Professional Documents
Culture Documents
Lanh - New
Lanh - New
Thiết lập và khởi động hệ thống nhớt, phụ trợ quạt khói CIDF A/B,
20
quạt cấp 2 FDF A/B, quạt cấp 1 PAF A/B, BSKK A/B, máy nghiền
Hệ thống nhớt điều khiển CIDF vận hành bình thường
+ PĐK>40bar, Pbt>9bar, ΔPbộlọc<5bar
+ Mức nhớt trong bồn >230mm
+ Nhiệt độ bồn nhớt (20 – 700C)
a
+ Liên động <38bar, khởi động bơm nhớt dự phòng
Quạt chèn và làm mát gối trục CIDF vận hành bình thường
+ Chênh áp khoang gối và quạt >5mbar
+ Chênh áp khoang gối và quạt <5mbar, khởi động quạt dự phòng
Hệ thống nhớt FDF vận hành bình thường
+ PĐK>17bar, Pbt>9bar, ΔPbộlọc<5bar
b + Mức nhớt trong bồn >230mm
+ Nhiệt độ bồn nhớt (20 – 700C)
+ Liên động <15bar, khởi động bơm nhớt dự phòng
Hệ thống nhớt PAF vận hành bình thường
+ Pbt>2.3bar, ΔP bộlọc<4.9bar
c + Mức nhớt trong bồn >230mm
+ Nhiệt độ bồn nhớt (25 – 700C), nhiệt độ nhớt bôi trơn <550C
+ Liên động <2.3bar, khởi động bơm nhớt dự phòng
Thiết lập hệ thống nhớt cho BSKK
+ Pbt>4bar, ΔP bộlọc<2bar
+ Mức nhớt trong bồn>2/3
+ Nhiệt độ bồn nhớt >550C, chạy 01bơm
d
+ Nhiệt độ bồn nhớt >650C, chạy 02bơm
Thiết lập hệ thống chèn cho BSKK (Auto)
+ Auto insert: nhiệt độ khói vào BSKK >3500C (sau 30 phút)
+ Auto retract: nhiệt độ khói vào BSKK <3400C (sau 10s)
e Hệ thống nhớt bôi trơn máy nghiền vận hành bình thường
+ Mức bồn nhớt không thấp >252mm (khi hệ thống nhớt hoạt động)
+ Nhiệt độ nhớt trong bồn không thấp >200C
+ Nhiệt độ nhớt cấp không cao < 600C
+ Áp lực nhớt bôi trơn > 0.9bar
+ Lưu lượng nhớt bôi trơn bình thường > 245L/p
+ Nhiệt độ gối đỡ chặn không thấp > 150C
+ Nhiệt độ gối đỡ chặn không cao < 700C
Thiết lập hệ thống nhớt thủy lực máy nghiền
+ Mức bồn nhớt không thấp >2/3
+ Nhiệt độ nhớt trong bồn không thấp >50C
+ Nhiệt độ nhớt cấp không cao < 600C
Hệ thống nước ngưng - Mực nước BN thấp: -
a. Tiến hành điền nước vào hệ thống nước 300mm, Trip: -550mm
ngưng từ nước bổ sung - Áp suất đầu đẩy: 30 bar
b. Đặt van cấp nước đến cụm van chèn bơm - Chênh áp bộ lọc đầu
ngưng ở chế độ auto và set giá trị áp suất là 4 hút: <0.2 bar
bar
c. Đặt van tái tuần hoàn ở chế độ auto
d. Khởi động tuần tự bơm A
e. Đặt bơm A, B, C ở chế độ auto
21
f. Đặt “GROUP MASTER” ở chế độ
“AUTO”
- Điền nước đường ống chữ U cho bình ngưng
hơi chèn
- Kiểm tra van mở cung cấp đến van phun giảm
ôn tầng cánh cuối turbine LP, bypass LP, nước
chèn cổ van.
-Thiết lập đường nước cho các bình gia nhiệt
LP
22 Kiểm tra chất lượng nước ngưng theo tiêu Fe <300ppm
chuẩn hóa nghiệm
- Nếu thông số nước ngưng đạt thì đưa hệ
thống CPP vào hoạt động.
Liên hệ châm hóa chất NH3 Điều chỉnh pH
23 OT : 8.0 – 8.5
AVT : 9.2- 9.6
Thiết lập hơi tự dùng Áp suất vận hành: 14barg
a. Ban đầu lấy từ VT2 hoặc tổ máy khác hoặc Nhiệt độ Setpoint: 255C
tự đốt lò
b. Mở nhỏ từ từ MOV cấp vào ống góp, ban
24
đầu mở nhỏ 5% đến khi nhiệt độ khoảng 175°C
thì mở từ từ đến full
c. Mở van xả đọng, sấy hơi tự dùng cấp cho Lò
hơi (SCAH, máy nghiền)
Hệ thống phun nước giảm ôn tầng cánh cuối - Áp suất nước phun
- Điều chỉnh áp suất van cấp nước phun giảm giảm ôn L: <4.81bar
25
ôn tầng cánh cuối 6.37 bar -Nhiệt độ hơi thoát LP
HH: >1070C
Đặt tất cả các van xả đọng của các hệ thống
hơi tuabine sang Auto và đã mở xả
+ Hơi chính, hơi TSL, hơi TSN
26 + Hơi trích các BGN LP, HP
+ Xả thân turbine
+ Xả thân turbine bơm cấp
+ Xả trên hệ thống bơm cấp A ,B
Thiết lập hệ thống hơi chèn Áp suất ống góp: 0.28
- Chạy 1 quạt đặt liên động quạt còn lại barg.
27 - Mở van cấp hơi chèn Nhiệt độ ống góp: 200C
- Điều chỉnh áp GSC -0.0265 -0.0285 Áp phun giảm ôn: 6.37
- Thiết lập hơi chèn cho BFPT barg
28 Thiết lập hệ thống chân không bình ngưng Điều chỉnh nhiệt độ nước
- Đóng van phá chân không chèn bơm 27~300C
- Điền nước chèn cổ bình ngưng, van phá Chân không bình ngưng
chân không, chèn các van… < - 0.88barg dừng 1 bơm
- Chạy 3 bơm chân không
- Mức nước bình phân tách có nước 600mm –
750mm
Khởi động hệ thống nước cấp - Áp suất đầu đẩy:150
a. Tiến hành điền nước vào hệ thống nước cấp bar
từ nước bổ sung, điền nước bình gia nhiêt 6, 7, - Mực nước BKK thấp: -
8 2140mm, Trip: <-
29 b. Kiểm tra thỏa điều kiện khởi động bơm 2440mm.
BFPM - Áp suất nhớt bôi trơn:
c. Chạy bơm nhớt AOP >1 bar
d. Khởi động tuần tự bơm BFPM - Áp suất đầu hút bơm
3.1bar
Kiểm tra chất lượng nước cấp theo tiêu Fe ≤ 5 ppb
chuẩn của hóa nghiệm. CC ≤ 0,2 µs/cm
30
pH 9.2-9.6
NA ≤ 3 ppb
Điền nước lò
Báo VHV local kiểm tra
- Mở van FCV từ 5-10% (lưu lượng khoảng
31 đóng xả vent tường xoắn,
50t/h) khi nào nước bộ hâm đầy tăng lên 15-
xả vent tiền sảnh
20%.
Khởi động bơm BCP
32 Kiểm tra chất lượng nước bộ phân ly
+ Độ dẫn điện <0.2 μS/cm
Kết hợp VHV hóa nghiệm đưa hệ thống lấy
mẫu đầu vào ECO hoạt động
Kết hợp VHV hóa nghiệm lấy mẫu hệ thống
33
nước cấp, bộ hâm, đường ống lò
(Fe<200ppb, CC<0.4uS/cm, PH: 9.2-9.6, DO
<100ppb)
Hệ thống dầu LDO vận hành bình thường
34
+ Áp đầu đẩy được thiết lập: 25bar
35 BSKK A/B vận hành bình thường
a. Mở damper khói gió A/B
b. Mở damper vào/ra ESPA/B
c. Mở damper khói 50%.
d. Đưa các damper về vị trí thông thổi (SA:
37%, OFA: 20%).
e. Mở damper đầu đẩy và cánh động quạt FDF
A/B.
f. Mở bypass FGD
Quạt SCAF vận hành bình thường + Hoạt động bình thường
- Áp đầu đẩy <35 mbar, liên động chạy quạt dự quạt
phòng SCAF >70mbar
36
Quạt Purge Air vận hành bình thường + Hoạt động bình thường
- Áp đầu đẩy <35mbar, liên động chạy quạt dự quạt
phòng Purge Air >55mbar
Đưa hệ thống cao áp ESP vào hoạt động
37 + Trường 01, 02: 40kV
+ Trường 03, 04: 45kV
Khởi động hệ thống khói gió A/B
- Âm áp buồng đốt: -1 mbar
38
SA Flow(T/H) 0 92.5 104.2 133.5 152.4 161.9 241.7
Hot SA Pr.
2.4 2.4 5.6 14.8 20.9 23.8 25
Control(mbar)
39 Thông thổi buồng đốt - Sau khi thông thổi (tự
- Có bất kỳ quạt cấp 2 đang chạy đưa damper gió OFA,
- Có bất kỳ quạt khói đang chạy SA master về Auto,
- Áp suất buồng đốt không thấp >-25mbar OFA min 20%)
- Áp suất buồng đốt không cao <25mbar
- Hệ thống dầu chuẩn bị cho quá trình thông
thổi
- Tất cả các van cấp dầu cho vòi đốt đang đóng
- Tất cả các van cấp than ngõ ra máy nghiền
đang đóng
- Tất cả các máy nghiền dừng
- Không có ngọn lửa
- Áp suất khí nén điều khiển >3bar
- >10 damper SA đưa về vị trí thông thổi
(SA:37%, OFA: 20%)
- Tổng lưu lượng gió >25%BMCR (519.6t/h)
- Tổng lưu lượng gió <35%BMCR (727.5t/h)
- Không thỏa điều kiện TRIP lò
40 Reset MFT
Test rò dầu
- Không có điều kiện Trip lò
- Không có test rò dầu
41 - Áp suất dầu cấp >17bar
- Tất cả các van cấp dầu cho vòi đóng
- Van Trip dầu cấp đóng
- Van Leak-Test đóng
Đưa camera giám sát buồng lửa và đầu dò
nhiệt độ vào làm việc
42 - Nhiệt độ buồng đốt >8150C hay áp suất khí
nén <1.5bar và nhiệt độ buồng đốt >6480C,
đầu dò nhiệt độ tự động rút ra.
Hệ thống FGD
43 - Khởi động 01 bơm nước biển
- Khởi động 01 quạt xục khí
44 Cấp hơi tự dùng cho bình khử khí
II Giai đoạn 2: Đốt lò và tăng áp lực đến thông số xông hơi tuabin
45 Kiểm tra trước khi đánh lửa
- Đưa FCV 30% về Auto
- Pdầu = 6bar, PATM = 6.5bar
- Đưa van khí nén ATM về Auto
- Mở van HDR dầu cấp
- Đưa SAbias =1.0
- Đưa C, D, B, E, A, Fexcessair =0.9
- Set Min pos (RH damper) =20%
- Đưa van phun giảm ôn SH và RH về Auto
- Đưa van phun giảm ôn SH từ bình chứa về
Auto
Đưa van nước làm mát Flashtank về Auto
Đánh lửa vòi dầu
+ Tốc độ tăng nhiệt 1 – 20C/phút
46
+ Tốc độ tăng áp <0.1bar/phút
+ Đốt mỗi tầng cách nhau 20 phút
Đốt các vòi dầu tầng C + Lưu lượng dầu ~ 2t/h,
a
Lưu lượng gió mỗi tầng khi đốt >85t/h boiler master 1.1%
Đốt vòi dầu đầu tiên nhận tín hiệu thiết lập 5 trạng thái điều khiển
HP, LP trạng thái 1 (min position) của HP/LP Bypass:
- Theo dõi chế độ làm việc, thông số vận hành + Min position
của hệ thống HP/LP Bypass + Min pressure
- Đảm bảo hệ thống nhớt HPU, van PCV, TCV + Raise pressure
hệ thống làm việc bình thường + Fix pressure
b + Follow mode
+ Chọn tỉ lệ thay đổi tải tại OPS : 0.5% + Nguồn điện EOP
không lỗi
/min
+ Turbine không Trip.
- Chọn ALR từ người cài đặt
+ Áp suất nhớt bôi trơn
+ Chọn tăng hay giảm cho ALR setter là
>1.1 bar
nhập trực tiếp giá trị OPS cài đặt giá trị tải
+ Nhiệt độ nhớt bôi trơn
ban đầu.
>270C
+ Khi đó giá trị tải của máy phát sẽ tăng
+ Chênh giãn nở HIP
lên từ tải ban đầu qua quá trình chọn tỉ lệ
(1.6~23.4 mm)
tải từ ALR.
+ Chênh giãn nở LP
(1.4~23.5mm)
- Khi tốc độ tuabin
đạt 3000vòng/phút tiến
hành kiểm tra điều
kiện cho phép hòa đồng
bộ:
+ Nhiệt độ hơi chính:
>3500C
+ Áp suất hơi chính: >40
bar
+ Van xả drain turbine
mở
+ Máy cắt kích từ 41E
đóng
+ Hòa đồng bộ đang ở
chế độ auto
+ Tín hiệu tần số không
bị lỗi
+ Độ lệch tâm < 100um.
+ Độ di trục (>-
1.02 ;<1.02 mm).
+ Chân không bình
ngưng <0.12 bara
+ Độ rung gối (<100um)
+ Nguồn điện EOP
không lỗi
+ Turbine không Trip.
+ Áp suất nhớt bôi trơn
>1.1 bar
+ Nhiệt độ nhớt bôi trơn
>270C
+ Chênh giãn nở HIP
(1.6~23.4 mm)
+ Chênh giãn nở LP
(1.4~23.5mm)
Khởi động theo chế độ “AUTO START” - Kiểm tra điều kiện khởi
Reset STG bằng nút nhấn “TURBINE động tuabin:
RESET” - Kiểm tra không có điều
Nhấn “AUTO START” và nhấn xác kiện Trip turbine
nhận “ EXECUTE” - Kiểm tra nhiệt độ
Kiểm tra thỏa điều kiện khởi động turbine mismatch cao hơn yêu
Nhấn chọn “TURBINE START” sau khi cầu
thấy đèn nhấp nháy màu xanh - Kiểm tra trở trục vận
hành và tốc độ turbine
khác 0
- Kiểm tra nhiệt độ hơi
chính >3000C
- Kiểm tra áp suất hơi
chính >40 bar
- Kiểm tra điều kiện mở
của van xả thân tuabin
- Kiểm tra chân không
bình ngưng <0.167 bara
- Kiểm tra nguồn bơm
EOP không bị lỗi
- Kiểm tra độ dẫn điện
không cao (<100um)
- Kiểm tra áp suất nhớt
bôi trơn >1.1 bar
- Kiểm tra nhiệt độ nhớt
bôi trơn >270C
Tăng tải lò đến thông số hòa đồng bộ + Tốc độ Tuabin >210
- Phc> 89bar, Thc > 4200C vòng/phút, setpoint HP
57 - Pts> 8.8bar, Thc – 500C <Tts< Thc + 200C bypass tự động tăng dần
- Tăng dần boiler master ~15 – 17.5% (tùy chất 49bar đến thông số hòa
lượng than), tốc độ tăng <0.2%/phút. đồng bộ
58 RUB CHECK Kiểm tra các điều kiện
- Tăng tốc độ turbine đến 400 vòng/phút và giữ + Nhiệt độ hơi chính
tốc độ đó. Kiểm tra lắng nghe bên trong vỏ >300°C
Turbine và vành chèn không có tiến kêu nào bất + Áp suất hơi chính >40
thường. bar
- Sau khi hoàn thành kiểm tra ma sát, nhấn + Tất cả van xả drain
“RUB CHECK FINISH” sau khi thấy đèn turbine mở
nhấp nháy màu xanh + Độ lệch tâm < 100um.
+ Độ di trục (>-
1.02 ;<1.02 mm).
+ Chân không bình
ngưng <0.167 bara
+ Độ rung gối (<100um)
+ Nguồn điện EOP
không lỗi
+ Turbine không Trip.
+ Áp suất nhớt bôi trơn
>1.1 bar
+ Nhiệt độ nhớt bôi trơn
>27°C
+ Chênh giãn nở vỏ HIP
(1.6~23.4 mm)
+ Chênh giãn nở vỏ LP
(1.4~23.5mm)
59 Low speed heat soak Kiểm tra các điều kiện
Tăng tốc turbine lên 700 vòng/phút và giữ sấy + Nhiệt độ hơi chính
10 phút theo HEAT SOAK TIME >300°C
- Tốc độ tăng 100 vòng/phút + Áp suất hơi chính >40
bar
+ Tất cả van xả drain
turbine mở
+ Độ lệch tâm <100um.
+ Độ di trục >1.02 ;<1.02
mm
+ Chân không bình
ngưng <0.167 bara
+ Độ rung gối <100um
+ Nguồn điện EOP
không lỗi
+ Turbine không Trip.
+ Áp suất nhớt bôi trơn
>1.1 bar
+ Nhiệt độ nhớt bôi trơn
>27°C
+ Chênh giãn nở vỏ HIP
(1.6~23.4 mm)
+ Chênh giãn nở vỏ LP
(1.4~23.5mm)
60 Đưa các BGN #1, 2, 3, 4 vào hoạt động Tốc độ tuabin 2500v/p
High speed heat soak - Tiến hành kiểm tra:
- Tăng tốc turbine lên 3000 vòng/phút và giữ + Độ lệch tâm <100um.
sấy 10 phút + Độ di trục (>-
- Tốc độ tăng 100 vòng/phút 1.02 ;<1.02 mm).
61 + Độ rung gối (<100um)
+ Chênh giãn nở HIP
(1.6~23.4 mm)
+ Chênh giãn nở LP
(1.4~23.5mm)
Xông sấy BFPT 1st Xác nhận hệ thống nhớt,
- Tăng tốc lên 500 vòng/phút giữ sấy 2p hơi chèn, nước chèn, drip
- Tăng tốc lên 800 vòng/phút giữ sấy >26p tank, drian tank, nước
62 - Tăng tốc lên 3000 vòng/phút làm mát cho phép.
- Gia tốc tăng 333 vòng/phút (Theo chế độ Giám sát độ rung, nhiệt
Auto) độ nhớt, nhiệt độ gối
trục…
63 Xác nhận thỏa điều kiện hòa đồng bộ Báo trưởng ca xác nhận
- Trên giao diện "ST AUTO START-UP" xác đủ điều kiện, sẳn sàng
nhận tuabin đang ở chế độ AUTO START hòa đồng bộ.
- Trên giao diện "GENERATOR
OPERATION" xác nhận kích từ đang ở chế độ
AVR
- Trên giao diện "SYNCHRONIZE" Chọn
điểm hòa tại máy cắt (MC) 52G
- Xác nhận MC GCB đang ở chế độ điều khiển
từ xa và không có tín hiệu cảnh báo
- Trên giao diện "SYNCHRONIZE" chọn bộ
hòa 25A-1 hoặc 25A-2
- Trên giao diện "SYNCHRONIZE" xác nhận
MC kích từ 41E đã đóng và điện áp đầu cực lên
23.5kV
- Trên giao diện "ST AUTO START-UP" kích
vào nút SYNCHRONIZE
- Trên giao diện "SYNCHRONIZE" xác nhận
trạng thái MC GCB đã đóng
Hòa đồng bộ + Lưu lượng hơi> 200 t/h
Nhấn SYNCHRONIZE- > EXECUTE +Phc= 89bar, Thc > 4400C
+ Pts= 8.8bar, Tts> 4200C
+ Tải ban đầu: 3%
64
ST
Trình tự thiết lập Thông số/ chú ý
T
1 Trước khi đốt lò
Thiết lập hệ thống hơi tự dùng:
Chú ý các van hơi
- Đóng van cấp, phun giảm ôn từ VT2, tổ máy
chính, tái sấy lạnh (lock
khác.
mode)
- Mở xả động ống góp HTD
Đặt HP/LP bypass ở chế độ Manual 05 trạng thái điều khiển
- Đặt van HP bypass ở chế độ Manual MV Bypass
10% 1. Min position .
- Đặt van LP bypass ở chế độ Manual MV 2. Min pr CTRL
0%, van chặn đóng. 3. PR RAISE
- Van phun giảm ôn HP, Manual 0% 4. FIX PR CTRL
- Van phun giảm ôn LP, Manual 0% 5. FOLLOW
Đốt vòi dầu đầu tiên nhận tín hiệu thiết lập
HP, LP trạng thái 1 (min position)
2 Xông sấy hơi tự dùng bằng TSL khi đốt lò Chú ý: các đường phun
áp hơi chính 6bar, nhiệt độ 1600C, tái sấy 0.2 giảm ôn đóng
bar
- Thiết lập ống góp HTD bằng TSL điều
chỉnh MV van PCV phù hợp
- Áp suất ống góp ~ 5bar, nhiệt độ ~ 1600C
3 Thiết lập hệ thống chân không bình ngưng - Chèn nước cổ bình
- Khởi động tuần tự bơm chân không A, B, C ngưng
- Mức nước bình phân tách có nước 600mm – - Điều chỉnh nhiệt độ
750mm. nước chèn bơm 27~300C
- Chân không bình ngưng
<12kPa
- Nhiệt độ hơi thoát LP
<800C
4 Thiết lập hệ thống chân không bình ngưng Chú ý khi chỉnh tay
khi áp suất bình ngưng -0.75bar Bypass: áp suất ống góp
- Mở van chặn LPBP, chỉnh van điều khiển HTD, Hơi chèn
LPBP, chú ý chỉnh tay duy trì MV LPBP 20% Chú ý tải lò khi chỉnh
chuyển giai đoạn 3 giữ áp tái sấy 8bar, đặt Van HPBP, LPBP
AUTO van LPBP, Auto van phun giảm ôn
LPBP.
- Áp suất hơi chính 20bar, chú ý chỉnh tay
MV HPBP đến 25% giai đoạn 3, đặt Auto
HPBP, Auto van phun giảm ôn HPBP.
5 Hơi chính tự đưa vào hơi tự dùng khi Sử dụng hơi chính chú
P>35bar ý nhiệt độ ống góp hơi
tự dùng không vượt >
2750C
Set auto ống góp 14 bar.
Van an toàn <20 bar