Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 50

CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

CHƢƠNG 3

CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Hàm số sơ cấp là những hàm số được tạo thành bởi một số hữu hạn các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia và các phép lấy hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản và các hằng số. Hàm
không phải sơ cấp được gọi là hàm siêu việt. Các hàm số thường gặp là các hàm sơ cấp, tuy
nhiên có một số hàm siêu việt và hàm theo nghĩa suy rộng được sử dụng nhiều trong kỹ thuật
nói chung và trong ngành điện tử viễn thông nói riêng.
Trong chương này ta xét các hàm siêu việt sau: Hàm delta, hàm Gamma hàm Beta, các
hàm tích phân, hàm xác suất lỗi và các hàm Bessel. Đối với mỗi hàm ta khảo sát các tính chất
của chúng, tìm biến đổi Laplace và khai triển Mac Laurin.
3.1 HÀM DELTA

3.1.1 Khái niệm hàm delta

Hàm delta còn gọi là hàm Dirac (hoặc hàm xung đơn vị), là một hàm số suy rộng.
Hàm xung đơn vị tại t  t0 được ký hiệu là t (t ) thỏa mãn hai điều kiện sau:
0

 vì t (t ) là hàm xung nên chỉ tập trung giá trị tại t  t0 , nghĩa là
0

t (t )  0 với mọi t  t0 , (3.1)


0

 xung đơn vị đòi hỏi tích phân bằng 1, nghĩa là


 t (t )dt  1 .
0
(3.2)


Rõ ràng rằng không tồn tại hàm theo nghĩa thông thường thỏa mãn đồng thời 2 điều
kiện trên, vì hàm thỏa mãn điều kiện (3.1) sẽ có tích phân bằng 0.
Kỹ sư Oliver Heaviside là người đầu tiên sử dụng hàm delta để biểu diễn các kết quả
trong công trình của mình, mặc dù các nhà toán học lý thuyết cùng thời cho rằng đó là ý nghĩ
điên rồ. Ba mươi năm sau, nhà Vật lý lý thuyết nổi tiếng Paul Dirac đã sử dụng hàm delta
trong lý thuyết cơ học lượng tử của mình, nhờ đó cuối cùng các nhà lý thuyết đã chập nhận
hàm delta. Năm 1944 nhà toán học Pháp Laurent Schwartz cuối cùng đã xây dựng được lý
thuyết phân bố kết hợp với hàm suy rộng, điều này giải thích cơ sở tồn tại của hàm delta.
Có thể sử dụng hàm delta để biểu diễn các tín hiệu có nhiễu.
Có hai cách khác nhau để xây dựng hàm delta:
 Cách thứ nhất xem hàm delta là giới hạn của dãy hàm trơn theo nghĩa thông thường.
 Cách thứ hai xem hàm delta như là một phiếm hàm tuyến tính của không gian hàm
thích hợp.
Cả hai đều quan trọng và đáng quan tâm. Tuy nhiên cách thứ nhất sẽ dễ dàng tiếp thu
hơn, vì vậy ta chỉ xét phương pháp này.

149
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Phƣơng pháp giới hạn xem hàm delta t (t ) là giới hạn của dãy hàm khả vi gn (t ) có
0

giá trị ngày càng tập trung tại t  t0 và có tích phân luôn bằng 1.

n
Chẳng hạn xét dãy hàm gn (t )  thỏa mãn hai điều kiện
(1  n 2t 2 )

0 nÕu t  0
lim gn (t )  
 (3.3)
n  
 nÕu t  0


1 
 gn (t )dt 

arctan n t
t 
1 (3.4)


Hình 3.1: Đồ thị các hàm g n (t )

Vì vậy, một cách hình thức ta đồng nhất giới hạn của dãy hàm gn (t ) là hàm delta tập trung tại
gốc t  0 .
lim g (t )  (t )  0 (t ) . (3.5)
n  n

Hình 3.1 cho thấy các hàm gn (t ) có giá trị ngày càng tập trung tại gốc t  0 .

Cần chú ý rằng có nhiều cách chọn các hàm gn (t ) có giới hạn là hàm delta.

Hàm delta t (t ) có giá trị tập trung tại t 0 bất kỳ có thể nhận được từ hàm (t ) bằng
0

cách tịnh tiến


t (t )  (t  t0 ) . (3.6)
0

Vì vậy, có thể xem t (t ) là giới hạn của dãy hàm


0

150
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

 n
g n (t )  gn (t  t0 )  (3.7)

 1  n (t  t0 )2
2

Tích chập của hàm delta
Từ (3.2) và (3.6) ta có công thức tính tích chập của hàm delta.

f (t0 )  (t0 )   f (t )(t  t0 )dt  f (t0 ) (3.8)


3.1.2 Đạo hàm và tích phân của hàm delta

Từ công thức (3.1)-(3.2) ta có


Với mọi hàm liên tục x (t ) :
l 
x (v ) nÕu 0  v  l
 v (t )x (t )dt  
 (3.9)

0 nÕu ng­îc l¹i
0 
Do đó
t 
 nÕu t  v
1
 v (u )du  (t  v )  
0 nÕu t  v
(3.10)
 

Theo định nghĩa thông thường của nguyên hàm, từ công thức (3.10) ta có thể xem hàm
bước nhảy là một nguyên hàm của hàm delta, do đó đạo hàm của hàm bước nhảy là hàm
delta. Sự khác biệt ở đây là mặc dù hàm delta là hàm suy rộng nhưng hàm bước nhảy là hàm
số theo nghĩa thông thường.
Công thức (3.10) cũng phù hợp với định nghĩa của hàm delta theo giới hạn của dãy
hàm gn (t ) có dãy các nguyên hàm fn (t ) hội tụ về hàm bước nhảy
t
n 1 1
fn (t )   du  arctan nt +
 
 1n u 2 2
  2

Hình 3.2: Đồ thị của hàm bƣớc nhảy nhƣ là giới hạn của dãy hàm fn (t )

1 nÕu t  0



Các hàm này sẽ hội tụ về hàm bước nhảy lim fn (t )  (t )  1 / 2 nÕu t  0
n  


0 nÕu t  0

151
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Với nhận xét trên ta có thể coi


d (t )
 (t ) (3.11)
dt
Đối với các hàm số theo nghĩa thông thường tính liên tục là điều kiện cần của tính khả
vi, như vậy hàm không liên tục thì không khả vi. Tuy nhiên người ta có thể mở rộng khái
niệm đạo hàm của các hàm không liên tục có đạo hàm là hàm suy rộng, với các hàm delta tập
trung giá trị tại những điểm gián đoạn.
Giả sử x (t ) là hàm khả vi (theo nghĩa thông thường) tại mọi t ngoại trừ tại điểm gián
đoạn t 0 với bước nhảy  , khi đó ta có thể biểu diễn lại hàm x (t ) dưới dạng tiện lợi hơn

x (t )  y(t )  (t  t0 ) (3.12)


Trong đó y(t ) là hàm liên tục tại mọi điểm và khả vi tại mọi điểm có thể trừ điểm gián đoạn.
Đạo hàm công thức (3.12) và áp dụng công thức (3.11) ta được
x '(t )  y '(t )   (t  t0 ) (3.13)

t nÕu t  1


Ví dụ 3.1: Xét hàm số x (t )   1 2

 t nÕu t  1

5
6
Hàm số gián đoạn tại t  1 với bước nhảy (có đồ thị trong hình 3.3).
5

Đồ thị hàm x(t ) Đồ thị hàm x '(t )

Hình 3.3: Đồ thị của x (t ) và đạo hàm x '(t ) ví dụ 3.1

Do đó có thể biểu diễn theo công thức (3.13) như sau




6 t nÕu t  1
x (t )  y(t )  (t  1) , y(t )  
1 2 6
5 
 t  nÕu t  1

5 5
Công thức đạo hàm (3.13) tương ứng

152
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT


1 nÕu t  1
6 

x '(t )  y '(t )  (t  1) , y '(t )   2
5 
 t nÕu t  1

5

t nÕu t  0


2
Ví dụ 3.2: Xét hàm số x (t )  t  1 nÕu 0  t  1



2e t nÕu t  1


2
Hàm số gián đoạn tại t  0 với bước nhảy 1 và tại t  1 với bước nhảy (có đồ thị trong
e
hình 3.4), do đó đạo hàm suy rộng có dạng


1 nÕu t  0
2 

x '(t )  (t )  (t  1)  2t nÕu 0  t  1
e 


2et nÕu t  1

x(t ) x '(t )

e/2

t t

Hình 3.4: Đồ thị của x (t ) và đạo hàm x '(t ) ví dụ 3.2

Tích phân của hàm bước nhảy (t  t0 ) (hàm gián đoạn) là hàm dốc liên tục u(t  t0 )
(xem hình 3.5).
t 
t  t0 nÕu t  t0  a
t (t )  (t  t0 ) ;  t (t )dt  ut (t )  u(t  t0 )  
 (3.14)
0 0 0 
 0 nÕu a  t  t0
a 
 (t  t0 ) u (t  t0 )

t0 t t0 t

Hình 3.5: Đồ thị của hàm bƣớc nhảy và hàm dốc

153
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Hàm dốc u(t  t0 ) có điểm góc tại t  t0 do đó không khả vi tại điểm này; đạo hàm

du d 2u
 (t ) gián đoạn tại điểm này và đạo hàm bậc hai   là hàm suy rộng.
dt dt 2
Như vậy lấy tích phân hai lần của hàm delta ta được hàm dốc. Bằng cách quy nạp ta
có tích phân n  1 lần của hàm delta là hàm dốc bậc n

(t  t0 )n


un (t  t0 )   nÕu t  t0
 n! (3.15)


 0 nÕu t  t0

Hình 3.6: Đồ thị của hàm dốc bậc nhất và hàm dốc bậc hai

Ví dụ 3.3: Hàm phân bố của biến ngẫu nhiên X xác định bởi công thức:
FX (x )  P X  x  , với mọi x   .

Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục thì tồn tại hàm mật độ xác suất fX (x ) sao cho
x
FX (x )   fX (t )dt , với mọi x  


Nếu biến ngẫu nhiên X rời rạc có miền giá trị là một tập đếm được RX  x1, x 2, ... , phân  
bố xác suất chỉ tập trung tại các giá trị này. Xác suất của X nhận các giá trị xk ; k  1,2, ...
gọi là hàm khối lượng xác suất
pX (xk )  P X  xk 

Hàm phân bố xác suất được xác định từ hàm khối lượng xác suất theo công thức
FX (x )  P X  x    pX (xk )
xk x

Đồ thị của hàm phân bố FX (x ) là có dạng bậc thang liên tục phải tại các bước nhảy.
Sử dụng công thức (3.6) và (3.10) ta có thể viết lại
x
FX (x )   pX (x k )   x pX (x k )(t  x k )dt
xk x ;xk RX  Rk X

154
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Vì vậy ta có thể xem hàm mật độ của biến ngẫu nhiên rời rạc là
fX (x )   pX (xk )(x  xk ) .
xk RX

3.1.3 Khai triển Fourier của hàm delta

Áp dụng công thức (2.57) tính hệ số Fourier ta có


 
1 1 1 1 1
an   (t )cos ntdt  cos n 0  , bn   (t )sin ntdt  sin n 0  0 (3.16)
 -    - 

Vậy hàm delta có khai triển Fourier


1 1
(t )   cos t  cos 2t  cos 3t   (3.17)
2 
e ik t  e ik t
Thay cos kt  (công thức Euler) vào (3.17) ta được
2
1  ik t 1
(t )  
2 k 
e 
2

  e2it  eit  1  eit  e 2it   (3.18)

Cũng có thể nhận được công thức khai triển trên bằng cách tính trực tiếp các hệ số theo công
thức (2.73) và (3.2)

1 1 ik 0 1
ck  
2 -
(t )e ik tdt 
2
e 
2
.

Hình 3.7: Đồ thị các tổng riêng của chuỗi Fourier hàm delta

155
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Tổng riêng của chuỗi Fourier


1 n ik t
sn  e
2 k n
 int
là tổng của 2n  1 số hạng của cấp số nhân có số hạng đầu tiên là e và công bội e it , do
đó:

1  in t ei(2n 1)t  1


 in t
1 ei(n 1)t  e
sn  e   
2  eit  1  2 eit  1

 1  1  1
i n  t i n  t sin n  t
1 e 
e
2   2 
1  2 
 
2 e it /2  e it /2 2 1
sin t
2
3.1.4 Biến đổi Fourier của hàm delta

Trong chương 2 ta xét biến đổi Fourier của các hàm khả tích tuyệt đối trên tập số thực.
Đối với các hàm không khả tích tuyệt đối (chẳng hạn hàm sin hàm cosin) ta cũng có thể tìm
biến đổi Fourier mở rộng thông qua biến đổi Fourier của hàm delta.
Theo điều kiện (3.2) ta có thể tính biến đổi Fourier của hàm delta

F  (t )   (t )ei 2 ftdt  1 ,



F  (t  t0 )   (t  t0 )e i 2 ftdt  e
i 2t0 f
(3.19)


Từ công thức (3.19) ta được biến đổi ngược



(t )  F  1   ei2ftdf , F 1  ei2t f   (t  t0 ) .
1 0
(3.20)


Từ công thức (3.20) ta có


 
(t  t0 )  F e1 i 2t0 f
  e i 2t0 f
e i 2tf
df  e
i 2(t t0 )f
df (3.21)
 

Theo giả thiết (t ) là hàm chẵn, do đó



i 2 ft
(t )  (t )  e df .


Từ công thức (3.21) ta được


 

e
i 2( f  f0 )t
dt  (f  f0 )  F e i 2 f0t
  e i 2( f  f0 )t
dt  (f  f0 ) (3.22)
 

Tương tự
156
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT


F e i 2 f0t
  e i 2( f  f0 )t
dt  (f  f0 ) (3.23)


Áp dụng tính đồng dạng của biến đổi Fourier ta có


1
(at )  (t ) . (3.24)
a

Hoặc có thể tính trực tiếp


  
 t  dt 1 (t )

 f (t )(at )dt   f a  (t ) a  a f (0)   f (t ) a dt, a  0
  

1
vì vậy (at )  (t ), a  0 .
a
Ngoài ra (at )  (at ) .

1
Do đó ta cũng có (at )  (t )
a
i 2 f0t i 2 f0t i 2 f0t i 2 f0t
e e e e
sin(2 f0t )  , cos(2 f0t ) 
2i 2

F  sin(2 f0t )  21i  F ei2f t   F ei2f t   21i (f  f0 )  (f  f0 )


0 0
(3.25)

F  cos(2 f0t )  21  F ei2f t   F ei2f t   21 (f  f0 )  (f  f0 ) .


0 0
(3.26)

Công thức (3.11) chứng tỏ hàm bước nhảy đơn vị (t ) là một nguyên hàm theo nghĩa
rộng của hàm delta.
Hàm (t ) không khả tích tuyệt đối trong toàn bộ trục thực nhưng từ tính chất biến đổi
Fourier của tích phân (Tính chất 2.3 mục 9. chương 2) ta có thể mở rộng và xem

 t 

  1 1
F  (t )  F 
  ()d



 (f ) .
i 2 f 2
(3.27)


  


Ví dụ 3.4: Hàm dấu

1 nÕu t  0
sgn(t )  
  (t )  (t ) (3.28)

  1 nÕu t  0

   
F  sgn(t)  F  (t)  F  (t)  i21 f  21 (f )  i21 f  21 (f )  i1f .
   

3.2 CÁC HÀM SỐ TÍCH PHÂN

3.2.1 Công thức xác định các hàm số tích phân

Định nghĩa 3.1:


157
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Hàm tích phân mũ xác định bới tích phân suy rộng phụ thuộc cận dưới với mọi

e u
Ei(t )   u
du (3.29)
t

Hàm tích phân sin


t
sin u
Si(t )   u
du (3.30)
0

Hàm tích phân cosin



cos u
Ci(t )   du (3.31)
t
u
Ngoài ra ký hiệu:

sin u
si(t )   du cũng đọc là tích phân sin của t  0
t
u


sin u 
vì  u
du 
2
0


Suy ra Si(t )   si(t ) .
2
Hàm lỗi (error function) xác định với mọi t  0
2 t
u 2
erf(t )  e
 0
du (3.32)

Hàm mật độ của phân bố chuẩn tắc N(0,1) :

t2
1 
(t )  e 2
2
gọi là hàm Gauss. Đồ thị của hàm Gauss được cho trên hình 3.8:
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi trục Ot và đồ thị hàm số Gauss bằng 1, thật vậy:
  t2  t2
1  2 
S  (t )dt 
2
e 2 dt 
 0
e 2 dt

 

 1
1  1 1
2
Đặt t  2u  S  e u
u 2du      1
 0   2 

158
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

 (t )

1 2 1
2

O t

Hình 3.8: Đồ thị hàm Gauss


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm Gauss, nửa trục hoành bên trái tính từ điểm có
hoành độ t sẽ là hàm phân phối chuẩn tắc
t u2
1 
(t ) 
2
e 2 du (3.33)


x2
2 2t  dx
Đặt x  u 2 vào (3.26) sẽ có: erf(t )  
 0
e 2
2

 t  t u2
2 
 erf    e 2 du (3.34)
 2   0

0 u2 t u2 t u2
1  1 2  2 
Mặt khác
2
e 2 du 
2

 e 2 du 
2
e 2 du  2(t )  1 ,
 0 0

ta được

erf t   2  2t   1 (3.35)

Các hàm erf(t ) và (t ) đóng vai trò rất quan trọng trong lý thuyết xác suất, đặc biệt
thường được sử dụng khi phân tích các nhiễu tín hiệu.
Bảng tính các giá trị của hàm (t ) được cho trong phụ lục E.
Ví dụ 3.5: Tính erf 1 .

Giải: Áp dụng công thức (3.35) ta có erf 1  2  2  1.


Tra bảng ta được   2   0, 8729 . Vậy erf 1  2.0, 8729  1  0, 7458 .
3.2.2 Khai triển các hàm tích phân thành chuỗi luỹ thừa (*)

Đế tìm khai triển Mac Laurin của hàm tích phân sin ta sử dụng khai triển Mac Laurin
sin t
của hàm .
t
159
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT


t 2n 1 sin t 
t 2n
sin t   (1)n (2n  1)!

t
  (1)n
(2n  1)!
n 0 n 0

t
sin u 
t 2n 1
Do đó Si(t )   du   (1)n
3.36)
0
u n 0 (2n  1)!(2n  1)

Ta tiếp tục tìm khai triển Mac Laurin của hàm tích phân mũ và tích phân cosin bằng
cách sử dụng biến đổi Laplace:
   u 
 e u du
L Ei(t )   e st
  du dt , đổi biến số v   dv 
 t u  t t
0 
   tv     
 e  1  st vt  1  1 
L Ei(t )   e st
 dv dt    e e dt dv   
  
dv
v  s 
0  1 v  1
v 0  1
v
  
1  1  1  1 1  1  v  1
  dv     dv  ln    ln 1  s 
1
v v  s  s 1 v v  s  s v  s  v 1 s

L Ei(t)  s1 ln s  1 (3.37)

1 1   1 1 
(1)n
ln s  1  ln s  ln 1    ln s  
 .
s s   s  s n 0 (n  1)s
n 2

Sử dụng công thức tìm biến đổi Laplace ngược (2.23) và


 
L 1  lns s    ln t   (3.35)

 

1 1
  lim (1   ....   ln m) (3.36)
m  2 m
gọi là hằng số Euler.
Ta có khai triển Mac Laurin của hàm tích phân mũ

(1)n t n 1
Ei(t )   ln t     (3.37)
n 1 n  1 (n  1)!

u
Tương tự trường hợp hàm Ei(t ) , bằng cách đổi biến số v  ta được
t
     
 cos u  st  cos tv 
L Ci(t )   e st

u
du dt    e 
  v
dv dt

0  t  0  1 
  
1  st
 L Ci(t )   v  e cos tvdt dv
1  0 
Sử dụng biến đổi Laplace của hàm cosin ta được

160
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

   
1  st 1 s
  e cos tvdt dv    2
v  0  v s  v 2
dv
1  1

1 s sv v1 1  1  v v  1  1 v 
             
v s2  v2 v 2 (s 2  v 2 ) s v 2 s 2  v 2  s v 2 s 2  v 2  s v s 2  v 2 

 
1   
1 s 1   v dv  1 ln  v 1
 
v s2  v2
dv  
s 1 
 v s 2  v 2   

s  s 2  v 2 
 ln s 2  1
2s
 
1 1

L Ci(t)   21s ln s 2  1 (3.41)

1    
(1)n
2s

 ln s 2  1   1
2s
ln s 2  ln 1  1    1 ln s  
  
s 2  s n 0 2(n  1)s
2n 3
,


1 (1)n

2s
 1
s

ln s 2  1   ln s  
n 1 (2n )s 2n 1
.

Sử dụng công thức tìm biến đổi Laplace ngược (2.23) và công thức (3.35) ta được

t 2n
Ci(t )  ln t     (1)n (3.42)
n 1 (2n )!2n

t 2n
Mặt khác, từ khai triển cos t   (1)n (2n )!
n 0

cos t  1 
t 2n 1
Suy ra   (1)n ,
t n 1 (2n )!
Lấy tích phân hai vế của đẳng thức trên ta được
 t
t 2n 1  cos u
 (1) n
(2n )!2n
 
u
du .
n 1 0
Kết hợp với công thức (3.42) ta có
t
1  cos u
Ci(t )  ln t     du (3.43)
0
u

Khai triển luỹ thừa của hàm lỗi



2 t 2n
et   (1)n n!
n 0

t
2

t 2n 1
u
 e du   (1)n n !(2n  1)
,
0 n 0

Do đó

161
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

2  t3 t5 t 2n 1 
erf(t )  t      (1)n   (3.41)
  1! 3 2!5 n !(2n  1) 
Chuỗi ở vế phải hội tụ với mọi t .
Với t khá bé ( ký hiệu t  1 ) sẽ nhận được các công thức sấp xỉ như sau :

2
Si(t )  t , Ci(t )    ln t , Ei(t )    ln t , erf(t )  t. (3.45)

Các công thức gần đúng cho phép xác định các giá trị Si(t ) và Ci(t ) .
Đồ thị của các hàm Si(t ) và Ci(t ) cho ở hình 3.9.

+2
Si(t )

0 1 2 3 4 5 6 7 t
Ci(t )

2
Hình 3.9: Đồ thị của các hàm Si(t ) và Ci(t )

3.3 HÀM GAMMA, HÀM BETA

3.3.1 Định nghĩa hàm Gamma (Gauss)

Hàm Gamma là hàm siêu việt mở rộng từ hàm giai thừa xác định với mọi số tự nhiên
n theo công thức n !  n(n  1)...2.1 .
Hàm giai thừa f (n)  n ! thỏa mãn hai điều kiện f (n  1)  nf (n) và f (1)  1 . Ta
mở rộng hàm giai thừa thành hàm Gamma với biến số phức thỏa mãn hai điều kiện trên.
Định nghĩa 3.2: Hàm số Gamma, ký hiệu (z ) , là hàm số biến số phức xác định với mọi số
phức khác nguyên âm z  0,  1,  2,... cho bởi biểu thức:

m ! mz
(z )  lim (3.46)
m  z (z  1)(z  2)...(z  m )

Ngoài định nghĩa hàm Gamma theo công thức (3.46) của Gauss, ta có hai định nghĩa
tương đương sau.
Định lý 3.1: Hàm gamma có các dạng sau đây:
1. Công thức Weierstrass:

162
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

  z
1 z  z  m
 ze .  1  e (3.47)
(z ) m 1  m 

trong đó  là hằng số Euler (công thức 3.33), thường lấy gần đúng
1
  ( 3 10  1)  0, 57721566
2
2. Công thức Euler: Trường hợp Re z  0 ta có công thức

t z 1
(z )  e t dt nếu Re z  0 (3.48)
0


t z 1
Khi Re z  0 tích phân suy rộng theo cận dưới e t dt không hội tụ.
0

Chứng minh:

1 z z  1z  2z  m  m 
z
1.  lim  z lim m z  1  
(z ) m  m ! mz m  
k 1  k 
 1 1
 z 1 ...  m  z

m
z  z ln m  2 m   z  k
 z lim e
m 
z ln m
 1  k   z mlim

e e  1  k e
k 1 k 1

 1 1 
z 1 ... ln m  m   z   z
 2  1  z ek  ze z 1  z em .
 z lim e
m 
m
  k    m 
k 1 m 1

2. Để chứng minh công thức (3.48) chúng ta hãy tính tích phân sau
n
 n
1  t  t z 1dt
In    n 
0

t
Đổi biến số x   t  nx  dt  ndx , thay vào I n ta được
n
1
I n  n z  (1  x )n x z 1dx .
0

1
n!
Ta sẽ chứng minh  (1  x )
n
x z 1dx  khi Re z  0
0
z z  1z  n 

Tích phân từng phần sẽ có:


1 1 1
n z 1 (1  x )n x z n
 (1  x ) x dx   x
z
(1  x )n 1dx
0
z z 0
0

Nếu Re z  0 thì lim x z  0


x 0

163
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

1 1
n z 1 n n 1 z
Suy ra:  (1  x ) x dx 
z  (1  x ) x dx
0 0

1 1
n 1 z n 1
 (1  x ) x dx   (1  x )n 2 x z 1dx
0
z 1 0

... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
1 1
z n 2 1 1
 (1  x )x dx   x z n 1dx 
0
z  n 1 0 (z  n  1)(z  n )

1
n z 1 n!
Cuối cùng ta được:  (1  x ) x dx 
z (z  1)...(z  n )
0

n
 n n !n z
1  t  t z 1dt  I 
Do đó   n  n
z (z  1)...(z  n )
.
0

n
 n 
1  t  t z 1dt  t z 1
Mặt khác lim
n 
  n  e t dt
0 0

Từ công thức (3.46) suy ra



t z 1
(z )  lim I n 
n 
e t dt .
0

Ví dụ 3.6: Chứng minh L t    (1 1) ;   1, s  0 .


s

Giải: L t    estt dt . Đặt u  st  du  sdt ; t  us

  
st  u u  du 1 u  (  1)
e t dt  e s s

s  1
e u du 
s  1
.
0 0 0

3.3.2 Các tính chất của hàm Gamma

a.
 z  1  z  z  , với mọi z  0,  1,  2,... (3.49)

(1)  1 . (3.50)
Với mọi z  n   :  n  1  n !  1  n ! (3.51)

Chứng minh: Từ (3.46) ta có

m ! m z 1 m !mz zm
(z  1)  lim  lim 
m  (z  1)(z  2)....(z  m  1) m  z (z  1)(z  2)....(z  m ) z  m  1

164
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

mz
 (z ) lim  (z ).z
m  z  m  1

m.m ! m
(1)  lim  lim  1.
m  1.2...(m  1) m  m  1

Đồ thị hàm số Gamma với z là số thực cho trên hình 3.10 (theo công thức (3.46)).

(t  1)
( x  1)

4  /3
 2

1 /2
16  / 105
-5 -4 -3 -2 -1 -1/2 1/2 1 2 3 t

 8  / 15 -1

-2
2 
-3

-4

Hình 3.10: Đồ thị hàm Gamma


b.

 z   1  z   , với mọi z  0,  1,  2,... (3.52)
sin z
Chứng minh: Từ ( 3.47) ta có:
  z    z   
1 


 z  m 




 z  m 
  z 2 
 ze  1  e  (z )e
z z
  m  
1  e   (z ).z   m 2 
1 
(z ).(z ) 
m 1  m  
 m 1   m 1  

 
 
 

Theo (3.49):  1  z   z  z  ,

 
1  z 2 
Do đó  z  1  .
(z ).(1  z ) 
m 1  m 2 
Vậy để chứng minh công thức (3.52) ta chỉ cần chứng minh:
165
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

 
sin z  z 2 
 z  1  .
 
m 1  m 2 

 
Trước hết ta khai triển Fourier hàm số y(t )  cos  t trong ;  với    .

Vì y(t ) là hàm chẵn, do đó ta có



2 2 sin 
bn  0 , a 0   cos t  dt 
 0 

 
2 1
an   cos t  cos nt  dt   cos(  n )t  cos(  n )t  dt
 0  0

1  sin(  n ) sin(  n) 


   
    n   n 

sin(  n)  sin  cos n   sin n  cos   (1)n sin 

sin(  n)  sin  cos n   sin n  cos   (1)n sin 

1  sin(  n ) sin(  n )  (1)n sin   1 1 


        
   n   n      n   n 

2(1)n sin 
 an  .
(2  n 2 )

2 sin   1 
(1)n cos nt 
 cos t 
  2 

2 


 2 2
n 1   n

Thay t  ,   x vào công thức trên và chia hai vế cho sin x ta được:

2x  1 
(1)n cos n  
cot x    
  2x 2 n 1 x 2  n 2 

2x  1 1 1 1 
  2 2    ....
  2x x  12 x 2  22 x 2  32 

1 2x  1 1 1 
 cot x        ....
x  12  x 2 22  x 2 32  x 2 
t t
   1 
cot x  1 dx   2 x 
1
 ...dx
  x  

12  x 2 22  x 2 
0 0

sin x
Vì rằng: lim 
x 0 x
Do đó tích phân vế trái

166
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

t t t
   cos x 1  1   cos x 1 
cot x  1 dx  
  x    dx   

 sin x x   0  sin x
 dx
x 
0 0

t
1 sin x 1  sin t  1 sin t
 ln  ln  ln   ln .
 x   t   t
0

Tích phân của vế phải


t t
2  1 1  1  2x 2x 
  
x    ...dx      ...dx
 0 12  x 2 22  x 2   0 12  x 2 22  x 2 

1  t 1 
 
 n 1
ln(n 2
 x 2
)
0
 
 n 1

ln(n 2  t 2 )  ln n 2 
1   t 2  1  
 t 2 
  ln 1    ln  1  
 n 1  n 2   n 1  n 2 
 
sin t  t 2  sin t  
 t 2 
Vậy ln  ln  1      1   . Từ đó nhận được (3.52).
t n 1 
 n 2  t 
n 1  n 2 
c.

Từ (3.52) suy ra   n  sin(n )  0 với n  * . (3.53)
 1  n 

Như vậy (z )   với mọi z  0,  1,  2, ...

 1 1   1 3
 z      z   , với mọi z  ,  , ... (3.54)
 2   2  cos z 2 2
1
     (3.55)
 2 

1 3 1
Chứng minh: Với mọi z  ,  , ... thay z bởi z  vào công thức (3.52) ta nhận
2 2 2
được:
 1 1   1   1   
 z      z    z   1  z     .
 2   2   2    2   1  cos z
sin  z  
 2 

1 1 1
Thay z  vào công thức (3.49) ta nhận được 2     , hơn nữa     0 .
2  2   2 
 1
1 
Do đó       t
e t 2dt .
 2 
0

d.

167
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

 1  (2n  1)!!
 n     , với mọi z  n   (3.56)
 2  2n
 1 (2)n
 n     , với mọi z  n   (3.57)
 2  (2n  1)!!
Chứng minh: Với mọi n   , với mọi k   . Áp dụng liên tiếp công thức (3.49) sẽ có:
(n  k  1)  (n  k )(n  k  1)....(k  1)(k  1)

1
Thay k   suy ra
2
 1  1  1   1   1  (2n  1)!!
 n    n  n   1....      .
 2   
2  2   2   2  2n
Trong đó (2n  1)!!  1.3.5...(2n  1) .
Thay z  n vào (3.54) ta có:
 1 1   
 n      n   
 
2  2  
 cos n (1)n

Áp dụng kết quả (3.56) ta được


1   1  2n (1)n 2n 
   n     .
2  (1)n  1 (1)n (2n  1)!!  (2n  1)!!
 n  
 2 
e.

z 1 t
 '(z )  t e ln tdt ;  '(1)   (3.58)
0

Chứng minh: Sử dụng quy tắc đạo hàm dưới dấu tích phân công thức (3.48) ta được
  
 z 1 t  z 1 t z 1 t
 '(z ) 
z t e dt   z
t e dt  t e ln tdt ,
0 0 0

Để chứng minh đẳng thức thứ hai ta lấy loga và đạo hàm hai vế công thức (3.47),
   z z  '(z ) 1  
1 1
 ln (z )  ln z  z   ln 1  m   m    (z )        
m 
m 1 z m 1  m  z

thay z  1 ta được  '(1)   .


11
  
 3   1 5
Ví dụ 3.7: Tính a.  b. c.       .
2  4   4 
  
 3 

Giải: a.   4!  24

168
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

11 8  8  8  8  5  8 5  5  8 5 2  2 
      1       1        
 3   3  3  3  3  3  3 3  3  3 3 3  3  80
b.      
 2   2   2   2   2   2  27
                 
 3   3   3   3   3   3 

 3  1  1  1  1 3
c.        1           4   ;
 4   4  4  4   4   4 
5 1  1 1
       1    
 4  4  4  4 
 1 5  3 1 1  3 1 
       4                 2 .
 4   4   4  4  4   4   4    

sin  
 4 

Ví dụ 3.8: Một hạt M với khối lƣợng m đặt cách điểm O cố định khoảng cách a  0 . M bị
hút về O với một lực tỉ lệ nghịch với khoảng cách. Tìm thời gian để M về đến điểm O.
Giải: Gọi x (t ) là khoảng cách từ M đến O ở thời điểm t, x (0)  a . Theo định luật Newton

d 2x
k
m  , k là hằng số tỷ lệ.
dt 2 x
2
dx d x dv dv dx dv
Ta có  v là vận tốc của hạt và    v , thay vào phương trình
dt dt 2 dt dx dt dx
dv k k
trên ta được mv    , do đó mvdv   dx
dx x x
2
mv
Lấy tích phân hai vế ta được  k ln x  C .
2
Khi t  0, x (0)  a , v(0)  0 suy ra C  k ln a . Vậy

mv 2 a 2k a dx 2k a dt m a
 k ln  v 2  ln  v   ln   ln .
2 x m x dt m x dx 2k x
Do đó thời gian T để M về đến O thỏa mãn
0 a
m 1 m 1
2k a 2k 0
T  dx  dx .
ln(a / x ) ln(a / x )
Đổi biến ln(a / x )  u  x  aeu  dx  aeudu ta được
0 
m 1 m m  1  m
T   (a )eudu  a  u 1/2  e udu  a     a .
2k  u 2k 0
2k  2  2k

3.3.3 Hàm Beta

Định nghĩa 3.3: Hàm số biểu diễn dƣới dạng tích phân phụ thuộc hai tham số thực p, q  0

1
p 1
B(p, q )  x (1  x )q 1dx (3.59)
0

169
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Gọi là hàm Beta hay là tích phân Euler loại 1.


Hàm Gamma (công thức 3.46) gọi là tích phân Euler loại 2.
Tính chất 3.1:
B p, q   B q, p  (3.60)

2
B(p, q )  2 cos2 p 1  sin2q 1 d  (3.61)
0

(p).(q )
B(p, q )  (3.62)
(p  q )
Chứng minh:
Để chứng minh công thức (3.60), ta đổi biến x  t .

Để chứng minh công thức (3.61), ta đặt x  cos2  khi đó dx  2 cos  sin d 

x p1(1  x )q 1dx  2 cos2p1  sin2q 1 d 


Thay vào công thức (3.59) ta được công thức (3.61).
Để chứng minh công thức (3.62), ta xét công thức biểu diễn hàm Gamma dưới dạng tích
phân (công thức 3.48).

Thay z lần lượt bởi p, q thay t bởi y 2, x 2 nhận được

 
2 p 1 y 2 2
(p)  2 y e dy, (q )  2 x 2q 1ex dx
0 0
 
2 p 1 2q 1 x 2 y 2 2
y 2 )
 (p)(q )  4  x y e dxdy  4  x 2p 1y 2q 1e(x dxdy
0 0 D

Trong đó D là góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng Oxy .


Chuyển sang toạ độ cực:

 0    2
x  r cos  , 
 ; dxdy  rdrd
 

y  r sin  
0r 
 

2      
 
(p)(q )  2  cos2p 1  sin2q 1 d  2 r 2(p q )1.er .dr   B p, q 2 r 2(p q )1e r dr 
2 2

   
0  0   0 
Đặt t  r 2  dt  2rdr ta được
  
2 r 2(p q )1 r 2
.e .dr   r 2(p q )2 r 2
.e .2rdr  t e dt   p  q 
(p q )1 t

0 0 0

(p).(q )
Vậy (p)(q )  B p, q   p  q   B(p, q )  .
(p  q )
Từ công thức (3.61), (3.62) ta có
170
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT


2
2 p 1 (p).(q )
 cos x sin2q 1 xdx  (3.63)
0
2(p  q )

Ví dụ 3.9: Tìm khối lượng của vật thể phẳng nằm trong mặt phẳng Oxy giới hạn bới;
x  y  1 , x  0 , y  0 và có khối lượng riêng   xy .
1x
3
1 1x 1 1 1 3
2y 2 2
Giải: M   xydxdy   xdx  ydy   xdx
3
  x 2 (1  x )2 dx
3 0
D 0 0 0
0

 3 5 1  1  3 1  1 
           
2  3 5  2  2   2  2 2  2  2 2  2  
 B  ,      
3  2 2  3 (4) 3 3! 24
Ví dụ 3.10: Công thức tích phân Dirichlet
( / 2)( / 2)( / 2)
I   x 1y  1z  1dxdydz  , (3.64)
V
8 (     ) / 2  1

trong đó V là 1/8 hình cầu đơn vị: x 2  y 2  z 2  1; x  0, y  0, z  0 .

Giải: Đổi biến số u  x 2 , v  y 2 , w  z 2 . Miền V trở thành hình chóp tứ diện


: u  v  w  1; u  0, v  0, w  0 (Hình 3.11).

( 1)/2 ( 1)/2 du dv dw
I   u v w ( 1)/2
 2 u 2 v 2 w

1
  u(/2)1v( /2)1w(  /2)1dudvdw
8 

1 1u 1v u
1
  u( /2)1du  v( /2)1dv  w ( /2)1dw
8 u 0 v 0 w 0

1 1u
1
u( /2)1du  (1  v  u ) /2 v( /2)1dv
4 u0

v 0 Hình 3.11
Đặt v  (1  u)t  dv  (1  u)dt ; 1  v  u  (1  u)(1  t )

(1  v  u) /2 v( /2)1  (1  u)(  )/21(1  t ) /2 t ( /2)1


1u 1
  (1  v  u) /2 v( /2)1dv  (1  u)(  )/2  (1  t ) /2 t ( /2)1dt
v 0 t 0

( / 2)( / 2  1)
 (1  u)(  )/2 B( / 2;  / 2  1)  (1  u)(  )/2
 (   ) / 2  1

171
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

1
1 ( / 2)( / 2  1)
I   u( /2)1(1  u )(  )/2du
 
4  (   ) / 2  1 u 0
 
1 ( / 2)( / 2  1)
 B( / 2;(  ) / 2  1)
4  (   ) / 2  1
 

1 ( / 2)( / 2  1) ( / 2) (  ) / 2  1 ( / 2)( / 2)(  / 2)


   .
 
4  (   ) / 2  1  (     ) / 2  1 8  (    ) / 2  1
  
 
 
 

Ví dụ 3.11: Tìm khối lƣợng của vật thể hình cầu tâm O bán kính 1 và có khối lƣợng riêng tỷ
lệ với bình phƣơng khoảng cách đến trung tâm của nó.

Giải: Khối lượng riêng tai điểm có tọa độ (x, y, z ) là x, y, z )  x 2  y 2  z 2 . Do tính chất
đối xứng của vật thể suy ra khối lượng M của vật thể bằng tám lần khối lượng vật thể nằm
trong góc phần tám thứ nhất của trục tọa độ.


M  8  (x 2  y 2  z 2 )dxdydz , V  (x, y, z ) x 2  y 2  z 2  1; x  0, y  0, z  0 . 
V

 x dxdydz   y dxdydz   z dxdydz  M  8.3 x dxdydz


2 2 2 2
Ta cũng có
V V V V

Áp dụng công thức Dirichlet (3.64) với   ;     1 ta được

 3 1 1  3
            
 2   2   2   2  4
M  8.3 x 2dxdydz  8.3.  3.  .
3  1  1  5 3  3  5
V 8   1 .   
 2  2 2  2 
2
dx
Ví dụ 3.12: Tính tích phân I   tan x
0

2 2 1 1
dx 
Giải: I   tan x
  cos 2 x sin 2 x dx .
0 0


 1 
 3 
 3

2p  1  
2p  
p

Áp dụng công thức (3.61) với  2  
2  4

 1 
 1 
 1
2q  1   2q  q


 2 

 2 

 4
3 1
 2      
dx  4   4   2
I   tan x

2 1



2
.
0 2 sin
4
Ví dụ 3.13: Chứng minh rằng

172
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT


x u 1  x v 1
 (x  1)u v
dx  2B(u, v) ,
0

với u, v là các hằng số dƣơng tùy ý.


x y 1 y 1
Giải: Đổi biến y  x   dx  dy , x  1  1 
x 1 1y (1  y )2 1y 1y

 y u 1  y v 1
    

x u 1  x v 1
1 1  y  1  y  1
 (x  1)u v
dx    1 u v

(1  y )2
dy
0 0  
1  y 

1 1
v 1 u 1
 y 1  y  dy   y v 1 1  y 
u 1
 dy  2B(u, v) .
0 0

3.4 PHƢƠNG TRÌNH BESSEL VÀ CÁC HÀM BESSEL

3.4.1 Phƣơng trình Bessel

Phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất

d 2y 1 dy 2
  (1  )y  0 (3.65)
dz 2 z dz z2
gọi là phương trình Bessel ứng với tham số  .
Dưới đây ta xét với    và gọi là phương trình Bessel cấp  ,   0 .
Nghiệm riêng của phương trình (3.65) gọi là hàm Bessel cấp  .
Rõ ràng nếu J  z  và Y z  là hai nghiệm độc lập tuyến tính của (3.65) thì nghiệm
tổng quát của phương trình có dạng
y z   AJ  z   BY z   Z  z  (3.66)

Trong đó A , B là các hằng số tuỳ ý.


3.4.2 Các hàm Bessel loại 1 và loại 2

3.4.2.1 Hàm Bessel loại 1


Ta tìm nghiệm của phương trình (3.65) theo phương pháp Frobenius bằng cách xét các
nghiệm dạng

173
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT


y(z )  z   ak z k , a 0  0 .
k 0

  
y(z )   ak z k   y (z )   (k  )ak z k 1  z 1  (k  )ak z k
k 0 k 0 k 0

 
y (z )   (k  )(k    1)ak z k 2  z 2  (k  )(k    1)ak z k
k 0 k 0

Thay vào phương trình (3.65) ta được


    
z  2   (k  )(k    1)ak z k   (k  )ak z k   ak z k 2  2  ak z k   0
k 0 
k 0 k 0 k 0 

Ta có (k  )(k    1)  (k  )  (k  )2 , do đó đẳng thức trên được viết lại


   
z  2   (k  )2ak z k   ak z k 2  2  ak z k   0

k 0 k 0 k 0 
1 
   
  (k  )2  2 ak z k    (k  )2  2 ak  ak 2  z k  0 .
k 0 k 2
 

Đồng nhất hệ số suy ra các hằng số  và ak ; k  0,1,2,... thoả mãn hệ phương trình


( 2  2 )a 0  0







(  1)2  2 a1  0 



 (  2)2  2 a  a  0
 2 0
(3.67)

................................






 
(  r )2  2 ak  ak 2  0 ; k  2

Từ điều kiện a0  0 ta được    ,   0

1. Trường hợp thứ nhất:   

(  k )2  2  (  k )2  2  (2  k )k
ak 2
 ak  k  2 (3.68)
k (2  k )

Thay    vào công thức (3.67) suy ra a1  0 . Kết hợp với công thức (3.68) ta có hệ số lẻ
đồng nhất bằng 0:
a2k 1  0; k  0, 1, 2,...

Quy nạp và sử dụng công thức (3.68) với các số hạng chẵn ta có
a2k 2 a2(k 1)
a2k   ,
2k (2  2k ) 22 k (  k )

174
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

(1)2a2(k 2) (1)k


 a2k  ….  a2k  a 0 ,
2222 k(k  1)(  k )  (k  1) 22k k !(1  )(2  )...(k  )

y(z ) là nghiệm của phương trình thuần nhất do đó hệ số a 0 có thể chọn tuỳ ý.

1
Chọn a0  và sử dụng đẳng thức:
2 (1  )

(1)k
 1  k    k  ...2  1    1    a2k 
22k 2 k ! (  k  1)
Suy ra:
 z  
(1)k  z 2k
y(z )     k ! (  k  1)  2   J  (z ) (3.69)
 2  k 0

Nếu   n   thì:
 z n 
(1)k  z 
2k
J n (z )       (3.70)
 2  
k  0 k !(k  n )!  2 

Đặc biệt
2k
(1)k  z 

J0     (3.71)
2 2
k 0 (k !)  

2. Trường hợp thứ hai:

(  k )2  2  (  k )2  2  (2  k )k
Các hệ số chẵn liên hệ theo công thức
2k 2k  2a2k  a2k 2  0 (3.72)

Các hệ số lẻ thoả mãn


2k  12k  1  2a2k 1  a2k 1  0
2m  1
a. Nếu   , m  thì a1  0 , suy ra
2
a2k 1
a2k 1    0 với mọi k ,
2k  12k  1  2
khi đó tương tự như trên, chọn a 0 thích hợp sẽ có

 z   (1)k  z 2k



y(z )        J (z ) (3.73)
 2  k ! (k  1  )  2 
k 0


175
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

2m  1
b. Nếu   , m   (cấp bán nguyên) thì hệ số lẻ a2k 1  0 với mọi chỉ số
2
r  k và hệ số lẻ a2k 1 có thể khác không khi r  k . Tuy nhiên nếu ta chọn các hệ
số lẻ đều bằng không và chọn a 0 thích hợp vẫn được nghiệm có dạng (3.65), (3.69).

Gọi J  z  và J  z  là các hàm Bessel loại 1.

Định lý 3.2:
1. Nếu    (không phải là số tự nhiên) thì J  z  và J  z  độc lập tuyến tính.

2. Nếu   n   thì J n z  và J n z  phụ thuộc tuyến tính, hơn nữa

J n z   (1)n J n z  . (3.74)

Chứng minh: Thật vậy, nếu    thì lim J  (z )  0 và lim J  (z )  


z 0 z 0

Suy ra J  z  và J  z  độc lập tuyến tính

Trong trường hợp này nghiệm tổng quát của (3.69) có dạng
Z z   AJ  z   BJ  z 

J 0 (t )

J1 (t )

J 2 (t )

Hình 3.11: Đồ thị các hàm Bessel J 0 (t ) , J1 (t ) , J 2 (t )

Trường hợp   n   ta có
k k
 z n  1  z 2k  z n  1  z 2k
J n (z )     k !  k  1  n  2   2   k ! k  n !  2 
    
 2  k 0   k n  
1
bởi vì  0 với mọi số tự nhiên k  n (công thức 3.53).
 k  1  n 

Thay k bởi k  n vào công thức trên ta được


k n
 z n  1  z 2k 2n n
J n z      k ! k  n !  2   1 J n (z )
 2  k 0  
176
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

điều này chứng tỏ J n z  và J n z  phụ thuộc tuyến tính.

3.4.2.2 Hàm Bessel loại 2

Định lý 3.2 cho thấy hai hàm Bessel loại 1 J  z  và J  z  không phải lúc nào cũng
độc lập vì vậy ta cần tìm hàm Bessel loại 2 độc lập với hàm Bessel loại 1.
Hàm số xác định như sau

(cos )J  (z )  J  (z )

 nÕu   

Y z    sin  (3.75)

 lim Y (z ) nÕu   n  


  n ;   

Cũng là nghiệm của phương trình Bessel (3.61), được gọi là hàm Bessel loại 2.
Từ công thức (3.71) ta thấy khi   n giới hạn
(cos )J  (z )  J  (z )
lim
 n ;   sin 
0
có dạng vô định . Áp dụng quy tắc De L’Hospital nhận được
0
  

  
(cos  )J  (z )  J  (z ) 
Yn z    
  
 sin  
    n

 
  sin J (z )  (cos  )  J (z )   J (z ) 
 
 
  
 
  cos  
 
   n

1  J n z  n J n z 
 
Yn z     1 .
  n n 
 
Sử dụng công thức đạo hàm của hàm số ln  z  nhận được kết quả sau:
n 2k
2  z  1 n 1 (n  k  1)!  z  1  Snk  z 2k n
Yn z     ln J n (z )       (1)k  
  2   k 0 k! 
2   k 0 k !(n  k )!  2 
Trong đó:
1 1 1 1
Snk  1   ....   ...  1   .....  , k0
2 k 2 k n
1 1
Sn 0  1   ...... 
2 n
Với mọi  , các hàm J  z  và Y z  là độc lập tuyến tính.

Ta cũng có thể tìm hàm Bessel độc lập với hàm Bessel loại 1 như sau.
177
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Theo lý thuyết của phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất cấp 2:

d 2y dy
 p z   q z y  0
dz 2 dz
Nếu biết y1 z  là một nghiệm thì ta có thể tìm nghiệm độc lập tuyến tính với y1 z 
theo công thức:
1
e 
 p(z )dz
y2 z   y1  dz .
y12

Y00 ((tx))
Y YY11((t )x) YY22((xt))

Hình 3.12: Đồ thị các hàm Bessel loại 2

Vì vậy với trường hợp phương trình Bessel cấp n nguyên, ta có thể tìm nghiệm độc lập
với J n z  theo công thức:

 
 dz 
I n (z )  J n (z ) A  B  


2
 zJ n
(z )

Chọn A , B thích hợp sẽ được hàm số I n z  cho bởi (3.75). Hàm số I n z  gọi là hàm
Weber.
Đôi khi còn sử dụng hàm số độc lập tuyến tính với J  z  theo công thức sau và gọi là
hàm số Neumann.
1
N  (z )  Y (z )  (ln 2  )J  (z ) (3.76)
2 

Gọi Y z , N  z  là các hàm Bessel loại 2.

Từ các hàm Bessel loại 1 và loại 2 ta có các hàm Hankel loại 1 và hàm Hankel loại 2

178
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

xác định lần lượt như sau

H (1)(z )  J  (z )  iY (z )

H (2)(z )  J  (z )  iY (z ) ,
Các hàm Hankel đôi khi còn được gọi là hàm Bessel loại 3.
3.4.3 Các công thức truy toán đối với hàm Bessel

Các công thức sau đúng với mọi    (kể cả trường hợp   0 ):
2
1. J  1 z   J z   J 1 z  . (3.77)
z 
Thay công thức (3.69), (3.73) vào vế phải và biến đổi thành vế trái:

2 2  z   (1)k  z 2k  z 1  (1)k  z 2k
J  z   J 1 z        
       
z   
z  2  k 0 k ! (  k  1)  2  
2   
k 0 k ! (  k )  2 

 z  1  (1)k   1   z 2k 2



  
 2   k !  (  k  1)  (  k )  2 
k 0  
 1  
 z  (1)k k  z  2(k 1)
 z  1  (1)k  z 2k
       J  1(z ) .
  
 2   k !  (  k  1)  2    
    
k 0 2  k 0 k ! (  k  2)  2 

2. zJ ' z   J  z   zJ  1 z  . (3.78)

Trường hợp đặc biệt   0  J '0 z   J1 z  . Chứng tỏ các không điểm của

J 1 z  làm cho J 0 z  đạt cực đại hoặc cực tiểu.

Tính J ' z  từ công thức (3.65), (3.69) thay vào vế trái suy ra vế phải:

 z  
(1)k  z 2k 
(1)k  z 2k 
J  z      k ! (  k  1)  2   k ! (  k  1)  2 
  
 2  k 0 k 0

2k 1

(1)k (2k  ) 1  z 
 zJ  z   z  
   

k 0 k ! (  k  1) 2  2 

 z   (1)k z  z 
2k 1
 z  1  (1)k k  z 2(k 1)
 
       
 2  k 0 k ! (  k  1) 2  2 
 z  
 2   k ! (  k  1) 2 
k 0

 z  1  (1)k 1  z 2(k 1)


 J  z   z  

 (k  1)! (  k  1)  2   J  z   zJ  1 z 
 2  k 1

1
3. J ' z   J z   J 1 z  . (3.79)
2  1

179
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Từ công thức (3.78) và (3.79) ta có:


2  1
J  1 z  
z
J  z   J 1 z   J  z   J  1 z   J 1 z 
z 2
 
 1 1
J ' z  
z
 
J  z   J  1 z   J  1 z   J 1 z   J  1 z   J 1 z   J  1 z 
2 2
 
4. zJ ' z   zJ 1 z   J  z  . (3.80)

(Thay J 1 z  ở 1. vào 2. suy ra 4.)

d 
5.
dz
 
z J  z   z J 1 z  . (3.81)

Đạo hàm vế trái và sử dụng 1. và 2.:

d  d 
(1)k 2  z 2k 2 
(1)k 2 (2k  2) 1  z 
2k 21

dz

z J  z  
dz
   
 
k 0 k ! (  k  1)  2 

k 0 k ! (  k  1)
   
2  2 
2k 2 1
(1)k (k  )2  z 
  1  (1)k (k  )  z 2k
 z 
1  
    z J
  

 z  
    z .
k 0 k ! (  k  1)  2  2 k 0 k ! (  k  1)  2 

d 
6.
dz
 
z J  z   z J  1 z  . (3.82)

z z
d 
 
z
7.  z J 1 z dz  

z J  z  dz  z J  z  . (3.83)
z0 z0
dz z0

z z
d 
 
z
z J  1 z dz  

z J  z  dz   z J  z  . (3.84)
z0 z0
dz z0

z 
8.  J  z dz  2 J 1 z   J 3 z     2 J 2k 1 z  . k 0
(3.85)
0

z 
Đặc biệt  J 0 z dz  2 J1 z   J 3 z     2 J 2k 1 z  . k 0
0

Để chứng minh công thức (3.85) ta lấy tích phân hai vế của (3.79):
z z
với   1 ta được 2J  1 z    J  z dz   J 2 z dz .
0 0

z z
với   3 ta được 2J  3 z    J 2 z dz   J 4 z dz .
0 0

...............................................................................................
Cộng theo vế ta suy ra (3.85).

9. Với mọi số tự nhiên m  * , m  0 , đặt: thì


180
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

I m  z mJ m 1 z   (2m  1)I m 1 . (3.86)

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, đặt


U  z 2m 1
 dU  (2m  1)z 2m 2dz


 

  

dV  z m 1
J m z dz 
V  z m 1J m 1 z 

 

và áp dụng công thức (3.84) với   m  1 ta được:
z z
Im  z
m
J m z dz  z
2m 1
 z m 1J m z dz
0 0

z
 z 2m 1
z m 1
J m 1 z   (2m  1) z m 1J m 1 z dz
0

z
10. Với mọi cặp số tự nhiên m, n   , n  m đặt: I m, n  z J n z dz thì
m

I m, n  z mJ n 1 z   (m  n  1)I m 1, n 1 . (3.87)

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, đặt



U  z m n 1 
dU  (m  n  1)z m n 2dz

 

 

dV  z n 1J n z dz 
V  z n 1J n 1 z 

 

và áp dụng công thức (3.84) với ta được
z z
I m, n  z J n z dz 
m
z
m n 1
 z n 1J n z dz
0 0

z
z m n 1
z J n 1 z   (m  n  1) z n 1J n 1 z   z m n 2dz
n 1

 z mJ n 1 z   (m  n  1)I m 1, n 1 .

Nhận xét 3.1:


z
1. Để tính tích phân I m  z J m z dz ta sử dụng liên tiếp công thức truy hồi (3.86)
m

0
cuối cùng được tích phân dạng (3.85) với   0 .
z
2. Để tính tích phân I m, n  z
m
J n z dz với m, n   , m  n ta sử dụng công thức
0
truy hồi (3.87). Sau mỗi bược truy hồi chỉ số m giảm 1 và chỉ số n tăng 1, do đó khoảng
cách m  n giảm 2.
Áp dụng liên tiếp công thức (3.87) ta đưa về công thức (3.86) nếu m  n chẵn và đưa
về công thức (3.83) nếu m  n lẻ.
181
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

 z J 0 z dz
3
Ví dụ 3.14: Tính tích phân I  theo J 1() và  , trong đó  là một nghiệm
0

dƣơng của phƣơng trình J 0 z   0 .

Giải: I  I 3,0 . Áp dụng công thức (3.87) ta được I 3,0  z 3J1(z )  2I 2,1
z 

 z J1(z )dz  z J 2(z )


2 2
Áp dụng công thức (3.84) ta được I 2,1 
0

Áp dụng tiếp công thức (3.77) ta có


2 
I 3,0  z 3J 1(z )  2z 2  J 1 z   J 0 z   (z 3  4z )J 1(z )  2z 2J 0 z  ,
z 

Do đó
I  I 3,0  (z 3  4z )J1(z )  2z 2J 0 z   ( 3  4)J 1() .
z  z 

3.4.4 Các hàm Bessel loại 1 và loại 2 với cấp bán nguyên

1
Xét phương trình Bessel với cấp bán nguyên   có dạng:
2
d 2y 1 dy  1 
  1   y  0
dz 2 z dz  4z 2 
1 2
Bằng cách đặt y  uz ta có thể đưa phương trình trên về dạng phương trình vi
tuyến tính cấp 2 hệ số hằng:

1 2 dy 1 2 du 1 3 2 d 2y 2
1 2 d u 3 2 du 3 5 2
y  uz  z  z u z z  z u.
dz dz 2 dz 2 dz 2 dz 4
Thay vào phương trình ta được
 1 2 d 2u 3 2 du 3 5 2  1  1 2 du 1 3 2  1
 1 2 1 2
z  z  z u   z  z u   uz  uz 0
dz 2 dz 4 
 z  dz 2  4z 2

d 2u
dẫn phương trình về dạng: u  0
dz 2
Phương trình này cho nghiệm tổng quát
u  A cos z  B sin z ; A , B là hai hằng số tùy ý.
1
Suy ra nghiệm tổng quát của phương trình Bessel cấp  
2
1
y (A cos z  B sin z ) ; A , B là hai hằng số tùy ý.
z

182
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Vì vậy J 1 2 z  và J 1 2 z  đều có dạng trên với A , B nào đó.

B
Cụ thể, vì J 1 2 0  0 suy ra A  0 , do đó J 1 2 z   sin z .
z
Mặt khác theo công thức (3.56)
 1  (2k  1)!!  1 2k 1 22k 1
 k  1      
 2  2k 1  1 k !(2k  1)!!  (2k  1)! 
k !  k  1  
 2 
1
 z 2 
(1)k  z 2k z  (1)k 22k 1 z 2k
J 1 2 z         
 2   .
 2  1   2 k 0 (2k  1)!  22k
k 0 
k !  k  1  
 2 

2  (1)k z 2k 1 2 2
 
z k 0 (2k  1)!

z
sin z  B 

Do đó

2
J 1 2 (z )  sin z (3.88)
z
Tương tự, ta có

2
J 1 2 (z )  cos z (3.89)
z
Từ (3.75) nhận được hàm Bessel loại 2

2
Y1 2 (z )  J 1 2 (z )  cos z
z
2
Y1 2 (z )  J 1 2 (z )  sin z
z
1
Từ công thức truy toán (3.77), thay   sẽ nhận được:
2

2  sin z 
J 3 2 (z )    cos z 
z  z 
1
thay    sẽ nhận được:
2
 
J 3 2 (z ) 
2  sin z  cos z 
z  z 
Tương tự ta có các công thức sau:
 3 
2 
  3 
J 5 2 (z )   2  1 sin z  cos z 

z 
 z  z 

 

183
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

3 3 
2 
  
J 5 2 (z )   sin z   2  1 cos z 

z   z  
z
 

2 
15 6  15  

J 7 2 (z )  

 3   sin z  
  1  cos z 

z 

z  2 
 
 z
 z  

2 

 15  15 6  

J 7 2 (z )  1  2  sin z   3   cos z  
z 
  z   z z 
 

 
2 105 45
  105 10  

J 9 2 (z )  
 4  2  1 sin z   3   cos z 

z 
 z
 z  z z  


2 105 10  105 45  

 
J 9 2 (z )   3   sin z   4  2  1 cos z 
.
z 
 z
 z  z z  


3.4.5 Các tích phân Lommel (*)

Định lý 3.3:
z
z
 J  kz J  lz zdz  k 2  l 2 kJ  lz J 1 kz   lJ  kz J 1 lz , k
2
 l2 . (3.90)
0

z
z
 J  kz J  lz zdz  k 2  l 2 lJ 1 lz J  kz   kJ 1 kz J  lz , k
2
 l2 . (3.91)
0

1 2   2  2 

z

 zJ 2 kz dz  2 z J ' kz   1  2 2 J  kz  .


 2  (3.92)
0 

  k z  


Các công thức (3.90), (3.91), (3.92) gọi là các tích phân Lommel.
Chứng minh:
Chúng ta xét hai phương trình vi phân dạng Bessel

d 2x dx
z2 z  (l 2z 2  2 )x  0 (3.93)
dz 2 dz

d 2y dy
z2 z  (k 2z 2  2 )y  0 (3.94)
2 dz
dz
y x
Nhân phương trình thứ nhất với , phương trình thứ hai với rồi trừ từng vế cho
z z
nhau sẽ nhận được

d 2x d 2y dx dy
yz
dz 2
 xz
dz 2
y
dz
x
dz
 
 k 2  l 2 xyz

hay

d   dx 
dy 

z y

dz  
  dz
 x 

dz 
2 2
  k  l xyz   (3.95)

184
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Nghiệm của phương trình (3.93), (3.94) tương ứng là (xem công thức 3.96).
x  J  lz , y  J  kz 

Thay vào (3.95) xét với   1 sẽ có


z 
 dJ (lz ) dJ (kz )

(k  l ) J  (kz ).J  (lz )zdz  z 
2 2
J  (kz )   J  (lz )  


 dz dz 

0  
Mặt khác
dJ  (lz ) dJ  (lz )
l  lJ  (lz )
dz d(lz )
Do đó với   1 . thì
z
z
 J  (kz )J  (lz )zdz  k 2  l 2 lJ  (kz )J  (lz )  kJ  (lz )J  (kz )
0

Áp dụng các công thức truy toán (3.74)


 
J  (kz )  J  (kz )  J  1(kz ), J  (lz )  J  (lz )  J  1(lz )
kz lz
Ta được:
z
z
 J  (kz )J  (lz )zdz  k 2  l 2 kJ  (lz )J  1(kz )  lJ  (kz )J  1(lz )
0

Từ các công thức (3.79):


 
J  (kz )   J  (kz )  J 1(kz ), J  (lz )   J  (lz )  J 1(lz ) .
kz lz
Suy ra:
z
z
 J  (kz )J  (lz )zdz  k 2  l 2 lJ 1(lz )J  (kz )  kJ 1(kz )J  (lz ) .
0

Với k  l thì
z kz
1
 zJ 2 (kz )dz  zJ  (z )dz ,
2
 (  1) .
2
0 k 0

Tích phân từng phần nhận được


kz kz
k 2z 2 2
 zJ 2 (kz )dz 
2 
J (kz )   z 2J  (z )J  (z )dz
0 0

Vì J  z  là hàm Bessel nên thoả mãn

z 2J  (z )  z 2J (z )  zJ  (z )  2J  (z )
Thay vào trên sẽ có:

185
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

z kz kz
z2 2 2
 zJ 2 (kz )dz  J  (kz ) 
2
1
2k 2
 22

 d z J  (z )  2k 2  dJ  (z )
2

0 0 0

Hay

1 2
  2  2 

z
 2  
 zJ 2 (kz )dz  z J  (kz )  1 
2  


k z 
2 2
J  (kz ) .

0 

 


3.4.6 Khai triển theo chuỗi các hàm Bessel

3.4.6.1. Nghiệm của hàm Bessel

Chúng ta xét nghiệm của phương trình J  x   0 với   1 .

Định lý 3.4: Tất cả các nghiệm của J  x   0 đều thực.

Chứng minh: Trước hết ta chứng minh các số thuần ảo z 0  ix , x   , x  0 không thể là

nghiệm của phương trình J  x   0 . Thật vậy, vì rằng tất cả các số hạng của chuỗi sau đây
đều dương do đó

(1)k  ix 2k 
1  x 2k
      0, x  0
 
k ! (k    1)  2  
   
k 0 k 0 k ! (k    1)  2 

Suy ra J  ix   0, x  0 , hơn nữa .

Giả sử tồn tại nghiệm phức z 0 . Vì J  x  là hàm thực nên z 0 cũng là nghiệm của nó.
2
Vì z 0   và z 0  ix , x  , do đó z 0  z 02 . Áp dụng công thức tích phân Lommel (3.86)
ta được:
x
x
 zJ  (z 0z )J  (zoz )dz  z 2  z 2 z 0J  (z 0x )J 1(z 0x )  z 0J  (z 0x )J  1(z 0x )
0 0 0

Lấy x  1 thì
1

 zJ  (z 0z )J  (z 0z )dz 0 (vì J  (z 0 )  J  (z 0 )  0 ).
0

Điều này vô lý, vì hàm dưới dấu tích phân

zJ  (z 0z )J  (z 0z )  zJ  (z 0z )J  (z 0z )  zJ  (z 0z )J  (z 0z )  0, z  [0;1] .

Vậy mọi nghiệm của phương trình J  x   0 đều thực.

Định lý 3.5: Các nghiệm x  0 của J  x   0 và J 1 x   0 xen kẽ nhau.

Chứng minh: Từ các công thức (3.81 ), (3.82) chúng ta nhận được công thức tính đạo hàm
sau đây:

186
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT


d 
dx

x J  (x )  x J  1(x )

d
dx
 
x  1J  1(x )  x  1J  (x )

Theo định lý Rolle; công thức thứ nhất chứng tỏ rằng giữa hai nghiệm liên tiếp của
x J  (x ) có ít nhất một nghiệm của x J  1(x ) , công thức thứ hai chứng tỏ giữa hai

nghiệm liên tiếp của x  1J  1(x ) có ít nhất một nghiệm của x  1J  (x ) . Ngoài ra từ các
công thức tích phân Lommel (3.91) ta nhận thấy các phương trình J  x   0 và

J 1 x   0 không có nghiệm chung và các nghiệm của phương trình J  x   0 đều là
nghiệm đơn.
Tương tự suy ra các nghiệm của J  x   0 và J m x   0 cũng xen kẽ nhau, với
mọi m   (xem hình 3.12).
Nhận xét 3.2:
1 2
a. Hai hàm Bessel loại 1 cấp : J (z ) và J 1 2 (z ) thỏa mãn zJ 1 2 (z )  sin z
2 12 
2
zJ 1 2 (z )  cos z ; z  0 là những hàm tuần hoàn chu kỳ 2 , do đó hai hàm Bessel

loại 1 cấp 1 / 2 J 1 2 (z ) và J 1 2 (z ) có vô số nghiệm dương.

d 2y 1 dy 2
b. Với phương trình Bessel cấp  tùy ý   (1  )y  0 , bằng cách đặt
dz 2 z dz z2
1 2
y  uz ta có thể đưa về dạng đơn giản hơn
  2 1  
    
2
d u    4  
 1  u  0.
dz 2  z2 
 
 
1
Vì vậy khi z đủ lớn hàm Bessel cấp  xấp xỉ hàm hàm Bessel cấp , do đó cũng có vô số
2
nghiệm dương.
3.4.6.2 Khai triển Fourier - Bessel
Định lý 3.6: Dãy hàm

 
xJ  i x  , i  1, 2, 3, ... (3.92)

trực giao trên 0; 1 , trong đó 1 , , i ,  là nghiệm dương của phương trình J  x   0 .
 
Chứng minh: Theo công thức tích phân Lommel (3.90)

187
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

x
(k  l ) zJ  (kz ).J  (lz )dz  x kJ  (lx )J  1(kx )  lJ  (kx )J  1(lx )
2 2

Lấy x  1, l  i , k  j ; i , j  1, 2, ... thì


1

 zJ  (i z ). zJ  (j z )dz 0 , nếu i  j .


0

Từ công thức (3.87)


x 
1 2 2 2 

 zJ 2 (kz )dz  x  2 
J ' (kx )  (1  2 2 )J  (kx ) .
2  k x 

0  
Lấy x  1, k  i ; i  1, 2, ... sẽ có:

 
2 1
zJ  (i z ) dz  J '2 (i )  0 .
0
2

Định nghĩa 3.4: Nếu hàm số f (x ) biểu diễn dƣới dạng



f (x )   aiJ  (i x ) (3.97)
i 1

trong đó 1 , , i ,  là nghiệm dƣơng của phƣơng trình J  x   0 , thì nói rằng hàm số
đó đƣợc khai triển thành chuỗi Fourier - Bessel.
Từ tính chất trực giao của hệ (3.96) suy ra rằng, nếu f (x ) khai triển thành chuỗi Fourier
- Bessel (3.97) thì các hệ số của chuỗi được tính theo công thức:
1
2
ai 
J '2 (i )
 xf (x )J  (ix )dx ; i  1, 2, ... (3.98)
0

Gọi đó là các hệ số Fourier - Bessel.


Ví dụ 3.15: Hãy khai triển hai hàm số f (x ) sau thành chuỗi Fourier-Bessel trong khoảng

0; 1 theo hệ các hàm xJ 0 (i x ), i  1,2... .

f (x )  a1J 0(1x )  a2J 0(2x )    aiJ 0(ix )  


a. Hàm số f (x )  1 ; 0  x  1

b. Hàm số f (x )  x 2 ; 0  x  1 .
Giải:
a. Theo (3.98) và (3.83) sẽ có :
1 1
2 2
ai 
J '20 (i )
 xJ 0(ix )dx  2J 2( )  ixJ 0(ix )d(ix )
0 i 1 i 0

188
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

i i
2 2 2

2J 2 ( )
 xJ 0(x )dx  2J 2( )  xJ1(x ) 
iJ 1(i )
; i  1, 2, ...
i 1 i 0 i 1 i x 0

2J 0 (1x ) 2J 0 2x  2J 0 3x  2J 0 i x 


Vậy f (x )  1     
1J 1 1  2J 1 2  3J1 3  iJ1 i 

b. Theo (3.98) và đổi biến u  i x sẽ có :

1 i
2 2
 x J 0(ix )dx  4J 2( )  u J 0(u)du
3 3
ai 
J '20 (i ) 0 i 1 i 0

Theo ví dụ 3.14 ta có
i
z i
 u 3J 0 (u )du  I 3,0  (z 3  4z )J 1(z )  2z 2J 0 z   (i 3  4i )J 1(i )  2i 2J 0 i 
z i z 0
0

Áp dụng công thức (3.77) ta được


2 2 2
J 0 (i )  J ( )  J 2 (i ) ; 2i J 0 (i )  4iJ1(i )  2i J 2(i )
i 1 i

 (i 3  4i )J1(i )  2i 2J 0 i   i3J1(i )  2i2J 2 i 


 2J ( )  
 ai 
2
i4J 12 (i )
 i3J 1(i )  2i2J 2 (i )   2 
1  2 i 
iJ 1(i ) 
  J ( )
.


 i 1 i 
3.4.7 Các phƣơng trình vi phân có thể đƣa về phƣơng trình Bessel (*)

A. Phƣơng trình dạng

d 2y 1 dy  2 2 
  k   y  0
dx 2 x dx  x 2 

dy dy dz dy d 2y d 2y
Đổi biến z  kx   k , tương tự  k2 .
dx dz dx dz dx 2 dz 2
Thay vào phương trình trên dẫn đến phương trình Bessel

d 2y 1 dy  2 
  1   y  0
dz 2 z dz  z 2 
khi đó nghiệm tổng quát sẽ là:

AJ kx   BJ  kx  nÕu   n




Z  kx     (3.95)
  

AJ kx  BY kx  nÕu   n

a
Ví dụ 3.16: Giải phƣơng trình y '' y ' by  0 , trong đó a, b là hằng số.
x

189
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Giải: Đặt

dy du d 2y d 2u du
y  x u   x  z 1u   x  2x 1  (  1)x 2u
dx dx 2 2 dx
dx dx
Thay vào phương trình trên nhận được

 
x u " (a  2)x 1u ' a   (  1) x 2  bx  u  0

1a
Chọn   để a  2  1 ; a    1  
2
 a  (  1)  (a    1)  2 .

Chia hai vế cho x  ta được


1  2 

u   u   b   u  0 .
x  x 2 
Áp dụng công thức (3.99) ta được nghiệm tổng quát
|1a |
y x 2 Z
|1a |
(x b )
2

a c
Ví dụ 3.17: Giải phƣơng trình y   y   (bx m  )y  0 , (c  0) .
x x2

Giải: Tương tự trên đặt y  x u :


x u " (a  2)x 1u ' a   (  1)  c  x 2  bx  m u  0 
1a 1  2  c 
Chọn   và chia cho x  ta được: u   u   bx m  u  0
2 x  x 2 
m m m
1 dt m 2 2 du du dt m  2 2 du
Thay biến t  x 2   x    x 
dx 2 dx dt dx 2 dt
 m  m 2
d 2udu  m  2 2 du  m  2 m 2 1 du m  2  d 2u
    x     x    
dx 2 dx  2 dt  2 2 dt  2  dt 2

 m  2 2
Thay vào phương trình và chia cho   ta được
 2 

d 2u 1 du  4b (1  a )2  4c 1 
    u  0 .
dt 2 t dt (m  2)2 (m  2)2 t 2 
Áp dụng công thức (3.99) ta được nghiệm tổng quát

190
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

 2 b  1a  m 2 
  2 b  (1  a )2  4c
u  Z '  2 
t  ; y  x Z  '  x 2  với  '  , (m  2)
 m  2   m  2  m  2
 

5
Chẳng hạn phương trình: y '' y ' 16x 4y  0
x
4 
Có nghiệm y  x 2Z 2  ix 3 
3
 3 

Các trường hợp riêng của ví dụ 3.17:


 C
a. y '' bx m   y  0 có nghiệm tổng quát dưới dạng:
 x 2 
 m 2 

 2 b 1  4C
y  xZ   x 2  ,  
 m  2  m 2
 
 p(p  1)
b. y '' b   y  0 có nghiệm tổng quát
 x 2 

y  xZ
p
1 x b  .
2

c. y '' bx my  0 có nghiệm tổng quát


 m 2 

 b
y  xZ 1 2 x 2  .
 m  2 
m 2  
d. y '' bxy  0 có nghiệm tổng quát
 3

2
y  xZ 1  bx 2  .
 3 
3

a
e. y '' y ' bx my  0 có nghiệm tổng quát
x
1a  m 2 

 2 b 2 
y x 2 Z
1a 
x  .
 m  2 
m 2  

d   dy 
Ví dụ 3.18: Giải phƣơng trình x   bx y  0 .
dx  dx 

d   dy  2
 d y dy
Giải: x 
 x  x 1

dx  dx   dx 2 dx
Thay vào phương trình trên ta được

191
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

d 2y dy
x  x 1  bx y  0
dx 2 dx
Có dạng phương trình e. với m     và a   . Vậy phương trình có nghiệm tổng quát

1    2 

 2 b
y x 2 Z
1 
x 2  .
     2 
  2 

Nhận xét 3.2: Khi m  2 , c  0 phương trình trong ví dụ 3.17 dẫn đến phương trình
Euler:

x 2y '' axy ' by  0

du 1
Bằng cách đặt x  eu . Ta có u  ln x  
dx x

dy dy du 1 dy 
 dy dy

   x 
dx du dx x du 
 dx

d 2y 2

 d 2y dy    2
du


1 dy 1 d y du 1   
 2d y d 2y dy
       x  

dx

2
x 2 du x du 2 dx x 2 du 2 du  
 dx

2
du 2 du
Thay vào ta nhận được phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng:

d 2y dy
 (a  1)  by  0 .
2 du
du
Nghiệm tổng quát của phương trình được tìm thông qua nghiệm của phương trình đặc trưng.
B. Phƣơng trình dạng

 1  a 2 

y '' 2a   y ' b    y  0 (3.100)
 x   x x 2 

dy  du  d 2y  du d 2u 

Đặt: y  eax u   eax au     eax a 2u  2a  
dx  dx  dx 2  dx dx 2 

Thay vào phương trình sẽ nhận được


 du d 2u   1  ax  du   a 2  ax
ax  2 
e a u  2a dx  2   2a  x e au  dx   b  x  2 e u  0
 dx       x 

Chia hai vế cho e ax và rút gọn ta được

d 2u 1 du  2 
  b  a 2   u  0 . (3.101)
dx 2 x dx  x 2 

a. Khi b  a 2 nghiệm tổng quát có dạng:

y  eax Z   b a x 2

192
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

b. Khi b  a 2 và   0 , (3.101) là phương trình Euler có hai nghiệm độc lập


u1  x  và u2  x  . Vậy nghiệm tổng quát của (3.100):

 
y  eax Ax   Bx  ; A, B là hằng số tuỳ ý.

c. Khi b  a 2 và , (3.101) có nghiệm tổng quát u  A  B ln x . Vậy (3.100) có


nghiệm tổng quát

y  eax (A  B ln x ) ; A, B là hằng số tuỳ ý.

C. Phƣơng trình dạng

1   2 g(x ) 
  
y ''  2g(x ) y ' 1   g 2 (x )  g '(x )  y0 (3.106)
x  x2 x 
   

Nghiệm tổng quát có dạng: y  e  g (x )dx Z  (x ) .

1   2 tan x 
Ví dụ 3.19: Giải phƣơng trình y ''   2 tan x  y '   y  0 .
 x   x 2 x 

Giải: Phương trình có dạng (3.102) với g(x )  tan(x ) .

1
Áp dụng công thức nghiệm với e  g (x )dx  e  tan(x )dx 
cos x
1
Ta được nghiệm tổng quát y Z (x ) .
cos x 
1   2 cot x 
Ví dụ 3.20: Giải phƣơng trình y ''   2 cot x  y '    y  0
 x   x 2 x 

Giải: Phương trình có dạng (3.98) với g(x )   cot(x ) .


Áp dụng công thức nghiệm với
1
Ta được nghiệm tổng quát y Z (x ) .
sin x 

(Xem bài tập trang 320 )

BÀI TẬP CHƢƠNG 3

3.1 Hàm Gamma giải tích tại mọi điểm.


Đúng Sai .
3.2 Các hàm tích phân mũ, tích phân cosin, tích phân sin có đạo hàm mọi cấp.
Đúng Sai .
3.3 Hàm Bessel cấp bán nguyên là hàm sơ cấp.
Đúng Sai .

193
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

3.4 Các hàm tích phân là các hàm sơ cấp.


Đúng Sai .
3.5 Hàm Gama chỉ xác định với mọi số phức Re z  0 .
Đúng Sai .
3.6 Hàm Bêta là hàm hai biến.
Đúng Sai .
3.7 Hàm Bessel là nghiệm của phương trình Bessel.
Đúng Sai .
3.8 Hàm Bessel loại I J  (z ) và loại II Y (z ) luôn luôn độc lập tuyến tính.
Đúng Sai .
3.9 Hàm Bessel loại I J  (z ) và J  (z ) luôn phụ thuộc tuyến tính.
Đúng Sai .
3.10 Nếu hàm f (x ) khai triển thành chuỗi Fourier-Bessel thì f (x ) là hàm tuần hoàn.
Đúng Sai .

3.11 Sử dụng định nghĩa của hàm Delta tính các tích phân sau:
4 

 (3x 
2
a.  2x  4)(x  3,2)dx b. cos(6x )(x  1)dx
3 

  3
24(x  2)dx i 2 ft
c.  4 2
d.  (t  t0 )e dt e.  (x  4)(x  3)dx .
 x  3x  2  3

3.12 Nghiệm lại công thức sau


f0 1
a. F  (t)sin(2 f0t)   (f  f0 )  (f  f0 )
2(f02  f 2 ) 2i

if 1
b. F  (t)cos(2 f0t)   (f  f0 )  (f  f0 )
2(f02 f ) 2 2

3.13 Tính
5 8
 3    6  
 2   3   1
a. b. c.   
11 2  2 
   5  
 2   3 

 5  1 1
d.    e.       .
 2   4   4 
3.14 Sử dụng hàm Gamma tính các tích phân sau:
 
a.  x 3e xdx b. xe
6 2x
dx
0 0

194
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

3.15 Sử dụng hàm Gamma tính các tích phân sau:


 
y 3 2
a.  ye dy b.  34t dt
0 0

1
(1)n n !
x
m n
3.16 Chứng minh: (ln x ) dx  , n   , m   , m  1 .
0 (m  1)n 1

3.17 Tính khối lượng của vật thể hình cầu tâm O bán kính R: x 2  y 2  z 2  R2 có khối
lượng riêng (x, y, z )  x 2y 2z 2 .
3.18 Chứng minh công thức tích phân Dirichlet
        
        
a   
b c  p   q   r 
 x 1y  1z  1dxdydz   ,
pqr     
V  1    
 p q r 

 x p  y q  z r


Trong đó V là hình giới hạn bởi mặt          1 , các mặt phẳng tọa độ và nằm
a   b  c 
trong góc phần tám thứ nhất. Các hằng số a,b, c; p, q, r dương.

x2 y2 z2
3.19 Tìm khối lượng của vật thể giới hạn bởi với ellipsoid    1 và có khối
a 2 b2 c2
lượng riêng tỷ lệ với bình phương khoảng cách đến trung tâm của nó.

3.20 Tìm thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt có phương trình x m  y m  z m  a m , m  0 .
3.21 Xác định tọa độ trọng tâm của vật thể nằm trong góc phần tám thứ nhất và giới hạn bởi
mặt có phương trình x m  y m  z m  a m , m  0 .
3.22 Áp dụng hàm Beta tính các tích phân sau:
1 2 2
x 2dx 3
x  x
4 3
a. (1  x )dx b. c. 8  x 3 dx
0 0 2x 0

3.23 Áp dụng hàm Beta tính các tích phân sau:


  
2 2 2

 sin  cos 
4
a. x cos5 xdx b. 6
xdx c. tan x dx
0 0 0

  
  (n  1)!!
2 2 
 nÕu n ch½n
3.24 Chứng minh:  cosn xdx   sinn xdx  
 2 n !!

 (n  1)!!
0 0  nÕu n lÎ

 n !!

trong đó (2k+1)!! = 1.3.5...(2k+1). (2k)!! = 2.4.6...(2k).

195
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

 
2 2

 sin  sin
2p 2p
3.25 I  xdx , J  2xdx, p0
0 0

a. Chứng minh: I = J
2
 1  
2 p 1  1 

 p    2  
 p   
 2   

 2 


b. Chứng minh: I  ; J 
2(p  1) (2p  1)
c. Suy ra công thức nhân đôi của hàm Gamma:
 1
22p 1 (p) p    (2p) .
 2 
3.26 Áp dụng công thức (3.43), (3.44) chứng minh rằng:

 1  e
t
ln tdt   .
0

3.27 Chứng minh rằng:



x p 1
a.  dx   p   1  p  , 0  p  1 .
0
x 1


dx  1   1 
b.  x p  1   1  p   1  p  , p  1 .
0

3.28 Tính các tích phân sau


  
dx xdx x 2dx
a.  x4 1 dx b.  x6  1 c.  x4 1 .
0 0 0

3.29 Chứng minh các công thức truy toán đối với hàm Bessel

dn
1) z -nJ n (z )  (z J  (z ));
n
(zdz )
 -n dn
z J  n (z )  (1) n
(z J  (z ));
n
(zdz )
z
z
2)  z J 1(z )dz  z J  (z )
z0
z0

z
z
3)  z J  1(z )dz  z J  (z )
z0
z0

z
4)  J  (z )dz  2 J 1(z )  J 3(z )  
0

196
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

t
3.30 Sử dụng phép biến đổi Laplace hãy tính:  J 0(u)J 0(t  u)du , (t  0) .
0

3.31 Tính các tích phân không xác định:


J n 1(x )
x   x J1(x )dx
n 4
a. J n 1(x )dx b. dx c.
n
x
3.32 Tính theo J 1(x ) và J 0 (x )

 J 0(x )sin xdx


3
a. J 3 (x ) b.  J1( x )dx c.

3.33 Chứng minh:


a. 1  J 0(x )  2J 2(x )  2J 4 (x )  

1
b. J 1(x )  J 3 (x )  J 5 (x )  J 7 (x )    sin x .
2
3.34 Tính tích phân:
 
a.  J 12 (x )dx b.  J  12 (x )dx .
0 0

3.35 Người ta định nghĩa các hàm Hankel loại 1, loại 2 theo các hàm Bessel như sau:

H (1)(x )  J  (x )  iY (x ) ; H (2)(x )  J  (x )  iY (x ) .

Chứng minh rằng khi  không phải là số tự nhiên thì


J  (x )  eiJ  (x ) eiJ  (x )  J  (x )
H (1)(x )  ; H (2)(x )  .
i sin  i sin 
3.36 Người ta định nghĩa các hàm Bessel có hiệu chỉnh loại 1, loại 2 như sau:

   I  (x )  I  (x )
 

i   2   nÕu n
I  (x )  e 2J 
(ix ) ; K 
(x )    sin   .


 lim K (x ) nÕu n


  n 

a. Chứng minh rằng I  (x ), K (x ) là nghiệm của phương trình vi phân:

x 2y " xy ' (x 2  2 )y  0 .

2
b. I  1(x )  I 1(x )  I (x ) .
x 
2
c. K  1(x )  K 1(x )  K (x ) .
x 
3.37 Chứng tỏ rằng
 J ( x )
1  x2
a.  0 n , 0  x  1.
8 3
 J
n 1 n 1 n( )

197
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

Trong đó n là nghiệm thực dương của phương trình J 0 ()  0 .


 2(8  n2 )J 1(n x )
b. x  
3
, 0  x  1.
n 1 n3 J '1(n )

Trong đó n là nghiệm thực dương của phương trình J1()  0 .



3.38 Chứng minh rằng nếu f (x )   an J 0 (n x ), 0  x  1 ; trong đó n là nghiệm thực
n 1
1 
2
dương của phương trình J 0 ()  0 thì  x  f (x ) dx   an2 J 12 (n ) .
0 n 1

 J 1(n x )
3.39 a. Chứng tỏ rằng x , 0  x  1 . Trong đó n là nghiệm thực
n 1 n J 2 (n )

dương của phương trình J1()  0 .



1 1
b. Sử dụng bài 22. và a. chứng tỏ  n2

4
.
n 1

d 2y 1 dy 2
3.40 Chứng tỏ rằng phương trình:   (k 2  )y  0
dx 2 x dx x2
có nghiệm tổng quát: y  AJ  (kx )  BY (kx )

a
3.41 Giải phương trình : y " y ' by  0
x
3.42 Giải các phương trình sau:
a. zy " y ' ay  0
b. 4zy " 4y ' y  0
c. zy " 2y ' 2y  0

d. y " z 2y  0
e. y " zy  0 .

198

You might also like