Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG


KHOA ĐIỆN
D



BÁO CÁO THỰC HÀNH CƠ SỞ


LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN

Giảng viên hướng dẫn : Trần Anh Tuấn

Sinh viên thực hiện : Trần Đức Đạt

MSSV : 105210030

Lớp : 21TDH1 (Nhóm 32)

Đà Nẵng, tháng 12 năm 2022


BÀI SỐ 1: PHẢN ỨNG CỦA MỘT NHÁNH ĐỐI VỚI KÍCH
THÍCH ĐIỀU HOÀ XÁC LẬP
I.MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:
II.CÁC THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM:

III. NỘI DUNG THÍ NGHỆM


1.Kết nối thiết bị:

2.Trình tự thí nghiệm:


- Bật nguồn cung cấp xoay núm điều chỉnh điện áp để có điện áp thích hợp cho
từng mạch thí nghiệm (khoảng 100 – 120V)
- Ghi kết quả đo được vào bảng số liệu
- Từ kết quả đo được, xác định (z, φ) hay (y, - φ), môdul và acgumen của tổng trở
và tổng dẫn phức bằng các sử dụng các công thức:

-Có thể nghiệm lại z, φ sau khi xác định được R, 𝑋𝐿, 𝑋𝐶, 𝑅𝐿 bằng các công thức:

Bảng số liệu

I P URLC UR UL UC URC ULC Z j R X L C


(A) (W) (V) (V) (V) (V) (V) (V) (W) (Độ) (W) (W) (H) (µF)

Nhánh Kết quả đo Kết quả tính Thông số mạch

R 0.10 11.12 x 111.16 x x x x 1111.6 -0.46 1100 0 0 0

112.5
L 0.10 1.46 x x x x x 1125.8 82.51 0 1100 3.5 0
8
C 0.11 0.08 x x x 112.75 x x 1025 -90.37 0 -1100 0 2.89

RC 0.05 2.52 x x x x 112.51 x 2250.2 -63.43 1100 -2200 0 1.45

LC 0.10 1.25 x x x x x 112.6 1126 -83.62 0 -1100 3.5 1.45

RL
0.07 5.85 112.55 x x x x x 1607.85 -42.04 1100 -1100 3.5 1.45
C
1. Tải R :
Z = 1111.6 Ω ; α = -0.46
R = Z.cosα = 1111.5 Ω
X = Z.sinα = -8.92 Ω

2. Tải L :
Z = 1125.8Ω ; α = 82.51
R = Z.cosα = 146.75Ω
X = Z.sinα = 1116.2 Ω

3. Tải C :
Z = 1025Ω ; α = -90.37
R = Z.cosα = -6.62Ω
X = Z.sinα = -1024.9 Ω

4. Tải RC :
Z = 2250.2Ω ; α = -63.43
R = Z.cosα = 1006.5Ω
X = Z.sinα = -2012.5 Ω

5. Tải LC :
Z = 1126Ω ; α = -83.62
R = Z.cosα = 125.12Ω
X = Z.sinα = -1119 Ω

6. Tải RLC :
Z = 1607.85Ω ; α = -42.04
R = Z.cosα = 1194.11Ω
X = Z.sinα = -1076.7 Ω

 Tam giác tổng dẫn :


1. Tải R :
Z = 1111.6 Ω ; α = -0.46
Y = 1/Z = 8.9 x 10-4 S
G = 1/(Z.cosα ) = 8.96 x10-4 S
B =1/( Z.sinα ) = -0.112 x10-4 S

2. Tải L :
Z = 1125.8Ω ; α = 82.51
Y = 1/Z = 8.88 x10-4 S
G = 1/(Z.cosα ) = 6.81 x10--3 S
B =1/( Z.sinα ) = 8.95 x10-4 S
3. Tải C :
Z = 1025Ω ; α = -90.37
Y = 1/Z = 9.75 x10-4 S
G = 1/(Z.cosα ) = -0.151 S
B =1/( Z.sinα ) = -9.757 x10-4 S

4. Tải RC :
Z = 2250.2Ω ; α = -63.43
Y = 1/Z = 4.44 x10-4 S
G = 1/(Z.cosα ) = 9.93 x10-4 S
B =1/( Z.sinα ) = -4.96 x10-4 S

5. Tải LC :
Z = 1126Ω ; α = -83.62
Y = 1/Z = 8.88 x10-4 S
G = 1/(Z.cosα ) = 8 x10-3 S
B =1/( Z.sinα ) = -8.93 x10-4 S

 Mạch RLC với Z= 1607.45  và = -42.040 có:


 Tam giác tổng trở với:

- R= Z.cos = 1194 ()


- X= Z.sin = -1076 ()

 Tam giác tổng dẫn


1
- Y= Z = 0.00083 (S)
1
- B= X = -0.00092 (S)
1
- G= R = 0.00062 (S)

 Về mặt hình dạng tam giác tổng dẫn có chiều 2 cạnh góc vuông
giống với tam giác tổng trở. Điều khác biệt ở đây là trị số (G;B)
tương ứng với (R;X) bên tam giác tổng trở .
G X
Ta có : =
B R
 Vecto dòng điện và điện áp các nhánh (lấy dòng điện làm gốc) :

1. Tải R : α = -0.46

2. Tải L : α = 82.51
3. Tải C : α = -90.37

4. Tải RC : α = -63.43
5. Tải LC : α = -83.62

6. Tải RLC : α = -42.04

Đồ thị tải R
Đồ thị tải L
Đồ thị tải C
Đồ thị tải RC
Đồ thị tải LC
Đồ thị tải RLC
Bài 2: CÁC HỆ SỐ TRUYỀN ĐẠT VÀ TÍNH XẾP CHỒNG
TƯƠNG HỔ
I.Mục đích thí nghiệm:
II.Các thiết bị thí nghiệm:

III. Nội dung thí nghiệm:


1.Kết nối thiết bị:
2. Trình tự thí nghiệm:
a. Xác định hệ số truyền đạt KU, YJK, YJJ:

Bảng số liệu 2.1:

Ua U11 U21 U31 I1 I2 I3 KU21 KU31 Y11 Y21 Y31

Trị số 111.76 88.06 48.22 48.19 0.08 0.02 0.08 0.54 0.55 9.1x10-4 4.15x10-4 1.6x10-3

Góc
0.00 24.43 -49.08 -48.91 25.10 -49.05 41.86 -73.51 -73.4 0.67 0.03 90.77
pha

Bảng số liệu 2.2:

Ub U12 U22 U32 I1 I2 I3 KU12 KU32 Y12 Y22 Y32


Trị số 109.92 23.97 95.8 23.97 0.02 0.04 0.04 0.25 0.25 8.34x10-4 4.17x10-4 -133x10-3

Góc
-120.10 -168.76 -109.3 -168.76 -168.29 -108.72 -79.11 81.94 81.94 0.47 0.58 89.65
pha
b. Nghiệm lại tính xếp chồng:

Bảng số liệu 2.3:

Ua Ub U1 U2 U3 I1 I2 I3
Trị số 111.94 100.00 111.93 84.52 41.87 0.10 0.04 0.07
Góc
0.00 120.00 21.55 -138.59 -79.21 22.09 -137.95 11.17
pha

 Giản đồ vector :
 Từ các kết quả đo ở bảng số liệu 2.1 ; 2.2 ; 2.3 ta thu được các
thông số ở nhánh 3

U̇ 31=48.19<−48.91 İ 31=0.08< 41.86

U̇ 32=23.97 ←168.76 İ 32=0.04←79.11

U̇ 31 + U̇ 32 = 41.8 < -78.73 İ 31+ İ 32=0.07<11.8

U̇ 3=41.87<79.21 İ 3=0.07< 11.17

⇒ U̇ 3 ≈ U̇ 31 + U̇ 32 và İ 3 ≈ İ 31 + İ 32

Nghiệm đúng với tinh chất xếp chồng đáp ứng


Đồ thị dòng, áp với mạch hình 2a
Đồ thị dòng, áp với mạch hình 2b
Đồ thị dòng, áp với mạch hình 2c
BÀI 3: QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA CÁC BIẾN TRONG MẠCH
TUYẾN TÍNH NGHIỆM LẠI ĐỊNH LÍ THEVENIN –NORTON
I. Mục đích thí nghiệm:
II. Thiết bị thí nghiệm:

III. Nội dung thí nghiệm:


1. Kết nối thiết bị:

2. Trình tự thí nghiệm:


a. Nghiệm qua hệ tuyến tính giữa dòng, áp trong mạch điện tuyến tính.

Bảng số liệu 3.1:


U U1 U2 U3 I1 I2 I3 P3 A B

Kết quả đo Kết quả tính

Lần 199.77⦟ 133,31⦟ 128.1⦟ 129.01⦟ 0.18⦟ 0.18⦟ 0.03⦟


3.72
1 0.00 39.13 -41.1 -40.4 39.80 49.66 -47.2
Lần 199.75⦟ 114.11 131.4⦟ 132.74⦟ 0.15⦟ 0.18⦟ 0.06⦟ 461.5⦟ 150.00⦟
8.00
2 0.00 ⦟ 38.55 -32.7 -32.2 39.41 57.82 -71.9 134.27 -43.78
Lần 196.77⦟ 127.68⦟ 137.32⦟ 143.79⦟ 0.17⦟ 0.20⦟ 0.03⦟
4.61
3 0.00 45.99 -40.3 -39.42 47.20 50.61 -112.3

Giữa áp và dòng có
Đối với lần 1: 157.86∠-32.06= 𝐴.( 0.07∠-
Đối với lần 2: 152.42∠-38.58= 𝐴. (0.03∠-94.77)+ B (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2):
Suy ra: 𝐴 = 461.5∠134.27
𝐵= 150∠ -43.78
Thay A, B vào với I3 là lần 3 ta có:
138.69∠-34.43 ≈ (461.5∠134.27)x (0.05∠-59.70) + 150∠ -43.78 =
140.5∠ − 35.5 (V)

→Vậy ta kết luận: Dòng I3, áp U3 ở lần đo thứ 3 thỏa


mãn hệ tuyến tính với A, B như trên
b. Nghiệm định lý Thêvênin- Norton

Bảng số liệu 3.2

U Uhở Ingắn Zv Yv

Đo áp hở
212.82 141.37 -44.92 x x
mạch

487.5 -46.00 2.05x10-3 46.00


Đo dòng ngắn
212.70 x x 0.29 1.07
mạch
Đồ thị 2a lần 2:
Đồ thị 2a lần 3:
Đo điện áp hở mạch:
Đo dòng điện ngắn mạch:
Bài 6: MẠCH BA PHA ĐỐI XỨNG VÀ KHÔNG ĐỐI XỨNG
I.Mục đích thí nghiệm:
II.Thiết bị thí nghiệm:

III.Nội dung thí nghiệm:


1. Kết nối thiết bị:

2. Trình tự thí nghiệm:


a. Quan hệ về dòng, áp dây, pha trong mạch ba pha đối xứng:
Bảng số liệu:
-Khi nối Y:

Ua (dây) Ub (dây) Uc (dây) Uab (pha) Ubc (pha) Uca (pha)

108.48 ∠0.00 109.20 ∠-120.55 108.98 ∠120.1 188.67 ∠0.00 187.76 ∠-120.18 188.93 ∠-59.89

Ia Ib Ic Iab Ibc Ica

0.10 ∠0.36 0.10 ∠ -119.73 0.10 ∠120.75 0.10 ∠-29.53 0.10 ∠-149.86 0.10∠ 90.49

 Nhận xét:
- Đối với mạch tải hình sao mắc đối xứng thì Idây =Ipha và cùng pha với nhau.
Udây
- Upha = và Udây nhanh pha hơn Upha một góc 300.
√3
-Khi nối tam giác:

Ua (dây) Ub (dây) Uc (dây) Uab (pha) Ubc (pha) Uca (pha)

187.46 ∠0.00 187.51 ∠-120.23 187.40 ∠120.41 188.26 ∠0.00 188.68 ∠-120.40 188.37 ∠120.43

Ia Ib Ic Iab Ibc Ica

0.30 ∠-29.59 0.29 ∠-149.79 0.29∠ 90.60 0.17 ∠0.25 0.17 ∠-119.95 0.17 ∠120.86

 Nhận xét
- Đối với mạch tải hình tam giác mắc đối xứng thì Udây=Upha và cùng pha với
nhau.
- Idây=√ 3 Ipha và Idây chậm pha hơn Ipha một góc 300.

b. Xác định điểm trung tính tam giác điện áp khi nguồn và tải không đối
xứng biến thiên:
 Đầu tiên giữ nguồn và tải ở trạng thái nối Y đối xứng (như câu a). Thay đổi điện
trở nối với ampe kế I1 thành 2200. Dùng vôn kế đo điện áp pha tương ứng vào
bảng số liệu, hiển thị cửa sổ phân tích pha xác định góc lệch pha giữa các đại
lượng điện áp.

 Nhận xét
- Giá trị điện áp pha và điện áp dây khác nhau về độ lớn.
- Giá trị dòng cũng khác nhau về giá trị.
- Các giản đồ vecto góc lệch pha của điện áp không còn là 1200.
- Khi thay đổi mạch 3 pha không đối xứng làm góc lệch pha và giá trị điện
áp và dòng điện cũng đổi theo.
c.Đo công suất tải ba pha bằng phương pháp 2 Watmet:

 Kết quả: Công suất đo được:


- P1= 5.41W
- P3= 5.34W
Ta thấy P1 + P3= 10.75 W
Hình 6a đo Udây:
Hình 6a đo Upha:
Hình 6b đo Idây:
Hình 6b đo Ipha:
Mạch tải hình sao không đối xứng đo Udây:
Mạch tải hình sao không đối xứng đo Upha:
Đo công suất tải 3 pha bằng phương pháp 2 Watmet:
THÍ NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH 2
Thí nghiệm 1: Quá trình quá độ trong mạch R-L và R-C.
Đồ thị đặc tính quá độ trong mạch R-C:
-Tìm công thức thời gian  trong mạch R-C:

−t
Đặt uc=E(1-e )

Suy ra: = RC
-Tìm công thức thời gian  trong mạch R-L:

Tương
tự mạch R-
L
C:  = R

-HẾT-

You might also like