150 TTTC (L1)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 39

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH LẦN 1

Câu 1: Chọn câu trả lời sai đối với tên gọi Thị trường Chứng khoán sơ cấp?

a. Thị trường cấp 1

b. Thị trường cấp 2

c. Thị trường phát hành

d. Thị trường vốn sơ cấp

Câu 2: Có mấy phương pháp phát hành chứng khoán trên Thị trường Sơ cấp?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 3: Có mấy hình thức phát hành cổ phiếu ra công chúng ?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 4: Khái niệm phát hành lần đầu ra công chúng Initial Public Offering (IPO) chỉ
được hiểu đối với việc phát hành chứng khoán gì?

a. Trái phiếu Chính phủ

b. Trái phiếu Đô thị

c. Tín phiếu Kho bạc

d. Cổ phiếu Công ty

Câu 5: Mỗi nước có những qui định riêng cho việc phát hành chứng khoán lần đầu ra
công chúng. Tuy nhiên, để phát hành chứng khoán ra công chúng thông thường tổ
chức phát hành phải đảm bảo bao nhiêu điều kiện cơ bản?
1
a. 3

b. 5

c. 7

d. 9

Câu 6: Ở Việt Nam, theo qui định tổ chức phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
phải đáp ứng được bao nhiêu điều kiện?

a. 3

b. 5

c. 7

d. 9

Câu 7: Ở Việt Nam, theo qui định tổ chức phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
phải đáp ứng được điều kiện về mức vốn điều lệ tối thiểu là bao nhiêu?

a. 5 tỉ đồng

b. 10 tỉ đồng

c. 15tỉ đồng

d. 20 tỉ đồng

Câu 8: Ở Việt Nam, theo qui định tổ chức phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
phải đáp ứng được điều kiện về hoạt động kinh doanh có lãi trong mấy năm liên tục
gần nhất?

a. 1năm

b. 2năm

c. 3năm

d. 4năm

Câu 9: Ở Việt Nam, theo qui định tổ chức phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
đối với trường hợp vố cổ phần của tổ chức phát hành dưới 100 tỉ đồng phải đáp ứng

2
được điều kiện vốn cổ phần của tổ chức phát hành chiếm tối thiểu bao nhiêu % và phải
được bán cho trên bao nhiêu nhà đầu tư ngoài tổ chức phát hành?

a. 10%VCP|100NĐT

b. 15%VCP|150NĐT

c. 20%VCP|100NĐT

d. 25%VCP|250NĐT

Câu 10: Ở Việt Nam, theo qui định tổ chức phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
đối với trường hợp vốn cổ phần của tổ chức phát hành từ 100 tỷ đồng trở lên phải đáp
ứng được điều kiện vốn cổ phần của tổ chức phát hành chiếm tối thiểu bao nhiêu %?

a. 5%

b. 10%

c. 15%

d. 20%

Câu 11: Ở Việt Nam, theo qui định tổ chức phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
đối với Cổ đông sáng lập phải nắm giữ ít nhất bao nhiêu % vốn cổ phần của tổ chức
phát hành và phải nắm giữ mức này tối thiểu mấy năm kể từ ngày kết thúc đợt phát
hành?

a. 5%VCP|1năm

b. 10%VCP|2năm

c. 20%VCP|3năm

d. 30%VCP|3năm

Câu 12: Thủ tục phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng có bao nhiêu bước?

a. 2

b. 4

c. 6

d. 8
3
Câu 13: Tổ chức bảo lãnh phát hành sẽ cùng TCPH lập hồ sơ xin phép phát hành
chứng khoán, hồ sơ bao gồm bao nhiêu tài liệu cơ bản?

a. 3

b. 5

c. 7

d. 9

Câu 14: Ở Việt Nam, việc công bố phát hành chứng khoán được quy định cụ thể
Trong vòng mấy ngày sau khi nhận được Giấy phép phát hành do UBCKNN cấp,
TCPH có nghĩa vụ công bố việc phát hành trên mấy số báo liên tiếp của một tờ báo
TW và một tờ báo địa phương nơi TCPH đặt trụ sở chính?

a. 3 ngày|3 số báo

b. 5 ngày|5 số báo

c. 7 ngày|7 số báo

d. 9 ngày|9 số báo

Câu 15: Ngay sau khi nhận được Giấy phép phát hành, TCPH phải gửi các tài liệu
phục vụ cho việc phân phối cho ai?

a. Tổ chức bảo lãnh phát hành

b. Bộ Tài chính

c. Ủy Ban chứng khoán Nhà nước

d. Sở giao dịch chứng khoán

Câu 16: Ở Việt Nam, việc phân phối chứng khoán được quy định đối với TCPH hoặc
TCBL yêu cầu các nhà đầu tư đặt cọc một khoản tiền, nhưng không quá bao nhiêu %
trị giá chứng khoán đăng ký mua?

a. 5%

b. 10%

c. 15%
4
d. 20%

Câu 17: Ở Việt Nam, việc phân phối chứng khoán được quy định đối với thời hạn
đăng ký mua chứng khoán phải đảm bảo kéo dài tối thiểu bao nhiêu ngày?

a. 10 ngày

b. 15 ngày

c. 20 ngày

d. 30 ngày

Câu 18: Có mấy hình thức bảo lãnh phát hành chứng khoán?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 19: TCBLPH cam kết sẽ mua toàn bộ chứng khoán phát hành, cho dù có phân
phối hết hay không là hình thức bảo lãnh phát hành chứng khoán?

a. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn (firm commitment)

b. Bảo lãnh với cố gắng cao nhất (best effort)

c. Bảo lãnh theo hình thức bán tất cả hoặc không bán gì (all or none)

d. Bảo lãnh theo hình thức tối thiểu - tối đa (minium-maximun)

Câu 20: TCBLPH không cam kết bán toàn bộ số chứng khoán, mà cam kết sẽ cố gắng
hết mức để bán chứng khoán ra thị trường, nhưng phần không phân phối hết sẽ được
trả lại cho TCPH là hình thức bảo lãnh phát hành chứng khoán?

a. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn (firm commitment)

b. Bảo lãnh với cố gắng cao nhất (best effort)

c. Bảo lãnh theo hình thức bán tất cả hoặc không bán gì (all or none)

d. Bảo lãnh theo hình thức tối thiểu - tối đa (minium-maximun)

5
Câu 21: TCPH chỉ thị cho TCBLPH nếu không bán hết số chứng khoán thì hủy bỏ
toàn bộ đợt phát hành là hình thức bảo lãnh phát hành chứng khoán?

a. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn (firm commitment)

b. Bảo lãnh với cố gắng cao nhất (best effort)

c. Bảo lãnh theo hình thức bán tất cả hoặc không bán gì (all or none)

d. Bảo lãnh theo hình thức tối thiểu - tối đa (minium-maximun)

Câu 22: TCPH chỉ thị cho TCBLPH phải bán tối thiểu một tỷ lệ nhất định chứng
khoán phát hành. Nếu lượng chứng khoán bán được đạt tỷ lệ thấp hơn tỷ lệ yêu cầu thì
toàn bộ đợt phát hành sẽ bị hủy bỏ là hình thức bảo lãnh phát hành chứng khoán?

a. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn (firm commitment)

b. Bảo lãnh với cố gắng cao nhất (best effort)

c. Bảo lãnh theo hình thức bán tất cả hoặc không bán gì (all or none)

d. Bảo lãnh theo hình thức tối thiểu - tối đa (minium-maximun)

Câu 23: Ở Việt Nam, việc tổ chức bảo lãnh phát hành chứng khoán được thực hiện tối
thiểu là mấy hình thức bảo lãnh phát hành chứng khoán?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 24: Ở Việt Nam, việc tổ chức bảo lãnh phát hành chứng khoán được thực hiện tối
đa là mấy hình thức bảo lãnh phát hành chứng khoán?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

6
Câu 25: Điều kiện để được bảo lãnh phát hành chứng khoán đối với TCBLPH chứng
khoán về vốn pháp định để thực hiện nghiệp vụ tự doanh chứng khoán?

a. 100 tỉ đồng

b. 200 tỉ đồng

c. 300 tỉ đồng

d. 400 tỉ đồng

Câu 26: Điều kiện để được bảo lãnh phát hành chứng khoán đối với TCBLPH chứng
khoán về nghiệp vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán là bao nhiêu tiền?

a. 100 tỉ đồng

b. 165 tỉ đồng

c. 175 tỉ đồng

d. 185 tỉ đồng

Câu 27: Điều kiện để được bảo lãnh phát hành chứng khoán đối với TCBLPH chứng
khoán không vi phạm pháp luật chứng khoán liền trước thời điểm bảo lãnh với thời
gian liên tục bao nhiêu tháng?

a. 3 tháng

b. 6 tháng

c. 9 tháng

d. 12 tháng

Câu 28: Điều kiện để được bảo lãnh phát hành chứng khoán đối với TCBLPH chứng
khoán là tổng giá trị bảo lãnh phát hành không được lớn hơn bao nhiêu % vốn chủ sở
hữu của tổ chức bảo lãnh phát hành vào thời điểm cuối quý gần nhất tính đến ngày ký
hợp đồng bảo lãnh phát hành?

a. 15%

b. 25%

c. 50%
7
d. 75%

Câu 29: Điều kiện để được bảo lãnh phát hành chứng khoán đối với TCBLPH chứng
khoán là phải có tỷ lệ vốn khả dụng trên nợ điều chỉnh bao nhiêu phần trăm trong thời
gian mấy tháng liền trước thời điểm nhận bảo lãnh phát hành?

a. Dưới 6% trong 3 tháng

b. Dưới 6% trong 6 tháng

c. Trên 6% trong 6 tháng

d. Trên 6% trong 3 tháng

Câu 30: Tổ chức bảo lãnh phát hành không được bảo lãnh phát hành theo hình thức
cam kết chắc chắn trong các trường hợp nào sau đây:

a. Tổ chức bảo lãnh phát hành độc lập

b. Tổ chức bảo lãnh phát hành cùng các công ty con của có sở hữu từ 10% trở lên vốn
điều lệ của tổ chức phát hành

c. Tổ chức bảo lãnh phát hành hoặc tổ chức phát hành nắm giữ tối thiểu 30% vốn điều
lệ

d. Tất cả các trường hợp

Câu hỏi 31: TCBLPH không được bảo lãnh phát hành theo hình thức cam kết chắc
chắn trong trường hợp TCBLPH độc lập hoặc cùng các công ty con của TCBLPH có
sở hữu vốn điều lệ của TCPH từ bao nhiêu % trở lên ?

a. 5%

b. 10%

c. 15%

d. 20%

Câu hỏi 32: TCBLPH không được bảo lãnh phát hành theo hình thức cam kết chắc
chắn trong trường hợp vốn điều lệ của TCBLPH và của TCPH là do cùng một tổ chức
nắm giữ tối thiểu là bao nhiêu %?

8
a. 10%

b. 20%

c. 30%

d. 40%

Câu 33: Qui trình thực hiện đợt bảo lãnh phát hành bao gồm mấy bước cơ bản?

a. 1bước

b. 2bước

c. 3bước

d. 4bước

Câu 34: Đối tượng được quyền mua cổ phần của doanh nghiệp cổ phần hóa với số
lượng không hạn chế là nhà đầu tư chiến lược được hiểu là:

a. Người lao động

b. Nhà đầu tư trong nước

c. Nhà đầu tư nước ngoài

d. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài

Câu 35: Nhà đầu tư chiến lược của doanh nghiệp cổ phần hóa không được chuyển
nhượng số cổ phần được mua kể từ ngày công ty cổ phần được cấp GCN đăng ký
doanh nghiệp cổ phần lần đầu hoạt động theo Luật doanh nghiệp Việt Nam trong thời
hạn bao nhiêu năm?

a. 1năm

b. 2 năm

c. 3 năm

d. 4 năm

Câu 36: Việc tổ chức bán cổ phần lần đầu cho nhà đầu tư chiến lược chỉ áp dụng đối
với các doanh nghiệp thuộc danh mục Nhà nước tiếp tục nắm giữ bao nhiêu phần trăm
trên tổng số cổ phần khi cổ phần hóa theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ?
9
a. 15%

b. 25%

c. 50%

d. 75%

Câu 37: Nhà đầu tư chiến lược được mua với mức tối đa là bao nhiêu phần trăm số cổ
phần bán ra so với giá đấu thành công bình quân?

a. 10%

b. 15%

c. 20%

d. 25%

Câu 38: Nhà đầu tư chiến lược được mua với giá giảm bao nhiêu phần trăm số cổ
phần bán ra so với giá đấu thành công bình quân?

a. 10%

b. 15%

c. 20%

d. 25%

Câu 39: Trường hợp phải lập tổ hợp bảo lãnh phát hành khi đợt phát hành có tổng giá
trị cam kết bảo lãnh lớn hơn mấy lần vốn chủ sở hữu của tổ chức bảo lãnh phát hành?

a. 1lần

b. 2 lần

c. 3 lần

d. 4 lần

Câu 40: Người lao động được mua tối đa bao nhiêu cổ phần ưu đãi cho mỗi năm thực
tế làm việc?

a. 100

10
b. 200

c. 300

d. 400

Câu 41: Người lao động được mua tối đa số lượng cổ phần ưu đãi cho mỗi năm thực
tế làm việc theo qui định với giá bán bằng bao nhiêu % giá trị 1 cổ phần tính theo
mệnh giá?

a. 30%

b. 40%

c. 50%

d. 60%

Câu 42: Số cổ phần bán với giá ưu đãi theo quy định, người lao động phải nắm giữ và
không được chuyển nhượng trong vòng bao nhiêu năm kể từ thời điểm nộp tiền mua
cổ phần ưu đãi?

a. 1 năm

b. 3 năm

c. 5 năm

d. 7 năm

Câu 43: Người lao động làm việc theo hợp đồng làm việc tại thời điểm xác định giá trị
doanh nghiệp cổ phần hóa, thuộc đối tượng doanh nghiệp cần sử dụng và có cam kết
làm việc cho doanh nghiệp trong thời hạn ít nhất là bao nhiêu năm sẽ được mua thêm
bao nhiêu cổ phần mỗi năm?

a. Thời hạn ít nhất 1 năm được mua thêm 100 cổ phần/năm

b. Thời hạn ít nhất 2 năm được mua thêm 200 cổ phần/năm

c. Thời hạn ít nhất 3 năm được mua thêm 300 cổ phần/năm

d. Thời hạn ít nhất 4 năm được mua thêm 400 cổ phần/năm

11
Câu 44: NLĐ làm việc theo hợp đồng làm việc tại thời điểm xác định giá trị DN cổ
phần hóa, thuộc đối tượng DN cần sử dụng và có cam kết làm việc lâu dài cho DN
theo qui định sẽ được mua thêm tối đa không quá bao nhiêu cổ phần cho một NLĐ?

a. 1.000 cổ phần/1 người lao động

b. 2.000 cổ phần/1 người lao động

c. 3.000 cổ phần/1 người lao động

d. 4.000 cổ phần/1 người lao động

Câu 45. Theo Nghị quyết của Quốc hội, Bộ Tài chính cần tập trung quản lý nguồn thu
từ cổ phần hóa về Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển Doanh nghiệp để đảm bảo cân đối
vốn đầu tư trung hạn nguồn NSNN giai đoạn 2016 - 2020 là bao nhiêu?

a. 150.000 tỉ đồng

b. 200.000 tỉ đồng

c. 250.000 tỉ đồng

d. 300.000 tỉ đồng

Câu 46: Trong công tác cổ phần hóa DNNN theo Nghị định 126/2017/NĐ-CP có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/01/2018, có bao nhiêu điểm mới?

a. 3

b. 5

c. 7

d. 9

Câu 47: Phương thức đấu giá được áp dụng trong trường hợp bán đấu giá ra công
chúng được hiểu là có sự phân biệt ?

a. Nhà đầu tư tổ chức

b. Nhà đầu tư cá nhân

c. Nhà đầu tư chiến lược

d. Không có sự phân biệt


12
Câu 48: Trong công tác cổ phần hóa DNNN theo Nghị định 126/2017/NĐ-CP có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/01/2018, một trong những điểm mới về các phương thức bán
cổ phần lần đầu, ngoài 3 phương pháp bán cổ phần hiện hành, Nghị định bổ sung thêm
01 phương pháp mới đó là phương pháp?

a. Dựng sổ

b. Đấu giá công khai

c. Bảo lãnh phát hành

d. Thỏa thuận trực tiếp

Câu 49. Trường hợp nếu tổ chức phát hành không thực hiện được đấu giá bán ra công
chúng thì có mấy lựa chọn hình thức bán đấu giá cổ phần?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 50: Một trong số qui định đối với nhà đầu tư tham gia đấu giá về việc nộp đầy đủ
tiền đặt cọc bằng bao nhiêu % giá trị cổ phần đăng kí mua tính theo giá khởi điểm?

a. 5%

b. 10%

c. 15%

d. 20%

Câu 51: Một trong số qui định đối với nhà đầu tư tham gia đấu giá về thời gian nộp
đơn và đặt cọc tối thiểu là bao nhiêu ngày trước ngày tổ chức đấu giá?

a. 5 ngày

b. 10 ngày

c. 15 ngày

d. 20 ngày
13
Câu 52: Nguyên tắc phát hành trái phiếu hiện hành có bao nhiêu quy định?

a. 1

b. 3

c. 5

d. 7

Câu 53: Điều kiện phát hành đối với trái phiếu không chuyển đổi có bao nhiêu quy
định?

a. 2

b. 4

c. 6

d. 8

Câu 54: Điều kiện phát hành đối với trái phiếu chuyển đổi ngoài quy định hiện hành
còn phải đáp ứng thêm mấy điều kiện?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 55: Phương án phát hành trái phiếu phải bao gồm mấy nội dung cơ bản?

a. 3

b. 5

c. 7

d. 9

Câu 56: Thẩm quyền phê duyệt phương án phát hành đối với trái phiếu chuyển đổi và
trái phiếu kèm chứng quyền do:

a. Đại hội đồng cổ đông

14
b. Chủ tịch HĐQT

c. Tổng giám đốc

d. Giám đốc

Câu 57: Hồ sơ phát hành trái phiếu bao gồm bao nhiêu tài liệu cơ bản?

a. 3

b. 5

c. 7

d. 9

Câu 58: Công ty trách nhiệm hữu hạn được phép chào bán trái phiếu ra công chúng
cần đáp ứng đủ bao nhiêu điều kiện?

a. 3

b. 5

c. 7

d. 9

Câu 59: Để được phát hành trái phiếu không chuyển đổi công ty TNHH phải đáp ứng
bao nhiêu điều kiện?

a. 2

b. 4

c. 6

d. 8

Câu 60: Để chào bán cổ phiếu ra công chúng CTCP phải đáp ứng mấy điều kiện?

a. 2

b. 4

c. 6

d. 8
15
Câu 61: Có tài liệu từ việc đấu giá của Công ty Cổ phần A như sau:

- Số lượng cổ phần chào bán đấu giá là 100.000CP với giá khởi điểm 11.000đ.

- NĐT A đăng kí mua 40.000 cổ phần với giá đặt mua 20.000đ

- NĐT B đăng kí mua 30.000 cổ phần với giá đặt mua 15.000đ

- NĐT C đăng kí mua 40.000 cổ phần với giá đặt mua 12.000đ

- NĐT D đăng kí mua 20.000 cổ phần với giá đặt mua 12.000đ

- NĐT E đăng kí mua 10.000 cổ phần với giá đặt mua 10.000đ

Hãy tính toán và cho biết giá đấu thành công bình quân theo kết quả của cuộc đấu giá
công khai ra công chúng là bao nhiêu?

a. 13.100đ/CP

b. 14.100 đ/CP

c. 15.100 đ/CP

d. 16.100 đ/CP

Câu 61: Có mấy hình thức sở hữu SGDCK?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 62: SGDCK do các thành viên là các công ty chứng khoán sở hữu, được tổ chức
dưới dạng công ty TNHH, có HĐQT do các công ty chứng khoán thành viên bầu ra
theo từng nhiệm kỳ là hình thức?

a. Sở hữu thành viên

b. Công ty cổ phần

c. Sở hữu nhà nước

d. Tất cả đều sai

16
Câu 63: SGDCK do các công ty chứng khoán thành viên, ngân hàng, công ty tài
chính, bảo hiểm tham gia sở hữu với tư cách là cổ đông là hình thức?

a. Sở hữu thành viên

b. Công ty cổ phần

c. Sở hữu nhà nước

d. Tất cả đều sai

Câu 64: Chính phủ hoặc một cơ quan của Chính phủ đứng ra thành lập, quản lý và sở
hữu một phần hay toàn bộ vốn của SGDCK là hình thức?

a. Sở hữu thành viên

b. Công ty cổ phần

c. Sở hữu nhà nước

d. Tất cả đều sai

Câu 65: Tổ chức cao nhất của Sở giao dịch chứng khoán là:

a. Đại hội đồng cổ đông

b. Hội đồng quản trị

c. Ban giám đốc

d. Các phòng ban

Câu 66: HĐQT của SGDCK Hàn Quốc (KSE) có bao nhiêu thành viên?

a. 5

b.7

c.9

d.11

Câu 67: HĐQT của SGDCK New York có bao nhiêu thành viên?

a. 5

b.15
17
c.20

d.25

Câu 68: HĐQT của SGDCK Tokyo (TSE) có bao nhiêu thành viên?

a. 7

b.17

c.27

d.37

Câu 69: HĐQT của SGDCK Hồng Kông có bao nhiêu thành viên?

a. 11

b.21

c.31

d.41

Câu 70: Trong quá trình hình thành và phát triển, SGDCK đã phải sử dụng mấy hệ
thống kỹ thuật giao dịch?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 71: Qui trình giao dịch mua, bán chứng khoán thông qua SGDCK có thể thực
hiện theo mấy bước?

a. 2

b. 4

c. 6

d. 8

18
Câu 72: Phương thức giao dịch mua, bán chứng khoán thông qua SGDCK thường có
mấy hình thức?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 73: Trong thị trường, các nhà tạo lập thị trường đưa ra giá chào mua và giá chào
bán cho một số loại chứng khoán nhất định. Các báo giá này được đưa vào hệ thống và
chuyển tới tất cả thành viên của thị trường là phương thức giao dịch?

a. Đấu giá

b. Đấu lệnh

c. Đấu giá kết hợp đấu lệnh

d. Tất cả đều sai

Câu 74: Trong phương thức giao dịch đấu giá, giá được lựa chọn giao dịch của những
chào giá cho giá chào mua tại mức giá nào?

a. Cao nhất

b. Thấp nhất

c. Bình quân

d. Tất cả đều đúng

Câu 75: Trong phương thức giao dịch đấu giá, giá được lựa chọn giao dịch của những
chào giá cho giá chào bán tại mức giá nào?

a. Cao nhất

b. Thấp nhất

c. Bình quân

d. Tất cả đều đúng

19
Câu 76: Trong phương thức giao dịch đấu giá, thu nhập của các nhà tạo lập thị trường
là được xác định từ?

a. Tỉ lệ % trên giá mua

b. Tỉ lệ % trên giá bán

c. Tỉ lệ % bình quân trên giá mua và giá bán

d. Khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán

Câu 77: Đối tượng nào trả thu nhập cho các nhà tạo lập thị trường?

a. Tổ chức phát hành

b. Tổ chức bảo lãnh phát hành

c. Nhà đầu tư

d. Sở giao dịch chứng khoán

Câu 78: Trong một thị trường, lệnh của các NĐT được ghép với nhau ngay sau khi các
lệnh mua, bán được đưa vào hệ thống với mức giá phù hợp theo nguyên tắc ưu tiên về
giá và thời gian là phương thức giao dịch?

a. Đấu giá

b. Đấu lệnh

c. Đấu giá kết hợp đấu lệnh

d. Tất cả đều sai

Câu 79: Trong một thị trường đấu lệnh, lệch của các NĐT được ghép với nhau như thế
nào?

a. Trước khi các lệnh mua, bán được đưa vào hệ thống với mức giá phù hợp

b. Ngay sau khi các lệnh mua, bán được đưa vào hệ thống với mức giá phù hợp

c. Trước và ngay sau khi các lệnh mua, bán được đưa vào hệ thống với mức giá phù
hợp

d. Tất cả đều sai

Câu 80: Giao dịch đấu lệnh được thực hiện thông qua mấy hình thức khớp lệnh?
20
a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 81: Các lệnh mua và bán được chuyển vào hệ thống giao dịch trong một khoảng
thời gian nhất định. Trong thời gian này, mặc dù các lệnh được đưa vào liên tục nhưng
không có giao dịch được thực hiện. Vào đúng thời điểm khớp lệnh, tất cả các lệnh sẽ
được so khớp để chọn ra mức giá có khối lượng giao dịch lớn nhất là hình thức ?

a. Khớp lệnh định kì

b. Khớp lệnh liên tục

c. Khớp lệnh định kỳ kết hợp với khớp lệnh liên tục

d. Tất cả đều sai

Câu 82: Các lệnh mua và các lệnh bán sau khi đăng kí sẽ được so với nhau, nếu thấy
khớp về giá sẽ cho thực hiện ngay là hình thức?

a. Khớp lệnh liên tục

b. Khớp lệnh định kì

c. Khớp lệnh liên tục kết hợp với khớp lệnh định kì

d. Tất cả đều sai

Câu 83: Hình thức khớp lệnh liên tục phù hợp với các TTCK phát triển vì có ưu điểm
thực hiện được khối lượng giao dịch?

a. Nhỏ

b. Trung bình

c. Lớn

d. Tất cả đều sai

Câu 84: Ở một số nước, phương thức khớp lệnh định kì thường được hiểu sai dùng để
xác định?
21
a. Giá mở

b.Giá đóng cửa

c. Giá mở cửa hoặc giá đóng cửa

d. Giá cho các giao dịch trong phiên giao dịch.

Câu 85: Ở một số nước, phương thức khớp lệnh liên tục thường được hiểu là dùng để
xác định?

a. Giá mở

b.Giá đóng cửa

c. Giá mở cửa hoặc giá đóng cửa

d. Giá cho các giao dịch trong phiên giao dịch.

Câu 86: Lệnh ưu tiên khớp trong đợt khớp lệnh định kỳ xác định giá mở cửa là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 87: Lệnh ưu tiên khớp trong đợt khớp lệnh định kỳ xác định thời gian giá mở cửa
được ký hiệu là ?

a. T1

b.T2

c.T3

d.T4

Câu 88: Ở Việt Nam, hiện tại quy định thời gian khớp lệnh định kỳ xác định giá mở
cửa cụ thể là?

a.7h - 7h30

b. 7h30 - 8h

22
c. 8h – 8h30

d. 8h30-9h

Câu 89: Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh xác định giá đóng cửa là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 90: Lệnh ưu tiên khớp trong đợt khớp lệnh định kỳ xác định giá đóng cửa được
ký hiệu là?

a. T1

b.T2

c.T3

d.T4

Câu 91: Ở Việt Nam, hiện tại quy định thời gian Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh
xác định giá đóng cửa là:

a. 10h15-10h30

b. 10h45-11h

c. 11h-11h15

d. 11h15-11h30

Câu 92: Nếu thấy giá khớp có thể thấp thì đưa lệnh ATO, ATC vào để?

a. Tranh mua

b. Tranh bán

c. Ngừng giao dịch

d. Tất cả đều sai

Câu 93: Nếu thấy giá khớp có thể cao thì đưa lệnh ATO, ATC vào để?
23
a. Tranh mua

b. Tranh bán

c. Ngừng giao dịch

d. Tất cả đều sai

Câu 94: Khi đặt mua bằng lệnh ATO, ATC tức là xác định khối lượng cổ phiếu/chứng
chỉ quỹ muốn mua tối đa bằng bội số của 100?

a. Gần dưới số lượng xác định

b. Bằng số lượng xác định

c. Cao hơn số lượng xác định

d. Tất cả đều sai

Câu 95: Khi đặt mua bằng lệnh ATO, ATC để đảm bảo tiền trong tài khoản vẫn đủ để
thanh toán khi được khớp thì số lượng khối lượng cổ phiếu/chứng chỉ quỹ được xác
định bằng tổng số tiền có trong tài khoản chia cho?

a. Giá trần của phiên giao dịch

b. Giá sàn của phiên giao dịch

c. Giá bình quân của phiên giao dịch

d. Tất cả đều sai

Câu 96: Lệnh mua chứng khoán tại mức giá bán thấp nhất hoặc lệnh bán chứng khoán
tại mức giá mua cao nhất hiện có trên thị trường là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 97: Lệnh mua hoặc bán chứng khoán nhưng không ghi mức giá, do nhà đầu tư
đưa ra cho nhà môi giới để thực hiện theo mức giá khớp lệnh là lệnh?

24
a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 98: Lệnh mua chứng khoán tại mức giá bán thấp nhất hoặc lệnh bán chứng khoán
tại mức giá mua cao nhất hiện có trên thị trường là lệnh?

a. Mở cửa

b. Đóng cửa

c. Không ràng buộc

d. Giới hạn

Câu 99: Lệnh mua hoặc bán chứng khoán nhưng không ghi mức giá, do nhà đầu tư
đưa ra cho nhà môi giới để thực hiện theo mức giá khớp lệnh là lệnh?

a. Mở cửa

b. Đóng cửa

c. Không ràng buộc

d. Giới hạn

Câu 100: Lệnh không ràng buộc là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 101: Lệnh MP bán không khớp hết được chuyển thành lệnh LO bán với mức giá
thấp hơn giá khớp cuối cùng mấy đơn vị yết giá?

a. 1

b.10

25
c.2

d.20

Câu 102: Lệnh MP bán không khớp hết được chuyển thành lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 103: Lệnh MP mua không khớp hết được chuyển thành lệnh LO mua với mức giá
khớp cuối cùng là giá?

a. Giá tham chiếu

b. Giá trần

c. Giá sàn

d. Tất cả đều sai

Câu 104: Một công cụ hữu hiệu có thể được sử dụng để nâng cao doanh số giao dịch
trên thị trường và tăng cường tính thanh khoản của thị trường là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 105: Lệnh được ưu tiên thực hiện trước so với các loại lệnh giao dịch khác rất
thuận tiện cho nhà đầu tư vì họ chỉ cần ra khối lượng giao dịch mà không cần chỉ ra
mức giá giao dịch cụ thể là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

26
d. LO

Câu 106: Nhà đầu tư cũng như công ty chứng khoán sẽ tiết kiệm được các chi phí do ít
gặp phải sai sót hoặc không phải sửa lệnh cũng như hủy lệnh khi sử dụng lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 107: Dễ gây ra sự biến động giá bất thường, ảnh hưởng đến tính ổn định giá của
thị trường, do lệnh luôn tiềm ẩn khả năng được thực hiện ở mức giá không thể dự tính
trước là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 108: Lệnh thông thường chỉ được áp dụng đối với các nhà đầu tư lớn, chuyên
nghiệp, đã có được các thông tin liên quan đến mua bán và xu hướng vận động giá cả
chứng khoán trước, trong và sau khi lệnh được thực hiện là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 109: Lệnh được áp dụng chủ yếu trong các trường hợp bán chứng khoán vì tâm lý
của người bán là muốn bán nhanh theo giá thị trường và đối tượng của lệnh này
thường là các chứng khoán đang có sự thiếu hụt hoặc dư thừa tạm thời là lệnh?

a. ATO

b. ATC
27
c. MP

d. LO

Câu 110: Trên thị trường chứng khoán, có rất nhiều loại lệnh giao dịch được sử dụng.
Nhưng trong thực tế, phần lớn các lệnh giao dịch được nhà đầu tư sử dụng là các lệnh?

a. ATO và ATC

b. ATO và MP

c. ATC và LO

d. MP và LO

Câu 111: Lệnh mua hoặc bán chứng khoán do NĐT đưa ra cho người môi giới thực
hiện theo mức giá chỉ định hoặc tốt hơn là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 112: Lệnh chỉ ra mức giá mua cao nhất mà người mua chấp nhận thực hiện giao
dịch là?

a. Lệnh giới hạn mua

b. Lệnh giới hạn bán

c. Lệnh thị trường mua

d. Lệnh thị trường bán

Câu 113: Lệnh chỉ ra mức giá mua thấp nhất mà người mua chấp nhận thực hiện giao
dịch là?

a. Lệnh giới hạn mua

b. Lệnh giới hạn bán

c. Lệnh thị trường mua

28
d. Lệnh thị trường bán

Câu 114: Nhà đầu tư có thể có cơ may mua hoặc bán một loại chứng khoán nào đó với
giá tốt hơn giá thị trường tại thời điểm lúc ra lệnh là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 115: Lệnh giúp nhà đầu tư dự tính được mức lời hoặc lỗ khi giao dịch được thực
hiện là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 116: Nhà đầu tư khi ra có thể phải chấp nhận rủi ro do mất cơ hội đầu tư, đặc biệt
là trong trường hợp giá thị trường bỏ xa mức giá giới hạn là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 117: Trong một số trường hợp, lệnh có thể không được thực hiện ngay cả khi giá
giới hạn được đáp ứng vì không thỏa các nguyên tắc ưu tiên trong khớp lệnh là lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

29
Câu 118: Trong giao dịch chứng khoán lệnh nào có thể được sử dụng trong cả 3 đợt?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 119: Loại lệnh đặc biệt để đảm bảo cho các NĐT có thể thu lợi nhuận tại một
mức độ nhất định và phòng chống rủi ro trong trường hợp giá chứng khoán chuyển
động theo chiều hướng ngược lại là lệnh?

a. Lệnh đóng cửa

b. Lệnh thị trường

c. Lệnh giới hạn

d. Lệnh dừng

Câu 120: Sau khi đặt lệnh, nếu giá thị trường đạt tới hoặc vượt qua mức giá dừng thì
khi đó lệnh dừng thực tế sẽ trở thành lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 121: Trên thị trường chứng khoán, lệnh dừng được chia thành mấy loại?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 122: Để bảo vệ tiền lời của người kinh doanh trong một thương vụ đã thực hiện,
thông thường người ta sử dụng lệnh?

30
a. ATO

b. ATC

c. MP

d. SO

Câu 123: Để bảo vệ tiền lời của người bán trong một thương vụ bán khống, thông
thường người ta sử dụng lệnh?

a. ATO

b. ATC

c. SO

d. LO

Câu 124: Để phòng ngừa sự thua lỗ quá lớn trong trường hợp mua bán ngay, thông
thường người ta sử dụng lệnh?

a. SO

b. ATC

c. MP

d. LO

Câu 125: Để phòng ngừa sự thua lỗ quá lớn trong trường hợp bán trước mua sau,
thông thường người ta sử dụng lệnh?

a. ATO

b. LO

c. SO

d. MP

Câu 126: Lệnh nào không có sự cân bằng giữa giá của nhà môi giới và người đặt
lệnh?

a. ATO

31
b. LO

c. SO

d. MP

Câu 127: Lệnh nào không áp dụng được trên thị trường OTC?

a. ATO

b. LO

c. SO

d. MP

Câu 128: Lệnh mua hoặc bán chứng khoán nhưng không ghi mức giá, do nhà đầu tư
đưa ra cho người môi giới để thực hiện theo mức giá khớp lệnh. Khối lượng giao dịch
của lệnh được cộng vào tổng khối lượng khớp lệnh và được phân bổ trước lệnh giới
hạn là lệnh?

a. Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh

b. Lệnh mở

c. Lệnh sửa đổi

d. Lệnh hủy bỏ

Câu 129: Lệnh có hiệu lực vô hạn. Với lệnh này, NĐT yêu cầu nhà môi giới mua
hoặc bán chứng khoán tại mức giá cá biệt và lệnh có giá trị thường xuyên cho đến khi
hủy bỏ là lệnh?

a. Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh

b. Lệnh mở

c. Lệnh sửa đổi

d. Lệnh hủy bỏ

Câu 130: Lệnh do NĐT đưa vào hệ thống để điều chỉnh một số nội dung vào lệnh gốc
đã đặt trước đó như giá, khối lượng, mua hay bán và chỉ được chấp thuận khi lệnh gốc
chưa được thực hiện là lệnh?

32
a. Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh

b. Lệnh mở

c. Lệnh sửa đổi

d. Lệnh hủy bỏ

Câu 131: Lệnh do NĐT đưa vào hệ thống để vô hiệu hóa lệnh gốc đã đặt trước đó và
chỉ được chấp nhận khi lệnh gốc chưa được thực hiện là lệnh?

a. Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh

b. Lệnh mở

c. Lệnh sửa đổi

d. Lệnh hủy bỏ

Câu 132: Lệnh giao dịch có giá trị trong ngày, nếu lệnh không được thực hiện trong
ngày thì sẽ được tự động hủy bỏ là lệnh?

a. DO

b. GTM

c.GTC

d. NH

Câu 133: Lệnh giao dịch có giá trị đến cuối tháng là lệnh?

a. DO

b. GTM

c.GTC

d. NH

Câu 134: Lệnh giao dịch có giá trị đến khi khách hàng huỷ bỏ hoặc đã thực hiện xong
là lệnh?

a. DO

b. GTM

c.GTC
33
d. NH

Câu 135: Lệnh giao dịch cho phép các nhà môi giới được tự do quyết định về thời
điểm và giá cả trong mua bán chứng khoán cho khách hàng. Với loại lệnh này, nhà
môi giới sẽ xem xét thị trường và quyết định thời điểm, mức giá mua bán tốt nhất cho
khách hàng song không phải chịu trách nhiệm đối với hậu quả giao dịch là lệnh?

a. DO

b. GTM

c.GTC

d. NH

Câu 136: Toàn bộ các nội dung của lệnh phải được thực hiện đồng thời trong một giao
dịch, nếu không thì hủy bỏ là lệnh?

a. AON

b. FOK

c.IOC

d. ATO hoặc ATC

Câu 137: Lệnh thực hiện ngay toàn bộ hoặc hủy bỏ là lệnh yêu cầu thực hiện ngay
toàn bộ nội dung của lệnh nếu không thì hủy bỏ là lệnh?

a. AON

b. FOK

c.IOC

d. ATO hoặc ATC

Câu 138: Lệnh trong đó toàn bộ nội dung lệnh hoặc từng phần sẽ phải thực thi ngay
tức khắc, phần còn lại sẽ được hủy bỏ là lệnh?

a. AON

b. FOK

c.IOC

34
d. ATO hoặc ATC

Câu 139: Lệnh được ra vào thời điểm mở cửa hoặc đóng cửa là lệnh?

a. AON

b. FOK

c.IOC

d. ATO hoặc ATC

Câu 140: Lệnh cho phép nhà môi giới lựa chọn một trong hai giải pháp: hoặc là mua
theo lệnh giới hạn hoặc là bán theo lệnh dừng. Khi thực hiện theo một giải pháp thì
hủy bỏ giải pháp kia là lệnh?

a. Either/or Order hay Contingent Order

b. PNI

c. Switch Order

d. Buy Minus

Câu 141: Lệnh mà khách hàng có thể mua hoặc bán một số lớn chứng khoán nhưng
không phụ thuộc vào thời kỳ tạo giá mới do đó không làm thay đổi giá cổ phiếu, trái
phiếu trên TTCK. Loại giao dịch này cho phép người mua hoặc người bán tích lũy
hoặc phân phối chứng khoán mà không ảnh hưởng đến cung và cầu loại chứng khoán
đó trên thị trường là lệnh?

a. Either/or Order hay Contingent Order

b. PNI

c. Switch Order

d. Buy Minus

Câu 142: Lệnh bán chứng khoán này, mua chứng khoán khác để hưởng chênh lệch giá
là lệnh?

a. Either/or Order hay Contingent Order

b. PNI

c. Switch Order
35
d. Buy Minus

Câu 143: Lệnh giao dịch trong đó quy định nhà môi giới hoặc là mua theo lệnh giới
hạn hoặc là mua theo lệnh thị trường với giá thấp hơn giá giao dịch trước đó một chút
là lệnh?

a. Either/or Order hay Contingent Order

b. PNI

c. Switch Order

d. Buy Minus

Câu 144: Lệnh giao dịch trong đó yêu cầu nhà môi giới hoặc là bán theo lệnh giới hạn
hoặc là bán theo lệnh thị trường với mức giá cao hơn giá giao dịch trước đó một chút
là lệnh?

a. Sell Plus

b. PNI

c. Switch Order

d. Buy Minus

Câu 145: Lệnh mà nhà môi giới phối hợp lệnh mua và lệnh bán với một chứng khoán
cùng thời gian giữa hai khách hàng để hưởng chênh lệch giá là lệnh?

a. Crossing Stocks

b. PNI

c. Switch Order

d. Buy Minus

Câu 146: Trong quá trình đấu giá khớp lệnh, có rất nhiều lệnh mua và lệnh bán được
đưa ra, hệ thống giao dịch thực hiện so khớp các lệnh mua và lệnh bán chứng khoán
được sắp xếp theo thứ tự với nguyên tắc ưu tiên?

a. Giá, thời gian, khối lượng

b. Thời gian, giá, khối lượng

c. Khối lượng, giá, thời gian


36
d. Tất cả các nguyên tắc đều sai

Câu 147: Cổ phiếu ABC có giá tham chiếu 10,5, giá trần 11 và giá sàn 10 với lệnh thị
trường mua 5.000 cổ phiếu ABC được nhập vào hệ thống giao dịch như sau:

Dư mua Giá/khớp lệnh Dư bán


3.300 10,2
7.300 10,3
MUA MP/5.000
10,4 1.600
10,5 3.800
10,6 1.000
11,0 6.000
Kết quả khớp lệnh nào dưới đây là đúng?

a. Khớp 1.600 giá 10,4; Khớp 3.400 giá 10,5

b. Khớp 1.000 giá 10,6; Khớp 4.000 giá 11,0

c. Khớp 3.800 giá 10,5; Khớp 1.200 giá 10,4

d. Khớp 3.300 giá 10,2; Khớp 1.700 giá 10,3

Câu 148: Lệnh thị trường bán 17.000 cổ phiếu ABC được nhập vào hệ thống giao
dịch:

Dư mua Giá/khớp lệnh Dư bán


3.300 10,2
7.300 10,3
MP/17.000 BÁN
10,5 400
10,6 1.000
11,0 6.000

Kết quả khớp lệnh: Khớp 7.300 giá 10,3; 3.300 giá 10,2. Khối lượng còn lại 6.400 cổ
phiếu của lệnh thị trường chuyển thành lệnh giới hạn bán giá?

a. 10,1

b. 10,2

c.10,3

d.11,0

37
Câu 149: Lệnh thị trường mua 10.000 cổ phiếu ABC được nhập vào hệ thống giao
dịch:

Dư mua Giá/khớp lệnh Dư bán


MUA MP/10.000 BÁN
10,5 400
10,6 1.000
11,0 6.000

Kết quả khớp lệnh: Khớp 400 giá 10.5; 1.000 giá 10.6 và 6.000 giá 11. Khối
lượng còn lại 2.600 cổ phiếu của lệnh thị trường chuyển thành lệnh giới hạn mua giá?

a. 10,5

b. 10,6

c.11,0

d. Không giá nào đúng

Câu 150: Vào một phiên giao dịch cổ phiếu ABC, SGDCK nhận được các lệnh giới
hạn mua và lệnh bán với khối lượng và mức giá tương ứng như sau:

Môi Môi
giới KL mua Tổng KL mua Giá (1.000đ) Tổng KL bán KL bán giới
1 2 3 4 5 6 7
001 1.000 1.000 20,8 5.800 1.000 012
002 500 1.500 20,7 4.800 700 011
003 700 2.200 20,6 4.100 900 010
004 1.000 3.200 20,5 3.200 1.000 009
005 3.000 6.200 20,4 2.200 2.200 008
006 2.000 8.200 20,3 1.500 1.500 007

Giá khớp lệnh?

a. 20.300 đ

b. 20.400 đ

c. 20.500 đ

38
d. 20.600 đ

39

You might also like