De Tin Hoc Tham Khao

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

<g3> (Nhóm câu hỏi hoán vị cả câu hỏi và đáp án, nhóm câu hỏi Nhận Biết, nêú

không cần trộn theo


nhóm thì xóa ký tự này đi)
Câu 1. Kiểu gõ nà o sử dụ ng cá c phím chữ để bỏ dấ u cho chữ ?
A. VNI B. TELEX C. TCVN3 D. ABC
Câu 2. Đơn vị xử lí văn bản nào là lớn nhất?
A. Kí tự B. Từ C. Câ u D. Đoạ n
Câu 3. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Nam5 moi34 phat1 tai5"
A. Nă m mớ i phá t tà i B. Nạ m mõ i phá t tạ i C. Nă m mỏ i phá t tai D. Nă m mõ i phá t tà i
Câu 4: Có mấy chế độ gõ văn bản
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phầ n mềm ứ ng dụ ng B. Word là phầ n mềm hệ thố ng
C. Word là phầ n mềm tiện ích D. Word là phầ n mềm soạ n thả o
Câu 6. Để chọn một đoạn văn bản, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 7. Thao tác lưu tập tin được thực hiện bằng tổ hợp phím ____.
A. Ctrl + N B. Ctrl + O C. Ctrl + S D. Ctrl + A
Câu 8: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt:
A. Mấ t nhiều thờ i gian hơn B. Phả i nhớ tổ hợ p phím
C. Cầ n phả i mở bả ng chọ n tương ứ ng D. Tấ t cả đều sai.
Câu 9. Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
A. Ctrl+L B. Ctrl+E C. Ctrl+R D. Ctrl+J
Câu 10. Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải:
A. Đưa con trỏ vă n bả n đến đoạ n vă n đó B. Chọ n mộ t dò ng thuộ c vă n bả n đó
C. Chọ n toà n bộ vă n bả n đó D. Tấ t cả đều đú ng
<g3> (Nhóm câu hỏi hoán vị cả câu hỏi và đáp án, nhóm câu hỏi Thông Hiểu, nêú không cần trộn theo
nhóm thì xóa ký tự này đi)
Câu 11. Trong word, khi cần in số trang chỉ định, chọn một trong bốn tùy chọn nào
sau đây?

A. All B. Pages
C. Current Page D. Selection
Câu 12. Muốn ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản ta thực hiện:
A. Insert Break… B. Insert Table…
C. Insert Page Numbers… D. Insert Insert Table…
Câu 13. Phím tổ hợp Ctrl – P có công dụng gì?
A. Di chuyển vă n bả n B. Sao chép vă n bả n
C. Xem trướ c khi in D. In vă n bả n
Câu 14. Trong hộp thoại Auto Correct Options..., chọn Replace text as you type có
công dụng gì?
A. Thay thế trong khi gõ
B. Tự độ ng đổ i chữ cá i đầ u câ u thà nh chữ in hoa
C. Tự độ ng đổ i chữ cá i đầ u câ u thà nh chữ in thườ ng
D. Tự độ ng đổ i tên ngà y(tiếng Anh) sang chữ in hoa
Câu 15. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế như sau, những cụm từ nào trong văn
bản sẽ được thay thế?

A. tin họ c B. Tin Họ c C. TH D. th
Câu 16. Nút lệnh này có công dụng gì?
A. Bậ t/tắ t thanh cô ng cụ Standard B. Bậ t/tắ t thanh cô ng cụ Tables and
Border
C. Bậ t/tắ t thanh cô ng cụ Formatting D. Bậ t/tắ t thanh cô ng cụ Drawing
Câu 17. Để chọn một cột, thực hiện thao tác ___.
A. nhấ p chuộ t ở đườ ng viền trên củ a cộ t B. nhấ p chuộ t ở cạ nh trá i củ a cộ t
C. nhấ p chuộ t ở cạ nh phả i củ a cộ t D. nhấ p chuộ t ở cạ nh dướ i củ a cộ t
Câu 18. Trong Word, khi chọn lệnh Table - Delete - Cells…, xuất hiện hộp thoại Delete
Cells và trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào sau đây để xoá cả hàng?
A. Shift cells left B. Shift cells up
C. Delete entire row D. Delete entire column
Câu 19. Muốn xoá cột của table trong Word ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau:
A. Table  Delete Columns D. Table  Delete Rows
C. Table  Insert Columns D. Table  Select Columns
Câu 20. Để chọn một hàng, thực hiện thao tác ____.
A. nhấ p chuộ t tạ i cạ nh trá i hà ng đó B. nhấ p chuộ t tạ i cạ nh trên hà ng đó
C. nhấ p đô i chuộ t trong hà ng đó D. nhấ p đô i chuộ t tạ i cạ nh dướ i hà ng đó
<g3> (Nhóm câu hỏi hoán vị cả câu hỏi và đáp án, nhóm câu hỏi Vận Dụng, nêú không cần trộn theo
nhóm thì xóa ký tự này đi)
Câu 21. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là:
A. Mạ ng cụ c bộ . B. Mạ ng diện rộ ng. C. Mạ ng toà n cầ u. D. Mạ ng khô ng dâ y
Câu 22. Mạng diện rộng (WAN) là mạng:
A. Kết nố i cá c má y tính ở khoả ng cá ch lớ n C. Kết nố i cá c má y tính ở gầ n nhau.
C. Kết nố i khô ng dâ y D. Khô ng có kiểu mạ ng nà y.
Câu 23. Phân loại mạng máy tính theo kiểu bố trí các máy tính trong mạng gồm:
A. Đườ ng thẳ ng; vò ng và hình sao. B. Cụ c bộ và diện rộ ng.
C. Khô ng dâ y và có dâ y. D. Tấ t cả đều sai
Câu 24. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu:

A. Vò ng trò n
B. Đườ ng thẳ ng
C. Ngô i sao
D. Tấ t cả đều sai
Câu 25. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu:

A. Vò ng trò n
B. Đườ ng thẳ ng
C. Ngô i sao
D. Tấ t cả đều sai

Câu 26. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu:

A. Vò ng trò n
B. Đườ ng thẳ ng
C. Ngô i sao
D. Tấ t cả đều sai

Câu 27. Trong mạng không dây các máy tính cần bố trí theo dạng ___.
A. hình sao B. đườ ng thẳ ng C. Khô ng cầ n phả i bố trí D. vò ng trò n
Câu 28. Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:
A. WAN, Mạ ng diện rộ ng B. Cụ c bộ , LAN
C. LAN, WAN D. Khá ch - Chủ , ngang hà ng
Câu 29. Trang Web là siêu văn bản được:
A. Gá n 1 địa chỉ truy cậ p B. Gá n 2 địa chỉ truy cậ p
C. Gá n 3 địa chỉ truy cậ p D. Gá n 4 địa chỉ truy cậ p
Câu 30. Trang Web tĩnh là trang Web:
A. Thay đổ i đượ c nộ i dung trang Web. B. Cho phép ngườ i dù ng giao tiếp vớ i má y chủ
C. Cho phép ngườ i dù ng thay đổ i hệ thố ng D. Khô ng thay đổ i đượ c nộ i dung trang Web.
<g3> (Nhóm câu hỏi hoán vị cả câu hỏi và đáp án, nhóm câu hỏi Vận Dụng Cao, nêú không cần trộn theo
nhóm thì xóa ký tự này đi)
Câu 31. Trang web động là trang web
A. Có â m thanh, hình ả nh độ ng
B. Chưa có sẵ n mà má y phụ c vụ phả i là m cô ng việc tạ o trang web theo yêu cầ u sau đó gử i
về cho má y ngườ i dù ng
C. Viết bằ ng cá c cặ p thẻ độ ng củ a ngô n ngữ đá nh dấ u siêu vă n bả n (HTML)
D. Mở ra khả nă ng tương tá c giữ a ngườ i dù ng vớ i má y chủ chứ a trang Web
Câu 32. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet
phải có địa chỉ:
A. Để biết tổ ng số má y tính trên Internet. B. Để tă ng tố c độ tìm kiếm
C. Để xá c định duy nhấ t má y tính trên mạ ng D. Để xá c định má y đang truy cậ p
Câu 33. Qua dịch vụ web, người dùng có thể thực hiện được việc:
A. Đă ng ký mộ t tà i khoả n thư điện tử miễn phí B. Nghe nhạ c online
C. Đă ng ký vé má y bay D. Tấ t cả đều đú ng
Câu 34. Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc:
A. Tên truy cậ p@địa chỉ má y chủ củ a hộ p thư
B. Tên truy cậ p địa chỉ má y chủ củ a hộ p thư
C. Tên má y địa chỉ má y chủ củ a hộ p thư
D. Tên má y tính@địa chỉ má y chủ củ a hộ p thư
Câu 35: Trong các phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng?
A. Địa chỉ IP cho biết loạ i má y tính kết nố i và o mạ ng
B. Mỗ i má y tính tham gia mạ ng Internet phả i có mộ t địa chỉ duy nhấ t đượ c gọ i là địa chỉ
IP
C. Cá c má y tính tham gia và o mạ ng Internet có thể có cù ng địa chỉ IP
D. Cá c má y tính tham gia vá o mạ ng Internet khô ng cầ n địa chỉ IP.
Câu 36: Internet là gì?
A. Là mạ ng má y tính toà n cầ u kết nố i hà ng triệu má y tinh và mạ ng má y tính trên thế giớ i
B. Là mộ t giao thứ c truyền thô ng
C. Là mạ ng diện rộ ng kết nố i cá c má y tính ở cá ch xa nhau mộ t khoả ng cá ch lớ n
D. Là mạ ng cụ c bộ kết nố i cá c má y tính gầ n nhau.
Câu 37: Phương thức kết nối Internet nào sau đây không được nhiều khách hàng lựa
chọn?
A. ADSL B. Sử dụ ng đườ ng truyển riêng
C. Sử dụ ng modem qua đườ ng điện thoạ i D. Kết nố i khô ng dâ y
Câu 38. Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?
A. Giá o dụ c B. Kinh doanh thương mạ i C. Y tế D. Cả A, B, C
Câu 39. Chủ sở hữ u mạ ng Internet là ai?
A. Nhà cung cấ p dịch vụ mạ ng B. Chính Phủ C. Mỹ D. Khô ng ai cả
Câu 40. Nội dung gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ nhậ n, gử i B. Dữ liệu, độ dà i
C. Thô ng tin kiểm soá t lỗ i và cá c thô ng tin khá c D. Cả A, B, C

---Giải thích---
Xin xem thêm từ website:
youngmix.vn hoặc chamthi.com
Và hình trang tiếp theo:

You might also like