bar.
9
Chương 3 Đấu nối dây nguồn và điều khiển
Bên trong tủ điều khiển, có để chờ sẵn tại cầu đấu để kết nối với dây từ cảm biến áp suất được thể
hiện như Hình 10.
Hình 10: Cầu đấu chờ kết nối cảm biến áp suất.
Để kết nối dây cảm biến áp suất và dây chờ tại cầu đấu thứ tự kết nối như sau:
- Dây Green của cảm biến kết nối với chân AI+ trên cầu đấu.
- Dây Red của cảm biến kết nối với chân 24VDC trên cầu đấu.
- Dây Black của cảm biến kết nối với chân 0VDC trên cầu đấu.
10
Chương 4 Cài đặt bộ điều khiển áp suất
8 2
7 4
3
4
6 5
Hình 11:Giao diện bộ điều khiển E5CC
1) Hiển thị áp suất hiện tại trên đường ống. 2) Hiển thị áp suất cài đặt.
11
Chương 4 Cài đặt bộ điều khiển áp suất
Bước 1 : Tại màn hình chính của bộ điều khiển E5CC ấn phím Shift để di chuyển đến màn hình
AL-1 như Hình 12.
Hình
Hình 13 : Mànhình
12:Màn hìnhcài
càiđặt
đặtDelta
DeltaPP
Bước 2 : Khi đang ở màn hình cài đặt Delta P như Hình 10, Nhấn phím xuống “” để giảm giá trị
cài đặt, nhấn phím lên “” để tăng giá trị cài đặt. Nhấn phím Shift để lưu giá trị cài đặt hoặc
sau thời gian 5s bộ điều khiển sẽ tự động lưu.
Bước 3 : Để duy chuyển về lại giao diện chính của bộ E5CC tiếp tục ấn phím Shift đến khi quay
lại giao diện chính.
Kiểm tra các thông số cài đặt xuất xưởng
Trước khi sản phẩm đến tay khách hàng, các thông số chức năng của bộ điều khiển E5CC đã được Công
ty Quang Phước cài đặt sẵn, trước khi tiến hành chạy thử hệ thống cần kiểm tra các thông số của bộ
E5CC với các thông số được ghi tại Error! Reference source not found., nếu có sự sai khác về thông
số cài đặt cần điều chỉnh lại thông số theo bảng cài đặt xuất xưởng.
Để vào màn hình thông số cài đặt chức năng, tại giao diện chính của bộ điều khiển E5CC, nhấn giữ phím
mức đến khi di chuyển đến màn hình mới như Hình 14, tiến hành kiểm tra các thông số bằng cách
bấm phím Shift để di chuyển đến từng thông số. Nhấn giữ phím mức để thoát phần cài đặt.
Mã chức năng
12
Chương 4 Cài đặt bộ điều khiển áp suất
Bảng 4:Bảng thông số cài đặt chức năng bộ điều khiển E5CC
Decimal point 1
SP upper limit 10 4
SP lower limit 0
Alarm 1 Type 3
Alarm 1 1
Alarm 2 Type 9
Alarm 2 0.08
Proportional Band 3
Integral Time 5
Derivative Time 1
13
Chương 4 Cài đặt bộ điều khiển áp suất
Dây kết nối cảm biến và bộ Kiểm tra dây cảm biến có bị đứt 4
điều khiển gặp vấn đề. hay gặp sự cố hay không.
14
Chương 5 Cài đặt thông số chạy bơm
2 5
5 4
DATE : 2022-03-30
TIME : WE 20:34
15
Chương 5 Cài đặt thông số chạy bơm
Khi vào đến màn hình điều khiển, để chuyển sang màn hình cài đặt cho hệ thống và các màn hình khác
nhấn tổ hợp phím sau “ESC + ►”, sẽ di chuyển đến màn hình cài đặt như Error! Reference source not
found..
Chi tiết các thông số cài đặt của từng bơm được ghi trong bảng
5
Bảng 6: Bảng cài đặt thông số chạy bơm
Mã cài đặt Nội dung Giá trị cài đặt mặc định
T-S-A Cài đặt thời gian dừng luân phiên theo giờ 30 Phút
T-D-S Cài đặt thời gian trễ gọi bơm hỗ trợ 30 Giây
Cài đặt thời gian gọi bơm hỗ trợ khi có tín hiệu
T-NR 45 Giây
gọi bơm nhưng bơm không chạy
SETTING
T-CLEAR :
T-OPEN-V1 : 05 : 00 m
T-OPEN-V2 : 05 : 00 m
Hình 18: Màn hình hiển thị đang trong chế độ cài đặt.
16
Chương 5 Cài đặt thông số chạy bơm
Bước 2 : Khi màn hình đã ở trong chế độ cài đặt như Hình 18, sử dụng các nút ấn chức năng ▲,▼,◄,►
để di chuyển đến vị trí thông số cần thay đổi, ấn nút “OK” để tiến hành thay đổi thông số.
Bước 3 : Sau khi đã lựa chọn thông số muốn cài đặt, sử dụng các nút ▲,▼ để tăng hoặc giảm giá trị cài
1 2
SETTING
T-CLEAR :
T-OPEN-V1 : 05 : 00 m
T-OPEN-V2 : 05 : 00 m
Trong đó :
1 : Thông số cài đặt thời gian.
2 : Đơn vị thời gian (giờ - h , phút - m, giây - s).
Bước 4 : Sau khi cài đặt xong thông số, nhấn nút “OK” để lưu thông số, sau đó nhấn nút “ESC” để trở
lại màn hình giám sát.
Bước 5 : Để quay trở lại màn hình ban đầu nhấn tổ hợp phím “ESC + >” đến khi quay lại màn hình ban
đầu.
17
Chương 6 Cài đặt thông số biến tần
1 STOP/ RESET : Nút ấn dừng lệnh hoặc xóa một lỗi hiện hành
2 ESC : Nút ấn này dùng để thoát khỏi Menu hoặc một thông số đang cài đặt.
3 Graphic display : Màn hình hiển thị
4 Home : Nút ấn cho phép quay về trang màn hình Home
5 Run : Thực hiện chức năng chạy khi được cài đặt
6 Touch wheel / Ok : Nút ấn này sử dụng để lưu giá trị hiện tại hoặc truy cập vào lựa chọn vào
Menu hoặc thông số. The touch wheel được sử dụng để lựa chọn nhanh tới
các Menus. Các mũi tên lên/xuống được sử dụng để lựa chọn các thông số,
các mũi tên trái/phải được sử dụng để lựa chọn vị trí trong thông số cài đặt.
18
Chương 6 Cài đặt thông số biến tần
Bảng 8: Bảng thông tin màn hình điều khiển Graphic display 6
19
Chương 6 Cài đặt thông số biến tần
Thư mục chức năng Thư mục cài đặt Thông số cài đặt Giá trị cài đặt
Nominal Motor Power
Tham khảo Nameplate
Nom Motor Current
động cơ
Motor Th Current
Acceleration 10
Simply start Simply start Deceleration 10
Low speed 35
High speed 50
Output Ph Rotation ABC
Config Ref Freq 1 AI1
Motor Standard 50
Complete setting Motor parameter Tham khảo Nameplate
Nominal motor Power
động cơ
20
Chương 6 Cài đặt thông số biến tần
Thư mục chức năng Thư mục cài đặt Thông số cài đặt Giá trị cài đặt
Nom Motor Voltage 400
Tham khảo Nameplate
Nom Motor Current
21
Chương 6 Cài đặt thông số biến tần
Thông số cài đặt của Kiểm tra lại thông số cài đặt của
động cơ khôn chính xác động cơ
OPF1 Single Output Phase Loss Mất 1 pha tới động cơ Kiểm tra lại dây nối động cơ
OSF Supply Mains Overvoltage Kiểm tra lại nguồn đầu vào
Nguồn đầu vào không
ổn định
Kiểm tra lại kết nối từ biến tần
đến thiết bị và cách điện của
động cơ
Ngắn mạch hoặc chạm
Điều chỉnh lại thông số
SCF1 Motor short circuit đất tại đầu ra của biến
Switching frequency
tần
22
Chương 6 Cài đặt thông số biến tần
6
6.4 Các công tác bảo trì bảo dưỡng biến tần
Để đảm bảo việc hoạt động của biến tần đạt hiệu quả tốt nhất, thì việc kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ
biến tần là rất quan trọng. Các công tác kiểm tra và bảo dưỡng biến tần có thể tham khảo Bảng 9.
Bảng 11: Các công tác kiểm tra định kỳ biến tần.
Mục kiểm tra Nội dung kiểm tra Phương thức kiểm tra
Môi trường xung quanh Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, độ rung và Kiểm tra bằng thiết bị.
biến tần không khí xung quanh biến tần ( Bụi, Kiểm tra trực quan.
khí, dầu và giọt nước).
Kiểm tra để đảm bảo không để các dụng
cụ hoặc vật liệu là khác hoặc các vật
nguy hiểm xung quanh biến tần.
Kiểm tra bên ngoài biến Kiểm tra các để đảm bảo rằng các bu Kiểm tra trực quan.
tần lông giữ chặt dây dẫn không bị lỏng Sử dụng công cụ kiểm tra lại
trước khi bật nguồn. độ chặt của bu lông, nếu lỏng
Kiểm tra biến tần có các dấu hiệu bị quá cần vặn chặt lại trước khi bật
nhiệt, đổi màu và các lỗi khác trên bề nguồn.
mặt biến tần.
Kiểm tra độ ồn, mùi hoặc những dấu
hiệu bất thường khác.
Kiểm tra quạt làm mát Kiểm tra quạt có tiếng ồn bất thường Kiểm tra trực quan.
của biến tần hay không và các rung động bất thường
trong quá trình quạt hoạt động.
Kiểm tra Keypad Kiểm tra các chức năng của Keypad. Kiểm tra trực quan.
Kiểm tra bằng các thao tác lên
Keypad.
23
Chương 6 Cài đặt thông số biến tần
Mục kiểm tra Nội dung kiểm tra Phương thức kiểm tra
Chạy thử biến tần Điều khiển biến tần hoạt động và theo Kiểm tra và giám sát quá trình
dõi chạy thử.
24
Chương 7 Kiểm tra và chạy thử hệ thống
25
Chương 7 Kiểm tra và chạy thử hệ thống
Với thông số động cơ như Hình 25 là: Động cơ 3 pha , công suất 1.1kw và điện áp là 400V thì cần đấu
nối theo phương pháp đấu Sao.
Kiểm tra cầu đấu - Kiểm tra cầu đấu dây có dấu hiệu bất thường hay
dây không.
- Kiểm tra quạt làm mát của biến tần có sự bất thường
Kiểm tra quạt làm mát của biến tần hay không.
- Kiểm tra ốc bắt có bị lỏng hay không.
26
Chương 7 Kiểm tra và chạy thử hệ thống
- Bước 3: Kiểm tra các thông số cài đặt của biến tần với thông số cài đặt xuất xưởng.
- Bước 4: Chuyển chế độ hoạt động của tủ sang chế độ bằng tay.
27
Chương 8 Bảo trì và bảo dưỡng
8.1 Những khuyến cáo an toàn khi tiến hành bảo trì và bảo dưỡng
28