Phương pháp mô tả điều khiển tự động

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Phương pháp mô tả điều khiển tự động

- Sơ đồ khối
- Graph tín hiệu
- Biến trạng thái
 Nghiên cứu hệ tuyến tính  phương trình vi phân tuyến tính

x (s )
Phương trình Laplace: G ( s )=
F ( s)
2
F ( s )=m s . x ( s ) + fsx ( s ) +cx ( s)
x (s ) 1 1/c K
G ( s )= = 2 = = 2
Hàm truyền: F ( s ) m s + fs+c m f 2 ε
s + s +1 s 2 + n s+1
2
c c w wn

Tần số dao động riêng: w n= c


√ w
1f
Hệ số tắt dần:ξ n= 2 c ⋅w n

Sơ đồ khối:

u(s) 1 /c
2
ms +fs+1
1.1. Laplace

F ( s )=L[f ( t )]=∫ e
−st
f (t)dt
0

S: biến laplace
Hàm gốc Ảnh laplace(s) hoặc P
y(t) ⟷ y(s)
dy
⟷ s.y(s)
dt
2
d y 2
2 ⟷ s y (s )
dt
n
d y n
n ⟷ s y ( s)
dt

∫ y ( t ) ⅆt 1
⟷ y (s)
y s
2.2Sơ đồ khối và đại sơ đồ khối biến đổi
2.2.1 Sơ đồ khối – Điểm tụ , điểm tán , khối

u(s) x(s)
G(s)
Tín hiệu vào Tín hiệu ra
Khối

X(s)=G(s).u(s)

+H(s)

u(s)
E(s) E(s)=u(s)-F(s)+H(s)
điểm tụ
-F(s)

k(s)

Y 1(s)= Y 2(s)= Y 3(s)= Y 4 (s)


x(s) y(s)
điểm tán
2.2.2 Đại số sơ đồ khối:
a, Rút gọn các khối nối tiếp

u(s) x 1(s) x 2(s)) y(s)


G 1(s) G2(s) G3(s)

u(s) x(s)
G 1(s). G2(s). G 3(s)

u(s) x(s)
w (s)

b, Rút gọn các khối ghép song song:

G1(s)

u(s) + x 2(s)
+
G2(s)
-

G3(s)
u(s) y(s)
G1(s)+ G2(s)-G3(s)

c, Di chuyển điểm tụ về bên phải 1 khối:

u(s) E(s) x(s)


G(s)

-F(s)

x 1(s) x(s)
G(s)

−x 2(s)
G(s)

d, Di chuyển điểm tụ về bên trái 1 khối:


U(s) x 1(s) y(s)
G(s)

−x 2(s)

u(s) E(s) x(s)


G(s)

-F(s)
−x 2(s)
1
G(s )

Ví dụ xác định hàm truyền:


1,

G 1(s) G2(s)

u(s) -
G2(s) x(s)
+
G 1(s). G2(s)

u(s) - x(s)
G 3(s)
+

u(s) x(s)
G3(s) -G1(s). G2(s)

x(s)
=¿ G3(s) -G1(s). G2(s)
u(s)

2,

G2(s)

u(s) u(s)
+ Y(s)
G 1(s)

-
G3(s)

u(s) y(s)
G3(s).[G 1(s)-G2(s)]

u(s) x(s)
f, Di chuyển điểm tán về bên phải 1 khối
G(s)

-F(s)
g, Di chuyển điểm tán về bên trái 1 khối

u(s) X(s)
G(s)

u(s) x(s)
G(s) F(s)

F(s) u(s) −x 2(s) x(s)

1/G(s)
G(s)

F(s)
G(s)

h. Rút gọn hệ chính tắc ( phản hồi)

u(s) E(s) x(s)


G(s)

-F(s)
H (s)

u(s) x(s)
G(s)
1± G . ( s ) H ( s)
i. Rút gọn hệ phản hồi đơn vị

u(s) E(s) x(s)


G(s)

±F(s)

u(s) x(s)
G(s)
1± G ( s )

k. Hệ nhiều tín hiệu vào ra


Hệ tuyến tính -> nguyên lí chồng chất

u1(s) y 1(s)

u2(s) Hệ y 2(s)

un (s) y n(s)

Nguyên tắc chung (trình tự rút gọn)


- Rút gọn khối nối tiếp
- Rút gọn khối song song
- Di chuyển điểm tụ tán về các vị trí cần thiết
- Rút gọn hệ phản hồi
- Thực hiện quá trình trên từ vòng kín ra vòng ngoài
Hàm truyền
- Nghiên cứu động lực học của hệ
- Chất lượng của máy
n ( s )=W ( s ) . u(s)

t→ ∝, s→ 0
Hệ xác lập => n ( s )=Ks . u( s) hệ số khuyếch đại hệ thống
Hay n ( t )=Ks . u(s) dùng để điều khiển máy

Bài tập : Biến đổi sơ đồ khối sau về hệ chính tắc hoặc về hệ hở , xác định hàm
truyền

1.
u(s) + y(s)
G1(s) G2(s) G3(s)
- -

H 1(s)

H 2 (s)
1
G3 (s )
+¿
u(s) y (s)
G1 (s) G2 (s) G3 (s)

−¿ −¿
H 1 (s)

H 2 (s)

u(s) 1 y (s)
G1 (s) G2 (s) G3 (s) +1
G3 (s )
−¿ −¿
H 1 (s)

H 2 (s)
u(s) G2 ( s ) G3 ( s ) 1 y (s)
G1 (s) +1
1+ G2 ( s ) G3 ( s ) H 1 (s) G3 (s )
−¿
H 2 (s)

u(s) [1+G¿¿ 3 ( s ) ] y (s)


G 1 (s)G 2 ( s ) ¿
1+G 2 ( s ) G 3 ( s ) H 1 (s )
−¿
H 2 (s)

[1+G¿¿ 3 ( s ) ]
G1 (s)G2 ( s )
y (s ) 1+G2 ( s ) G3 ( s ) H 1 (s )
= ¿
u(s) [1+G¿¿ 3 ( s ) ]
1+G1 ( s ) G2 ( s ) . H 2 ( s)¿
1+G2 ( s ) G3 ( s ) H 1 ( s )

You might also like