Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT


KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
-------🙞🙜🕮🙞🙜--------

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

GVHD: TS.PHẠM THANH PHONG


SVTH: TRẦN VIỆT ANH
MÃ SV: 21115055120202
LỚP: 123TDTCS05
Đà nẵng, tháng 10 năm 2023

1
Nội dung thí nghiệm:
BÀI 1: CHỈNH LƯU NỬA CHU KÌ...........................................................................4
I. Chỉnh lưu không điều khiển................................................................................4
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng..........................................................................4
2. Nguyên lý hoạt động........................................................................................4
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink..........................................................5
4. Sơ đồ nối mạch thực nghiệm...........................................................................6
II. Chỉnh lưu có điều khiển.......................................................................................6
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng..........................................................................6
2. Nguyên lý hoạt động........................................................................................7
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink (α=60°).............................................7
BÀI 2: CHỈNH LƯU 2 NỮA CHU KÌ BIẾN ÁP CÓ ĐIỂM GIỮA........................8
I. Chỉnh lưu không điều khiển................................................................................8
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng..........................................................................8
2. Nguyên lý hoạt động........................................................................................8
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink..........................................................9
4. Sơ đồ nối dây thực nghiệm..............................................................................9
II. Chỉnh lưu có điều khiển.....................................................................................10
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng........................................................................10
2. Nguyên lý hoạt động......................................................................................10
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng simulink (α=60°)...................................................11
BÀI 3: CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA............................................................................12
I. Chỉnh lưu không điều khiển..............................................................................12
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng........................................................................12
2. Nguyên lý hoạt động......................................................................................12
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink........................................................13
2
4. Sơ đồ nối mạch thực nghiệm.........................................................................13
II. Chỉnh lưu có điều khiển.....................................................................................14
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng........................................................................14
2. Nguyên lý hoạt động......................................................................................14
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink (α =90 ° ¿............................................14
BÀI 4: CHỈNH LƯU TIA 3 PHA..............................................................................15
I. Chỉnh lưu không điều khiển..............................................................................15
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng........................................................................15
2. Nguyên lý hoạt động......................................................................................16
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên matlab..........................................................16
4. Sơ đồ nối mạch thực nghiệm.........................................................................17
II. Chỉnh lưu có điều khiển.....................................................................................17
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng........................................................................17
2. Nguyên lý hoạt động......................................................................................18
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên matlab (α =30 ° ¿..............................................18
BÀI 5: CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA............................................................................19
I. Chỉnh lưu không điều khiển..............................................................................19
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng........................................................................19
2. Nguyên lý hoạt động......................................................................................19
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink........................................................20
4. Sơ đồ nối mạch thực nghiệm.........................................................................20
II. Chỉnh lưu có điều khiển.....................................................................................21
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng........................................................................21
2. Nguyên lý hoạt động......................................................................................21
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink (α =60 ° ¿............................................22
BÀI 6: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU....................................................23
I. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha...............................................................23
3
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng........................................................................23
2. Nguyên lý hoạt động......................................................................................24
3. Sơ đố mạch và dạng sóng trên simulink ( α=30°)..........................................24
4. Sơ đồ nối mạch thực nghiệm.........................................................................25
5. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha...............................................................25
1. Sơ đồ nguyên lý............................................................................................. 25
2. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink (α=30°)...........................................26
3. sơ đồ nối mạch thực nghiệm.........................................................................27

BÀI 1: CHỈNH LƯU NỮA CHU KÌ


I. Chỉnh lưu không điều khiển
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Hình 1: Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

1.1 các thông số của sơ đồ:


 Điện áp tải

 Dòng điện tải: Id = Udc/Rd

 Dòng điện chạy qua diod: ID = Id


4
 Điện áp ngược của van:

 Công suất biến áp:

2. Nguyên lý hoạt động


+ Ở nửa chu kỳ dương: Điện áp Vs > 0 thì diode sẽ được phân cực
thuận dẫn điện như một công tắc đóng. Khi đó, điện áp trên tải bằng
điện áp nguồn Vs. Dạng sóng ở đầu ra của dòng điện cũng giống như
dạng sóng của điện áp.
+ Ở nửa kỳ âm: Điện áp Vs < 0 thì diode bị phân cực ngược nên sẽ
không cho dòng điện chạy qua, mạch hở nên điện áp qua tải sẽ bằng 0.

3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên matlap simulink

5
6
Hình 2: Sơ đồ nối và dạng sóng trên simulink
4. Sơ đồ nối mạch thực nghiệm

Hình 3: Mạch thực nghiệm


II. Chỉnh lưu có điều khiển
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Hình 4: Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng


Điện áp trên tải được tính như sau, với là góc kích xung.
7
Dòng điện trung bình của tải.
Ud U 2m
Id= R = 2 Rπ
×(1+cos ∝)

2. Nguyên lý hoạt động


 Ở nửa chu kỳ dương: Điện áp Vs > 0 thì thyristor sẽ được phân cực
thuận nhưng chưa dẫn điện, phải kích 1 xung vào chân G của thyristor
đến lúc đó thyristor dẫn điện.
 Ở nửa kỳ âm: Điện áp Vs < 0 thì thyristor bị phân cực ngược nên sẽ
không cho dòng điện chạy qua, mạch hở nên điện áp qua tải sẽ bằng 0.
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên matlap simulink (α=600 )

Hình 5: Sơ đồ và dạng sóng trên simulink

8
BÀI 2: CHỈNH LƯU 2 NỮA CHU KÌ BIẾN ÁP CÓ ĐIỂM GIỮA
I. Chỉnh lưu không điều khiển
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Hình 6: Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

• Điện áp tải

• Dòng điện tải:

• Dòng điện chạy qua diod:

• Điện áp ngược của van:

• Công suất biến áp:

9
2. Nguyên lý hoạt động
+ Ở bán kỳ dương: Diode D1 phân cực thuận nên cho dòng điện chạy
qua, trong khi đó D2 bị phân cực ngược. Dòng điện lúc này qua D1,
qua tải nên điện áp hai đầu tải bằng với điện áp của cuộn thứ cấp Vo =
Vs.
+ Ở bán kỳ âm: Diode D2 dẫn điện trong khi D1 ngưng dẫn, dòng điện
qua D2, qua tải. Do đó chiều dòng điện qua tải vẫn như ở bán kỳ dương
nên áp tải ngược giá trị với áp nguồn Vo = -Vs > 0.
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên matlap simulink

Hình 7: Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink

10
4. Sơ đồ nối dây thực nghiệm

Hình 8: Mạch thực nghiệm


II. Chỉnh lưu có điều khiển
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Hình 9: Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Điện áp ra trên tải được tính như sau, với là góc kích xung:

Tải điện trở


11
Tải điện cảm

2. Nguyên lý hoạt động


+ Ở bán kỳ dương: Thyristor T1 phân cực thuận, sau đó kích 1 xung vào
chân G của T1 nên T1 dẫn điện, trong khi đó T2 bị phân cực ngược. Dòng
điện lúc này bắt đầu qua T1 tại vị trí kích, qua tải.
+ Ở bán kỳ âm: T2 dẫn điện trong khi T1 ngưng dẫn, dòng điện qua T2,
qua tải. Do đó chiều dòng điện qua tải vẫn như ở bán kỳ dương nên áp tải
ngược giá trị với áp nguồn.
3. Sơ đồ mạch và dạng sóng matlap simulink (α=60°)

Hình 10: Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink

12
BÀI 3: CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA
I. Chỉnh lưu không điều khiển
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Hình 11: Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng


Các thông số của sơ đồ
• Điện áp tải

• Dòng điện tải:

• Dòng điện chạy qua diod:

• Điện áp ngược của van:

2. Nguyên lý hoạt động


+ Trong nửa chu kỳ (+) của diode dạng sóng AC đầu vào D1 và D2 được
phân cực thuận, D3 và D4 phân cực ngược. Khi điện áp được đến điện áp
ngưỡng của D1 và D2 lúc này dòng tải sẽ được chạy qua

13
+ Ở nửa chu kỳ (-) của dạng sóng AC đầu vào, Diode D3 và D4 sẽ được
phân cực thuận, D1 và D2 phân cực ngược. Dòng tải lúc này sẽ chạy qua
D3 và D4.

3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên matlap simulink

Hình 12: Sơ đồ mạch và dạng sóng trên matlab simulink

14
4. Sơ đồ nối mạch thực nghiệm

Hình 13: Mạch thực nghiệm


II. Chỉnh lưu có điều khiển
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Hình 14: Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Các thông số của sơ đồ

• Điện áp tải

• Dòng điện tải:

15
• Dòng điện chạy qua diod:

• Điện áp ngược của van:

2. Nguyên lý hoạt động


+ Trong nửa chu kỳ (+) của Thyristor dạng sóng AC đầu vào T1 và T2
được phân cực thuận, T3 và T4 phân cực ngược. Khi điện áp được đến
điện áp ngưỡng của T1 và T2 và được kích 1 xung ở chân G của thyristor
lúc này dòng tải sẽ được đi qua
+ Ở nửa chu kỳ (-) của dạng sóng AC đầu vào, T3 và T4 sẽ được phân cực
thuận, T1 và T2 phân cực ngược. Dòng tải lúc này sẽ chạy qua T3 và T4.
3. Kết quả Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink với (α =90 ° ¿

16
BÀI 4: CHỈNH LƯU TIA 3 PHA
I. Chỉnh lưu không điều khiển
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Hình 16: Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

 Điện áp tải

 Dòng điện tải:

 Dòng điện chạy qua diod:

 Điện áp ngược của van:

 Công suất biến áp

17
2. Nguyên lý hoạt động
Tại một thời điểm chỉ có duy nhất một diode dẫn điện. Điện áp ở
pha nào lớn nhất thì diode ở pha đó sẽ dẫn điện. Khi một diode ở
pha nào đó dẫn điện thì sẽ làm cho 2 diode còn lại bị phân cực
ngược nên không dẫn điện. Cụ thể như sau:

3. Trong khoảng π/6 < ωt < 5π/6, D1 dẫn, D2 và D3 tắt.


Điện áp trên tải Vd = Va
4. Trong khoảng 5π/6 < ωt < 9π/6, D2 dẫn, D1 và D3 tắt.
Điện áp trên tải Vd = Vb
5. Trong khoảng 9π/6 < ωt < 13π/6, D3 dẫn, D1 và D2 tắt.
Điện áp trên tải Vd = Vc
4. Kết quả Sơ đồ mạch và dạng sóng mô phỏng trên matlab

18
Hình 17: Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink

5. Sơ đồ nối mạch thực nghiệm

Hình 18: Mạch thực nghiệm

19
II. Chỉnh lưu có điều khiển
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Hình 19: Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

2. Nguyên lý hoạt động


+ Mỗi Thyristor chỉ có thể dẫn điện trong 1/3 chu kỳ của điện áp nguồn,
thyristor có thể được kích dẫn khi điện áp trên nó có giá trị tức thời lớn
nhất.
+ Tại thời điểm V1 là lớn nhất, khi có xung kích G1 thì thyristor 1 dẫn,
điện áp trên tải bằng với điện áp nguồn. Nhưng khác với mạch chỉnh lưu 3
pha hình tia không có điều khiển: khi V1 giảm xuống nhỏ hơn V2 thì
thyristor tiếp tục dẫn cho đến khi V1 về 0. Điều này là do khi VA < VB thì
chưa có xung kích thyristor T2 nên thyristor T1 tiếp tục dẫn. Nói cách khác
khi giảm góc kích thì VA < VB khi có xung kích G2 thì ngay lập tức T1
ngưng và T2 dẫn điện.

3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên matlab (α =30 ° ¿

20
Hình 20: Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink

BÀI 5: CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA


I. Chỉnh lưu không điều khiển

21
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Hình 21: Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Điện áp tải

 Dòng điện tải:

 Dòng điện chạy qua diod:

 Điện áp ngược của van:

 Công suất biến áp

2. Nguyên lý hoạt động


Ở đầu chu kỳ điện áp pha C lớn nhất nên D 5 dẫn và pha B nhỏ nhất
nên D2 dẫn. Dòng điện đi từ nguồn pha C qua diode D 5, qua tải, qua
D2 và về nguồn UB nên điện áp tải ud = UC – UB. Tiếp theo một
góc 30 độ, điện áp pha UA lớn nhất nên D1 dẫn, UB nhỏ nhất nên
D2 tiếp tục dẫn. Góc 90 độ, UA lớn nhất UC nhỏ nhất nên D1 và D4

22
dẫn. Ở góc 150 độ, UB lớn nhất, UC nhỏ nhất nên D3 và D4 dẫn.
tương tự cho một nửa chu kỳ còn lại

3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink

Hình 22: Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink

23
4. Sơ đồ nối mạch thực nghiệm

Hình 23: Mạch thực nghiệm


II. Chỉnh lưu có điều khiển
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Hình 24: Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

24
Hình 25: Sơ đồ thứ tự kích xung của các thyristor

2. Nguyên lý hoạt động


Mạch chỉnh lưu cầu 3 pha có điều khiển hoạt động tương tự mạch chỉnh lưu cầu 3 pha
không điều khiển. Điểm khác ở đây là mạch chỉnh lưu cầu 3 pha dùng thyristor cần
phải kích như sơ đồ hình 25 thì mới có thể hoạt động được

3. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên matlap simulink (α =60 ° ¿

25
Hình 26: Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink

26
BÀI 6: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU
I. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha
1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng

Hình 27: Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng


Dòng điện tải

27
Trị hiệu dụng của điện áp tải
Trị hiệu dụng của dòng tải

Công suất tác dụng cung cấp cho mạch tải

Như vậy bằng cách làm biến đổi góc α từ 0 đến π , người ta có thể điều chỉnh được
công suất tác dụng từ trị cực đại P=U2/R đến 0
2. Nguyên lý hoạt động

 Ở bán kỳ dương: T2 bị phân cực ngược không thể dẫn điện nên chỉ xét với
T1
Xét trong khoảng từ 0 – α: chưa xuất hiện xung kích nên SCR T1 không dẫn điện. Do
đó, dòng điện chạy qua tải và điện áp trên tải trong khoảng này bằng không: it = 0, vt =
0.
Tại thời điểm xuất hiện xung kích đưa vào cực điều khiển của T1 thì T1 bắt đầu dẫn
điện. Dòng điện chạy qua tải đi theo chiều từ nguồn → T1 → R → nguồn. Điện áp
trên tải lúc này bằng với điện áp nguồn: vt = vs.
Cuối bán kỳ dương dòng điện áp hai đầu thyristor D1 về 0 và chuyển sang điện áp
ngược nên D1 ngưng dẫn.
 Ở bán kỳ âm: T1 bị phân cực ngược không thể dẫn điện nên chỉ xét với T2
Tương tự như ở bán kỳ dương, trong khoảng từ π → (π + α) chưa có xung kích nên T2
không dẫn điện. Điện áp trên tải và dòng chạy qua tải đều bằng không.
Khi có xung kích vào cổng G của T2 thì SCR T2 dẫn điện, lúc này điện áp trên tải
bằng với điện áp nguồn vt = vs < 0, dòng qua tải ngược chiều so với dòng điện chạy
qua tải ở bán kỳ dương.
Cuối bán kỳ âm điện áp nguồn chuyển từ âm sang dương. Chu kỳ mới được lặp lại
như trên.
28
3. Sơ đố mạch và dạng sóng trên simulink ( α=30°)

Hình 28: Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink


4. Sơ đồ nối mạch thực nghiệm

Hình 29: Mạch thực nghiệm

29
5. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha
1. Sơ đồ nguyên lý
Hình 30: Sơ đồ nguyên lý

2. Sơ đồ mạch và dạng sóng trên simulink (α=30°)


Hình 31: Sơ đồ mạch trên simulink

30
Hình 32: Dạng sóng trên simulink

3. sơ đồ nối mạch thực nghiệm

Hình 33: Mạch thực nghiệm

31

You might also like