14 BaiTapTongHop

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BẢNG ĐIỂM TỔNG HỢP NĂM HỌC 2011-2012

Toán

Anh văn

Sinh

Tin học

Hóa
Ngày Ngành
STT Mã SV Họ và tên
sinh học

Số tín chỉ 5 4 3 3 4
01 11126036 Lê An 12/14/1993 CN Sinh học 8 5 6 7 5
02 11128037 Trần Thanh Hải 11/27/1993 Anh văn 8.6 6 7 4 3
03 11126038 Nguyễn Minh Hạn 7/6/1994 CN Sinh học 2 6 4 3.4 2
04 11142071 Trần Tự Lực 3/18/1993 Dược y 8 9 10 10 9
05 11126040 Nguyễn Mai Lê 4/16/1991 CN Sinh học 4 9 10 9 7
06 11128047 Hà Tấn Huy 4/5/1994 Anh văn 10 9 8 10 8
07 11142074 Lê Thanh 8/7/1993 Dược y 3 7 6 5 6
08 11126077 Võ Thị Xuân 9/8/1994 CN Sinh học 8 9 9 10 8

Xếp loại
Điểm 0 5.5 8 9
Xếp loại Yếu Trung bình Khá Giỏi
Số SV 1 4 3 0

Yêu cầu:
1.(1 điểm) Xác định cột Ngành học dựa vào 2 ký tự từ vị trí thứ tư cột Mã SV và bảng Ngành học. NGÀNH HỌC: VLO
2.(1 điểm) Lập công thức xác định cột Điểm năm học: ĐIỂM NĂM HỌC: S
là tổng số (điểm từng môn học nhân với số tín chỉ môn học) chia cho tổng số tín chỉ các môn học.
3.(1 điểm) Chèn thêm cột Xếp loại được tính như sau: XẾP LOẠI: HLOOK
Dựa vào cột Điểm năm học và bảng Xếp loại.
4.(1 điểm) Chèn thêm cột Thứ hạng, dùng hàm Rank xếp thứ hạng cột Điểm năm học. THỨ HẠNG: RANK
5.(2 điểm) Lập công thức tính học bổng dựa vào cột Điểm năm học . ĐIỂM NĂM HỌC: IF
Nếu Sinh viên ngành Dược y có Điểm năm học >=8 thì được học bổng 3600000, các ngành học khác Điểm
6.(1 điểm) Định dạng cột Học bổng là "Đồng" và có dấu phân cách hàng ngàn.
7.(1 điểm) Chèn thêm cột Thưởng được tính như sau: THƯỞNG: IF(AND
Dựa vào cột Ngày sinh và cột Điểm năm học .
Sinh viên có năm sinh sau năm 1993 và Điểm năm học >7 thì được thưởng 600000 trường hợp khác là 0.
8.(1 điểm) Lập công thức thống kê số sinh viên theo học lực trong bảng xếp loại: XẾP LOẠI: COUNT
Dựa vào cột Xếp loại.
9.(1 điểm) Dựa vào bảng Xếp loại
thiết lập đồ thị tỷ lệ phần trăm từng loại lực học của sinh viên .

Học lực của sinh viên


Yếu Trung bình Khá Giỏi
012
Triết

Điểm Học
Thưởng Thứ hạng Xếp loại
năm học bổng

4
8 6.56521739130435 0 Đồng 0 5 Trung bình
9 6.43478260869565 0 Đồng 0 6 Trung bình
5 3.66086956521739 0 Đồng 0 8 Yếu
6 8.52173913043478 3,600,000 Đồng 0 2 Khá
4 6.82608695652174 0 Đồng 0 4 Trung bình
6 8.52173913043478 1,800,000 Đồng 600000 2 Khá
8 5.73913043478261 0 Đồng 0 7 Trung bình
9 8.73913043478261 1,800,000 Đồng 600000 1 Khá

Ngành học
Mã ngành Ngành học
26 CN Sinh học
28 Anh văn
42 Dược y

ỌC: VLOOKUP(VALUE(MID(B6;4;2));$L$16:$M$19;2;0)
HỌC: SUMPRODUCT($F$5:$K$5*F6:K6)/SUM($F$5:$K$5)

HLOOKUP(L6;$A$16:$E$17;2;1)

G: RANK(L6;$L$6:$L$13)
HỌC: IF(AND(E6="Dược y";L6>=8);3600000;IF(AND(NOT(E6="Dược y");L6>=7.5);1800000;0))
hác Điểm năm học >7,5 thì được học bổng 1800000 trường hợp khác là 0.

IF(AND(YEAR(D6)>1993;L6>7);600000;0)

ác là 0.
COUNTIF($P$6:$P$13;B17)
Delete

You might also like