Professional Documents
Culture Documents
Thuyet Minh Tinh Toan 11-7-2020 - FINAL
Thuyet Minh Tinh Toan 11-7-2020 - FINAL
ThiÕt kÕ c¬ së
TẬP III. THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
MÃ SỐ: HT-CAD/2020
HÀ TĨNH, 2020
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHUC
---------oOo---------
ThiÕt kÕ c¬ së
TẬP III. THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
MÃ SỐ: HT-CAD/2019
HÀ TĨNH, 2020
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
MỤC LỤC
3
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
I. MỞ ĐẦU 5
I.1. Đặt vấn đề..................................................................................................................................5
I.2. Mục tiêu của dự án....................................................................................................................5
I.3. Các văn bản pháp lý và cơ sở dữ liệu xuất phát........................................................................6
I.3.1. Căn cứ pháp lý........................................................................................................................6
I.3.2. Cơ sở dữ liệu..........................................................................................................................7
I.3.3. Khung tiêu chuẩn áp dụng......................................................................................................7
I.4. Các thông tin chung liên quan đến dự án................................................................................10
I.4.1. Tên dự án 10
I.4.2. Địa điểm công trình..............................................................................................................10
I.4.3. Chủ quản đầu tư....................................................................................................................10
I.4.4. Chủ đầu tư 10
I.4.5. Cơ quan tư vấn.....................................................................................................................10
I.4.6. Nhóm dự án và cấp công trình.............................................................................................10
I.4.7. Nguồn vốn 10
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC XÂY DỰNG......................................................................11
II.1. Vị trí địa lý.............................................................................................................................11
II.2. Đặc điểm khí tượng................................................................................................................11
II.2.1. Chế độ gió11
II.2.2. Nhiệt độ 12
II.2.3. Chế độ mưa.........................................................................................................................13
II.2.4. Độ ẩm không khí.................................................................................................................15
II.2.5. Tình hình dông bão.............................................................................................................15
II.2.6. Sương mù 16
II.3. Đặc điểm thuỷ hải văn............................................................................................................16
II.3.1. Mực nước 16
II.3.2. Chế độ triều.........................................................................................................................18
II.3.3. Chế độ sóng và nước dâng..................................................................................................19
II.3.4. Nước dâng...........................................................................................................................19
II.4. Đặc điểm địa hình địa chất.....................................................................................................19
II.4.1. Đặc điểm địa hình...............................................................................................................19
II.4.2. Địa chất công trình..............................................................................................................19
III. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO................................................................................................................25
III.1. Cấp công trình tính toán........................................................................................................25
III.1.1. Đội tàu tính toán................................................................................................................25
III.1.2. Mực nước tính toán, thiết kế..............................................................................................25
III.1.3. Gió, dòng chảy thiết kế......................................................................................................25
IV. QUY MÔ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH....................................................................................27
IV.1. Kích thước cơ bản của bến cập tàu.......................................................................................27
IV.1.1. Cao trình đỉnh bến.............................................................................................................27
IV.1.2. Cao trình đáy bến và khu nước trước bến..........................................................................27
IV.1.3. Chiều dài bến.....................................................................................................................27
IV.1.4. Vùng nước của cảng..........................................................................................................28
IV.1.5. Đường kính khu quay trở...................................................................................................29
V. TÍNH TOÁN CÁC TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN BẾN CẬP TÀU.........................................30
4
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
5
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
I. MỞ ĐẦU
6
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
7
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
I.3.2. Cơ sở dữ liệu
- Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch 2002-2006, kế hoạch phát triển năm
2007, định hướng phát triển 5 năm 2006-2010 của ngành thủy sản tỉnh Hà Tĩnh do Sở
Thủy sản Hà Tĩnh lập tháng 11/2004 và Đề án phát triển kinh tế thủy sản do Sở Thủy sản
Hà Tĩnh lập tháng 11/2004.
- Báo cáo đặc điểm khí tượng thủy văn tỉnh Hà Tĩnh và lưu vực sông tại Cửa Sót do
Trung tâm Ứng dụng công nghệ khí tượng thủy văn – Trung tâm khí tượng thủy văn
Quốc gia lập tháng 12/2006.
- Số liệu thủy văn sông Cửa Sót do Phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia về động
lực học sông biển cung cấp tháng 3 năm 2014.
- Báo cáo Khảo sát địa hình, địa chất khu vực xây dựng do Công ty cổ phần tư vấn
thiết kế công trình xây dựng Hải Phòng (HCDC) lập năm 2014.
- Báo cáo Khảo sát địa hình khu vực xây dựng (bước lập Báo cáo nghiên cứu khả thi)
do Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng CAD (CAD) lập tháng 7 năm 2019.
8
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
9
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
1 OCDI 2009 Technical standards for port and harbor facilities in Japan
Maritime structures - Part 1: Code of practice for general
2 BS 6349-1:2000
criteria
Maritime work - Part 2: Code of practice for design of quay
3 BS 6349-2:2010
walls, jetties and dolphins
Maritime structures - Part 4: Code of practice for design of
4 BS 6349-4:1994
fendering and mooring systems
5 BS 8004:1986 Code of practice for foundation
II Khung tiêu chuẩn áp dụng trong thi công và nghiệm thu
Kết cấu BT và BTCT toàn khối - Quy phạm thi công và
1 TCVN 4453:1995
nghiệm thu
2 TCVN 5440:1991 Bê tông - Kiểm tra và đánh giá độ bền - Quy định chung
3 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi
TCVN 5724:1993
công và nghiệm thu
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật
TCVN 9345:2012
4 phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
5 TCVN 8828: 2011 Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất
6 TCVN 9340:2012
lượng và nghiệm thu
7 TCVN 9392:2012 Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
Chỉ dẫn hàn cốt thép và chi tiết đặt sẵn trong kết cấu bê tông
8 TCXD 71: 1977
cốt thép
9 TCXD 72: 1977 Quy định hàn đối đầu thép tròn
10 TCVN 1691:1975 Mối hàn hồ quang điện bằng tay.
III Khung tiêu chuẩn về vật liệu:
1 TCVN 2682:2009 Xi măng poóclăng - Yêu cầu kỹ thuật
2 TCVN 6260:2009 Xi măng poóclăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
3 TCVN 7570:2006 Cốt liệu cho BT và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
4 TCVN 4506:2012 Nước trộn BT và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
5 TCVN 8826:2011 Phụ gia hóa học cho bê tông
6 TCVN 6025:1995 Bê tông - Phân mác theo cường độ chịu nén
10
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
I.4.1. Tên dự án
- Địa chỉ : Tầng 5 Tòa nhà Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 4 đường Xô
Viết Nghệ Tĩnh, Tp Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Tel : 02393. 891859
- Fax : 02393. 891859
- E-mail: banqldaxdctnnptntht@gmail.com
11
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Vị trí dự án
Trong trường hợp ảnh hưởng của bão, áp thấp nhiệt đới, dông, lốc, tố, gió mùa Đông
Bắc, tốc độ gió tại Hà Tĩnh sẽ cao hơn giá trị trung bình trên hàng chục lần. Trong vòng 44
12
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
năm (1961-2004), trên địa bàn Hà Tĩnh đo được tốc độ gió lớn nhất là 54m/s hướng Đông
Bắc (NE). Tốc độ gió lớn nhất thường xuất hiện vào các tháng từ tháng 7 đến tháng 10 là các
tháng chịu ảnh hưởng nhiều nhất của các hình thế thời tiết như bão, áp thấp nhiệt đới, dông,
lốc, tố, gió mùa Đông Bắc với Vmax có thể lên tới 40m/s hoặc cao hơn, với hướng chủ đạo
Tây Nam, Bắc và Tây Bắc (bảng IV-1).
Bảng II.1. Tốc độ gió (m/s) trung bình nhiều năm và mạnh nhất (1961-2004)
Tháng
Đặc trưng Năm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tốc độ (Vtb) 1.5 1.3 1.2 1.3 1.4 1.4 1.6 1.3 1.3 1.7 1.7 1.6 1.5
Tốc độ (Vmax) 11 14 14 35 28 20 >40 40 40 40 18 20 40
Hướng NE N W,NNW NW NE,E S SW N,NW N W,WN,SE N NE Nh.hướng
Vùng Cửa Sót nằm ở ven biển, cho nên hoàn lưu đất biển và địa hình ảnh hưởng
đến tốc độ gió. Song, do tính trội của gió mùa, nên hoàn lưu đất biển được thể gián tiếp:
vào ban đêm phần lặng gió tăng lên đáng kể, tốc độ gió giảm và tần suất hướng gió biển
giảm so với ban ngày.
Thời gian không có gió (lặng gió) trong từng tháng cũng khác nhau, chiếm từ 29
đến 43%, ít nhất là tháng 7, nhiều nhất là các tháng 9.
Tần suất xuất hiện tốc độ gió trên 40m/s (cấp gió 12) tại Hà Tĩnh là 5%, có nghĩa là
trung bình 20 năm trở lên khả năng xuất hiện gió đạt tốc độ trên 40m/s.
II.2.2. Nhiệt độ
Nền nhiệt độ có xu thế tăng lên rõ rệt, kể từ năm 1959 đến năm 2010 nhiệt độ trung
bình năm tại khu vực Hà Tĩnh tăng lên khoảng ≈ 1,0 0C. Nhìn chung, nhiệt độ mùa Hè
tăng nhanh hơn mùa Đông, những năm gần đây (2011 - 2014) nhiệt độ trung bình tăng
lên so với thập kỷ 2001 - 2010 khoảng 0,30C.
13
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
II.2.2.2. Mùa hè
Ở Hà Tĩnh mùa nóng thường bắt đầu vào khoảng 15/6 và kết thúc vào khoảng 06/10 ở
vùng đồng bằng ven biển. Nhiệt độ không khí trung bình các tháng mùa hè dao động như
bảng sau:
14
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
(năm 1941), năm có lượng mưa lớn đạt tới 4407,0mm (năm 1932).
Lượng mưa của Hà Tĩnh (vùng đồng bằng ven biển) tập trung chủ yếu vào các
tháng mùa hè (từ tháng 8 đến tháng 12) chiếm từ 73,5 – 75,7% lượng mưa của năm. Tuy
nhiên trong tháng 12 do cuối mùa mưa, lượng mưa giảm rõ rệt. Lượng mưa 2 tháng lớn
nhất ở khu vực này chủ yếu từ tháng 9 đến 10 hàng năm (chiếm trên 45 %) và tháng lớn
nhất tập trung vào tháng 10 (chiếm 27%) (bảng III-6).
Bảng II.1. Lượng mưa trung bình tháng và năm (mm)
Trạm
Tháng
Hà Tĩnh Cửa Sót Kỳ Anh
1 103,6 139,7 112,1
2 64,9 76,3 74,1
3 58,1 52,3 60,0
4 71,0 55,8 58,9
5 164,0 134,0 156,5
6 148,9 111,7 130,5
7 111,7 92,8 94,0
8 230,1 194,7 234,6
9 549,9 517,5 518,6
10 736,8 724,5 764,1
11 326,4 405,5 418,6
12 162,5 209,9 204,6
Năm 2728,1 2719,9 2826,5
Bảng II.2. Phân phối lượng mưa theo mùa của các trạm ở Hà Tĩnh
Mùa ít mưa Mùa mưa
Tháng 1 – 7 Tháng 3 - 4 Tháng 8 - 12 Tháng 9 - 10
Địa điểm X X X X
P% P% P% P%
(mm) (mm) (mm) (mm)
Kỳ Anh 686,1 24,3 118,8 4,2 2140,4 75,7 1282,6 45,4
Hà Tĩnh 722,2 26,5 129,1 4,7 2005,9 73,5 1286,8 47,2
Cửa Sót 662,6 24,4 108,1 4,0 2052,0 75,4 1241,9 45,7
Chênh lệch giữa những tháng mưa nhiều nhất và những tháng mưa ít nhất rất lớn,
khoảng 600 – 700mm, tức là tháng mưa nhiều nhất gấp từ 10 – 15 lần.
Sự phân phố mưa trong năm ở Hà Tĩnh rất không đồng đều giữa mùa mưa và mùa ít
mưa và có sự tương phản khá sâu sắc. Trong khi mùa ít mưa thiếu nước cho sản xuất,
sinh hoạt và ảnh hưởng đến giao thông thì mùa mưa sinh ra lũ lụt, gây nhiều thiệt hại cho
địa phương.
15
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
hàng năm ở vùng đồng bằng ven biển có khoảng 140-150 ngày số ngày mưa
(R>=0,1mm). Trong mùa mưa, mỗi tháng có từ 10 – 20 ngày mưa; mùa ít mưa, mỗi
tháng có 2 – 6 ngày có mưa.
16
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Từ bảng trên cho ta thấy Hà Tĩnh chịu ảnh hưởng của bão, ATNĐ nhiều nhất vào
tháng 8 (chiếm 38%), tháng 9 (31%).
II.2.5.2. Ảnh hưởng của bão đối với thời tiết Hà Tĩnh
Gió to: Mặc dầu khi bão đổ bộ vào đất liền bão đã yếu đi nhiều. Nhưng trong vòng
100 năm qua tại Kỳ Anh đã đo được tốc độ gió bão đến 54m/s. Đồng thời phạm vi gió
mạnh (>16m/s) thường bao quát một vùng có đường kính vài trăm km, cũng có khi phạm
vi lên đến 300-400km về phía bắc đường đi của bão.
Mưa lớn trong bão: Bão gây nhiễu động khí quyển mạnh mẽ, trong đó một khối
không khí nóng ẩm khổng lồ bốc lên cao mãnh liệt, nên bão đưa lại một lượng mưa cực
kỳ lớn. Chính vì vậy bão thường gây lũ lụt, ngập úng trên diện rộng. Nên tỷ trọng lượng
mưa có thể nhiều đến 30-40% tổng lượng mưa năm.
II.2.6. Sương mù
Ở vùng đồng bằng ven biển tỉnh Hà Tĩnh, sương mùa chủ yếu hình thành trong mùa
đông, khi không khí ẩm và ấm tràn vào vùng đất lạnh hay biển lạnh, nhiệt độ hạ thấp và
độ ẩm tăng lên hình thành sương mù.
Sương mù khá dày đặc bao trùm một vùng rộng lớn và tồn tại tương đối lâu vào
buổi sáng (đến 7 – 8 giờ).
Số ngày có sương mù ở Hà Tĩnh dao động từ 13 – 15 ngày trong năm, riêng tại trạm
KT Hà Tĩnh trung bình là 14 ngày.
Thời kỳ thường xuyên xuất hiện sương mù là từ tháng 12 đến tháng 4 và tập trung
nhiều nhất vào tháng 1 và tháng 3.
17
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
P% 1 3 5 10 20 50 70 90 95 97 99
Hgiờ 304 286 275 259 237 189 148 92 74 64 48
Hđỉnh 331 316 310 299 285 260 244 221 211 205 194
Hchân 165 151 143 131 115 85 68 48 38 32 20
Ht.b 238 224 218 209 197 180 171 158 154 150 146
Dựa vào tài liệu mực nước cao nhất thu thập từ 1961 đến 2014 xây dựng tần suất lý
luận cho mực nước ứng với các tần suất như sau:
Bảng II.2. Mực nước cao nhất năm ứng với các tần suất lý luận trạm Hòn Ngư
Hệ cao độ Hải đồ (cm)
P% 1 3 5 10 20 50 70 90 95 97 99
H(cm) 395 383 377 368 357 338 327 312 305 301 293
Bảng II.3. Mực nước thấp nhất năm ứng với các tần suất lý luận trạm Hòn Ngư
Hệ cao độ Hải đồ (cm)
P(%) 0,1 0,5 1 2 3 5 10 20 30 40 50
Hmin (cm) -162 -155 -152 -148 -147 -144 -139 -135 -130 -128 -124
18
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Bảng II.2. Mực nước cao nhất năm ứng với các tần suất lý luận tại Cửa Sót
Hệ cao độ Hải đồ (cm)
P% 1 3 5 10 20 50 70 90 95 97 99
H(cm) 340 330 324 316 307 290 280 267 261 257 250
Bảng II.3. Mực nước thấp nhất năm ứng với các tần suất lý tại Cửa Sót
Hệ cao độ Hải đồ (cm
P(%) 0,1 0,5 1 2 3 5 10 20 30 40 50
Hmin (cm) -151 -145 -142 -139 -138 -135 -131 -127 -123 -121 -118
19
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
chúng tạo ra một dòng năng lượng là 535kw/m. Vì vậy chúng có sức công phá là rất lớn.
Về mùa đông, vùng vịnh Bắc Bộ và ngoài khơi, sóng hướng Bắc chiếm ưu thế với tần
suất 65% ở cửa vịnh Bắc Bộ và 30% ở vùng đảo Cồn Cỏ. Đi vào vùng ven bờ, sóng hướng
Đông và Đông Bắc chiếm ưu thế. Ở Hòn Ngư, tần suất sóng các hướng này đạt khoảng 70%
với tần suất 99% trong khoảng độ cao 0.5 – 3.0m
Vào mùa hè, sóng chủ yếu hướng Tây Nam và Đông Nam ở ngoài khơi, Tây ở ven bờ
với độ cao 1 – 2,5m.
Khu vực Cửa Sót chịu ảnh hưởng lớn của sóng, đặc biệt khi bão lớn triều cường hoặc
gió mùa mạnh, sóng lớn và nước dâng cao tới 2-3m và sóng cao cấp IV.
II.3.4. Nước dâng
Nước dâng cũng là một hiện tượng rất nguy hiểm trong bão. Nước dâng do bão được
hiểu một cách thông thường là sự đang lên của mực nước biển do bão gây ra so với mực
nước bình thường trong ngày. Nhân dân ta thường gọi là hiện tượng “sóng thần”. Nước dâng
do bão ở tỉnh Hà Tĩnh trong vài thập niên ở đây đo đựợc từ 2-2,5m.
20
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Từ bảng IV.9 cho thấy: Khu vực khảo sát đã xác định được 7 lớp đất đá (ký hiệu số
1 -7).
Đối vơi các lớp đất dính:
- Bao gồm các lớp ký hiệu số 2, 3, 5, 6, 7 (bùn cát pha, bùn set, sét pha dẻo mềm, sét
nửa cứng, sét pha dẻo cứng). Các lớp phân bố đều trong khu vực khảo sát, chiều sâu gặp
lớp và đáy lớp có sự thay đổi không nhiều.
+ Trừ lớp số 7 (sét pha dẻo cứng) bề dày chưa xác định.
+ Các lớp số 2, 3, 5, 6 có bề dày tương đối mỏng (2,50 – 3,94 m ).
- Trong nhóm lớp đất này, các lớp đất yếu phân bố đến độ sâu tương đối lớn 21,50 –
23,20 m.
Đối với các lớp đất rời:
Trong khu vực khảo sát đã xác định được 02 lớp đất rời - lớp cát hạt mịn và cát hạt
trung - thô (ký hiệu lớp số 1, 4). Lớp số 1 (cát hạt mịn) gặp ngay trên mặt ở tất cả các hố
khoan. Chiều sâu gặp lớp, đáy lớp của các lớp này có sự thay đổi không lớn.
21
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
22
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
23
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
24
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
25
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
26
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
27
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
28
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Bảng IV.1. Chiều dài bến cho 1 vị trí neo đậu tàu
Chiều dài tàu Lt Dự phòng d Chiều dài 1 bếnL1bến
STT Loại tàu cá
(m) (m) (m)
1 Công suất 90CV 17,0 5 22
2 Công suất 400CV 26,0 5 31
Chiều dài tuyến mép bến dự kiến xây dựng là 200m, trong đó tuyến bến cho tàu
400CV dài 100m được bố trí 3 bến; 100m còn lại dành cho khu bến 90CV được bố trí 4
bến.
Chiều rộng khu nước trước bến lựa chọn chung cho cả 2 khu bến là 40m (phù hợp
với giai đoạn 1 đang khai thác). Tuy nhiên, bến tàu 90CV được lùi vào trong nên chiều
rộng khu nước được mở rộng thêm 7,5m là 47,5m.
29
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
30
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
V. TÍNH TOÁN CÁC TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN BẾN CẬP TÀU
31
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
c. Loại tàu:
Giãn nước: 400 CV Lt = 26.0 m
B = 6.5 m
Tc = 2.1 m
T0 = 0.8 m
Trong đó:
Ψ : Hệ số cập bến được tra bảng tùy theo đặc trưng của bến (Bảng 30/tr70).
Đối với các tàu biển Ψ = 0.55
W : Lượng giãn nước của tàu tính toán (T). W= 286 T
v : Vận tốc cập tàu (m/s)
v = 0.22 (m/s) (Theo Quy định kỹ thuật khai thác cầu cảng - Cục HHVN)
g : gia tốc trọng trường g= 9.81 m/s2
=> E1= 0.39 T.m
2) Xác định năng lượng va theo tiêu chuẩn TCVN11820-2-2017
2
W. v
E = ---------- x Cm.Ce.Cc.Cs
2.g
Trong đó :
W: lượng giãn nước của tàu. W= 286 T
V: Vận tốc cập tàu v= 0.220 m/s
2
g: gia tốc trọng trường g= 9.81 m/s
Cc: hệ số hình dạng bến Cc = 1.0
Cs : hệ số mềm, với tàu lớn Cs = 1.0
Cm: Hệ số trọng lượng xác định theo công thức:
32
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
p . Tc
Cm = 1 + --------------- = 1.645
2 . Cb . B
Tc: Mớn nước của tàu Tc = 2.1 m
L: Chiều dài tàu L= 26.0 m
B: Chiều rộng tàu B= 6.5 m
3
r: tỷ trọng của nước biển r= 1.025 T/m
Cb: Hệ số hình dạng của tàu xác định theo công thức:
W
Cb = -------------------- = 0.786
L . B . Tc . r
Ce: yếu tố xét đến độ lệch tâm
2 2 2
Ce = K / (K + R )
K: Bán kính quay tàu, K = (0.19 . Cb + 0.11) . L = 6.74 m
R: Khoảng cách song song với bến đo từ trọng tâm của tàu tới điểm tiếp
xúc của bến. Đối với bến dạng liền, R được lấy bằng 1/4.Lt
R= 6.50 m => Ce = 0.52
Năng lượng cập bến của tàu là:
97,170 x 0.11
E = 1x1x0.47x1.861x ------------------ = 0.60 T.m
2 x 9.81
E < Eđ => Đệm tàu đảm bảo tiếp nhận tàu.
33
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
34
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
c. Loại tàu:
Giãn nước: 90 CV Lt = 17.0 m
B = 4.0 m
Tc = 1.6 m
T0 = 0.6 m
Trong đó:
Ψ : Hệ số cập bến được tra bảng tùy theo đặc trưng của bến (Bảng 30/tr70).
Đối với các tàu biển Ψ = 0.55
W : Lượng giãn nước của tàu tính toán (T). W= 55 T
v : Vận tốc cập tàu (m/s)
v = 0.22 (m/s) (Theo Quy định kỹ thuật khai thác cầu cảng - Cục HHVN)
g : gia tốc trọng trường g= 9.81 m/s2
=> E1= 0.07 T.m
2) Xác định năng lượng va theo tiêu chuẩn TCVN11820-2-2017
2
W. v
E = ---------- x Cm.Ce.Cc.Cs
2.g
Trong đó :
W: lượng giãn nước của tàu. W= 55 T
V: Vận tốc cập tàu v= 0.220 m/s
2
g: gia tốc trọng trường g= 9.81 m/s
Cc: hệ số hình dạng bến Cc = 1.0
Cs : hệ số mềm, với tàu lớn Cs = 1.0
Cm: Hệ số trọng lượng xác định theo công thức:
35
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
p . Tc
Cm = 1 + --------------- = 2.200
2 . Cb . B
Tc: Mớn nước của tàu Tc = 1.6 m
L: Chiều dài tàu L= 17.0 m
B: Chiều rộng tàu B= 4.0 m
3
r: tỷ trọng của nước biển r= 1.025 T/m
Cb: Hệ số hình dạng của tàu xác định theo công thức:
W
Cb = -------------------- = 0.507
L . B . Tc . r
Ce: yếu tố xét đến độ lệch tâm
2 2 2
Ce = K / (K + R )
K: Bán kính quay tàu, K = (0.19 . Cb + 0.11) . L = 3.51 m
R: Khoảng cách song song với bến đo từ trọng tâm của tàu tới điểm tiếp
xúc của bến. Đối với bến dạng liền, R được lấy bằng 1/4.Lt
R= 4.25 m => Ce = 0.41
Năng lượng cập bến của tàu là:
97,170 x 0.11
E = 1x1x0.47x1.861x ------------------ = 0.12 T.m
2 x 9.81
E < Eđ => Đệm tàu đảm bảo tiếp nhận tàu.
36
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
37
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Sv
S
Sn
Sq
38
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
39
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
40
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Sv
S
Sn
Sq
41
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
42
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
43
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
a,y = a,xtg( + )
Trong đó:
a,x: Tung độ của biểu đồ thành phần ngang của áp lực chủ động của đất;
a,y: Tung độ của biểu đồ thành phần đứng của áp lực chủ động của đất;
ihi: áp lực thẳng đứng do trọng lượng bản thân của đất ở độ sâu cần xác định tung
độ biểu đồ áp lực chủ động;
q: Hoạt tải (q = 2,0 T/m2);
i: Dung trọng đất ở trạng thái độ ẩm tự nhiên, bị đẩy nổi hoặc bão hoà nước;
hi : Chiều cao lớp đất thứ i có cùng đặc trưng cơ lý;
C: lực dính của đất;
: Góc nghiêng so với phương đứng của mặt phẳng tính toán tiếp nhận áp lực chủ
động;
: Góc ma sát của đất lên mặt phẳng tiếp nhận áp lực chủ động;
: Góc ma sát trong của đất;
: Góc phá hoại (góc giữa đường thẳng đứng và mặt phá hoại);
a,ac: Hệ số thành phần nằm ngang của áp lực chủ động và do lực dính ở độ sâu
cần xác định tung độ biểu đồ áp lực chủ động;
Khi mặt phẳng tính toán là mặt đứng và góc ma sát phía sau công trình theo tiêu
chuẩn thiết kế công nghệ cảng biển 22TCN-207-92 (=00 và =0) thì:
= = 450 - 0,5; a = tg2(450 - 0,5); ac = 2
Áp lực đất chủ động tác dụng lên cột 30x30cm và phương ngang bản đáy: từ cao
trình đỉnh tường đứng (+1,50m) đến cao trình đáy tường đứng (+1,00m) và áp lực thẳng
đứng tác động lên bản đáy bến với hoạt tải q = 2,0 T/m2.
Bảng V.1. Áp lực đất tác dụng lên cột và phía sau bản đáy tường góc
Cao độ ax
hi (m) hi (m) (ixhi) (T/m2) q+(ixhi) (T/m2)
(m) (T/m2)
44
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
tập trung P (T/m) để gán vào phía sau tường góc trong mô hình sap 2000):
P = (2,64+3,00) x 0,5/2 x 1,5 = 2,15 (T/m)
- Tải trọng thẳng đứng do cát san lấp và hoạt tải tương đương tải phân bố đều tác
dụng lên bản đáy tường góc:
Q = (1,8x2,5) + 2,0 =6,50 T/m2
45
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Hình VI.1. Mô hình xác định chiều dài cọc tính toán
46
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Trong đó:
+ Le: Chiều dài tính toán của cọc trong đất (m);
+ bd: Hệ số biến dạng cọc, được xác định theo công thức:
+ k: Hệ số nền (lấy giá trị trung bình của các lớp đất mà cọc đi qua) (T/m4);
Đối với nền có nhiều lớp đất thì hệ số nền tương đương được tính theo công thức:
47
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Bến cho tàu 400CV kiểm tra chiều dài cọc qua lỗ khoan LK1, chiều dài cọc cho bến
tàu 90CV qua lỗ khoan LK2. Cụ thể xem dưới bảng sau:
Bảng VI.2. Tính toán chiều cọc ngàm trong đất qua các lỗ khoan
Số hiệu Ktd E Hệ số
d (m) bc (m) Jc (m4) Le (m)
lỗ khoan ( T/m4 ) (T/m2) biến dạng
48
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Bảng VI.3. Tính toán chiều dài cọc chịu uốn của cọc bến cho tàu 400CV
STT Hàng cọc d (m) bd Le (m) L0 (m) Lu (m)
1 A 0,4 0,4951 4,04 4,60 8,64
2 B 0,4 0,4951 4,04 4,60 8,64
3 C 0,4 0,4951 4,04 5,60 9,64
4 D 0,4 0,4951 4,04 5,60 9,64
5 E 0,4 0,4951 4,04 5,20 9,24
Bảng VI.4. Tính toán chiều dài cọc chịu uốn của cọc bến cho tàu 90CV
STT Hàng cọc d (m) bd Le (m) L0 (m) Lu (m)
1 A 0,4 0,4807 4,16 3,40 7,56
2 B 0,4 0,4807 4,16 2,90 7,06
49
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Sơ đồ tính toán kết cấu cho phân đoạn điển hình dài 34m. Một số tải trọng chính
gán trong mô hình tính:
Hình VI.1. Sơ đồ tính toán nội lực phân đoạn bến điển hình
Hình VI.2. Mô hình tính toán phân đoạn bến điển hình cho tàu 400CV
50
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
51
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Dầm dọc 2
2 11,46 - - 1,04 -12,5 -0,37 12,5 -1,04 -0,37
Dầm
3 ngang 13,94 -1,37 -0,86 -15,06 -17,1 2,92 11,97 -13,34 1,52
Trụ đầu
4 15,55 35,48 -4,78 -33,22 37,65 -3,84 75,5 -30,74 -6,9
dầm ngang
Bản mặt
5 1,83 1,298 - -2,48 2,86 - 3,20 0,93 -
cầu
52
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Hình VI.1. Mô hình tính toán phân đoạn bến điển hình cho tàu 90CV
53
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
54
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Bản cầu
2 thang 1,04 1,1 - -2,03 0,98 - -1,26 -0,51 -
Dầm ngang
3 1,38 -1,83 -7,53 -3,10 1,96 -10,49 1,96 -3,09 -10,49
4 Dầm dọc 1,68 1,74 1,27 -4,18 -4,96 -0,5 4,86 -4,10 -0,49
5 Cột 1,21 1,04 5,38 1,383 1,04 5,38 1,04 1,21 5,376
VI.4.3. Kiểm tra sức chịu tải cọc theo đất nền
Sức chịu tải của cọc được kiểm tra theo sức chịu tải của đất nền theo Tiêu chuẩn
thiết kế TCVN 10304:2014. Điều kiện kiểm tra sức chịu tải của cọc:
- Đối với cọc chịu nén:
55
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Trong đó:
Nc,d và Nt,d : tương ứng là trị tính toán tải trọng nén và tải trọng kéo tác dụng lên
cọc (lực dọc phát sinh do tải trọng tính toán tác dụng vào móng tính với tổ hợp tải trọng
bất lợi nhất);
- Đối với cọc chịu nén:
Nc,d = ncnmdN + Gc
- Đối với cọc chịu kéo:
Nt,k = ncnmdN - Gc
Trong đó:
nc: Hệ số tổ hợp tải trọng, với tổ hợp cơ bản nc= 1,0; tổ hợp tải trọng đặc biệt nc=0,9
n: Hệ số vượt tải, n =1,25;
md: Hệ số phụ thuộc điều kiện làm việc, md = 1,0;
N: Nội lực cọc thông qua tính toán kết cấu;
Gc: Trọng lượng cọc, có xét đến lực đẩy nổi của nước trong đất, (T);
Rc,d và Rt,d : tương ứng là trị tính toán sức chịu tải trọng nén và sức chịu tải trọng kéo
của cọc;
Rc,k và Rt,k : tương ứng là trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén và sức chịu tải trọng
kéo của cọc, được xác định từ các trị riêng sức chịu tải trọng nén cực hạn R c,u và sức chịu
tải trọng kéo cực hạn Rt,u;
hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi
sử dụng móng cọc, lấy bằng 1 đối với cọc đơn và lấy bằng 1,15 trong móng nhiều cọc;
là hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1,15;
là hệ số tin cậy, lấy bằng 1,4 với móng có trên 21 cọc.
Rc,k = Rc,umin ; Rt,k = Rt,umin với Rc,u và Rt,u tương ứng là sức chịu tải nén và chịu tải kéo
của cọc.
γc: hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất, γc = 1;
56
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
qb: cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, tra bảng;
u: chu vi tiết diện ngang thân cọc;
fi: cường độ sức kháng trung bình của lớp đất thứ i trên thân cọc;
Ab: diện tích cọc tựa lên đất;
li: chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ i
γcq và γcf tương ứng là các hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi và trên thân
cọc có xét đến ảnh hưởng của phương pháp hạ có đến sức kháng của đất.
Bảng VI.1. Tổng hợp tính toán sức chịu tải cọc
Vị trí Ncd (T)
Stt Trường hợp [P] (T) Kết luận
lỗ khoan Ntd (T)
LK1 (bến
1 Cọc 114,9 118,7 Đạt
400CV)
chịu nén
2 LK2 (bến 90CV) 12,0 26,40 Đạt
LK1 (bến
3 Cọc 71,1 86,90 Đạt
400CV)
chịu nhổ
4 LK2 (bến 90CV) - - Đạt
57
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
SỨC CHỊU TẢI NÉN DỌC TRỤC CỦA CỌC 40x40CM BẾN TÀU 400CV
TCVN 10304:2014
Tên dự án: Dự án ĐTXD Mở rộng cảng cá Thạch Kim
Địa điểm: Thạch Kim - Lộc Hà - Hà Tĩnh
Chủ đầu tư: UBND tỉnh Hà Tĩnh
Đơn vị tư vấn Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế và xây dựng CAD
ĐIỀU KIỆN:
ߛ ܴ ǡ ߛ ܴ ǡ௨
ܰ ǡௗ ܲ ൌ Ǥ ൌ Ǥ
ߛ ߛ ߛ ߛ
Loại cọc: Vuông
Kích thước cọc: b = 0.4 m
--- --- 0 ---
Nc,d = nc.n.md.N + Gc = 114.9 T
Gc = 5.87 T N = 87.2 T
gVL = 2.50 T/m 3 n = 1.25
2
Fc = 0.16 m nc = 1.00
MNTTK = 0.34 m mđ = 1.00
Chiều dài cọc: L = 23.0 m
Chiều dài cọc tự do: L0 = 5.6 m
Chiều dài cọc trong đất: Lđ = 17.4 m
Cao độ đỉnh cọc: CĐĐC = 3.2 m
Cao độ chân cọc: CĐCC = -19.8 m
Cao độ mặt đất: CĐMĐ = -2.4 m
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT, HỐ KHOAN: LK1 17.3 3.2
Lớp Cao độ Độ sệt
Tên loại đất li (m) Bảng A1 Tính
đất đáy lớp (IL)
1 Cát hạt mịn 4.6 -7.0 1.00 Mịn X -2.4
2 Bùn cát pha 6.3 -13.3 1.00 Sét X
3 Bùn sét 2.5 -15.8 1.00 Sét X
4 Cát hạt trung - thô 4.0 -19.8 0.00 Thô vừa X
5 Sét pha dẻo mềm 0.0 -22.8 0.64 Sét
6 Sét nửa cứng -26.3 0.10 Sét
-19.8
Lớp 4:
qb = 458.8
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC CHỊU NÉN THEO ĐẤT NỀN:
Theo công thức (10) -TCVN 10304:2014, SCT trọng nén Rc,u được xác định bằng tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc và trên thân cọc:
Rc,u = ߛሺߛ Ǥ ݍǤܣ ݑǤ ߛ Ǥ݂ Ǥ݈ ሻ = 159.0 T
Trong đó: γ0 = 1.15 Hệ số điều kiện làm việc, kể đến mức độ đồng nhất Điều 7.1.11
γn = 1.1 Hệ số cấp công trình Điều 7.1.11
γk = 1.4 Hệ số độ tin cậy Điều 7.1.11
58
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI TIÊU CHUẢN CỦA CỌC MA SÁT Rc,u:
Lớp bề dày cao độ cao độ ma sát hệ số ma sát điều Việc tính toán ma sát bên thân cọc được tiến hành
đất ph.tố tâm đáy bên đk.lv bên kiện bằng cách tính với từng đoạn cọc nhỏ trong các
i lj zj hj fj γcf.fj γcf.fj.lj ngừng lớp đất.
0 0 0 0 0 0 53.467 17.35 Biểu đồ ma sát thân cọc theo độ sâu
1 1 0.5 1 0 1 0 tiếp
1 1 1.5 2 2.65 1 2.65 tiếp 0
0
1 1 2.5 3 3.25 1 3.25 tiếp
2.65
1 1 3.5 4 3.65 1 3.65 tiếp
3.25
1 1 4.5 5 3.9 1 3.9 tiếp
3.65
2 1 5.5 6 0.6 1 0.6 tiếp
3.9
2 1 6.5 7 0.6 1 0.6 tiếp -5
0.6
2 1 7.5 8 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
2 1 8.5 9 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
2 1 9.5 10 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
2 1 10.5 11 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
3 1 11.5 12 0.6 1 0.6 tiếp -10
0.6
3 1 12.5 13 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
4 1 13.5 14 6.99 1.3 9.087 tiếp
0.6
4 1 14.5 15 7.13 1.3 9.269 tiếp
4 1 15.5 16 7.27 1.3 9.451 tiếp 6.99
0 1 19.5 20 0 1 0 ngừng 0
0 1 20.5 21 0 1 0 ngừng 0
0 1 21.5 22 0 1 0 ngừng 0
-20
0 1 22.5 23 0 1 0 ngừng 0
0 1 23.5 24 0 1 0 ngừng 0
0 1 24.5 25 0 1 0 ngừng 0
0 1 25.5 26 0 1 0 ngừng 0
59
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
SỨC CHỊU TẢI NHỔ DỌC TRỤC CỦA CỌC 40x40CM BẾN TÀU 400CV
TCVN 10304:2014
Tên dự án: Dự án ĐTXD Mở rộng cảng cá Thạch Kim
Địa điểm: Thạch Kim - Lộc Hà - Hà Tĩnh
Chủ đầu tư: UBND tỉnh Hà Tĩnh
Đơn vị tư vấn Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế và xây dựng CAD
ĐIỀU KIỆN:
ߛ ܴ ǡ ߛ ܴ ǡ௨
ܰ ௧ǡௗ ܲ ൌ Ǥ ൌ Ǥ
ߛ ߛ ߛ ߛ
Loại cọc: Vuông
Kích thước cọc: b = 0.4 m
--- --- 0.1 ---
Nt,d = nc.n.md.N - Gc = 12.0 T
= 5.65 T N = 14.1 T
gVL = 2.50 T/m3 n = 1.25
2
Fc = 0.16 m nc = 1.00
MNTTK = 0.34 m mđ = 1.00
Chiều dài cọc: L = 22.0 m
Chiều dài cọc tự do: L0 = 5.6 m
Chiều dài cọc trong đất: Lđ = 16.4 m
Cao độ đỉnh cọc: CĐĐC = 3.2 m
Cao độ chân cọc: CĐCC = -18.8 m
Cao độ mặt đất: CĐMĐ = -2.4 m
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT, HỐ KHOAN: LK1 16.4 3.2
Lớp Cao độ Độ sệt
Tên loại đất li (m) Bảng A1 Tính
đất đáy lớp (IL)
1 Cát hạt mịn 4.6 -7.0 1.00 Mịn X -2.4
2 Bùn cát pha 6.3 -13.3 1.00 Sét X
3 Bùn sét 2.5 -15.8 1.00 Sét X
4 Cát hạt trung - thô 3.0 -19.8 0.00 Thô vừa X
5 Sét pha dẻo mềm -22.8 0.64 Sét
6 Sét nửa cứng -26.3 0.10 Sét
-18.8
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC CHỊU NÉN THEO ĐẤT NỀN:
Theo công thức (10) -TCVN 10304:2014, SCT trọng nén Rc,u được xác định bằng tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc và trên thân cọc:
Rt,u = ߛǤݑǤ ߛ Ǥ݂ Ǥ݈ = 35.4 T
Trong đó: γ0 = 1.15 Hệ số điều kiện làm việc, kể đến mức độ đồng nhất Điều 7.1.11
γn = 1.1 Hệ số cấp công trình Điều 7.1.11
γk = 1.4 Hệ số độ tin cậy Điều 7.1.11
60
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI TIÊU CHUẢN CỦA CỌC MA SÁT Rc,u:
Lớp bề dày cao độ cao độ ma sát hệ số ma sát điều Việc tính toán ma sát bên thân cọc được tiến hành
đất ph.tố tâm đáy bên đk.lv bên kiện bằng cách tính với từng đoạn cọc nhỏ trong các
i lj zj hj fj γcf.fj γcf.fj.lj ngừng lớp đất.
0 0 0 0 0 0 27.634 16.4 Biểu đồ ma sát thân cọc theo độ sâu
1 1 0.5 1 0 1 0 tiếp
1 1 1.5 2 2.65 1 2.65 tiếp 0
0
1 1 2.5 3 3.25 1 3.25 tiếp
2.65
1 1 3.5 4 3.65 1 3.65 tiếp
3.25
1 1 4.5 5 3.9 1 3.9 tiếp
3.65
2 1 5.5 6 0.6 1 0.6 tiếp
3.9
2 1 6.5 7 0.6 1 0.6 tiếp -5
0.6
2 1 7.5 8 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
2 1 8.5 9 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
2 1 9.5 10 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
2 1 10.5 11 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
3 1 11.5 12 0.6 1 0.6 tiếp -10
0.6
3 1 12.5 13 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
4 1 13.5 14 6.99 1.3 9.087 tiếp
0.6
4 1 14.5 15 7.13 1.3 9.269 tiếp
4 1 15.5 16 7.27 1.3 9.451 tiếp 6.99
0 1 18.5 19 0 1 0 ngừng 0
0 1 19.5 20 0 1 0 ngừng 0
0 1 20.5 21 0 1 0 ngừng 0
0 1 21.5 22 0 1 0 ngừng 0
-20
0 1 22.5 23 0 1 0 ngừng 0
0 1 23.5 24 0 1 0 ngừng 0
0 1 24.5 25 0 1 0 ngừng 0
0 1 25.5 26 0 1 0 ngừng 0
61
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
SỨC CHỊU TẢI NÉN DỌC TRỤC CỦA CỌC 40x40CM BẾN TÀU 90CV
TCVN 10304:2014
Tên dự án: Dự án ĐTXD Mở rộng cảng cá Thạch Kim
Địa điểm: Thạch Kim - Lộc Hà - Hà Tĩnh
Chủ đầu tư: UBND tỉnh Hà Tĩnh
Đơn vị tư vấn Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế và xây dựng CAD
ĐIỀU KIỆN:
ߛ ܴ ǡ ߛ ܴ ǡ௨
ܰ ǡௗ ܲ ൌ Ǥ ൌ Ǥ
ߛ ߛ ߛ ߛ
Loại cọc: Vuông
Kích thước cọc: b = 0.4 m
--- --- 0 ---
Nc,d = nc.n.md.N + Gc = 71.1 T
Gc = 4.58 T N = 53.2 T
gVL = 2.50 T/m 3 n = 1.25
2
Fc = 0.16 m nc = 1.00
MNTTK = 0.34 m mđ = 1.00
Chiều dài cọc: L = 19.0 m
Chiều dài cọc tự do: L0 = 3.4 m
Chiều dài cọc trong đất: Lđ = 15.6 m
Cao độ đỉnh cọc: CĐĐC = 1.0 m
Cao độ chân cọc: CĐCC = -18.0 m
Cao độ mặt đất: CĐMĐ = -2.4 m
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT, HỐ KHOAN: LK2 15.6 1
Lớp Cao độ Độ sệt
Tên loại đất li (m) Bảng A1 Tính
đất đáy lớp (IL)
1 Cát hạt mịn 5.0 -7.4 1.00 Mịn X -2.4
2 Bùn cát pha 6.5 -13.9 1.00 Sét X
3 Bùn sét 2.3 -16.2 1.00 Sét X
4 Cát hạt trung - thô 1.8 -20.9 0.00 Thô vừa X
5 Sét pha dẻo mềm -23.4 0.64 Sét
6 Sét nửa cứng -25.9 0.10 Sét
-18.0
Lớp 4:
qb = 444.8
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC CHỊU NÉN THEO ĐẤT NỀN:
Theo công thức (10) -TCVN 10304:2014, SCT trọng nén Rc,u được xác định bằng tổng sức kháng của đất dưới mũi cọc và trên thân cọc:
Rc,u = ߛሺߛ Ǥ ݍǤܣ ݑǤ ߛ Ǥ݂ Ǥ݈ ሻ = 116.4 T
Trong đó: γ0 = 1.15 Hệ số điều kiện làm việc, kể đến mức độ đồng nhất Điều 7.1.11
γn = 1.1 Hệ số cấp công trình Điều 7.1.11
γk = 1.4 Hệ số độ tin cậy Điều 7.1.11
62
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI TIÊU CHUẢN CỦA CỌC MA SÁT Rc,u:
Lớp bề dày cao độ cao độ ma sát hệ số ma sát điều Việc tính toán ma sát bên thân cọc được tiến hành
đất ph.tố tâm đáy bên đk.lv bên kiện bằng cách tính với từng đoạn cọc nhỏ trong các
i lj zj hj fj γcf.fj γcf.fj.lj ngừng lớp đất.
0 0 0 0 0 0 28.299 15.6 Biểu đồ ma sát thân cọc theo độ sâu
1 1 0.5 1 0 1 0 tiếp
1 1 1.5 2 2.65 1 2.65 tiếp 0
0
1 1 2.5 3 3.25 1 3.25 tiếp
2.65
1 1 3.5 4 3.65 1 3.65 tiếp
3.25
1 1 4.5 5 3.9 1 3.9 tiếp
3.65
2 1 5.5 6 0.6 1 0.6 tiếp
3.9
2 1 6.5 7 0.6 1 0.6 tiếp -5
0.6
2 1 7.5 8 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
2 1 8.5 9 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
2 1 9.5 10 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
2 1 10.5 11 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
3 1 11.5 12 0.6 1 0.6 tiếp -10
0.6
3 1 12.5 13 0.6 1 0.6 tiếp
0.6
3 1 13.5 14 0.6 1.3 0.78 tiếp
0.6
4 1 14.5 15 7.13 1.3 9.269 tiếp
4 1 15.5 16 0 1.3 0 ngừng 0.6
0 1 18.5 19 0 1 0 ngừng 0
0 1 19.5 20 0 1 0 ngừng 0
0 1 20.5 21 0 1 0 ngừng 0
0 1 21.5 22 0 1 0 ngừng 0
-20
0 1 22.5 23 0 1 0 ngừng 0
0 1 23.5 24 0 1 0 ngừng 0
0 1 24.5 25 0 1 0 ngừng 0
0 1 25.5 26 0 1 0 ngừng 0
63
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Trong đó:
+ Mt: Lực gây trượt (có thể là mô men trượt hoặc lực trượt);
+ Mg: Lực giữ (có thể là mô men giữ hoặc lực giữ);
+ m: Hệ số điều kiện làm việc đối với công trình cảng (TCVN 4253-2012) lấy
m=1,15; sườn dốc tự nhiên và nhân tạo m =1,0;
+ kn: Hệ số cấp công trình lấy bằng 1,15 đối với công trình cấp III;
64
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Ổn định chung của mái dốc kè gầm bến được tính toán theo tiêu chuẩn:
22TCN_207_92: theo sơ đồ trượt sâu, áp dụng phương pháp nghiệm toán ổn định theo
cách phân mảnh cổ điển với mặt trượt tròn khoét xuống lớp đất, hệ số ổn định nhỏ nhất
Kmin được cho trong bảng dưới đây:
Bảng VII.1. Hệ số ổn định yêu cầu
Trường hợp kn nc n md m Kmin
Ko xét tới lực cắt cọc 1,15 1,0 1,25 0,75 1,15 0,9375
Xét tới lực cắt cọc 1,15 1,0 1,25 0,80 1,15 1,00
Mái nạo vét thi công 1,15 0,95 1,10 0,75 1,00 0,901
Trong đó:
i: mảnh trượt;
di: độ rộng mảnh i;
Qi: trọng lượng bản thân;
Wi lực động đất Wi (nếu cần xét đến);
F: lực giữ F nếu có rải vải địa kỹ thuật để tăng cường ổn định;
li là chiều dài cung trượt trong phạm vi mảnh i;
n là tổng số mảnh trượt được phân mảnh trong phạm vi khối trượt;
i là góc giữa pháp tuyến của cung li với phương của lực Qi;
Rj là bán kính đường cong của cung trượt;
ci và i là lực dính đơn vị và góc ma sát trong của lớp đất chứa cung trượt li của
mảnh trượt i (nếu cung li nằm trong vùng nền đắp thì dùng trị số lực dính và góc ma sát
trong của đất đắp), Đối với vùng đất yếu, khi dùng kết quả thí nghiệm cắt cánh hiện
trường thì áp dụng i = 0, còn ci được lấy bằng sức chống cắt tính toán
65
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
66
BQL DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH NN VÀ PTNT HÀ TĨNH CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CAD (CAD)
Dự án: ĐTXD mở rộng Cảng cá Thạch Kim THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
67