Professional Documents
Culture Documents
Nóng - New
Nóng - New
Nóng - New
13 b. Bơm nhớt MOP vận hành bình thường -Nhiệt độ nhớt: ~430C -
c. Đặt bơm nhớt AOP ở chế độ auto 480C.
d. Đặt bơm nhớt EOP ở chế độ auto
e. Trở trục 83.5 vòng/phút .
f. Bộ lọc nhớt ly tâm làm việc bình thường
Hệ thống ESP
- Các hệ thống hạ áp: gia nhiệt phễu, gia nhiệt
20 - Chạy 1 bơm, đặt liên động 2 bơm còn lại 100mm 100mm
- Clean up và lấy mẫu hệ thống nước ngưng
(Fe<300ppb)
- Kết hợp hóa nghiệm chạy bơm và thiết lập
lấy mẫu Hotwell
Kiểm tra chất lượng nước ngưng theo tiêu
chuẩn hóa nghiệm
21 Fe <300ppm
- Nếu thông số nước ngưng đạt thì đưa hệ
thống CPP vào hoạt động.
Liên hệ châm hóa chất NH3 Điều chỉnh pH
22 OT : 8.0 – 8.5
AVT : 9.2- 9.6
23 Thiết lập hơi tự dùng Áp suất vận hành: 14barg
a. Ban đầu lấy từ VT2 hoặc tổ máy khác hoặc Nhiệt độ Setpoint: 255C
tự đốt lò
b. Mở nhỏ từ từ MOV cấp vào ống góp, ban
đầu mở nhỏ 5% đến khi nhiệt độ khoảng 175°C
thì mở từ từ đến full
c. Mở van xả đọng, sấy hơi tự dùng cấp cho Lò
hơi (SCAH, máy nghiền)
Thiết lập hệ thống hơi chèn Áp suất ống góp: 0.28
- Chạy 1 quạt đặt liên động quạt còn lại barg.
Khởi động quạt gió cấp 1 A/B - Chọn đường thông quạt
- Đưa điều chỉnh chênh áp buồng đốt/gió cấp 1 là tầng B hay F (mở
nóng cấp 1 về Auto damper mixed và damper
Khởi động quạt chèn máy nghiền gió lạnh 20%)
- Chênh áp gió chèn >15mbar
c
- Chênh áp gió chèn <15mbar, chạy quạt dự
phòng
g TSL #7
Chú ý rung giật, thủy kích
BGN
Chuyển đổi nguồn hơi tự dùng sang hơi Áp suất HC >35 bar, Lưu
chính lượng >173 t/h
- Mở nhỏ MOV ban đầu để sấy ống sau đó mở
h full
- Mở từ từ van PCV sau đó Set Auto
- Đóng dần van MOV từ VT2 hoặc tổ máy
khác
Đốt các vòi dầu tầng A (Lưu lượng dầu ~ 8t/h,
boiler master ~4%)
i
- Tăng dần boiler master ~5%, tốc độ tăng
<0.5%/phút.
Đốt các vòi dầu tầng B (Lưu lượng dầu ~
10t/h, boiler master ~5%)
k
- Tăng dần boiler master ~6%, tốc độ tăng
<0.5%/phút.
Sấy máy nghiền D (Nhiệt độ gió cấp 1
l
>1500C)
m Đốt các vòi dầu tầng F (Lưu lượng dầu ~
12t/h, boiler master ~6%)
- Tăng dần boiler master ~10% đến thông số
đốt than, tốc độ tăng <0.5%/phút.
+ PBPL >40bar
+ Nhiệt độ gió cấp 1, 2 >2000C
+ Nhiệt độ khói >2500C
Đưa máy nghiền D vào hoạt động (PBPL>
40bar)
- Set nhiệt độ đầu ra máy nghiền:
67 Tự mở
+ Độ mở Recir FCV S-U BFP >65%
+ BFPT A hay B hoạt động.
+ Lưu lượng hơi >520t/h.
+ Độ mở FCV Eco >90%.
Tự đóng
+ Lưu lượng hơi <430t/h
+ Độ mở FCV Eco <70%
80 máy nghiền C, E, D, A
chạy và lưu lượng hơi
chính >550t/h
81 Tăng tải 600MW
+ Boiler master: 75
+ Coal master: 260 t/h
+ Phc= 251bar, Thc = 5690C
+ Pts= 44bar, Tts = 5940C
Thổi bụi lò