Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo TH C Hành CSLTM C A Đ T
Báo Cáo TH C Hành CSLTM C A Đ T
MSSV : 105210030
-Có thể nghiệm lại z, φ sau khi xác định được R, 𝑋𝐿, 𝑋𝐶, 𝑅𝐿 bằng các công thức:
Bảng số liệu
112.5
L 0.10 1.46 x x x x x 1125.8 82.51 0 1100 3.5 0
8
C 0.11 0.08 x x x 112.75 x x 1025 -90.37 0 -1100 0 2.89
RL
0.07 5.85 112.55 x x x x x 1607.85 -42.04 1100 -1100 3.5 1.45
C
1. Tải R :
Z = 1111.6 Ω ; α = -0.46
R = Z.cosα = 1111.5 Ω
X = Z.sinα = -8.92 Ω
2. Tải L :
Z = 1125.8Ω ; α = 82.51
R = Z.cosα = 146.75Ω
X = Z.sinα = 1116.2 Ω
3. Tải C :
Z = 1025Ω ; α = -90.37
R = Z.cosα = -6.62Ω
X = Z.sinα = -1024.9 Ω
4. Tải RC :
Z = 2250.2Ω ; α = -63.43
R = Z.cosα = 1006.5Ω
X = Z.sinα = -2012.5 Ω
5. Tải LC :
Z = 1126Ω ; α = -83.62
R = Z.cosα = 125.12Ω
X = Z.sinα = -1119 Ω
6. Tải RLC :
Z = 1607.85Ω ; α = -42.04
R = Z.cosα = 1194.11Ω
X = Z.sinα = -1076.7 Ω
2. Tải L :
Z = 1125.8Ω ; α = 82.51
Y = 1/Z = 8.88 x10-4 S
G = 1/(Z.cosα ) = 6.81 x10--3 S
B =1/( Z.sinα ) = 8.95 x10-4 S
3. Tải C :
Z = 1025Ω ; α = -90.37
Y = 1/Z = 9.75 x10-4 S
G = 1/(Z.cosα ) = -0.151 S
B =1/( Z.sinα ) = -9.757 x10-4 S
4. Tải RC :
Z = 2250.2Ω ; α = -63.43
Y = 1/Z = 4.44 x10-4 S
G = 1/(Z.cosα ) = 9.93 x10-4 S
B =1/( Z.sinα ) = -4.96 x10-4 S
5. Tải LC :
Z = 1126Ω ; α = -83.62
Y = 1/Z = 8.88 x10-4 S
G = 1/(Z.cosα ) = 8 x10-3 S
B =1/( Z.sinα ) = -8.93 x10-4 S
Về mặt hình dạng tam giác tổng dẫn có chiều 2 cạnh góc vuông
giống với tam giác tổng trở. Điều khác biệt ở đây là trị số (G;B)
tương ứng với (R;X) bên tam giác tổng trở .
G X
Ta có : =
B R
Vecto dòng điện và điện áp các nhánh (lấy dòng điện làm gốc) :
1. Tải R : α = -0.46
2. Tải L : α = 82.51
3. Tải C : α = -90.37
4. Tải RC : α = -63.43
5. Tải LC : α = -83.62
Đồ thị tải R
Đồ thị tải L
Đồ thị tải C
Đồ thị tải RC
Đồ thị tải LC
Đồ thị tải RLC
Bài 2: CÁC HỆ SỐ TRUYỀN ĐẠT VÀ TÍNH XẾP CHỒNG
TƯƠNG HỔ
I.Mục đích thí nghiệm:
II.Các thiết bị thí nghiệm:
Trị số 111.76 88.06 48.22 48.19 0.08 0.02 0.08 0.54 0.55 9.1x10-4 4.15x10-4 1.6x10-3
Góc
0.00 24.43 -49.08 -48.91 25.10 -49.05 41.86 -73.51 -73.4 0.67 0.03 90.77
pha
Góc
-120.10 -168.76 -109.3 -168.76 -168.29 -108.72 -79.11 81.94 81.94 0.47 0.58 89.65
pha
b. Nghiệm lại tính xếp chồng:
Ua Ub U1 U2 U3 I1 I2 I3
Trị số 111.94 100.00 111.93 84.52 41.87 0.10 0.04 0.07
Góc
0.00 120.00 21.55 -138.59 -79.21 22.09 -137.95 11.17
pha
Giản đồ vector :
Từ các kết quả đo ở bảng số liệu 2.1 ; 2.2 ; 2.3 ta thu được các
thông số ở nhánh 3
⇒ U̇ 3 ≈ U̇ 31 + U̇ 32 và İ 3 ≈ İ 31 + İ 32
Giữa áp và dòng có
Đối với lần 1: 157.86∠-32.06= 𝐴.( 0.07∠-
Đối với lần 2: 152.42∠-38.58= 𝐴. (0.03∠-94.77)+ B (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2):
Suy ra: 𝐴 = 461.5∠134.27
𝐵= 150∠ -43.78
Thay A, B vào với I3 là lần 3 ta có:
138.69∠-34.43 ≈ (461.5∠134.27)x (0.05∠-59.70) + 150∠ -43.78 =
140.5∠ − 35.5 (V)
U Uhở Ingắn Zv Yv
Đo áp hở
212.82 141.37 -44.92 x x
mạch
108.48 ∠0.00 109.20 ∠-120.55 108.98 ∠120.1 188.67 ∠0.00 187.76 ∠-120.18 188.93 ∠-59.89
0.10 ∠0.36 0.10 ∠ -119.73 0.10 ∠120.75 0.10 ∠-29.53 0.10 ∠-149.86 0.10∠ 90.49
Nhận xét:
- Đối với mạch tải hình sao mắc đối xứng thì Idây =Ipha và cùng pha với nhau.
Udây
- Upha = và Udây nhanh pha hơn Upha một góc 300.
√3
-Khi nối tam giác:
187.46 ∠0.00 187.51 ∠-120.23 187.40 ∠120.41 188.26 ∠0.00 188.68 ∠-120.40 188.37 ∠120.43
0.30 ∠-29.59 0.29 ∠-149.79 0.29∠ 90.60 0.17 ∠0.25 0.17 ∠-119.95 0.17 ∠120.86
Nhận xét
- Đối với mạch tải hình tam giác mắc đối xứng thì Udây=Upha và cùng pha với
nhau.
- Idây=√ 3 Ipha và Idây chậm pha hơn Ipha một góc 300.
b. Xác định điểm trung tính tam giác điện áp khi nguồn và tải không đối
xứng biến thiên:
Đầu tiên giữ nguồn và tải ở trạng thái nối Y đối xứng (như câu a). Thay đổi điện
trở nối với ampe kế I1 thành 2200. Dùng vôn kế đo điện áp pha tương ứng vào
bảng số liệu, hiển thị cửa sổ phân tích pha xác định góc lệch pha giữa các đại
lượng điện áp.
Nhận xét
- Giá trị điện áp pha và điện áp dây khác nhau về độ lớn.
- Giá trị dòng cũng khác nhau về giá trị.
- Các giản đồ vecto góc lệch pha của điện áp không còn là 1200.
- Khi thay đổi mạch 3 pha không đối xứng làm góc lệch pha và giá trị điện
áp và dòng điện cũng đổi theo.
c.Đo công suất tải ba pha bằng phương pháp 2 Watmet:
−t
Đặt uc=E(1-e )
Suy ra: = RC
-Tìm công thức thời gian trong mạch R-L:
Tương
tự mạch R-
L
C: = R
-HẾT-