Professional Documents
Culture Documents
Quan-Tri-Tai-Chinh-Doanh-Nghiep - Bui-Ngoc-Mai-Phuong - Chu - o - Ng-5-Qttcdn-Ke-Hoach-Tai-Chinh-Va-Du-Bao-Tai-Chinh - (Cuuduongthancong - Com)
Quan-Tri-Tai-Chinh-Doanh-Nghiep - Bui-Ngoc-Mai-Phuong - Chu - o - Ng-5-Qttcdn-Ke-Hoach-Tai-Chinh-Va-Du-Bao-Tai-Chinh - (Cuuduongthancong - Com)
v Kiến thức:
Nắm được tầm quan trọng và các phương pháp dự báo doanh
om
thu; cách thức phân tích và đánh giá kết quả dự báo.
Lập được báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và bảng cân đối
.c
dự kiến.
v Kỹ năng:
ng
Vận dụng được các phương pháp để dự báo doanh thu, dự báo
các BCTC, điều chỉnh và lên các kế hoạch tài chính, tài trợ nhằm
co
GV: Bùi Ngọc Mai Phương
cải thiện vị thế tài chính của công ty.
1 2
an
1 2
th
ng
5.1 Dự báo doanh thu 5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu Dự báo doanh thu là dự kiến doanh thu bán hàng cho các năm
o
5.1.2. Các phương pháp dự báo doanh thu sắp tới; là dự báo độc lập đầu tiên và là điểm khởi đầu của hầu
du
5.2. Lập báo cáo tài chính dự kiến hết các dự báo tài chính.
5.2.1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến (chu kỳ kinh tế: các chính sách của nhà nước, đặc điểm ngành,
u
5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến giai đoạn phát triển của doanh nghiệp: doanh thu những năm
cu
5.2.3. Mô hình tăng trưởng bằng nguồn tài trợ bên trong trước)
3 4
3 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
5.1.2. Các phương pháp dự báo doanh thu 5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
• Phương pháp trực tiếp • Phương pháp trực tiếp
Doanh thu dự kiến được xác định căn cứ vào: Ví dụ: Với mặt hàng X, sản lượng tiêu thụ năm 2019 là 1.800
om
+ Sản lượng tiêu thụ dự kiến sp, Ban giám đốc DN An Nam dự kiến tỷ lệ tăng trưởng sản
+ Đơn giá dự kiến của từng mặt hàng lượng tiêu thụ năm 2020 là 15%. Giá bán bình quân năm 2019
n
.c
của A là 7,2 trđ/sp, năm 2020 dự báo chỉ số giá cả (CPI) là 1,09,
Doanh thu dự kiến = ! (Qi × Pi)
giả định giá bán đầu ra của A sẽ tăng bằng chỉ số giá.
i=1
ng
Xác định:
Qi : Sản lượng tiêu thụ dự kiến của mặt hàng i (dựa vào sản lượng tiêu thụ
a. Sản lượng tiêu thụ dự kiến năm 2020 của X
năm báo cáo và tốc độ tăng trưởng sản lượng năm kế hoạch)
co
Pi : Đơn giá dự kiến của mặt hàng i (dựa vào giá bán đơn vị sản phẩm năm b. Giá bán dự kiến năm 2020 của X
báo cáo, kết hợp với những thay đổi năm kế hoạch. 5 c. Doanh thu dự kiến năm 2020 của X 6
an
5 6
th
ng
5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu 5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
• Phương pháp căn cứ vào tốc độ tăng trưởng của doanh thu • Phương pháp căn cứ vào tốc độ tăng trưởng của doanh thu
o
Doanh thu dự kiến được xác định căn cứ vào: Ví dụ: Với số liệu doanh thu mặt hàng X của DN An Nam qua
du
+ Tốc độ tăng trưởng doanh thu bình quân của các năm trước các năm, xác định doanh thu dự kiến năm 2020
đó để dự báo tốc độ tăng trưởng doanh thu năm kế hoạch
Tốc độ
u
2015 21.750 -
2016 27.188 25%
2017 29.910 10%
2018 37.395 25%
2019 45.000 20.3%
7 8
7 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu 5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
• Phương pháp bình quân di động • Phương pháp bình quân di động
Doanh thu dự kiến được xác định căn cứ vào: mức doanh thu Chỉ tiêu Cách tính
om
trung bình của những năm gần nhất $Doanh thu thực tế năm i – Doanh thu dự
Sai lệch tuyệt đối doanh thu năm i
báo năm i$
S(t) + S(t−1) + S(t−2) + …. + S(t−n+1) ∑ Sai lệch tuyệt đối doanh thu năm i
S*t+1 = Độ sai lệch tuyệt đối bình quân (MAD)
.c
n Số năm có số liệu dự báo
Sai lệch tuyệt đối doanh thu năm i
S*t+1 : Doanh thu dự báo năm t+1 (năm kế tiếp) Tỷ lệ sai số doanh thu năm i
Doanh thu thực tế năm i
ng
St : Doanh thu thực tế năm t (năm hiện tại) Tỷ lệ sai số bình quân (MAPE)
∑ Tỷ lệ sai số doanh thu năm i
Số năm có số liệu dự báo
St-1 : Doanh thu thực tế năm t-1 (năm trước)
Độ sai lệch bình phương doanh thu năm i (Sai lệch tuyệt đối doanh thu năm i)2
co
n : Số điểm dữ liệu quá khứ để tính doanh thu dự báo
∑ Độ sai lệch bình phương doanh thu năm i
Độ sai lệch bình phương bình quân(MSE)
9 Số năm có số liệu dự báo 10
an
9 10
th
ng
5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu 5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
• Phương pháp bình quân di động • Phương pháp bình quân di động
o
Ví dụ: Dựa vào bảng số liệu về doanh thu thưc tế sản phẩm X Doanh thu
Doanh thu Sai số tuyệt Sai số bình
du
b. Tính MAD và MAPE trong từng trường hợp, với số điểm dữ 2012 22.500
cu
2013 21.000
liệu quá khứ để tính doanh thu dự báo là bao nhiêu thì công 2014 21.000
tác dự báo cho kết quả chính xác hơn 2015 27.000
2016 30.000
2017 28.500
2018 31.500
2019 33.000
11
Tổng cộng 12
11 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu 5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
• Phương pháp bình quân di động • Phương pháp san bằng số mũ giản đơn
Doanh thu Doanh thu dự kiến được xác định căn cứ vào: mức doanh thu
Doanh thu Sai số tuyệt Sai số bình
Năm (t) dự báo Tỉ lệ sai số
om
thực tế (St) đối phương
(S*t+1) của những năm gần nhất và trọng số khác nhau.
2010 18.000
2011 25.500
S*t+1 = 𝛂 . St + (1 - 𝛂) . S*t
.c
2012 22.500
2013 21.000
2014 21.000
2015
ng
27.000 S*t+1 : Doanh thu dự báo năm t+1 (năm kế tiếp)
2016 30.000
2017 28.500
St : Doanh thu thực tế năm t (năm hiện tại)
co
2018 31.500 S*t : Doanh thu dự báo năm t
2019 33.000
Tổng cộng 13 α : Trọng số 0 < α < 1 14
an
13 14
th
ng
5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu 5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
• Phương pháp san bằng số mũ giản đơn • Phương pháp san bằng số mũ giản đơn
o
Với 2 điểm dữ liệu quá khứ: Ví dụ: Dựa vào bảng số liệu về doanh thu thưc tế sản phẩm X
du
S*t+1 = α St + α (1 - α) St-1 + (1 - α)2 S*t-1 a. Xác định doanh thu dự báo các năm với trọng số α = 0,2 và
Với 3 điểm dữ liệu quá khứ: 0,3
u
S*t+1 = α St + α (1 - α) St-1 + α (1 - α)2 St-2 + (1 - α)3 S*t-2 b. Tính MAD và MAPE trong từng trường hợp, với mức trọng
cu
…… số nào thì công tác dự báo cho kết quả chính xác hơn
Với n điểm dữ liệu quá khứ:
S*t+1 = α St + α (1 - α) St-1 +…+ α (1 - α)n-1 St-n+1 + (1 - α)n S*t-n+1
Thông thường 0,1< α <0,3
15 16
15 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu 5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
• Phương pháp san bằng số mũ giản đơn • Phương pháp san bằng số mũ giản đơn
Doanh thu Doanh thu Sai số tuyệt Sai số bình Với các điểm trong quá khứ khác nhau, S*t+1 là như nhau
Năm (t) Tỉ lệ sai số
om
thực tế (St) dự báo đối phương
• Với 1 điểm dữ liệu quá khứ:
2010 18.000
2011 25.500 S*2013 = α S2012 + (1 - α) S*2012
.c
2012 22.500 • Với 2 điểm dữ liệu quá khứ:
2013 21.000
2014 21.000 S*2013 = α S2012 + α (1 - α) S2011 + (1 - α)2 S*2011
2015 27.000
ng
• Với 3 điểm dữ liệu quá khứ:
2016 30.000
2017 28.500 S*2013 = α S2012 + α (1 - α) S2011 + α (1 - α)2 S2010 + (1 - α)3 S*2010
co
2018 31.500
2019 33.000
Tổng cộng 17 18
an
17 18
th
ng
5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu 5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
• Phương pháp san bằng số mũ giản đơn • Phương pháp san bằng số mũ giản đơn
o
Độ sai lệch tuyệt đối bình quân ( MAD) = ………….. Phương pháp bình quân di động và san bằng số mũ giản đơn,
du
Tỷ lệ sai số bình quân (MAPE) = ………….. ưu điểm chính của hai phương pháp là đơn giản.
Độ sai lệch bình phương bình quân (MSE) = ………….. Tuy vậy các phương pháp này chỉ thích hợp với những doanh
u
Như vậy với α = 0,2 doanh thu dự báo của năm 2020 sẽ là nghiệp đã pháp triển ổn định; số liệu dự báo có xu hướng giảm
cu
………….., với tỷ lệ sai số là …………… dần; chỉ được sử dụng cho các dự báo ngắn hạn.
Khi sử dụng phương pháp này chúng ta cần tiến hành dự báo
với các giá trị khác nhau để tìm ra trọng số α chính xác nhất để
tỷ lệ sai số bình quân là nhỏ nhất.
19 20
19 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu 5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
• Phương pháp Brown • Phương pháp Brown
Phương pháp này thừa nhận xu hướng tăng lên của doanh thu. Ví dụ: Dựa vào bảng số liệu về doanh thu thưc tế sản phẩm X
om
y*t+m = at + m . bt
a. Xác định doanh thu dự báo các năm với trọng số α = 0,3
• y*t+m : Doanh thu dự báo của năm thứ m tính từ thời điểm t
b. Tính MAD và MAPE
• at = 2S*t - S**t
.c
(
• bt = (S*t - S**t) .
)*(
• S*t = α yt + (1 - α) S*t-1
ng
• S**t = α S*t + (1 - α) S**t-1
co
• S*t là giá trị dự báo san bằng số mũ lần 1
• S**t là giá trị dự báo san bằng số mũ lần 2 21 22
an
21 22
th
5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
• Phương pháp Brown
ng
5.1.1. Các cơ sở dự báo doanh thu
Sai số
Doanh thu Doanh thu Tỷ lệ sai Sai số bình • Phương pháp Brown
Năm S*t S**t at bt tuyệt
o
thực tế yt dự báo y*t số phương
đối
Độ sai lệch tuyệt đối bình quân (MAD) = ……………
du
2013 21.000
2014 21.000 Với a2019 = ……………, b2019 = ……………
cu
23 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
om
Dự báo bảng Điều chỉnh dự
• Các chính sách tài chính chiến lược của DN;
Dự báo báo cáo Hoàn chỉnh
cân đối kế báo theo công
kết quả kinh toán & nhu suất, khoản phải
bảng cân đối • Các chính sách, chế độ tài chính của Nhà nước đối với DN;
kế toán dự
.c
doanh cầu vốn bổ thu và hàng tồn
sung kho kiên • Các yếu tố khác thuộc môi trường kinh doanh;
•…
ng
co
25 26
an
25 26
th
ng
VAI TRÒ CỦA LẬP BCTC DỰ KIẾN 5.2.1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến
• Dự báo nguồn vốn cần huy động thêm;
o
• Mục tiêu: Xác định LNST mà công ty có khả năng đạt được,
du
• Đánh giá hiệu suất dự kiến của DN với mục tiêu chung trên cơ sở đó dự báo cổ tức mỗi cổ phần và LNGL tái đầu tư.
và kỳ vọng của nhà đầu tư;
• Phương pháp:
• Ước tính ảnh hưởng của những thay đổi dự kiến đối với
u
27 28
27 28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
om
4. Giá vốn hàng bán KH
- Doanh thu và chi phí thay đổi với tỷ lệ giống nhau
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.KH TSCĐ
6. Doanh thu hoạt động tài chính 4.EBIT - Các số liệu quá khứ được sử dụng là tỷ lệ % trung bình trên
7. Chi phí hoạt động tài chính 5.Lãi vay ngắn hạn
.c
Trong đó: Chi phí lãi vay 6.Lãi trái phiếu doanh thu của những năm gần nhất.
8. Chi phí QLKD 7.EBT
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính 8.Thuế TNDN (25%)
Nội dung:
ng
10. Thu nhập khác 9.EAT
- Bước 1: Dự báo doanh thu;
11. Chi phí khác 10.Cổ tức
12. Lợi nhuận khác 11.LNGL - Bước 2: Dự kiến tỷ lệ các chi phí trên doanh thu;
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
co
14. Chi phí thuế TNDN - Bước 3: Lập báo cáo KQKD dự kiến
15. Lợi nhuận sau thuế TNDN
29 30
an
29 30
th
ng
5.2.1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến
5.2.1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến
5.2.1.1. Phương pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu
5.2.1.1. Phương pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu Tỷ lệ % trung
o
Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019 Dự kiến 2020
bình
du
Tỷ lệ trung bình các khoản chi phí Doanh thu 37.395 45.000 54.000
Chi phí kỳ Doanh thu kỳ
= (chưa tính khấu hao) trên doanh thu x Chi phí hoạt động chưa tính
32.907 39.300 87,70%
kế hoạch kế hoạch khấu hao
của những năm gần nhất (1) Khấu hao 1.125 1.200 2,84%
u
EBIT
Lãi vay ngắn hạn 360 420 0,95%
∑ tỷ lệ các khoản chi phí (chưa tính khấu hao) trên doanh thu
(1) = Lãi vay trái phiếu 480 480 1,18%
n
EBT
Thuế (20%)
Lợi nhuận sau thuế (EAT)
Cổ tức 1.211 60%
31 32
Lợi nhuận giữ lại
31 32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
5.2.1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến 5.2.1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến
5.2.1.1. Phương pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu 5.2.1.2. Phương pháp trực tiếp
Ưu điểm: đơn giản. Các khoản mục chi phí được xác định trực tiếp, dựa vào những
om
Nhược điểm: độ tin cậy không cao vì không phải tất cả các thông tin liên quan đến kỳ kế hoạch đang lập báo cáo.
khoản mục chi phí đều thay đổi cùng tỷ lệ với doanh thu Nhược điểm: không chính xác, mang quan điểm chủ quan của
.c
người lập báo cáo
ng
co
33 34
an
33 34
th
ng
5.2.1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến 5.2.1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến
5.2.1.3. Phương pháp kết hợp
5.2.1.3. Phương pháp kết hợp Tỷ lệ % trung
o
Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019 Dự kiến 2020
bình
Là sự kết hợp của phương pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu
du
EBIT
phương pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu. Lãi vay ngắn hạn 360 420 0,95%
Lãi vay trái phiếu 480 480 PP trực tiếp
- Các khoản mục chi phí cố định được xác định theo phương
EBT
pháp trực tiếp như: khấu hao, lãi trái phiếu, chi phí quản lý… Thuế (20%)
Lợi nhuận sau thuế (EAT)
Cổ tức 1.211 1.728 60%
35 36
Lợi nhuận giữ lại
35 36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến
Bước 1: Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm và lập bảng 5.2.2.1. Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm và lập bảng cân đối sơ bộ
CĐKT sơ bộ v Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm (AFN)
• Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm (AFN)
om
Vốn cần huy động thêm là nguồn vốn DN cần huy động từ bên ngoài (chủ nợ
• Lập bảng cân đối sơ bộ và cổ đông) để tài trợ cho tài sản tăng thêm.
• Điều chỉnh công suất dư thừa của TSCĐ Vốn huy động thêm = Tài sản tăng thêm – Nợ phải trả tăng thêm – Lợi nhuận
.c
giữ lại
• Sử dụng phương pháp hồi quy để điều chỉnh KPT và HTK
AFN = (A*/S0) x S0 x g – (L*/ S0) x S0 x g – m x S0 x (1+g) x (1-d)
Bước 2: Dự kiến nguồn tài trợ và hoàn thành bảng cân đối
AFN = A* x g – L* x g – EAT x (1+g) x (1-d)
ng
• Dự kiến nguồn tài trợ
• Nếu AFN > 0 à DN phải huy động thêm vốn
• Hoàn chỉnh bảng cân đối kế toán dự kiến • Nếu AFN < 0 à DN đang dư thừa vốn (trả nợ, mua cổ phiếu quỹ, đầu tư
co
• Tác động qua lại giữa BCĐKT và BCKQKD tài chính ngắn hạn…)
37 38
an
37 38
th
ng
v Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm (AFN) v Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm (AFN)
- A*: Tài sản năm báo cáo có mối quan hệ trực tiếp với doanh thu (tăng khi - m: Tỷ lệ lãi ròng trên doanh thu, cho biết mức lợi nhuận ròng kiếm được
o
doanh thu tăng) trên một đồng doanh thu.
du
- S0: Doanh thu năm báo cáo - g: Tốc độ tăng trưởng hay tỷ lệ tăng dự kiến của doanh thu.
- A*/S 0: Tỷ lệ % của tài sản so với doanh thu năm báo cáo, cho biết mức tài - S0.(1+g): Doanh thu dự kiến năm kế hoạch.
sản cần thiết để làm ra một đồng doanh thu. - d: Tỷ lệ chia cổ tức
u
- L*: Các khoản phải trả (trừ nợ vay ngắn và dài hạn) có quan hệ trực tiếp - (1-d): là tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
cu
với doanh thu (tăng khi doanh thu tăng), gồm: phải trả người bán, phải trả
nhân viên và các khoản phải trả khác…
- L*/S0: Tỷ lệ % của khoản phải trả so với doanh thu năm báo cáo, cho biết
nguồn phải trả trên một đồng doanh thu.
39 40
39 40
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
v Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm (AFN) v Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm (AFN)
Tài sản 31/12/2019 tỷ lệ % trên DT - Khi doanh thu tăng 20%, tài sản của ABC cũng phải
Tiền 900 2.0% A*
tăng thêm 20%, tức tăng ……………………………nguồn
Nợ phải thu 3.300 7.3% S0
om
Hàng tồn kho 6.300 14.0% A*/S0 tài trợ tự động từ các khoản phải trả người bán và phải
Cộng tài sản lưu động L* trả cũng sẽ tăng thêm 20%, tức tăng ……………………
Tài sản cố định thuần 12.000 26.7%
L*/S0 - Sở dĩ như vậy là do doanh thu tăng làm tăng lượng vật
Tổng tài sản
.c
Vay và nợ ngắn hạn 3.750 m
tư mua vào, tăng chi phí tiền lương và mức thuế phải
Phải trả người bán 1.800 4.0% g
S0.(1+g) nộp vào Ngân sách nhà nước. Để tài trợ cho tài sản
Phải trả khác 1.350 3.0%
ng
Cộng nợ ngắn hạn d tăng thêm ABC dư kiến sẽ giữ lại ………………………từ
Vay và nợ dài hạn 3.600 1-d lợi nhuận ròng năm 2020. Phần còn lại …………(AFN)
Tổng nợ
AFN
Vốn góp của cổ đông 6.750 được huy động thêm từ bên ngoài.
co
Lợi nhuận giữ lại 5.250 40%
Tổng vốn cổ phần thường 12.000
41 42
Tổng nguồn vốn
an
41 42
th
ng
5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến Bảng cân đối kế toán sơ bộ
5.2.2.1. Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm và lập BCĐKT sơ bộ Tài sản 31/12/2019 tỷ lệ % trên DT 31/12/2020
o
v Lập bảng cân đối sơ bộ Tiền 900 2.0%
Nợ phải thu 3.300 7.3%
du
- Vay ngắn hạn, dài hạn và vốn góp của cổ đông được giữ nguyên như cuối Phải trả khác 1.350 3.0%
Cộng nợ ngắn hạn
năm báo cáo.
Vay và nợ dài hạn 3.600 3.600
- TSCĐ được sử dụng hết công suất; Tổng nợ
Vốn góp của cổ đông 6.750 6.750
- Lãi ròng/Doanh thu và tỷ lệ chia cổ tức năm báo cáo không đổi. Lợi nhuận giữ lại 5.250 40%
Tổng vốn cổ phần thường 12.000
Tổng nguồn vốn
43 AFN 44
43 44
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
v Lập bảng cân đối kế toán sơ bộ 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến
Tại sao tính AFN theo dự toán nhu cầu vốn tăng thêm và 5.2.2.1.Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm và lập BCĐKT sơ bộ
theo bảng CĐKT dự kiến lại có kết quả khác nhau?
om
v Điều chỉnh công suất dư thừa của TSCĐ
.c
Tỷ lệ sử dụng công suất
ng
Doanh thu tối đa
co
kiến
45 46
an
45 46
th
ng
5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến
5.2.2.1.Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm và lập BCĐKT sơ bộ
o
v Sử dụng phương pháp hồi quy để điều chỉnh KPT và HTK
5.2.2.1.Dự toán nhu cầu vốn huy động thêm và lập BCĐKT sơ bộ
du
Bước 1. Dựa vào số liệu thống kê của các năm trước gần nhất để xác định v Sử dụng phương pháp hồi quy để điều chỉnh KPT và HTK
mối quan hệ giữa doanh thu và HTK, xác định phương trình hồi quy có dạng
y(x) = a.x + b Bước 2. Căn cứ vào phương trình hồi quy và doanh thu dự kiến
u
a= 0
+.∑ - 0 . *(∑ - . )
+.∑ - 0 . .∑ / . *∑ - . .∑(- . ./ . )
b= 0
+.∑ - 0 . *(∑ - . )
Hoặc chạy hồi quy trên Excel để ra kết quả hồi quy
47 48
47 48
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
Xác định hàm hồi quy của Hàng tồn kho theo Doanh thu và hàm
hồi quy Khoản phải thu theo Doanh thu với các số liệu sau:
% HTK trên Khoản phải % KPT trên
Năm Doanh thu Hàng tồn kho
om
DT thu DT
2015 21.750 3.180 14,6% 1.635 7,5%
2016 27.187,5 3.885 14,3% 2.017,5 7,4%
2017 29.910 4.260 14,2% 2.202 7,4%
2018 37.395 5.280 14,1% 2.748 7,3%
.c
2019 45.000 6.300 14,0% 3.300 7,3%
ng
co
KPT =
HTK = KPT (2020)
HTK (2020) = 49 50
an
49 50
th
ng
Bảng cân đối kế toán dự kiến điều chỉnh 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến
Tài sản 31/12/2019 tỷ lệ % trên DT 31/12/2020
5.2.2.2. Dự kiến nguồn tài trợ và hoàn thành bảng cân đối
o
Tiền 900 2,0% 1.080
Nợ phải thu 3.300 v Dự kiến nguồn tài trợ
du
51 52
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
v Dự kiến nguồn tài trợ 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến
- Giới hạn tỷ số nợ trên vốn = (Nợ/Tổng nguồn vốn) = D/A 5.2.2.2. Dự kiến nguồn tài trợ và hoàn thành bảng cân đối
Tổng tài sản dự kiến 2020 v Dự kiến nguồn tài trợ
om
Tỷ số nợ trên vốn tối đa
Nợ tối đa
- Giới hạn khả năng thanh toán hiện hành
Tổng nợ hiện có Khả năng thanh toán hiện hành = TSNH/NNH
.c
Nợ vay tăng thêm tối đa
Tài sản lưu động dự kiến 2020
Dựa vào AFN và nợ vay thêm tối đa à xác định vốn cổ phần
Tỷ số thanh toán hiện hành tối thiểu
ng
phát hành thêm tối thiểu là
Nợ ngắn hạn tối đa
AFN năm 2020 Tổng nợ ngắn hạn hiện có
co
Nợ vay thêm tối đa
Nợ vay ngắn hạn được phép vay thêm tối đa
Vốn cổ phần phát hành thêm
tối thiểu 53 54
an
53 54
th
ng
5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến 5.2.2. Lập bảng cân đối kế toán dự kiến
5.2.2.2. Dự kiến nguồn tài trợ và hoàn thành bảng cân đối 5.2.2.2. Dự kiến nguồn tài trợ và hoàn thành bảng cân đối
o
v Dự kiến nguồn tài trợ Dựa vào AFN và các giới hạn vay nợ , ban lãnh đạo DN sẽ xây
du
- Giới hạn khả năng thanh toán nhanh dựng các phương án tài trợ
Khả năng thanh toán nhanh = (TSNH-HTK)/NNH PA1: nhu cầu vốn được tài trợ hoàn toàn bằng phát hành vốn
u
55 56
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ThS Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
om
Nợ phải thu Báo cáo KQKD Lãi trái phiếu
Hàng tồn kho Lợi nhuận giữ lại AFN
dự kiến Lãi vay ngắn hạn
Cộng tài sản lưu động
Tài sản cố định thuần
Tổng tài sản Điều chỉnh
.c
Báo cáo KQKD dự kiến
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán Sai lệch lớn Sai lệch ít Bảng CĐKT dự kiến
Phải trả khác
ng
Cộng nợ ngắn hạn Lãi trái phiếu Bảng CĐKT
Vay và nợ dài hạn
Tổng nợ Lãi vay ngắn hạn dự kiến
co
Vốn góp của cổ đông
Lợi nhuận giữ lại
Tổng vốn cổ phần thường
57 58
Tổng nguồn vốn
an
57 58
th
o ng
du
u
cu
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt