Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BÀI KIỂM TRA THỬ TỔNG KẾT HÁN 1

Bài 1 : viết chữ Hán


1. bǐjiào ........... 6. Dànshì.............
2. cídiǎn .............. 7. Gōngzuò ...........
3. dàxué ................ 8. shítáng ...............
4. huānyíng ............... 9. tóngxué.............
5. jīntiān ................ 10. Shuǐguǒ............
Bài 2: Chọn lượng từ thích hợp điền vào chỗ trống :

A.件 B把 C本 D.张 e个 F .条 J. 块 H.种


zhǒng

1. 三 ....C..... 词典 2. 两.....D....桌子 3. 一....F....... 路

4. 五....块...... 钱 5. 一......H.....语言 6. 三......E......朋友

7. 两.....B.... 椅子 8. 一.....A.....衣服

Bài 3. Chọn và điền từ vào chỗ trống:


谁 shéi 什么 shénme 哪 nǎ 几 jǐ 多少
duōshao 哪儿 nǎr

1. 这本书是...................的?谁

2. 你要买..............词典?什么

3. 中午你去..................吃饭?哪儿

4. 你在...............个班学习?哪 哪件衣服 哪个人

5. 今天星期............................?几

6. 你知道他的电话号码是....................吗?多少

Bài 4. Điền vào đoạn đối thoại bằng một từ thích hợp.
你来自日本____?(Nǐ láizì rìběn________?)
A. 哪里(nǎlǐ)= 哪儿
B. 吗(ma)
C. 好吗(hǎo mɑ)
D. 呢(ne)

Bài 5. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

– ____________________?

– 我喜欢喝牛奶。(Wǒ xǐhuɑn hē niúnǎi.)


A. 你喜欢喝什么吗?(Nǐ xǐhuɑn hē shénme mɑ?)
B. 你喜欢不喜欢喝牛奶呢?(Nǐ xǐhuɑn bù xǐhuɑn hē niúnǎi ne?)
C. 你喜欢不喜欢喝牛奶吗?(Nǐ xǐhuɑn bù xǐhuɑn hē niúnǎi mɑ?)
D. 我喜欢喝牛奶,你呢?(Wǒ xǐhuɑn hē niúnǎi, nǐ ne?)

Bài 6. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

– 我们去公园玩,______?(Wǒmen qù ɡōnɡyuán wán, ______?)

– 好啊。(Hǎo ā.)
A. 行吗(xínɡ mɑ)
B. 可以吗(kěyǐ mɑ)
C. 对吗(duì mɑ)
D. 好吗(hǎo mɑ)

Bài 7. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp.

– 你要_______?(Nǐ yào _______?)

– 我要苹果和香蕉。(Wǒ yào pínɡɡuǒ hé xiānɡjiāo.)


A. 什么(shénme)
B. 哪里(nǎlǐ)
C. 怎么样(zěnme yànɡ)
D.多少(duō shǎo

Bài 8 . Phát âm tiếng Trung của “27” là gì?


A. èr shí liù
B. èr shí qī
C. sì shí qī
D. èr shí jiǔ

Bài 9 .”jiǔ shí sì” là phát âm của số nào?

A. 90
B. 64
C. 94
D. 96

Bài 10 . Phát âm của “今年是 2021 年。” là gì?

A. Jīnnián shì èr shí èr shí yī nián.


B. Jīnnián shì liǎnɡ qiān línɡ èr shí yī nián.
C. Jīnnián shì liǎnɡ línɡ liǎnɡ yī nián.
D. Jīnnián shì èr línɡ èr yī nián

Bài 11. Đâu là nhận định đúng?

A. 我有蓝色的裤子。(Wǒ yǒu lánsè de kùzi.)


B. 他是中国的人。(Tā shì Zhōnɡɡuó de rén.)
C. 他的头发是黄色的。(Tā de tóufɑ shì huánɡsè de.)
D. 这是老师的书。(Zhè shì lǎoshī de shū.)

Bài 12. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yànɡ?)

__________________。
A. 我去学校。(Wǒ qù xuéxiào.)
B. 我喜欢你。(Wǒ xǐhuɑn nǐ.)
C. 天气很好。(Tiānqì hěn hǎo.)
D. 我要走了。(Wǒ yào zǒu le.)
Bài 13. Ghép từ thành câu đúng

笔(bǐ) 汉字(hànzì) 我(wǒ) 写(xiě) 用(yònɡ)


________________________________
A. 汉字我写用笔。(Hànzì wǒ xiě yònɡ bǐ.)
B. 我用笔写汉字。(Wǒ yònɡ bǐ xiě hànzì.)
C. 我写汉字用笔。(Wǒ xiě hànzì yònɡ bǐ.)
D. 用笔我写汉字。(Yònɡ bǐ wǒ xiě hànzì.)
我用汉语跟中国人说话、聊天

You might also like