câu hỏi trắc nghiệm

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

NHÓM 1: TỔNG QUA


TT Nội dung câu hỏi Đáp án
Chọn phát biểu đúng nhất “quản trị được mô tả là một
1 doanh nghiệp cho thấy: quácác kỹ năng được đề cập nhiều
trình…” B
2 nhất theo thứ tự là kỹ năng hướng dẫn người khác, kỹ D
3 năng làm
Thứviệc nhómhiện
tự thực và kỹ
cácnăng
chứcđộng
năngviên
quản khuyến
trị là: khích C
4 Mục đích chính của hoạt động quản trị là: A
Lựa chọn các mục tiêu và con đường để đạt được chúng
5
là đề B
Đáp án nào sau đâycập đếnphải
không chứclànăng
một…..chức năng quản
6
trị? D
Gây ảnh hưởng để động viên nhân viên là mô tả của
7
chứclànăng quản trị nào? B
Điều nào sau đây gây ảnh hưởng để khuyến khích
8 A
Các hoạt động giám sát và sữa chữa là tổ
nhân viên đạt được mục tiêu của chức
một phần? của
9 D
Điều nào sau đây đề chức năng
cập đến nào?
khối lượng nguồn lực được
10
sửkiểm
dụngsoát
để đạt được mục tiêu C
Chức năng có thể bao gồm cáctổhoạt
chức?động dưới
11
đây TRỪ: B
12 Ba kỹ năng cần thiết của nhà quản trị là: C
13 Ba cấp bậc nhà quản trị trong tổ chức là: A
14 Hiệu quả là kết quả khi: C
Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức,
15
nhà quản trị đó đảm nhận vai trò: D
16 Nhà quản trị có đặc điểm: D

NHÓM 2: SỰ PHÁT TRIỂN CÁ


TT Nội dung câu hỏi Đáp án
Cuối thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX đã chứng
1 C
kiến
điểmsựquản
pháttrị
triển của lý
cổ điển màthuyết
nhấn quản
mạnhtrị nào?
những
2 Các nghiên cứu về thời gian và động tác đã dẫn D
thay đổi khoa học trong việc quản trị như là
3 đến việc giảm nhanh thời gian điều trị của bệnh D
4 nhân
Ai được được
xem đi tiênquản
là “nhà phong
trị bởi …….
nữ đầu tiên”? A
Ba nhánh hệ tư tưởng của lý thuyết quản trị cổ
5 B
…….được coi điển baođẻgồm:
là “cha của quản trị khoa
6 Sơ đồ nào sau đây đo lường công việc theo kế D
học”
7 hoạch và được hoàn thành trong từng giai đoạn B
Sự đóng góp của Frederick Taylor trong lĩnh
8 sản xuất theo thời gian? A
Tiêu chuẩn hóa côngvực: việc và động viên bằng
9 A
Cách tiếptiền
cận lương là đặc
quản trị quan điểm
liêucủa:
là một nhánh
10 Không quan tâm đến hành động và động lực B
hệ tư tưởng của lý thuyết …….
11 con người là điểm yếu của tư tưởng quản A
hiệu quả quản trị thông qua ………….trên cơ
12 trịnào? B
sở
Tácphát
giả triển tàinêu
nào đã nguyên chung quản
ra 4 nguyên trị khắc
tắc Quản trị
13 Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor A
theo khoa học:
14 và Frank cho rằng động lực cung cấp công A
Hệ thống cấp bậc lý thuyết quản lý kiểu Quan
15 nhân tốt nhất là gì? C
Trọng được sắp xếp theo:
16 Chọn câu đúng: Lý thuyết Z: C
những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và sắp
17 C
xếp hợp lý các hoạt động làm việc dựa trên các
. Theo Max Weber, quyền hành của nhà quản
18 trị được xác định đầy đủ khi hội đủ 3 yếu tố. B
Yếu tố nào sau đây không thuộc về điểm đó :
NHÓM 3: MÔI TRƯỜ
TT Nội dung câu hỏi Đáp án
1 . Môi trường tổng quát bao gồm D
2 Đối Các yếu tố thuộc
với truyền hình cápmôiViệt
trường
Nam,bên trong
việc Đài gồm
Truyền C
3 hình TP. Hồ Chí Minh gia nhập thị trường truyền D
Việt Nam tham dựhình Hiệpcáp,
địnhlà:
EVFTA, đối với các
4 D
Nhà cung doanh nghiệp hàng,
cấp, Khách Việt Nam, đâycạnh
Đối thủ là: tranh,
5 B
Sản phẩm thay thế là các yếu tố của
Yếu tố nào sau đây không phải là một phần môi trường:
môi
6 C
trường tổng quát
……là yếu tố thuộc môi trường tác nghiệp của tổ
7 A
Môi trường nội bộ baochức gồm tất cả các mô tả sau,
8 Các yếu tố môi trường tổngtrừ
quát bao gồm sức mua D
ngoại
9 của người tiêu dùng, tỷ lệ thất nghiệp, lãi suất được D
10.Môi trường …….. gọitồn tài các yếu tố nhân khẩu
là ……..
10 B
Phânhọctích
nhưmôimậttrường
độ dân số, phân
hoạt bố theo
động của địa lý
tổ chức
11 C
Các biện pháp kiềmnhằm chế lạm phát nền kinh tế
12 A
là tác động của môi trường
13 Môi trường tác động đến doanh nghiệp và B
Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để
14 C
Phân tích đối thủ doanh
cạnhnghiệp
tranh là phân tích yếu
15 Điền vào chỗ trống ”Khi nghiên cứu môi B
tố của môi trường
16 trường
Tác động cần
củanhận diện các
sở thích theoyếunhómtố tác
tuổiđộng và
đối với D
17 sản phẩm của …. của
doanh cácnghiệp
yếu tố làđó”
yếu tố thuộc B
Phân tích môi trường về ngành giúp doanh
18 C
nghiệp
19 Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc B
Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các
20 D
doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng đến

NHÓM 4: RA QU
TRẮC NGHIỆM 01 (Dựa trên
STT Nội dung câu hỏi Đáp án
1 Ra quyết định nhóm: C
2 Nhà quản trị thường được xem là: A
3 Câu phát biểu nào sau đây là đúng? D
…….là thực hiện lựa chọn từ các phương án
4 A
………chú trọng khác nhau.
đến quá trình nhận dạng và
5 C
Nếu giảng viêngiải quyết
của bạn vấn đề chính sách
áp dụng
6 A
điểm
Quyết danh,
định chiếnThầy/Cô
lược là ấy
mộtđang
ví dụsửtốt
dụng:
của loại
7 Khi một bệnh viện nhỏ ở địa phương quyết A
quyết định ……..
8 định trang bị thêm một máy chụp XQuang, đây C
Hai ngân hàng nhỏ quyết định sáp nhập với
9 là loại
giữa mục tiêu quyết định……….
và phương án thay thế, bối cảnh B
nhau. Đây là ví dụ của ……….
10 thay đổi nhanh, thông tin mơ hồ, liên kết không A
rõ ràng giữa các yếu tố cấu thành ra quyếtTRẮC NGHIỆM 02 (Phần
STT Nội dung câu hỏi Đáp án
Bước thứ hai trong quy trình ra quyết định
1 C
quản trị là:
2 Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ: D
3 Nhà quản trị nên: B
Ý nào sau đây về quyết định quản trị là đúng
4 A
nhất:
5 Để giải quyết được vấn đề nhà quản trị cần: D
vụ ... của nhà quản trị, vì tính chính xác của
6 C
quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến sự tồn tại
7 Ra quyết định nhóm: D
Theo cấp ban hành quyết định thì quyết định
8 A
quản
Tại sao trịnghiệm
kinh được phân
đượcthành
coi làmấy
một loại?
căn cứ để
9 D
Ý nào dưới đâyra làquyết định:những ưu điểm
một trong
10 B
của phương pháp ra quyết định tập thể:
NHÓM 5: HOẠ
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN
…..là hành động xác định các mục tiêu và
1 C
định
cáctrong hiệntổtạichức
cách của về những
để đạtcông
đượcviệc phải
chúng
2 B
3
làm
việctrong
hoạchtương
định nàolai nhằm
tronghoàn thành
các loại các
hoạch C
…….đề cập đến những gì mà tổ chức mong
4 B
Quá muốnđịnh
trongbắt tương lai
………chịu trách nhiệm chủ với
trình hoạch đầu yếunhững
cho cácgì?
5 B
6 D
7
mục tiêu
Chiến thuật, tác chiến lược.
nghiệp, chiến lược A
Một tuyên bố xác định đặc điểm phân biệt
8 C
9 đượccủacác
mộtmụctổ chức
tiêu được gọi
…..dẫn tớilà:
việc D
Lý do cho sự tồn tại của tổ chức
10 C
11 Quá trìnhđược gọiđịnh
hoạch là…..của tổ chức.
bắt đầu với những gì? B
12 Chọn
Việc đánh giácâu trả lời
những đúng
điểm nhất:
mạnh và điểm
A
13 B
định nhằm xácphép
yếu cho địnhcácmục nhàtiêu cần trị:
quản đạt được
14 A
Điều
và nào…………….hành
đề ra sau đây không phải độnglàđể
mộtđạtbước
mục
15 C
Loạitrong
hoạchqúa
định trình hoạch định tổ chức trị
nào giúp các nhà quanr
16 C
Khi thực
thực hiện
hiện kếquản
hoạch trịchiến
bằnglượcmụctổng
tiêu MBO
thể
17 D
Theo phương nhà phápquản
MBO, trị:yếu tố nào sau
18 B
19
đâygian
Thời làmcủatănghoạch
hiệu định
quả quản
chiến trị?
lược:lược C
Sau khi phân tích và lựa chọn các chiến
20 B
thích hợp, doanh nghiệp cần phải:
NHÓM 6: TỔ
TT Nội dung câu hỏi Đáp án
…là quá trình triển khai các nguồn lực để đạt
1 C
được các mục tiêu tiến lược.
2 ….phác họa chuỗi Sơ mệnh
đồ tổ chức:
lệnh, chỉ ra nhiệm vụ D
3 và cách thức phối hợp với nhau của các bộ C
4 phận,
Phátvàbiểu
Lợi cung
ích cao
nàocấp một
nhất
sau trật
của
đây tựthấy
việc
cho logic
ủy chođộ
quyền
mức tổ chức.
là:các A
5 nhiệm vụ của tổ chức được chia nhỏ thành C
6 những công việc
Khi chuyên môn giao cho
hóa từng
công cá cao:
việc nhân? D
Thẩm quyền chính thức và hợp pháp để ra
7 C
quyết
Phát định
biểu nàocủadướinhàđây quản
liêntrị được
quan đếngọisốlàlượng

8 B
Phânnhân
chiaviên
theobáotầmcáohạnchoquản
một trị
nhàrộng
quản sẽtrị?
thuận
9 A
lợi khi
ĐẶT CÂU
Một tổ chức đúng đắn sẽ làm gì để thúc đẩy
1 C
Quảnquátrịtrình
đượchoạtthựcđộnghiện đạt
trongmụcmộttiêu
tổ ?chức
2 Cơ cấu tổ chức phải được xây dựng dựa trên D
nhằm ?
3 nguyên
Tầm hạn tắcquản
chi phítrị đạt hiệu quảbộ
là ________ caophận,
nhất cácó A
4 nhân dưới quyền mà nghĩa:
một nhà quản trị có khả C
Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng
5 năng điều hành
cạnh tranh cao, tình hình hữu sản
hiệuxuất
nhất– kinh B
mô hình cơ cấu tổ chức nào?
6 doanh
Các côngnhiều biếnvàđộng,
ty vừa nguồn lực
nhỏ thường tậnkhan
dụnghiếm,
điều B
7 khách
những hàng
gì để tăng
chiến thay
lược đổi,
doanh thu nên chọn
bán
và chiến thuậtcơ
hàng cho cấu
sảntổphẩm
marketing chức
để A
8 thay đổi hoặc tạo của
ramình?
những hành vi có ảnh A
hưởng tích cực tới những khách hàng mục tiêu
NHÓM 7: LÃ
Nội dung
TT Nội dung câu hỏi
…là khả năng gây ảnh hưởng đến con người câu hỏi
1 hướng đến việc đạt được các mục tiêu của tổ B
Khi một nhân viên thỏa mãn hơn trong
2 chức C
Lý thuyết độngcôngviên
việc
nàocủa
đề họ
xuấtthì:
rằng nhu cầu
3 C
phảinào
Lý thuyết đượcsauthỏa
đâymãn
nhấntheo thứđộng
mạnh tự: viên
4 C
xuất rằng contheongười
nhu cầu
được con người:
động viên bằng nhu
5 Điều nào sau đây không phải là một nhu cầu D
cầu sinh lý, sự an toàn, xã hội, tự trọng và tự
6 được đề xuất
lãnh đạo nhấnbởi Maslow
mạnh đến trong
nhiệmhệvụthống
hơn làthang
con B
7 người,bậc củagiữ
nắm ông về lýlực
quyền thuyết nhu cầu:
và thông tin, hành A
trong khi đó vẫn chú trọng việc chia sẻ thông
8 động đơn phương, thực hiện cách quản
…là quá trình tạo cảm hứng cho người khác để trị ra D
tin, khuyến khích mọi người tham gia trong
9 họ làm việc một cách tích cực nhằm hoàn thành C
khác thực hiện những điều mình mong muốn,
10 các nhiệm vụ quan trọng C
hoặc làm cho sự việc diễn ra theo cách thức
TT Nội dung câu hỏi Đáp án
Trong thuyết cấp bậc nhu cầu của Maslow,
1 B
2
Maslow
con ngườiđãnhằm
chia các
đápnhu
ứngcầu thành
những nhumấy
cầucấp
đặt A
3 Nhu cầu nào là yếu tố then chốt? C
4 Các cách tiếp cận về động cơ thúc đẩy? D
5 Ý nàohút
Thu saunhân
đây tài,
là đặc
tạođiểm
độngcủa
lực Lãnh đạo?
làm việc là
A
6 A
7 toàn ưuquan
mối điểmtâmcủacủa
lý thuyết
cả 2 nào?
bên, họyếu
sẽ làm C
Nhu cầu cấp nào thoả mãn chủ từ
8 A
nội tại của con người
Xung đột có thể ảnh hưởng đến tổ chức như
9 D
thế nào?
NHÓM 8: KIỂ
TT Nội dung câu hỏi Đáp án

1
Phát biểu nào sai về mối quan hệ giữa chức năng D
hoạch định và chức năng kiểm soát?
2 Chức năng kiểm soát là công việc của C
3 Ưu điểm của loại hình kiểm soát phản hồi là B
4
camera. Điều này cho phép các nhà quản trị
D
nhanh chóng
kế hoạch, phát hiện
là kiểm soát và điềuqua
thông chỉnhgiámmọi
sátvấn đề
trực
5 B
tiếp.
tiêu, Mục
mục tiêu
đíchcủa
là đểkiểm
giảisoát
quyếtnày
cáclàvấn
để giải quyết
đề trước
6 A
khi nó diễn ra bằng việc đưa ra một câu hỏi giá
trường đại học, chúng ta thực hiện đánh quan
7 giảng viên sau khi họ giảng xong môn học; Công C
8
đảm
ty xebảo
hơicác kết quả
Honda mong
thu hồi muốn
hàng triệuđạt
xeđược.
hơi doMụclỗi D
đích của
Bước thứviệc
hai này
của rất
quárõtrình
ràng: Đảm
kiểm bảolàcác
soát bướckế
9 C
10
Bước thứ tư của quánào? trình kiểm soát là bước D
nào?
1 Phát biểu nào sau đây không đúng? A
2
soát cần phải được thiết kế trên… và căn A
Vớitheo
cứ việccấpsinhbậcviên
của đánh giá giảng
đối tượng viên
được sẽ
kiểm
3 Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm D
có lợi lích gì?
4 kiểm
Cơ cấusoáttổnhằm
chứctiênđược liệu trước
xây dựng các
hợprủilýro B
5 trong doanh nghiệp sẽ góp phần tạo ra B
6
Mục đích của kiểm soát trong khi thực C
hiện là
7 Phát biểu nào sau đây là đúng D
8
Chiến lược thiết kế công việc nào làm tăng mức A
9
Lýđộ dokiểm
cơ bảnsoát
cầncủaxâyngười
dựngthực hiện thi
và thực công
hệviệc
thống C
kiểmđộng
Trong hoạt soát phản hồi dự
kiểm soát, báoquản
nhà là trị sẽ
10 D
phải điều hành hoạt động khi
NHÓM 9: NHÓM
TT Nội dung câu hỏi Đáp án

1
các kỹ năng bổ sung nhau, cùng làm việc để đạt D
2
các mục tiêu cùng được chia sẻ, trong khi cùng B
Sự khác biệt giữa nhóm và tập thể là
3
vai trò quan trọng nhà quản trị phải thực hiện C
4
vớihoàn
để các nhiệm
toàn làmvụ, chủ
độngcácviên cao thức
thách hơn thông qua
của nhóm D
hoạt động tập
mà người lãnhthể,
đạokiểm
hay soát và kỷ viên
các thành luật công việc
nên làm
5 Các yếu tố đầu vào của nhóm làm việc gồm: D
khi trong nhóm có những người “Lười biếng xã
6 nguồn
Quá lựcphát
trình và bối cảnh/sắp
triển nhóm có đặt, bảnđoạn
5 giai chất công
gồm: B
7 việc, quy mô nhóm và............
hình thành, sóng gió, hoàn thiện, định chuẩn A
Ở giai đoạn thể hiện khi xây dựng nhóm hiệu
và................
8 Phát biểu nào sau đây không thể hiện đúng C
quả, các thành viên thường:
9 nguyên tắc của hoạt động truyền thông trong B
10
Phát biểu nào sau đây không
nhóm làm việc? thể hiện lợi thế của C
việc ra quyết
Phát biểu nào sau đây không thểđịnh nhóm?
hiện bất lợi của
11
việc ra quyết định nhóm? C
ĐẶT
Đặc điểm về tổ chức của làm việc nhóm có hiệu
1 D
2
Các nguyên tắc quanquả?
trọng của làm việc nhóm C
Phân công nhiệm vụ bao gồm?
trong nhóm như thế nào là
3 C
Người như thế nào hợpthìlí?
có tố chất lãnh đạo
4
nhóm? B
5 Kĩ năng xử lý mâu thuẩn là ? A
6
Một trong những cách thức để phòng mâu thuẫn C
trong
Nếu bạn là lãnh đạo nhóm?
nhóm, cách nào sau đây có
7
thể giải quyết mâu thuẩn trong nhóm?“tiên D
8
Nếu là trưởng nhóm, bạn có nên là người D
phong” cho dự án của nhóm?

NHÓM 10: TR
TT Nội dung câu hỏi Đáp án
Truyền thông là một quá trình hai chiều, trong đó mỗi
1
người trong D
Các biện pháp saudoanh
đây được nghiệp
dùng đóng vai tròđạt,
để thông là: ngoại
2 trình này có thể được hiểu khi
trừ: trả lời như một chuỗi C
3 các câu hỏi Ai? (Who người gởi). Nói gì (Says what - B
bao gồm
thông ý định
điệp). Theo của mộtthức
cách bênnào?
muốn(In gây ảnhways
what hưởng hay
kênh),
4 phục và còn có thể nổi lên câu hỏi
động viên bên kia theo cách mình mong muốn. Truyềnvề sự tín nhiệm. C
5 Truyền thông ... sẽ tạo được lòng tin, sự tôn trọng và A
chọn
liêm kênh truyền
chính trong thông
mắt kém,khác.
người diễn Nếuđạt kém,
không thất
cóhồibại
tín
6 truyền thông điện tử, lắng nghe tích
trong việc nhận dạng ngôn ngữ hình thể, sự xao lãng,cực, phản D
7 mang tính xây dựng và thiết kế không gian, v. v. được B
Điềnlà
xem vào
cácchỗ trống:
biện pháp"Có nhàhaiquảnloạitrịxung
cần đột
chú là xung
ý để đột
... qua
8
chức năng và... D
quyết xung đột là né tránh hay rút lui, thích nghi hay
9
giải A
nào hoà,
trongcạnh
trườngtranhhợphaymuốnáp đặt bằng
thông báoquyền lực,cảthỏa
cho tất các
10
nhân viên tham gia cuộc họp triển khai định hướng thị A
1 Một trong các yếu tố thúc đẩy truyền thông hiệu quả B
2 Quá trình nghiên cứu Marketing ? C
Phương pháp nào sau đây phương pháp truyền thông
3
trựcđược
tiếp?sử dụng phổ biến nhất B
Phương tiện truyền thôn
4
hiện nay ? A
5 Khái niệm truyền thông ? D
6 Kênh nào sau đây là truyền thông không chính thức ? B
7 Yếu tố tổ chức cuộc họp hiệu quả ? D
Làm cách nào để đảm bảo tính đa dạng và trung thực
8 Điều gì làm chotrongviệc truyền
truyền hìnhvà
thông trởbáothành
chí?một phương C
9 tiện truyền thông quan trọng trong lịch sử truyền C
thông?
NHÓM 11: TỔNG QUA
TT Nội dung câu hỏi Đáp án
Chọn phát biểu đúng nhất “quản trị được mô
1 B
tả cập
năng được đề là một quánhất
nhiều trình…”
theo thứ tự là kỹ
2 D
năng hướng dẫn người khác, kỹ năng làm việc
3 Thứ tự thực hiện các chức năng quản trị là C
4 Mục đích chính của hoạt động quản trị là A
Lựa chọn các mục tiêu và con đường để đạt
5 B
Đáp được chúng
án nào là đềkhông
sau đây cập đến chức
phải năngnăng
là chức
6 D
. Gây ảnh hưởng của quảnviên
để động trị nhân viên là mô
7 Điều nào sau đây là gây ảnh hưởng để khuyến B
tả của chức năng quản trị nào?
8 khích nhân viên đạt được mục tiêu của tổ A
Các hoạt động giám sát và sửa chữa là một
9 chức? D
Điều nào sauphần của
đây đề chức
cập đếnnăng?
khối lượng nguồn
10 C
lực được sử dụng để đạt được mục tiêu tổ chức
1 Hiệu quả quản trị được hiểu là A
Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu
2 A
Mối quan hệquả
giữakhicác
(chọn
cấp câu
bậc sai)
quản trị và các
3 C
kỹ năng
Trong quản của nhà
trị doanh quản
nghiệp trị là
quan trọng nhất
4 D

động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với
5 B
nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … ..
6 Ba kỹ năng cần thiết của nhà quản trị là C
7 Ba nhóm vai trò (lĩnh vực) của nhà quản trị là C
8 Các nguồn lực của quản trị là: A
9 Quản trị mang đặc tính: C
Ở cấp quản trị càng cao thì nhà quản trị càng
10 C
cần nhiều kỹ năng về:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
NHÓM 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
Phương án trả lời
A B C
mà mỗi công việc được hoàn hoàn thành một cách hiệu sử dụng nguồn tài nguyên khan
thành
Kỹ năngmột cách hiệu
kỹ thuật quả
(chuyên quả với sự
Kỹ năng tham
nhận gia (tư
thức của hiếm để đạt kết quả tối ưu
Tổ chức -duy)
Tuyển dụng - Kỹ năng truyền đạt
Hoạch địnhmôn)
- Lãnh đạo - Tổ Hoạch định - Tổ chức - Lãnh đạo -
Hoạt chức
động-hướng đến việc Hoạch định - Lãnh đạo -
Kiểm soát Hoạt động Hoạt độngKiểmthực soát
đạt được mục tiêu của tổ Kiểmphối
soáthợp để hiện công việc
nâng cao hiệu quả thông qua người khác
chức
Kiểm soát Hoạch định Tổ chức
Hoạch định Lãnh đạo Tổ chức
Kiểm soát Lãnh đạo Giám sát
Lãnh đạo Kiểm soát Tổ chức
Tổ chức Hoạch định Lãnh đạo
Hiệu quá Kết quả thực hiện công Hiệu suất
Đảm bảo các mục tiêu được Xây dựng hệ việc
thống đánh
Kỹ năng thực
trình hiện
bày, kỹ năng Kỹ năng Hiệu chỉnh các hoạt động
giáchuyên
nhân sựmôn, kỹ
Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự
tổng hợp và kỹ năng định năng giao tiếp va kỹ năng
Cấp cơ sở,hướng.
cấp giữa và cấp Cấp trẻ,chiên
cấp trung
lựoc. niên và Cấp thuvà kỹ năng
nhập thấp,tưcấp
duy.
thu nhập
So sánh đầu
caovào giữa các
So sánh đầucao.
ra giữa các tiến cấp tuổi. vừa và cấp thu nhập
So sánh năng suất giữa các cao.tiến
tiến trình quản trị khác
trình quản trị khác nhau. trình quản trị khác nhau.
Vai trò giải quyết nhau. thuyết
Vai trò thương Vai trò người phân phối tài nguyên
Điều khiển công việc của Trực tiếp thực hiện công Có trách nhiệm nhưng không cần
người khác. việc. quyền hạn

SỰ PHÁT TRIỂN CÁC LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ


Phương
Đáp án
A B
Lý thuyết quản trị toàn
C Lý thuyết quản trị hành vi
Lý thuyếtdiện
quản trị hành . Lý thuyết quản trị chất lượng
D
vi toàn diện
D Henry Gantt Max Weber
A Mary trị
Quản Parker
định Follett
lượng, Quản trịLillian
hành Gilbreth
chính, quản trị
B khoa học hành vi và theo khoa học, quản trị quan
D quản
FranktrịB.Gilbreth
hành chính Elton liêu
Mayo
Sơ đồ thời gian và công
B Sơ đồ Gantt
việc
A Quản trị theo khoa học Quản trị nguồn nhân lực
Quản trị quan liêu (thư
A Quản trị theo khoa học
lại)
B Quản trị cổ điển Quản trị hệ thống
Phương pháp quản trị
A Phương pháp quản trị chính
khoa học
B Lợi nhuận Năng suất lao động
A Frederich Taylor Robert Owen
cao khai phá mãn
A Nhu cầu xã hội
nguyện các nhu cầu vât
C Khả năng làm việc Khả năng quản lý
Chú ý đến chất liệu của Chú ý đến hiệu quả và năng suất
C
con người trong tổ chức lao động
C Frederick Taylor Henry L. Gantt
Đảm bảo nhận được một
B Được cấp dưới bầu
cách hợp lý

NHÓM 3: MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ


Phương án trả lời
. Khách hàng,Anhà cung ứng, B C
nghiên cứu & phát triển, Nhân lực, chính trị, khách hàng,
sản phẩm thay thế, đối thủ Khách
Nhân lực, chính trị, khách tài chínhhàng,
và vănnhà cung
hoá đơn Nhânpháp
lực, marketing, nghiên
luật, nhà cung ứng.cứu &
cạnh tranh ứng, sản phẩm thay thế, phát triển, tài chính và văn hoá đơn
hàng, pháp luật, nhà
sự cung cấp các dịch cung ứng
vụ hỗ sự xuất hiệncạnh
thêm đối thủ
đối thủ tranh. thách thức từ môivịtrường bên ngoài
trợ cạnh tranh
thách thức/đe dọa điểm yếu cơ hội
Môi trường tổng quát Môi trường tác nghiệp Môi trường nội bộ
Công nghệ Kinh tế Đối thủ cạnh tranh
Nhà cung cấp Công nghệ Chính phủ
Văn hóa công ty Cấu trúc tổ chức Cơ sở vật chất
Yếu tố chính trị - pháp lý Yếu tố văn hóa xã hội Yếu tố kỹ thuật
Công nghệ Văn hóa - xã hội Pháp lý - chính trị
Xác định điểm mạnh &
Xác định cơ hội & nguy cơ Phục vụ cho việc ra quyết định
điểm yếu
Tổng quát Ngành Nội bộ
Tạo các cơ hội cho doanh quyết định và chiến Tác động đến phạm vi hoạt
nghiệp lượcđịnh
Xác hoạtnhuđộng
cầucủa
thị động của doanh nghiệp
Xác định cơ hội thị trường Ra quyết định kinh doanh
trường
Tổng quát Ngành Bên ngoài
Sự nguy hiểm Khả năng xuất hiện Sự thay đổi
Xác địnhVănnhững hóathuận lợi Dân số Kinh tế
và khó khăn đối với doanh Nhận dạng khách hàng Xác định các áp lực cạnh tranh
nghiệp
Môi trường công nghệ Môi trường tự nhiên Môi trường KT-XH
Xã hội Dân số Kinh tế

NHÓM 4: RA QUYẾT ĐỊNH


GHIỆM 01 (Dựa trên slide câu hỏi của giáo viên)
Phương án trả lời
A B C
Mang lại hiệu quả cao trong một số
Ít mang lại hiệu quả Luôn mang lại hiệu quả
điều kiện phù hợp
Người
Khi ra quyếtrađịnh
quyết
nhàđịnh
quản trị Người tạo ra hòa bình Người tạo ra xung đột
Mọi quyết định đề ra phải Ra quyết định không nằm trong
nhất thiết phải thu thập được
tuyệt đối chính xác chức năng hoạch định
đầy
Ra đủ thông
quyết tin
định Thiết lập mục tiêu Xác định chiến thuật
Tổ chức Kiểm soát Ra quyết định
Quyết định không theo chương
Quyết định theo chương trình Phương pháp khác lạ
trình
Không theo chương trình Theo chương trình Lặp lại
Theo chương trình Cấu trúc Không theo chương trình
Quyết định không theo chương
Quyết định theo chương trình Quyết định nguyên tắc
trình
Không theo chương trình Theo chương trình Có tính nguy hiểm
ẮC NGHIỆM 02 (Phần trắc nghiệm tự soạn)
Phương án trả lời
A B C
Xác định vấn đề cần ra quyết
Thu thập và xử lí thông tin Đề ra các tiêu chuẩn
Không cóđịnhlợi trong mọi Không được cấp dưới ủng
Xem Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
Chọn môtrường
hình rahợp
quyết định hộ khixét nhiều
thực yếu tốđịnh
thi quyết để
Sử dụng mô hình tham vấn để ra
lựa chọn mô hình ra quyết
Quyết định quản trị xuất
chứađãđựng
thànhmột
cônghàmtruớc đó tri
lượng Quyết địnhquyết
quản định
trị là sản phẩm
hiện khiđịnh
vấnphù
đề hợp
chưa chín
thức,trọng
Chú yếu đến
tố sáng
khâutạoravà cả
quyết Chú trọngmuồi
đến khâu thực của đến
Chú trọng chủ khâu
thể quản trị định
ra quyết
định hiện quyết định nhiều hơn
Phức tạp Quan trọng Cơ bản
Luôn luôn mang lại hiệu quả Ít khi mang lại hiệu quả
Tốn kém thời gian
cao cao
tích cực trong3việc phân biệt nghiệm chẳng 2 những giải Trong trường hợp1 đòi hỏi những
những vấn đề có cấu trúc tốt quyết công việc một cách quyết định theo chương trình thì
Tài năng chuyên
và những vấn đề môn ít được
có cấu trúc Phân
nhanhtích rộng,mà
chóng nhiều
còn giải
có kinh
Mônghiệm càng định
hình quyết tỏ rađơn
lợi thế
giảnhơn
phát huy pháp, hạn chế trở ngại

NHÓM 5: HOẠCH ĐỊNH


CÂU TRẢ LỜI
A B C
Động não Tổ chức Hoạch định
Ra quyết định Hoạch định Xác định mục tiêu, nhiệm vụ
Hoạch định sản xuất Hoạch định tiếp thị Hoạch định chiến lược
Hoạch định Mục tiêu chiến lược Mục tiêu
Sự phát triển mục tiêu tác Sự phát triển của một Truyền thông mục tiêu với
nghiệp tuyên bố về sứ mệnh phần còn lại của tổ chức
Quản trị cấp trung Ban giám đốc Cố vấn
Quản trị cấp trung Ban giám đốc Quản trị cấp cao
Tuyên
Tác bố mục tiêu
nghiệp, Tuyên
Chiếnbốthuật,
mục tiêu TuyênTácbốnghiệp,
về sứ mệnh
chiến lược, tác nghiệp, chiến thuật,
chiến
Giá thuật
trị chiến lược
Tầm nhìn sứ mệnh
Sứ mạng
Sự phát triển mục tiêu tác Sự phát triển của một Truyền thông mục tiêu với
bắt đầu nghiệp
và quan trọng tuyên bố
Hoạch về chỉ
định sứ mệnh
mang phầnđịnh
Hoạch còn lại
kháccủaxatổvới
chức
thực
Nhận diện những khả
Tìm đượcquá
nhất của trình quản
phương pháp tính hình thức tế
Tạo ra những cơ hội nâng cao
năng chủ yếu của tổ
kinh doanh phù hợp. khả năng cho tổ chức
Quan điểm Chươngchức.trình Giới hạn
Giám sát và học tập Hoạch định tác nghiệp Chuyển hóa các kế hoạch
Tác nghiệp Tình huống Chiến thuật
Cần kiểm tra tiến triển
Không cần kiểm tra Chỉ kiểm tra khi cần thiết
công việc theo định kì Mục tiêu thách thức,
Kiểm soát chặt chẽ. Mục tiêu đưa từ trên xuống.
cụ thể.
Hàng tháng Hàng năm. Vài năm trở lên.
Xây dựng các kế hoạch
Triển khai chiến lược. Kiểm tra và đánh giá kết quả
tác nghiệp.
NHÓM 6: TỔ CHỨC
Phương án trả lời
A B C
Hoạch định Kiểm soát Tổ chức
Cho thấy đặc điểm của Là phần nhìn thấy Chi tiết hóa các mối quan hệ
cấu trúc tổ chức theo được của cấu trúc tổ báo cáo chính thức tồn tại
Sơchiều
Phát triểnđồđược dọcnăng
quản trị lực PhátBảng chức
triểncấu trúc
được năng trong
Sơ đồ tổ
tổ chức
chức
Người ủy quyền san sẻ gánh
của nhân viên được ủy lực của nhà quản trị
nặng công việc cho cấp dưới
Đa quyền
nhiệm vụ uyếncấp dưới lực
quyền Chuyên môn hóa công việc
Nhân viên thường Nhân viên thường không hiệu
Nhân viên làm nhiều việc
được thử thách cao quả
Ủy quyền Trách nhiệm Quyền lực
Quyền
Nhà lựctrịtheo
quản tuyến
có đầy đủ Phạm vi quản trị Chuỗi mệnh lệnh
kiểm soát được hiết Nhà quản trị không muốn ủy
năng lực, cấp dưới có
công việc của nhân quyền quá nhiều cho cấp dưới
trình độ làmĐẶT việcCÂU
khácHỎI
Sử dụng mọi quyền hành Trả lương cao cho Tạo nên một môi trường nội
áp đặt lên nhân sự Đạt mụcnhân sự.của tổ
tiêu Sử dụng bộcó thuận lợi cao nhất
hiệu quả
Tối đa hóa lợi nhuận mối tương quan giữa
mối tương quan giữa chi chức các nguồn
tương quan lựcphí bỏ ra
giữa chi
mức độ hoạt động của
phí dự định bỏ ra và kết và rủi ro thấp nhất có thể xảy
Cấu trúc đơn vịQuy
và thành
mô quả Số lượng
Trực tuyến – chức năng Trực tuyến Chức năng
hàngTrực tuyến
nhờ vào truyền Ma trận Chức năng
Buôn bán giá ảo trên Lạm dụng việc phát tờ rơi về
thông - những người có
thị trường sản phẩm
tầmMarketing
ảnh hưởngxã , trào
hội lưu Marketing bán hàng Marketing sản phẩm

NHÓM 7: LÃNH ĐẠO


Phương án trả lời
A B C
Động lực Khả năng lãnh đạo Tínhkhả
Sẽ có nhiều thuyết
năngphục
họ sẽ nỗ lực
Họ sẽ tạo ra năng suất công Họ sẽ gắn gắn bó với công
hơn để đạt được những mục tiêu
việc việc cao hơn ty hơn Hệ thống mà
cấpcấp
bậctrên
của giao
lý thuyết nhu
Lý thuyết củng cố Lý thuyết ERG
cầu
Quá trình Củng cố Thỏa mãn
Lý thuyết củng cố Lý thuyết quá trình Lý thuyết tình huống
Nhu cầu an toàn NgườiNhu cầu
lãnh đền
đạo cóbùphong Nhu cầu sinh lý
Người lãnh đạo có phong Người lãnh đạo có phong cách tự
cách quan hệ với con
Người lãnh đạo có phong
Ngườicách
lãnhđộc
đạođoán
có phong người Người lãnh đạodo
có phong cách tự
cách quan hệ với con
cách độc đoán do
Hoạch định người
Tổ chức Lãnh đạo
Lãnh đạo Động viên Quyền lực
Phương án trả lời
A B C
1 cấp 2 cấp 3 cấp
Động cơ Nhu cầu Mong muốn
Nhu cầu thành tựu Nhutiếp
Cách cầucận
liêndựa
minh
trên Nhu cầu quyền lực
quantiếp
Cách tâmcận
đếntruyền nhìn mối quan hệ với con Cách tiếp cận nguồn nhân lực
tầm thông
Cố gắng duy trì Đòi hỏi có một cấu trúc để
nhận thức tương lai dài người
khoảng cách cảm xúc thực hiện kế hoạch
Thuyết hạn
công bằng Thuyết kỳ vọng Thuyết nhu cầu
Thoả hiệp Dung nạp Hợp tác
Nhu cầu cấp cao Nhu cầu cấp thấp
Tạo ra môi trường làm Gây gián đoạn quá
Gây mất lòng tin và sự đồng
việc căng thẳng và không trình làm việc và làm
lòng trong nhóm làm việc
hài lòng giảm hiệu suất
NHÓM 8: KIỂM SOÁT
Phương án trả lời
A Hoạch định B cung cấp C
Kiểm soát để thực hiện đúng thông tin cho việc kiểm . Hai chức năng này độc lập
nhưtrịhoạch
Nhà quản cấp cơđịnh
cở và cấp soát Nhà quản trị cấp cao và cấp trung
Cung cấptrung
thônggian
tin cho nhà Nhà
Thu quản
thập trị cấp
ý kiến và cao
giám
Đánh giá đượcgiannhững vấn đề sai
quản trị để hoạch định tốt sát được nhân viên một
lệch sẽ phát sinh
hơn trước
Kiểm soát cách trực
Kiểm soáttiếp
sau Kiểm soát trong quá trình sản xuất
Kiểm soát trong quá trình
Kiểm soát trước Kiểm soát sau
Kiểm soátsản xuấtquá trình
trong Kiểm soát sau
Kiểm soát trước
Kiểm soát trước Kiểm soátsản xuấtquá trình
trong Kiểm soát sau
sản xuất
Hoạch định Tổ chức Lãnh đạo
Thiết lập các mục tiêu và tiêu Đo lường việc thực hiện So sánh việc thực hiện thực tế với
chuẩn
Thiết lập thực tiêu
các mục hiệnvà tiêu Đo lườngthựcviệctế
thực hiện các mục
So sánh việc tiêu
thựcvàhiện
tiêuthực
chuẩn
tế với
Kiểm soát trong
chuẩn khihiện
thực thực hiện thực tế Kiểm
cácsoát
mụclường
tiêu vàtrước
tiêugiúp ngăn
chuẩn
Kiểm soát sau khi thực
để lường trước rủi ro và khó ngừa bất trắc, chủ động khi thực
Kế hoạch khăn
hoạt động của hiện là kiểm
Các hoạt độngsoát
củaphản hồi
doanh hiện nghiệp
Văn hoá doanh
doanh nghiệp nghiệp
của người học, nhưng
Không có lợi ích gì cho cả hai Tạo áp lực cho đôi bên
không tăng tính minh bạch
Đo lường Dự phòng Chi tiết
Sai Đúng
Hướng dẫn người lao Đúng nhưng chưa đủ
Kịp thời tháo gỡ những
Kiểmvướng
soát chỉ cần thực hiện ở động trong quá trình thực A,B đúng
mắc, sai lệch Kiểm soáthiện
là một hành Chúng ta không cần kiểm soát
giai đoạn cuối cùng của quá
Chiến trình
lược làm trình trong quá
trảtrình thực hiện
quảngiàu
trị công Chiến lược mở rộng phạm Do Chiến
độ
lược
trễ về thời
lương
gian
theo
của
thành
hệ thống
việc
Do hệ thống phản hồi kiểm vi công việc
Do hạn chế về năng lực tích
kiểm soát phản hồi kết quả hoạt
soát hoạt động rất phức
Tiêu chuẩn không được hoàn tạp của chủ thể kiểm tra Sai lệch giữa tiêu chuẩn và thực tế
Tiêu chuẩn đã hoàn thành động
thành, Tiêu chuẩn hợp lý không được chấp nhận
NHÓM 9: NHÓM LÀM VIỆC
Phương án trả lời
A B C
Công ty Tổ chức Phòng
Các thành viên trong một tập thể
được tuyển chọn và có kỹ năng cùng hướng tới một mục tiêu Các thành viên trong nhóm không gắn bó
tương đồngnhóm hay chung
phục vụvànhư
kết nối
ngườivớiđiều
nhaukhiển
chặt với nhau như trong tập thể
phục vụ như trưởng đồng nghiệp và trung tâm kết bằng cách đưa ra các yêu cầu, các mong
trưởng đơn vị công việc được chỉ nối muốn đối với dự án nhóm đang triển
Các yêu cầu của nhóm và làm việc Cáccủa nhóm
nguyên tắcvàcủa
đơn vị công
nhóm và Các lợi ích của nhóm và làm việc nhóm
nhóm làm việc nhóm
Thực hiện các hành động làm cho Thưởng cho các cá nhân vì Làm cho việc phân công nhiệm vụ hấp
các đóng góp cá nhân rõ ràng hơn những đóng góp của họ dẫn hơn
Đặc điểm của lãnh đạo Đặc điểm của các thành viên Đặc điểm của các đồng nghiệp
chuyển hoá Hình thành lại Chia nhỏ
Cùng nhau xây dựng cách ứng
Đưa ra nhiều ý kiến tranh luận và xử giữa các thành viên trong Các thành viên cùng nhau xây dựng mục
phản biện lẫn nhau nhóm Mạng tiêu
lưới và công
truyền việc
đạt tậpcho nhóm
trung dường như
truyền đạt với nhau, việc hoàn chặt chẽ với nhau trên các
thành nhiệm vụ thường bị ảnh nhiệm vụ, nhu cầu này được hiệu quả hơn trong các nhiệm vụ 377 đơn
được xem xét, và giúp tránh tầm Làm tăng sự hiểu biết và chấp Thời gian ra quyết giản.
định nhanh chóng
nhìntăng
Làm và sự
sựcân
camnhắc phạm
kết của cácvithành
hẹp nhận bởi
Khi nhiều cáccố
người thành
gắngviên
ra một Một số cá nhân có thể cảm thấy bị đe dọa
viên làm việc nỗ lực để triển khai quyết định nhóm sẽ khó đạt hay buộc phải đi theo ước muốn của
các quyết định họ đã cùng đưa ra đến sự đồng nhất người khác
ĐẶT CÂU HỎI
chuyên môn của các thức, kĩ năng mà Có 1 người lãnh đạo giỏi, đức
thành
Tạo sựviênphù hợpghét
đố kị, ganh với nhóm
Luôn imcần. Thái
lặng độ làm
trong độ, cósựuysáng
lúc Khuyến khích tín tạo của
Phântrong nhóm giỏi
cho người Phânlàmchoviệc nhóm
người giỏi ít các thành
thành viên
viên, phụtrong
thuộcnhóm
vào
nhiều hơn xếp phân chia
hơn đồng khả năng
đều các công việc, Người cóvà độ dày
ý chí nhưng củadễ
công
bị
Ai cũng làm được lung lay
hiểu được phong cách xử Khả cứng rắn,thuyết
năng độc lậptrình
tư Khả năng thuyết phục
lýLãnh
xungđạo
độtnhóm
và lựatheo
chọn Lãnh đạo nhóm theo Xây dựng các tiêu chí, quy
Gặp trựccách
tiếpđộc
cácđoán
nhân phong cách dân chủ định về phân chia lợi ích,
phong để tìm hiểu nguyên Sẵn sàng lợi
quyền nhận
củalỗinhân
nếu viên
bạn là
viên
Bạn để tìm hiểu
là người đứngnguyên
đầu nhân Sẽ giao cho thành viên xuất
nhân và tìm cách
người có nhiều kinh giải người có lỗi
nên rất cần phải “tiên sắc trong nhóm. Bạn nên là
phong” nghiệm để giải quyết. người đưa ra quyết định

NHÓM 10: TRUYỀN THÔNG


Phương án trả lời
A B C
Người tổng hợp và người xử Người thu thập và người
Người giải mã và người xử lý
lý tin Sử dụngmã hóangữ
thuật tin chuyên
Sử dụng sự phản hồi Xác định mục tiêu truyền thông
môn
Liên lạc Truyền thông Làm việc nhóm
Cứng rắn Trao đổi Thuyết phục
Hiệu quả Tín nhiệm Hiệu suất
Tiếng ồn truyền thông Tiếng vọng truyền thống Hiệu quả truyền thông
Gia tăng rào cản Cải thiện sự hợp tác Bảo vệ thông tin
Xung đột bộ phận Xung đột chuyện món Xung đột lĩnh vực
Hợp tác hay giải quyết vấn Ép buộc ngấm ngầm hay
Giáo dục và truyền đạt 412
đề rõ ràng
Kênh truyền thông viết
Kênh truyền thông trực diện Kênh truyền thông qua điện thoại
Thông điệp truyền thông không đích
Xác định mục tiêu danh
truyền Seeding gây ảnh hưởng tiêu cực
Thu thậpphức
dữ liệutạp – Lập kế thông Xác định vấn
đến đề
sản- Lập
phẩmkế hoạch –
dữ liệu – Lập kế hoạch –
hoạch – Xác định vấn đề - Xử Truyền thông bằng cách Thu thập dữ liệu – Xử lí dữ liệu –
Báo cáo kết quả - Xác
líTruyền
dữ liệuthông
– Báo dưới
cáodạng
kết quảấn
giới thiệu sản phẩm qua Truyền Báo cáoqua
thông kết quả
các video
phẩm
Social Media hội chợ, triển lãm
Là sự tiếpBáo xúcchí
tâm lý giữa Truyền hình
Là quá trình hoạt động tiếp trường để thực hiện các cuộc trao
người với người trải qua
thị. đổi nhằm thỏa mãn nhu cầu và
Hình thức báo cáo. ngôn từ, cửtruyền
Hình thức chỉ, điệu bộ.
miệng. Hình thức biên bản.
Trao đổi không liên quan Không kiểm soát thời lượng thảo
Đưa
A. Tảirathông
quá nhiều
tin màthông tin. B. Tạo ra tiêu đề gây sốc
mục tiêu C.Khuyến khích đội ngũ biên tập
đến trọng tâm. luận.
yêu cầu mà không quan tâm để thu hút sự chú ý của và nhà báo đại diện cho nhiều
A. Sự đếntương tác thông
đa dạng trực tiếp
tin. với B. Khảviệc đọc C. Âm thanh
gốcvàvàhình
quanảnh đồng
năng đogiả.
hiệu suất nguồn điểm
khán giả thời

NHÓM 11: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ


Phương án trả lời
A B C
mà mỗi công việc được hoàn hoàn thành một cách hiệu sử dụng nguồn tài nguyên khan
thành
Kỹ một
năng kỹcách
thuậthiệu quả
(chuyên quả
Kỹ với
năngsựnhận
thamthức
gia (tư
của hiếm để đạt kết quả tối ưu
Tổ chức - Tuyển dụng - Kỹ năng truyền đạt
Hoạch địnhmôn)
- Lãnh đạo - Tổ duy) Hoạch định - Tổ chức - Lãnh đạo -
Hoạch định - Lãnh đạo -
chứchướng
Hoạt động - Kiểmđếnsoát
việc đạt Hoạt động Hoạt độngKiểm soát công việc
Kiểmphốisoáthợp để thực hiện
được mục tiêu của tổ chức nâng cao hiệu quả thông qua người khác
Kiểm soát Hoạch định Tổ chức
Hoạch định Lãnh đạo Tổ chức
Kiểm soát Lãnh đạo Giám sát
Lãnh đạo Kiểm soát Tổ chức
Tổ chức Hoạch định Lãnh đạo
Kết quả thực hiện công
Hiệu quả Hiệu suất
việc
Quan hệ giữa mục tiêu và Quan hệ giữa nguồn lực và
Giảm thiểu chi phí các Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
Giữ nguyên nguồn
sản lực
lượng đầu ra kết quả Giảm được các chi phí ở đầu vào
Ở bậc quản trị càng caovào.
kỹ nguồn lực ở trị
Ở bậc quản đầucàng
vàocao
và giữ
kỹ Kỹtăngnăngsản
nhân sự có tầmra.
quan
và tăng các yếu tố đầu phẩm ở đầu
năng kỹ thuật càng có tầm nguyên sản lượng đầu ra.
năng nhân sự càng có tầm trọng như nhau đối với các cấp bậc
Xác địnhquanđúngtrọng
lĩnh vực hoạt Xác địnhquan
đúngtrọng
quy mô của Xác định đúngquản trìnhtrịđộ và số lượng
động tổ chức tổ chức đội ngũ nhân viên
Kỹ năngLợi trìnhnhuận
bày, kỹ năng Kỹ năngMục tiêumôn, kỹ
chuyên Kế hoạch
Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự
tổng hợp và kỹ năng định năng giaohoà
Vai trò tiếpgiải,
va kỹ
vainăng
trò
Vai trò đại hướng.
diện, vai trò thông và kỹhệ
Vai trò quan năng
với tư
conduy.
người, vai
.Man,Materials,Machine, phân chiến
tài lược
Customers, Suppliers,trò trò thông Man,
bổ nguyên, vai Power,
tin, vai trò lãnh đạo. tin, vai trò quyết định.
Methode, Money and thương thuyết.
Government, Tax and Authority,Assigment,Motivation
Information.
Khoa học Information.
Nghệ thuật Cảand
haiInformation.
câu đều đúng
Kỹ thuật. Nhân sự. Tư duy.
D
tổ chức các hoạt động trong thời gian lâu
dài
Kỹ năng quan hệ con người (nhân sự)
Lãnh đạo - Hoạch định - Tổ chức - Triển
khaicó- sự
Hoạt động cần Kiểm soátgia của nhiều
tham
người
Nguồn nhân lực
Hiệu suất
Tổ chức
Hoạch định
Kiểm soát
Quản trị
Điều chỉnh mục tiêu
Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy và kỹ
năng trình bày.
Không câu nào đúng.
Không câu nào đúng.
Vai t rò doanh nhân
Không câu nào đúng.

án trả lời
C
Lý thuyết quản trị cổ điển
Lý thuyết quản trị định lượng
Mary Parker Follett
Carly Fiorona
Quản trị khoa học, quản trị định lượng
và quản trị hành chính
Henry Gantt
Sơ đồ sản xuất và phân phối
Quản trị định lượng
. Quản trị định lượng
Quản trị theo khoa học
Người quản trị phương pháp
Quản trị phương thức
Charles Babbage
Điều kiện làm việc
Tầm quan trọng của quyền hạn và
Chú trọng đếnquyền
quan lực
hệ xã hội và con
người trong tổ chức
Frank Gibreth
Nhà quản trị có năng lực và đức tính
để được cấp dưới tin tưởng

D
Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp
Các yếuluật, côngtế,nghệ
tố kinh và trị,
chính tự nhiên
xã hội, pháp
luật, công nghệ và tự nhiên
b và c đều đúng
a và c đúng, b sai
Tất cả đều đúng
Chính trị - Luật pháp
Đặc điểm dân số
Thị trường lao động
Yếu tố kỹ thuật
Bên trong
Để có thông tin
Bên ngoài
Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Các định chiến lược sản phẩm
Tất cả đều sai
Mức độ ảnh hưởng
Chính trị xã hội
Nhận diện đối thủ cạnh tranh
Môi trường chính trị
Khách hàng

D
Hiệu quả hơn so với ra quyết định cá
nhân
Người triệt tiêu lợi nhuận
Công việc của nhà quản trị xoay quanh
trục ra quyết định
Xây dựng chiến lược
Hoạch định
Tất cả đều sai
Cấu trúc
Chắc chắn
Quyết định cấu trúc
Theo thống kê
D
Không đáp án nào đúng
Không phát huy được tính sáng tạo của
nhân
Sử viên
dụng môtrong
hìnhquá
“ra trình
quyếtrađịnh
quyết
tậpđịnh
thể”
vì đây là mô hình tốt nhất
Quyết định quản trị mang tính sáng tạo
Chú trọng đến cả A và B
Đơn giản
Mang lại hiệu quả cao trong những điều
kiện phù hợp nhất định
4
Cả A, B, C đều đúng
Cả A và C đều đúng

D
Phát triển sứ mạng
Quản trị
Hoạch định tài chính
Tuyên bố về sứ mệnh
Một cuộc họp toàn công ty
Quản trị cấp cao
Quản trị cấp thấp
Tuyên bố Táclợinghiệp,
thế cạnh tranh
chiến thuật,
chiến
Mụclược
Một cuộc họp toàn công ty
Hoạch định cần phải chính xác
Tiếp cận gần tuyệt
hơn vớiđốinhững khách
hàng tiềm năng
Cách thức
Hoạch định chiến thuật marketing
Khủng hoảng
Cần kiểm tra định kì và kiểm tra
đột xuất tiến triển công việc
Lãnh đạo theo phong cách tự do.
Hàng tuần.
Lặp lại tiến trình hoạch định

D
Lãnh đạo
Tất cả các phương án đều đúng
Mối quan hệ dọc
Nhà quản trị cấp cao giảm bớt được
thời gian kiểm soát công việc
Tự chủ
Nhân viên làm một việc duy nhất
Phạm vi quản trị
Chuỗi quản trị
Công việc của cấp dưới thường
xuyên thay đổi
Phân biệt đối xử giữa nhân viên
Đạt được mục tiêu của tổ chức với
hiệu suất cao.
Tất cả đáp án đều sai
Giới hạn
Ma trận
Gồm a và b
uảng bá tràn lan không trọng tâm
Marketing khách hàng

D
Họ sẽ nỗ lựcCông dân trong
hơn hơn tổ chức
việc đạt được
mục tiêu đề đề ra đồng thời năng suất lao
động
Lý thuyết sẽ nghiệm
kinh cao hơnhọc tập
Ngẫu nhiên
Lý thuyết Hệ thống cấp bậc nhu cầu
Nhu cầu tôn trọng
Người lãnh đạo có phong cách dân chủ
Người lãnh đạo có phong cách dân chủ
Kiểm soát
Kiểm soát

D
4 cấp

cả 3 đáp án trên
Duy trì mức độ ổn định

Né tránh
Tất cả các phương án trên

D
Hai chức năng này có liên hệ chặt chẽ
Nhà quản trị cấp cao, cấp trung gian và
Giảm thiểu thờicấp
giancơphát
sở hiện sự cố xảy
ra
Kiểm soát phản hồi
Kiểm soát phản hồi
Kiểm soát phản hồi
Kiểm soát dự báo
Kiểm soát
Thực hiện hành động điều chỉnh khi cần
thiếtđiều chỉnh khi cần
Thực hiện hành động
thiết
Không có câu nào đúng
Cơ sở khách quan
học, tăng tính minh bạch và trách nhiệm,
nâng cao chất lượng của nhà trường cơ
Thường xuyên
Hoàn toàn sai
Qui trách nhiệm cho người làm sai
Kiểm soát cần thực hiện đối với tất cả
hoạt động của doanh nghiệp
Chiến lược làm việc linh hoạt
Cả A, B, C
Đồng thời xảy ra cả hai trường hợp A, C

D
Nhóm
Tất cả các câu trên đều sai
Huấn luyện viên (coach) – phục vụ như nhà tổ
chức (convener) hay nhà tài trợ (sponsor) bên
ngoài của nhóm giải quyết vấn đề.
Các bất lợi của nhóm và làm việc nhóm
Tăng quy mô nhóm để các thành viên có thể san
sẻ công việc cho nhau
Đặc điểm của người hỗ trợ
Tan rã
Nỗ lực làm việc và tuân theo những quy định đã
Với các nhiệm vụ phức đặttạp
ra thì các nhóm tương
tác thực hiện tốt hơn do đó các mạng lưới truyền
Làm tăng thông
sự camphikếttập
của các thành
trung sẽ phùviên
hợ làm việc
nỗ lực để triển khai các quyết định họ đã cùng
đưa
là một bất lợi vì việc ra ra định sẽ lâu hơn do
quyết
nhiều người tham gia trong đối thoại và thảo
Cả 3 ý trên
Không làm gì cả để người khác làm
Không phân cho mọi người tự giác
làm
Người giỏi, bảo thủ
Khả năng lắng nghe
Bao gồm tất cả các ý trên
Bạn Bao gồm hướng
cần định tất cả các
choý nhóm
trên và
phân chia phần việc tùy thuộc vào
khả năng của mỗi người

Chương/ Bài/
D Chủ đề
TRUYỀN
Người phát và người nhận thông tin
THÔNG
Lắng nghe tích cực
Lãnh đạo
Mềm mỏng
Thuyết phục
Rào cản truyền thông
Thiết kế môi trường làm việc
Xung đột phi chức năng
Hỗ trợ và làm dễ dàng
Kênh truyền thông viết đích danh
Đăng các tin có nội dung không phù hợp
Xác định vấnkhách
nhóm đề - Xử lí dữ
hàng liệutiêu
mục – Lập kế
hoạch – Thu thập dữ liệu – Báo cáo kết
Truyền thôngquảqua các website
Blogvà nhận thông tin
Là quá trình truyền
giữa hai hoặc nhiều người để đạt được
quan niệm
Hình chung về một
thức thông báo.vấn đề.
Chuẩn bị chu đáo chương trình cuộc
họp. trọng để tạo ra sự
D. Giấu thông tin quan
tò mò.
D. Giá rẻ và dễ tiếp cận

D
tổ chức các hoạt động trong thời gian lâu
dài
Kỹ năng quan hệ con người (nhân sự)
Lãnh đạo - Hoạch định - Tổ chức - Triển
khaicó- Kiểm
Hoạt động cần soát
sự tham gia của nhiều
người
Nguồn nhân lực
Hiệu suất
Tổ chức
Hoạch định
Kiểm soát
Quản trị

Hệ thống mục tiêu nhất quán


Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia
tăng số lượng đầu ra.
Tất cả các phương án trên đều sai
Xác định đúng chiến lược phát triển của
doanh nghiệp
Lợi ích
Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy và kỹ
năng trình bày.
Tất cả đều sai.
Marketing, Materials, Machine, Methode,
Money and Informtion
Tất cả đều sai
Tất cả đều sai.

You might also like