Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3
Chuong 3
CHƢƠNG 3
Hàm số sơ cấp là những hàm số được tạo thành bởi một số hữu hạn các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia và các phép lấy hàm hợp của các hàm số sơ cấp cơ bản và các hằng số. Hàm
không phải sơ cấp được gọi là hàm siêu việt. Các hàm số thường gặp là các hàm sơ cấp, tuy
nhiên có một số hàm siêu việt và hàm theo nghĩa suy rộng được sử dụng nhiều trong kỹ thuật
nói chung và trong ngành điện tử viễn thông nói riêng.
Trong chương này ta xét các hàm siêu việt sau: Hàm delta, hàm Gamma hàm Beta, các
hàm tích phân, hàm xác suất lỗi và các hàm Bessel. Đối với mỗi hàm ta khảo sát các tính chất
của chúng, tìm biến đổi Laplace và khai triển Mac Laurin.
3.1 HÀM DELTA
Hàm delta còn gọi là hàm Dirac (hoặc hàm xung đơn vị), là một hàm số suy rộng.
Hàm xung đơn vị tại t t0 được ký hiệu là t (t ) thỏa mãn hai điều kiện sau:
0
vì t (t ) là hàm xung nên chỉ tập trung giá trị tại t t0 , nghĩa là
0
t (t )dt 1 .
0
(3.2)
Rõ ràng rằng không tồn tại hàm theo nghĩa thông thường thỏa mãn đồng thời 2 điều
kiện trên, vì hàm thỏa mãn điều kiện (3.1) sẽ có tích phân bằng 0.
Kỹ sư Oliver Heaviside là người đầu tiên sử dụng hàm delta để biểu diễn các kết quả
trong công trình của mình, mặc dù các nhà toán học lý thuyết cùng thời cho rằng đó là ý nghĩ
điên rồ. Ba mươi năm sau, nhà Vật lý lý thuyết nổi tiếng Paul Dirac đã sử dụng hàm delta
trong lý thuyết cơ học lượng tử của mình, nhờ đó cuối cùng các nhà lý thuyết đã chập nhận
hàm delta. Năm 1944 nhà toán học Pháp Laurent Schwartz cuối cùng đã xây dựng được lý
thuyết phân bố kết hợp với hàm suy rộng, điều này giải thích cơ sở tồn tại của hàm delta.
Có thể sử dụng hàm delta để biểu diễn các tín hiệu có nhiễu.
Có hai cách khác nhau để xây dựng hàm delta:
Cách thứ nhất xem hàm delta là giới hạn của dãy hàm trơn theo nghĩa thông thường.
Cách thứ hai xem hàm delta như là một phiếm hàm tuyến tính của không gian hàm
thích hợp.
Cả hai đều quan trọng và đáng quan tâm. Tuy nhiên cách thứ nhất sẽ dễ dàng tiếp thu
hơn, vì vậy ta chỉ xét phương pháp này.
149
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
Phƣơng pháp giới hạn xem hàm delta t (t ) là giới hạn của dãy hàm khả vi gn (t ) có
0
giá trị ngày càng tập trung tại t t0 và có tích phân luôn bằng 1.
n
Chẳng hạn xét dãy hàm gn (t ) thỏa mãn hai điều kiện
(1 n 2t 2 )
0 nÕu t 0
lim gn (t )
(3.3)
n
nÕu t 0
1
gn (t )dt
arctan n t
t
1 (3.4)
Vì vậy, một cách hình thức ta đồng nhất giới hạn của dãy hàm gn (t ) là hàm delta tập trung tại
gốc t 0 .
lim g (t ) (t ) 0 (t ) . (3.5)
n n
Hình 3.1 cho thấy các hàm gn (t ) có giá trị ngày càng tập trung tại gốc t 0 .
Cần chú ý rằng có nhiều cách chọn các hàm gn (t ) có giới hạn là hàm delta.
Hàm delta t (t ) có giá trị tập trung tại t 0 bất kỳ có thể nhận được từ hàm (t ) bằng
0
150
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
n
g n (t ) gn (t t0 ) (3.7)
1 n (t t0 )2
2
Tích chập của hàm delta
Từ (3.2) và (3.6) ta có công thức tính tích chập của hàm delta.
f (t0 ) (t0 ) f (t )(t t0 )dt f (t0 ) (3.8)
Hình 3.2: Đồ thị của hàm bƣớc nhảy nhƣ là giới hạn của dãy hàm fn (t )
1 nÕu t 0
Các hàm này sẽ hội tụ về hàm bước nhảy lim fn (t ) (t ) 1 / 2 nÕu t 0
n
0 nÕu t 0
151
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
152
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
1 nÕu t 1
6
x '(t ) y '(t ) (t 1) , y '(t ) 2
5
t nÕu t 1
5
t nÕu t 0
2
Ví dụ 3.2: Xét hàm số x (t ) t 1 nÕu 0 t 1
2e t nÕu t 1
2
Hàm số gián đoạn tại t 0 với bước nhảy 1 và tại t 1 với bước nhảy (có đồ thị trong
e
hình 3.4), do đó đạo hàm suy rộng có dạng
1 nÕu t 0
2
x '(t ) (t ) (t 1) 2t nÕu 0 t 1
e
2et nÕu t 1
x(t ) x '(t )
e/2
t t
Tích phân của hàm bước nhảy (t t0 ) (hàm gián đoạn) là hàm dốc liên tục u(t t0 )
(xem hình 3.5).
t
t t0 nÕu t t0 a
t (t ) (t t0 ) ; t (t )dt ut (t ) u(t t0 )
(3.14)
0 0 0
0 nÕu a t t0
a
(t t0 ) u (t t0 )
t0 t t0 t
153
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
Hàm dốc u(t t0 ) có điểm góc tại t t0 do đó không khả vi tại điểm này; đạo hàm
du d 2u
(t ) gián đoạn tại điểm này và đạo hàm bậc hai là hàm suy rộng.
dt dt 2
Như vậy lấy tích phân hai lần của hàm delta ta được hàm dốc. Bằng cách quy nạp ta
có tích phân n 1 lần của hàm delta là hàm dốc bậc n
(t t0 )n
un (t t0 ) nÕu t t0
n! (3.15)
0 nÕu t t0
Hình 3.6: Đồ thị của hàm dốc bậc nhất và hàm dốc bậc hai
Ví dụ 3.3: Hàm phân bố của biến ngẫu nhiên X xác định bởi công thức:
FX (x ) P X x , với mọi x .
Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục thì tồn tại hàm mật độ xác suất fX (x ) sao cho
x
FX (x ) fX (t )dt , với mọi x
Nếu biến ngẫu nhiên X rời rạc có miền giá trị là một tập đếm được RX x1, x 2, ... , phân
bố xác suất chỉ tập trung tại các giá trị này. Xác suất của X nhận các giá trị xk ; k 1,2, ...
gọi là hàm khối lượng xác suất
pX (xk ) P X xk
Hàm phân bố xác suất được xác định từ hàm khối lượng xác suất theo công thức
FX (x ) P X x pX (xk )
xk x
Đồ thị của hàm phân bố FX (x ) là có dạng bậc thang liên tục phải tại các bước nhảy.
Sử dụng công thức (3.6) và (3.10) ta có thể viết lại
x
FX (x ) pX (x k ) x pX (x k )(t x k )dt
xk x ;xk RX Rk X
154
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
Vì vậy ta có thể xem hàm mật độ của biến ngẫu nhiên rời rạc là
fX (x ) pX (xk )(x xk ) .
xk RX
Cũng có thể nhận được công thức khai triển trên bằng cách tính trực tiếp các hệ số theo công
thức (2.73) và (3.2)
1 1 ik 0 1
ck
2 -
(t )e ik tdt
2
e
2
.
Hình 3.7: Đồ thị các tổng riêng của chuỗi Fourier hàm delta
155
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
1 1 1
i n t i n t sin n t
1 e
e
2 2
1 2
2 e it /2 e it /2 2 1
sin t
2
3.1.4 Biến đổi Fourier của hàm delta
Trong chương 2 ta xét biến đổi Fourier của các hàm khả tích tuyệt đối trên tập số thực.
Đối với các hàm không khả tích tuyệt đối (chẳng hạn hàm sin hàm cosin) ta cũng có thể tìm
biến đổi Fourier mở rộng thông qua biến đổi Fourier của hàm delta.
Theo điều kiện (3.2) ta có thể tính biến đổi Fourier của hàm delta
F (t ) (t )ei 2 ftdt 1 ,
F (t t0 ) (t t0 )e i 2 ftdt e
i 2t0 f
(3.19)
e
i 2( f f0 )t
dt (f f0 ) F e i 2 f0t
e i 2( f f0 )t
dt (f f0 ) (3.22)
Tương tự
156
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
F e i 2 f0t
e i 2( f f0 )t
dt (f f0 ) (3.23)
1
vì vậy (at ) (t ), a 0 .
a
Ngoài ra (at ) (at ) .
1
Do đó ta cũng có (at ) (t )
a
i 2 f0t i 2 f0t i 2 f0t i 2 f0t
e e e e
sin(2 f0t ) , cos(2 f0t )
2i 2
Công thức (3.11) chứng tỏ hàm bước nhảy đơn vị (t ) là một nguyên hàm theo nghĩa
rộng của hàm delta.
Hàm (t ) không khả tích tuyệt đối trong toàn bộ trục thực nhưng từ tính chất biến đổi
Fourier của tích phân (Tính chất 2.3 mục 9. chương 2) ta có thể mở rộng và xem
t
1 1
F (t ) F
()d
(f ) .
i 2 f 2
(3.27)
Ví dụ 3.4: Hàm dấu
1 nÕu t 0
sgn(t )
(t ) (t ) (3.28)
1 nÕu t 0
F sgn(t) F (t) F (t) i21 f 21 (f ) i21 f 21 (f ) i1f .
Hàm tích phân mũ xác định bới tích phân suy rộng phụ thuộc cận dưới với mọi
e u
Ei(t ) u
du (3.29)
t
sin u
vì u
du
2
0
Suy ra Si(t ) si(t ) .
2
Hàm lỗi (error function) xác định với mọi t 0
2 t
u 2
erf(t ) e
0
du (3.32)
t2
1
(t ) e 2
2
gọi là hàm Gauss. Đồ thị của hàm Gauss được cho trên hình 3.8:
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi trục Ot và đồ thị hàm số Gauss bằng 1, thật vậy:
t2 t2
1 2
S (t )dt
2
e 2 dt
0
e 2 dt
1
1 1 1
2
Đặt t 2u S e u
u 2du 1
0 2
158
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
(t )
1 2 1
2
O t
x2
2 2t dx
Đặt x u 2 vào (3.26) sẽ có: erf(t )
0
e 2
2
t t u2
2
erf e 2 du (3.34)
2 0
0 u2 t u2 t u2
1 1 2 2
Mặt khác
2
e 2 du
2
và
e 2 du
2
e 2 du 2(t ) 1 ,
0 0
ta được
erf t 2 2t 1 (3.35)
Các hàm erf(t ) và (t ) đóng vai trò rất quan trọng trong lý thuyết xác suất, đặc biệt
thường được sử dụng khi phân tích các nhiễu tín hiệu.
Bảng tính các giá trị của hàm (t ) được cho trong phụ lục E.
Ví dụ 3.5: Tính erf 1 .
Đế tìm khai triển Mac Laurin của hàm tích phân sin ta sử dụng khai triển Mac Laurin
sin t
của hàm .
t
159
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
t 2n 1 sin t
t 2n
sin t (1)n (2n 1)!
t
(1)n
(2n 1)!
n 0 n 0
t
sin u
t 2n 1
Do đó Si(t ) du (1)n
3.36)
0
u n 0 (2n 1)!(2n 1)
Ta tiếp tục tìm khai triển Mac Laurin của hàm tích phân mũ và tích phân cosin bằng
cách sử dụng biến đổi Laplace:
u
e u du
L Ei(t ) e st
du dt , đổi biến số v dv
t u t t
0
tv
e 1 st vt 1 1
L Ei(t ) e st
dv dt e e dt dv
dv
v s
0 1 v 1
v 0 1
v
1 1 1 1 1 1 v 1
dv dv ln ln 1 s
1
v v s s 1 v v s s v s v 1 s
L Ei(t) s1 ln s 1 (3.37)
1 1 1 1
(1)n
ln s 1 ln s ln 1 ln s
.
s s s s n 0 (n 1)s
n 2
u
Tương tự trường hợp hàm Ei(t ) , bằng cách đổi biến số v ta được
t
cos u st cos tv
L Ci(t ) e st
u
du dt e
v
dv dt
0 t 0 1
1 st
L Ci(t ) v e cos tvdt dv
1 0
Sử dụng biến đổi Laplace của hàm cosin ta được
160
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
1 st 1 s
e cos tvdt dv 2
v 0 v s v 2
dv
1 1
1 s sv v1 1 1 v v 1 1 v
v s2 v2 v 2 (s 2 v 2 ) s v 2 s 2 v 2 s v 2 s 2 v 2 s v s 2 v 2
1
1 s 1 v dv 1 ln v 1
v s2 v2
dv
s 1
v s 2 v 2
s s 2 v 2
ln s 2 1
2s
1 1
1
(1)n
2s
ln s 2 1 1
2s
ln s 2 ln 1 1 1 ln s
s 2 s n 0 2(n 1)s
2n 3
,
1 (1)n
2s
1
s
ln s 2 1 ln s
n 1 (2n )s 2n 1
.
Sử dụng công thức tìm biến đổi Laplace ngược (2.23) và công thức (3.35) ta được
t 2n
Ci(t ) ln t (1)n (3.42)
n 1 (2n )!2n
t 2n
Mặt khác, từ khai triển cos t (1)n (2n )!
n 0
cos t 1
t 2n 1
Suy ra (1)n ,
t n 1 (2n )!
Lấy tích phân hai vế của đẳng thức trên ta được
t
t 2n 1 cos u
(1) n
(2n )!2n
u
du .
n 1 0
Kết hợp với công thức (3.42) ta có
t
1 cos u
Ci(t ) ln t du (3.43)
0
u
t
2
t 2n 1
u
e du (1)n n !(2n 1)
,
0 n 0
Do đó
161
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
2 t3 t5 t 2n 1
erf(t ) t (1)n (3.41)
1! 3 2!5 n !(2n 1)
Chuỗi ở vế phải hội tụ với mọi t .
Với t khá bé ( ký hiệu t 1 ) sẽ nhận được các công thức sấp xỉ như sau :
2
Si(t ) t , Ci(t ) ln t , Ei(t ) ln t , erf(t ) t. (3.45)
Các công thức gần đúng cho phép xác định các giá trị Si(t ) và Ci(t ) .
Đồ thị của các hàm Si(t ) và Ci(t ) cho ở hình 3.9.
+2
Si(t )
0 1 2 3 4 5 6 7 t
Ci(t )
2
Hình 3.9: Đồ thị của các hàm Si(t ) và Ci(t )
Hàm Gamma là hàm siêu việt mở rộng từ hàm giai thừa xác định với mọi số tự nhiên
n theo công thức n ! n(n 1)...2.1 .
Hàm giai thừa f (n) n ! thỏa mãn hai điều kiện f (n 1) nf (n) và f (1) 1 . Ta
mở rộng hàm giai thừa thành hàm Gamma với biến số phức thỏa mãn hai điều kiện trên.
Định nghĩa 3.2: Hàm số Gamma, ký hiệu (z ) , là hàm số biến số phức xác định với mọi số
phức khác nguyên âm z 0, 1, 2,... cho bởi biểu thức:
m ! mz
(z ) lim (3.46)
m z (z 1)(z 2)...(z m )
Ngoài định nghĩa hàm Gamma theo công thức (3.46) của Gauss, ta có hai định nghĩa
tương đương sau.
Định lý 3.1: Hàm gamma có các dạng sau đây:
1. Công thức Weierstrass:
162
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
z
1 z z m
ze . 1 e (3.47)
(z ) m 1 m
trong đó là hằng số Euler (công thức 3.33), thường lấy gần đúng
1
( 3 10 1) 0, 57721566
2
2. Công thức Euler: Trường hợp Re z 0 ta có công thức
t z 1
(z ) e t dt nếu Re z 0 (3.48)
0
t z 1
Khi Re z 0 tích phân suy rộng theo cận dưới e t dt không hội tụ.
0
Chứng minh:
1 z z 1z 2z m m
z
1. lim z lim m z 1
(z ) m m ! mz m
k 1 k
1 1
z 1 ... m z
m
z z ln m 2 m z k
z lim e
m
z ln m
1 k z mlim
e e 1 k e
k 1 k 1
1 1
z 1 ... ln m m z z
2 1 z ek ze z 1 z em .
z lim e
m
m
k m
k 1 m 1
2. Để chứng minh công thức (3.48) chúng ta hãy tính tích phân sau
n
n
1 t t z 1dt
In n
0
t
Đổi biến số x t nx dt ndx , thay vào I n ta được
n
1
I n n z (1 x )n x z 1dx .
0
1
n!
Ta sẽ chứng minh (1 x )
n
x z 1dx khi Re z 0
0
z z 1z n
163
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
1 1
n z 1 n n 1 z
Suy ra: (1 x ) x dx
z (1 x ) x dx
0 0
1 1
n 1 z n 1
(1 x ) x dx (1 x )n 2 x z 1dx
0
z 1 0
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
1 1
z n 2 1 1
(1 x )x dx x z n 1dx
0
z n 1 0 (z n 1)(z n )
1
n z 1 n!
Cuối cùng ta được: (1 x ) x dx
z (z 1)...(z n )
0
n
n n !n z
1 t t z 1dt I
Do đó n n
z (z 1)...(z n )
.
0
n
n
1 t t z 1dt t z 1
Mặt khác lim
n
n e t dt
0 0
st u u du 1 u ( 1)
e t dt e s s
s 1
e u du
s 1
.
0 0 0
a.
z 1 z z , với mọi z 0, 1, 2,... (3.49)
(1) 1 . (3.50)
Với mọi z n : n 1 n ! 1 n ! (3.51)
m ! m z 1 m !mz zm
(z 1) lim lim
m (z 1)(z 2)....(z m 1) m z (z 1)(z 2)....(z m ) z m 1
164
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
mz
(z ) lim (z ).z
m z m 1
m.m ! m
(1) lim lim 1.
m 1.2...(m 1) m m 1
Đồ thị hàm số Gamma với z là số thực cho trên hình 3.10 (theo công thức (3.46)).
(t 1)
( x 1)
4 /3
2
1 /2
16 / 105
-5 -4 -3 -2 -1 -1/2 1/2 1 2 3 t
8 / 15 -1
-2
2
-3
-4
1 z 2
Do đó z 1 .
(z ).(1 z )
m 1 m 2
Vậy để chứng minh công thức (3.52) ta chỉ cần chứng minh:
165
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
sin z z 2
z 1 .
m 1 m 2
Trước hết ta khai triển Fourier hàm số y(t ) cos t trong ; với .
2 1
an cos t cos nt dt cos( n )t cos( n )t dt
0 0
2(1)n sin
an .
(2 n 2 )
2 sin 1
(1)n cos nt
cos t
2
2
2 2
n 1 n
Thay t , x vào công thức trên và chia hai vế cho sin x ta được:
2x 1
(1)n cos n
cot x
2x 2 n 1 x 2 n 2
2x 1 1 1 1
2 2 ....
2x x 12 x 2 22 x 2 32
1 2x 1 1 1
cot x ....
x 12 x 2 22 x 2 32 x 2
t t
1
cot x 1 dx 2 x
1
...dx
x
12 x 2 22 x 2
0 0
sin x
Vì rằng: lim
x 0 x
Do đó tích phân vế trái
166
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
t t t
cos x 1 1 cos x 1
cot x 1 dx
x dx
sin x x 0 sin x
dx
x
0 0
t
1 sin x 1 sin t 1 sin t
ln ln ln ln .
x t t
0
1 t 1
n 1
ln(n 2
x 2
)
0
n 1
ln(n 2 t 2 ) ln n 2
1 t 2 1
t 2
ln 1 ln 1
n 1 n 2 n 1 n 2
sin t t 2 sin t
t 2
Vậy ln ln 1 1 . Từ đó nhận được (3.52).
t n 1
n 2 t
n 1 n 2
c.
Từ (3.52) suy ra n sin(n ) 0 với n * . (3.53)
1 n
1 1 1 3
z z , với mọi z , , ... (3.54)
2 2 cos z 2 2
1
(3.55)
2
1 3 1
Chứng minh: Với mọi z , , ... thay z bởi z vào công thức (3.52) ta nhận
2 2 2
được:
1 1 1 1
z z z 1 z .
2 2 2 2 1 cos z
sin z
2
1 1 1
Thay z vào công thức (3.49) ta nhận được 2 , hơn nữa 0 .
2 2 2
1
1
Do đó t
e t 2dt .
2
0
d.
167
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
1 (2n 1)!!
n , với mọi z n (3.56)
2 2n
1 (2)n
n , với mọi z n (3.57)
2 (2n 1)!!
Chứng minh: Với mọi n , với mọi k . Áp dụng liên tiếp công thức (3.49) sẽ có:
(n k 1) (n k )(n k 1)....(k 1)(k 1)
1
Thay k suy ra
2
1 1 1 1 1 (2n 1)!!
n n n 1.... .
2
2 2 2 2 2n
Trong đó (2n 1)!! 1.3.5...(2n 1) .
Thay z n vào (3.54) ta có:
1 1
n n
2 2
cos n (1)n
Chứng minh: Sử dụng quy tắc đạo hàm dưới dấu tích phân công thức (3.48) ta được
z 1 t z 1 t z 1 t
'(z )
z t e dt z
t e dt t e ln tdt ,
0 0 0
Để chứng minh đẳng thức thứ hai ta lấy loga và đạo hàm hai vế công thức (3.47),
z z '(z ) 1
1 1
ln (z ) ln z z ln 1 m m (z )
m
m 1 z m 1 m z
Giải: a. 4! 24
168
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
11 8 8 8 8 5 8 5 5 8 5 2 2
1 1
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 80
b.
2 2 2 2 2 2 27
3 3 3 3 3 3
3 1 1 1 1 3
c. 1 4 ;
4 4 4 4 4 4
5 1 1 1
1
4 4 4 4
1 5 3 1 1 3 1
4 2 .
4 4 4 4 4 4 4
sin
4
Ví dụ 3.8: Một hạt M với khối lƣợng m đặt cách điểm O cố định khoảng cách a 0 . M bị
hút về O với một lực tỉ lệ nghịch với khoảng cách. Tìm thời gian để M về đến điểm O.
Giải: Gọi x (t ) là khoảng cách từ M đến O ở thời điểm t, x (0) a . Theo định luật Newton
d 2x
k
m , k là hằng số tỷ lệ.
dt 2 x
2
dx d x dv dv dx dv
Ta có v là vận tốc của hạt và v , thay vào phương trình
dt dt 2 dt dx dt dx
dv k k
trên ta được mv , do đó mvdv dx
dx x x
2
mv
Lấy tích phân hai vế ta được k ln x C .
2
Khi t 0, x (0) a , v(0) 0 suy ra C k ln a . Vậy
mv 2 a 2k a dx 2k a dt m a
k ln v 2 ln v ln ln .
2 x m x dt m x dx 2k x
Do đó thời gian T để M về đến O thỏa mãn
0 a
m 1 m 1
2k a 2k 0
T dx dx .
ln(a / x ) ln(a / x )
Đổi biến ln(a / x ) u x aeu dx aeudu ta được
0
m 1 m m 1 m
T (a )eudu a u 1/2 e udu a a .
2k u 2k 0
2k 2 2k
Định nghĩa 3.3: Hàm số biểu diễn dƣới dạng tích phân phụ thuộc hai tham số thực p, q 0
1
p 1
B(p, q ) x (1 x )q 1dx (3.59)
0
169
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
(p).(q )
B(p, q ) (3.62)
(p q )
Chứng minh:
Để chứng minh công thức (3.60), ta đổi biến x t .
Để chứng minh công thức (3.61), ta đặt x cos2 khi đó dx 2 cos sin d
2 p 1 y 2 2
(p) 2 y e dy, (q ) 2 x 2q 1ex dx
0 0
2 p 1 2q 1 x 2 y 2 2
y 2 )
(p)(q ) 4 x y e dxdy 4 x 2p 1y 2q 1e(x dxdy
0 0 D
0 0 0
Đặt t r 2 dt 2rdr ta được
2 r 2(p q )1 r 2
.e .dr r 2(p q )2 r 2
.e .2rdr t e dt p q
(p q )1 t
0 0 0
(p).(q )
Vậy (p)(q ) B p, q p q B(p, q ) .
(p q )
Từ công thức (3.61), (3.62) ta có
170
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
2
2 p 1 (p).(q )
cos x sin2q 1 xdx (3.63)
0
2(p q )
Ví dụ 3.9: Tìm khối lượng của vật thể phẳng nằm trong mặt phẳng Oxy giới hạn bới;
x y 1 , x 0 , y 0 và có khối lượng riêng xy .
1x
3
1 1x 1 1 1 3
2y 2 2
Giải: M xydxdy xdx ydy xdx
3
x 2 (1 x )2 dx
3 0
D 0 0 0
0
3 5 1 1 3 1 1
2 3 5 2 2 2 2 2 2 2 2 2
B ,
3 2 2 3 (4) 3 3! 24
Ví dụ 3.10: Công thức tích phân Dirichlet
( / 2)( / 2)( / 2)
I x 1y 1z 1dxdydz , (3.64)
V
8 ( ) / 2 1
( 1)/2 ( 1)/2 du dv dw
I u v w ( 1)/2
2 u 2 v 2 w
1
u(/2)1v( /2)1w( /2)1dudvdw
8
1 1u 1v u
1
u( /2)1du v( /2)1dv w ( /2)1dw
8 u 0 v 0 w 0
1 1u
1
u( /2)1du (1 v u ) /2 v( /2)1dv
4 u0
v 0 Hình 3.11
Đặt v (1 u)t dv (1 u)dt ; 1 v u (1 u)(1 t )
( / 2)( / 2 1)
(1 u)( )/2 B( / 2; / 2 1) (1 u)( )/2
( ) / 2 1
171
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
1
1 ( / 2)( / 2 1)
I u( /2)1(1 u )( )/2du
4 ( ) / 2 1 u 0
1 ( / 2)( / 2 1)
B( / 2;( ) / 2 1)
4 ( ) / 2 1
Giải: Khối lượng riêng tai điểm có tọa độ (x, y, z ) là x, y, z ) x 2 y 2 z 2 . Do tính chất
đối xứng của vật thể suy ra khối lượng M của vật thể bằng tám lần khối lượng vật thể nằm
trong góc phần tám thứ nhất của trục tọa độ.
M 8 (x 2 y 2 z 2 )dxdydz , V (x, y, z ) x 2 y 2 z 2 1; x 0, y 0, z 0 .
V
3 1 1 3
2 2 2 2 4
M 8.3 x 2dxdydz 8.3. 3. .
3 1 1 5 3 3 5
V 8 1 .
2 2 2 2
2
dx
Ví dụ 3.12: Tính tích phân I tan x
0
2 2 1 1
dx
Giải: I tan x
cos 2 x sin 2 x dx .
0 0
1
3
3
2p 1
2p
p
Áp dụng công thức (3.61) với 2
2 4
1
1
1
2q 1 2q q
2
2
4
3 1
2
dx 4 4 2
I tan x
2 1
2
.
0 2 sin
4
Ví dụ 3.13: Chứng minh rằng
172
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
x u 1 x v 1
(x 1)u v
dx 2B(u, v) ,
0
y u 1 y v 1
x u 1 x v 1
1 1 y 1 y 1
(x 1)u v
dx 1 u v
(1 y )2
dy
0 0
1 y
1 1
v 1 u 1
y 1 y dy y v 1 1 y
u 1
dy 2B(u, v) .
0 0
d 2y 1 dy 2
(1 )y 0 (3.65)
dz 2 z dz z2
gọi là phương trình Bessel ứng với tham số .
Dưới đây ta xét với và gọi là phương trình Bessel cấp , 0 .
Nghiệm riêng của phương trình (3.65) gọi là hàm Bessel cấp .
Rõ ràng nếu J z và Y z là hai nghiệm độc lập tuyến tính của (3.65) thì nghiệm
tổng quát của phương trình có dạng
y z AJ z BY z Z z (3.66)
173
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
y(z ) z ak z k , a 0 0 .
k 0
y(z ) ak z k y (z ) (k )ak z k 1 z 1 (k )ak z k
k 0 k 0 k 0
y (z ) (k )(k 1)ak z k 2 z 2 (k )(k 1)ak z k
k 0 k 0
Đồng nhất hệ số suy ra các hằng số và ak ; k 0,1,2,... thoả mãn hệ phương trình
( 2 2 )a 0 0
( 1)2 2 a1 0
( 2)2 2 a a 0
2 0
(3.67)
................................
( r )2 2 ak ak 2 0 ; k 2
( k )2 2 ( k )2 2 (2 k )k
ak 2
ak k 2 (3.68)
k (2 k )
Thay vào công thức (3.67) suy ra a1 0 . Kết hợp với công thức (3.68) ta có hệ số lẻ
đồng nhất bằng 0:
a2k 1 0; k 0, 1, 2,...
Quy nạp và sử dụng công thức (3.68) với các số hạng chẵn ta có
a2k 2 a2(k 1)
a2k ,
2k (2 2k ) 22 k ( k )
174
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
y(z ) là nghiệm của phương trình thuần nhất do đó hệ số a 0 có thể chọn tuỳ ý.
1
Chọn a0 và sử dụng đẳng thức:
2 (1 )
(1)k
1 k k ...2 1 1 a2k
22k 2 k ! ( k 1)
Suy ra:
z
(1)k z 2k
y(z ) k ! ( k 1) 2 J (z ) (3.69)
2 k 0
Nếu n thì:
z n
(1)k z
2k
J n (z ) (3.70)
2
k 0 k !(k n )! 2
Đặc biệt
2k
(1)k z
J0 (3.71)
2 2
k 0 (k !)
( k )2 2 ( k )2 2 (2 k )k
Các hệ số chẵn liên hệ theo công thức
2k 2k 2a2k a2k 2 0 (3.72)
175
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
2m 1
b. Nếu , m (cấp bán nguyên) thì hệ số lẻ a2k 1 0 với mọi chỉ số
2
r k và hệ số lẻ a2k 1 có thể khác không khi r k . Tuy nhiên nếu ta chọn các hệ
số lẻ đều bằng không và chọn a 0 thích hợp vẫn được nghiệm có dạng (3.65), (3.69).
Định lý 3.2:
1. Nếu (không phải là số tự nhiên) thì J z và J z độc lập tuyến tính.
J n z (1)n J n z . (3.74)
Trong trường hợp này nghiệm tổng quát của (3.69) có dạng
Z z AJ z BJ z
J 0 (t )
J1 (t )
J 2 (t )
Trường hợp n ta có
k k
z n 1 z 2k z n 1 z 2k
J n (z ) k ! k 1 n 2 2 k ! k n ! 2
2 k 0 k n
1
bởi vì 0 với mọi số tự nhiên k n (công thức 3.53).
k 1 n
Định lý 3.2 cho thấy hai hàm Bessel loại 1 J z và J z không phải lúc nào cũng
độc lập vì vậy ta cần tìm hàm Bessel loại 2 độc lập với hàm Bessel loại 1.
Hàm số xác định như sau
(cos )J (z ) J (z )
nÕu
Y z sin (3.75)
lim Y (z ) nÕu n
n ;
Cũng là nghiệm của phương trình Bessel (3.61), được gọi là hàm Bessel loại 2.
Từ công thức (3.71) ta thấy khi n giới hạn
(cos )J (z ) J (z )
lim
n ; sin
0
có dạng vô định . Áp dụng quy tắc De L’Hospital nhận được
0
(cos )J (z ) J (z )
Yn z
sin
n
sin J (z ) (cos ) J (z ) J (z )
cos
n
1 J n z n J n z
Yn z 1 .
n n
Sử dụng công thức đạo hàm của hàm số ln z nhận được kết quả sau:
n 2k
2 z 1 n 1 (n k 1)! z 1 Snk z 2k n
Yn z ln J n (z ) (1)k
2 k 0 k!
2 k 0 k !(n k )! 2
Trong đó:
1 1 1 1
Snk 1 .... ... 1 ..... , k0
2 k 2 k n
1 1
Sn 0 1 ......
2 n
Với mọi , các hàm J z và Y z là độc lập tuyến tính.
Ta cũng có thể tìm hàm Bessel độc lập với hàm Bessel loại 1 như sau.
177
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
Theo lý thuyết của phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất cấp 2:
d 2y dy
p z q z y 0
dz 2 dz
Nếu biết y1 z là một nghiệm thì ta có thể tìm nghiệm độc lập tuyến tính với y1 z
theo công thức:
1
e
p(z )dz
y2 z y1 dz .
y12
Y00 ((tx))
Y YY11((t )x) YY22((xt))
Vì vậy với trường hợp phương trình Bessel cấp n nguyên, ta có thể tìm nghiệm độc lập
với J n z theo công thức:
dz
I n (z ) J n (z ) A B
2
zJ n
(z )
Chọn A , B thích hợp sẽ được hàm số I n z cho bởi (3.75). Hàm số I n z gọi là hàm
Weber.
Đôi khi còn sử dụng hàm số độc lập tuyến tính với J z theo công thức sau và gọi là
hàm số Neumann.
1
N (z ) Y (z ) (ln 2 )J (z ) (3.76)
2
Từ các hàm Bessel loại 1 và loại 2 ta có các hàm Hankel loại 1 và hàm Hankel loại 2
178
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
H (1)(z ) J (z ) iY (z )
H (2)(z ) J (z ) iY (z ) ,
Các hàm Hankel đôi khi còn được gọi là hàm Bessel loại 3.
3.4.3 Các công thức truy toán đối với hàm Bessel
Các công thức sau đúng với mọi (kể cả trường hợp 0 ):
2
1. J 1 z J z J 1 z . (3.77)
z
Thay công thức (3.69), (3.73) vào vế phải và biến đổi thành vế trái:
2 2 z (1)k z 2k z 1 (1)k z 2k
J z J 1 z
z
z 2 k 0 k ! ( k 1) 2
2
k 0 k ! ( k ) 2
2. zJ ' z J z zJ 1 z . (3.78)
Trường hợp đặc biệt 0 J '0 z J1 z . Chứng tỏ các không điểm của
Tính J ' z từ công thức (3.65), (3.69) thay vào vế trái suy ra vế phải:
z
(1)k z 2k
(1)k z 2k
J z k ! ( k 1) 2 k ! ( k 1) 2
2 k 0 k 0
2k 1
(1)k (2k ) 1 z
zJ z z
k 0 k ! ( k 1) 2 2
z (1)k z z
2k 1
z 1 (1)k k z 2(k 1)
2 k 0 k ! ( k 1) 2 2
z
2 k ! ( k 1) 2
k 0
1
3. J ' z J z J 1 z . (3.79)
2 1
179
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
d
5.
dz
z J z z J 1 z . (3.81)
d d
(1)k 2 z 2k 2
(1)k 2 (2k 2) 1 z
2k 21
dz
z J z
dz
k 0 k ! ( k 1) 2
k 0 k ! ( k 1)
2 2
2k 2 1
(1)k (k )2 z
1 (1)k (k ) z 2k
z
1
z J
z
z .
k 0 k ! ( k 1) 2 2 k 0 k ! ( k 1) 2
d
6.
dz
z J z z J 1 z . (3.82)
z z
d
z
7. z J 1 z dz
z J z dz z J z . (3.83)
z0 z0
dz z0
z z
d
z
z J 1 z dz
z J z dz z J z . (3.84)
z0 z0
dz z0
z
8. J z dz 2 J 1 z J 3 z 2 J 2k 1 z . k 0
(3.85)
0
z
Đặc biệt J 0 z dz 2 J1 z J 3 z 2 J 2k 1 z . k 0
0
Để chứng minh công thức (3.85) ta lấy tích phân hai vế của (3.79):
z z
với 1 ta được 2J 1 z J z dz J 2 z dz .
0 0
z z
với 3 ta được 2J 3 z J 2 z dz J 4 z dz .
0 0
...............................................................................................
Cộng theo vế ta suy ra (3.85).
z
z 2m 1
z m 1
J m 1 z (2m 1) z m 1J m 1 z dz
0
z
10. Với mọi cặp số tự nhiên m, n , n m đặt: I m, n z J n z dz thì
m
z
z m n 1
z J n 1 z (m n 1) z n 1J n 1 z z m n 2dz
n 1
z mJ n 1 z (m n 1)I m 1, n 1 .
0
cuối cùng được tích phân dạng (3.85) với 0 .
z
2. Để tính tích phân I m, n z
m
J n z dz với m, n , m n ta sử dụng công thức
0
truy hồi (3.87). Sau mỗi bược truy hồi chỉ số m giảm 1 và chỉ số n tăng 1, do đó khoảng
cách m n giảm 2.
Áp dụng liên tiếp công thức (3.87) ta đưa về công thức (3.86) nếu m n chẵn và đưa
về công thức (3.83) nếu m n lẻ.
181
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
z J 0 z dz
3
Ví dụ 3.14: Tính tích phân I theo J 1() và , trong đó là một nghiệm
0
Giải: I I 3,0 . Áp dụng công thức (3.87) ta được I 3,0 z 3J1(z ) 2I 2,1
z
Do đó
I I 3,0 (z 3 4z )J1(z ) 2z 2J 0 z ( 3 4)J 1() .
z z
3.4.4 Các hàm Bessel loại 1 và loại 2 với cấp bán nguyên
1
Xét phương trình Bessel với cấp bán nguyên có dạng:
2
d 2y 1 dy 1
1 y 0
dz 2 z dz 4z 2
1 2
Bằng cách đặt y uz ta có thể đưa phương trình trên về dạng phương trình vi
tuyến tính cấp 2 hệ số hằng:
1 2 dy 1 2 du 1 3 2 d 2y 2
1 2 d u 3 2 du 3 5 2
y uz z z u z z z u.
dz dz 2 dz 2 dz 2 dz 4
Thay vào phương trình ta được
1 2 d 2u 3 2 du 3 5 2 1 1 2 du 1 3 2 1
1 2 1 2
z z z u z z u uz uz 0
dz 2 dz 4
z dz 2 4z 2
d 2u
dẫn phương trình về dạng: u 0
dz 2
Phương trình này cho nghiệm tổng quát
u A cos z B sin z ; A , B là hai hằng số tùy ý.
1
Suy ra nghiệm tổng quát của phương trình Bessel cấp
2
1
y (A cos z B sin z ) ; A , B là hai hằng số tùy ý.
z
182
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
B
Cụ thể, vì J 1 2 0 0 suy ra A 0 , do đó J 1 2 z sin z .
z
Mặt khác theo công thức (3.56)
1 (2k 1)!! 1 2k 1 22k 1
k 1
2 2k 1 1 k !(2k 1)!! (2k 1)!
k ! k 1
2
1
z 2
(1)k z 2k z (1)k 22k 1 z 2k
J 1 2 z
2 .
2 1 2 k 0 (2k 1)! 22k
k 0
k ! k 1
2
2 (1)k z 2k 1 2 2
z k 0 (2k 1)!
z
sin z B
Do đó
2
J 1 2 (z ) sin z (3.88)
z
Tương tự, ta có
2
J 1 2 (z ) cos z (3.89)
z
Từ (3.75) nhận được hàm Bessel loại 2
2
Y1 2 (z ) J 1 2 (z ) cos z
z
2
Y1 2 (z ) J 1 2 (z ) sin z
z
1
Từ công thức truy toán (3.77), thay sẽ nhận được:
2
2 sin z
J 3 2 (z ) cos z
z z
1
thay sẽ nhận được:
2
J 3 2 (z )
2 sin z cos z
z z
Tương tự ta có các công thức sau:
3
2
3
J 5 2 (z ) 2 1 sin z cos z
z
z z
183
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
3 3
2
J 5 2 (z ) sin z 2 1 cos z
z z
z
2
15 6 15
J 7 2 (z )
3 sin z
1 cos z
z
z 2
z
z
2
15 15 6
J 7 2 (z ) 1 2 sin z 3 cos z
z
z z z
2 105 45
105 10
J 9 2 (z )
4 2 1 sin z 3 cos z
z
z
z z z
2 105 10 105 45
J 9 2 (z ) 3 sin z 4 2 1 cos z
.
z
z
z z z
3.4.5 Các tích phân Lommel (*)
Định lý 3.3:
z
z
J kz J lz zdz k 2 l 2 kJ lz J 1 kz lJ kz J 1 lz , k
2
l2 . (3.90)
0
z
z
J kz J lz zdz k 2 l 2 lJ 1 lz J kz kJ 1 kz J lz , k
2
l2 . (3.91)
0
1 2 2 2
z
d 2x dx
z2 z (l 2z 2 2 )x 0 (3.93)
dz 2 dz
d 2y dy
z2 z (k 2z 2 2 )y 0 (3.94)
2 dz
dz
y x
Nhân phương trình thứ nhất với , phương trình thứ hai với rồi trừ từng vế cho
z z
nhau sẽ nhận được
d 2x d 2y dx dy
yz
dz 2
xz
dz 2
y
dz
x
dz
k 2 l 2 xyz
hay
d dx
dy
z y
dz
dz
x
dz
2 2
k l xyz (3.95)
184
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
Nghiệm của phương trình (3.93), (3.94) tương ứng là (xem công thức 3.96).
x J lz , y J kz
Với k l thì
z kz
1
zJ 2 (kz )dz zJ (z )dz ,
2
( 1) .
2
0 k 0
z 2J (z ) z 2J (z ) zJ (z ) 2J (z )
Thay vào trên sẽ có:
185
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
z kz kz
z2 2 2
zJ 2 (kz )dz J (kz )
2
1
2k 2
22
d z J (z ) 2k 2 dJ (z )
2
0 0 0
Hay
1 2
2 2
z
2
zJ 2 (kz )dz z J (kz ) 1
2
k z
2 2
J (kz ) .
0
3.4.6 Khai triển theo chuỗi các hàm Bessel
Chứng minh: Trước hết ta chứng minh các số thuần ảo z 0 ix , x , x 0 không thể là
nghiệm của phương trình J x 0 . Thật vậy, vì rằng tất cả các số hạng của chuỗi sau đây
đều dương do đó
(1)k ix 2k
1 x 2k
0, x 0
k ! (k 1) 2
k 0 k 0 k ! (k 1) 2
Giả sử tồn tại nghiệm phức z 0 . Vì J x là hàm thực nên z 0 cũng là nghiệm của nó.
2
Vì z 0 và z 0 ix , x , do đó z 0 z 02 . Áp dụng công thức tích phân Lommel (3.86)
ta được:
x
x
zJ (z 0z )J (zoz )dz z 2 z 2 z 0J (z 0x )J 1(z 0x ) z 0J (z 0x )J 1(z 0x )
0 0 0
Lấy x 1 thì
1
zJ (z 0z )J (z 0z )dz 0 (vì J (z 0 ) J (z 0 ) 0 ).
0
zJ (z 0z )J (z 0z ) zJ (z 0z )J (z 0z ) zJ (z 0z )J (z 0z ) 0, z [0;1] .
Chứng minh: Từ các công thức (3.81 ), (3.82) chúng ta nhận được công thức tính đạo hàm
sau đây:
186
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
d
dx
x J (x ) x J 1(x )
d
dx
x 1J 1(x ) x 1J (x )
Theo định lý Rolle; công thức thứ nhất chứng tỏ rằng giữa hai nghiệm liên tiếp của
x J (x ) có ít nhất một nghiệm của x J 1(x ) , công thức thứ hai chứng tỏ giữa hai
nghiệm liên tiếp của x 1J 1(x ) có ít nhất một nghiệm của x 1J (x ) . Ngoài ra từ các
công thức tích phân Lommel (3.91) ta nhận thấy các phương trình J x 0 và
J 1 x 0 không có nghiệm chung và các nghiệm của phương trình J x 0 đều là
nghiệm đơn.
Tương tự suy ra các nghiệm của J x 0 và J m x 0 cũng xen kẽ nhau, với
mọi m (xem hình 3.12).
Nhận xét 3.2:
1 2
a. Hai hàm Bessel loại 1 cấp : J (z ) và J 1 2 (z ) thỏa mãn zJ 1 2 (z ) sin z
2 12
2
zJ 1 2 (z ) cos z ; z 0 là những hàm tuần hoàn chu kỳ 2 , do đó hai hàm Bessel
loại 1 cấp 1 / 2 J 1 2 (z ) và J 1 2 (z ) có vô số nghiệm dương.
d 2y 1 dy 2
b. Với phương trình Bessel cấp tùy ý (1 )y 0 , bằng cách đặt
dz 2 z dz z2
1 2
y uz ta có thể đưa về dạng đơn giản hơn
2 1
2
d u 4
1 u 0.
dz 2 z2
1
Vì vậy khi z đủ lớn hàm Bessel cấp xấp xỉ hàm hàm Bessel cấp , do đó cũng có vô số
2
nghiệm dương.
3.4.6.2 Khai triển Fourier - Bessel
Định lý 3.6: Dãy hàm
xJ i x , i 1, 2, 3, ... (3.92)
trực giao trên 0; 1 , trong đó 1 , , i , là nghiệm dương của phương trình J x 0 .
Chứng minh: Theo công thức tích phân Lommel (3.90)
187
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
x
(k l ) zJ (kz ).J (lz )dz x kJ (lx )J 1(kx ) lJ (kx )J 1(lx )
2 2
2 1
zJ (i z ) dz J '2 (i ) 0 .
0
2
trong đó 1 , , i , là nghiệm dƣơng của phƣơng trình J x 0 , thì nói rằng hàm số
đó đƣợc khai triển thành chuỗi Fourier - Bessel.
Từ tính chất trực giao của hệ (3.96) suy ra rằng, nếu f (x ) khai triển thành chuỗi Fourier
- Bessel (3.97) thì các hệ số của chuỗi được tính theo công thức:
1
2
ai
J '2 (i )
xf (x )J (ix )dx ; i 1, 2, ... (3.98)
0
b. Hàm số f (x ) x 2 ; 0 x 1 .
Giải:
a. Theo (3.98) và (3.83) sẽ có :
1 1
2 2
ai
J '20 (i )
xJ 0(ix )dx 2J 2( ) ixJ 0(ix )d(ix )
0 i 1 i 0
188
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
i i
2 2 2
2J 2 ( )
xJ 0(x )dx 2J 2( ) xJ1(x )
iJ 1(i )
; i 1, 2, ...
i 1 i 0 i 1 i x 0
1 i
2 2
x J 0(ix )dx 4J 2( ) u J 0(u)du
3 3
ai
J '20 (i ) 0 i 1 i 0
Theo ví dụ 3.14 ta có
i
z i
u 3J 0 (u )du I 3,0 (z 3 4z )J 1(z ) 2z 2J 0 z (i 3 4i )J 1(i ) 2i 2J 0 i
z i z 0
0
2J ( )
ai
2
i4J 12 (i )
i3J 1(i ) 2i2J 2 (i ) 2
1 2 i
iJ 1(i )
J ( )
.
i 1 i
3.4.7 Các phƣơng trình vi phân có thể đƣa về phƣơng trình Bessel (*)
d 2y 1 dy 2 2
k y 0
dx 2 x dx x 2
dy dy dz dy d 2y d 2y
Đổi biến z kx k , tương tự k2 .
dx dz dx dz dx 2 dz 2
Thay vào phương trình trên dẫn đến phương trình Bessel
d 2y 1 dy 2
1 y 0
dz 2 z dz z 2
khi đó nghiệm tổng quát sẽ là:
189
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
Giải: Đặt
dy du d 2y d 2u du
y x u x z 1u x 2x 1 ( 1)x 2u
dx dx 2 2 dx
dx dx
Thay vào phương trình trên nhận được
x u " (a 2)x 1u ' a ( 1) x 2 bx u 0
1a
Chọn để a 2 1 ; a 1
2
a ( 1) (a 1) 2 .
a c
Ví dụ 3.17: Giải phƣơng trình y y (bx m )y 0 , (c 0) .
x x2
x u " (a 2)x 1u ' a ( 1) c x 2 bx m u 0
1a 1 2 c
Chọn và chia cho x ta được: u u bx m u 0
2 x x 2
m m m
1 dt m 2 2 du du dt m 2 2 du
Thay biến t x 2 x x
dx 2 dx dt dx 2 dt
m m 2
d 2udu m 2 2 du m 2 m 2 1 du m 2 d 2u
x x
dx 2 dx 2 dt 2 2 dt 2 dt 2
m 2 2
Thay vào phương trình và chia cho ta được
2
d 2u 1 du 4b (1 a )2 4c 1
u 0 .
dt 2 t dt (m 2)2 (m 2)2 t 2
Áp dụng công thức (3.99) ta được nghiệm tổng quát
190
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
2 b 1a m 2
2 b (1 a )2 4c
u Z ' 2
t ; y x Z ' x 2 với ' , (m 2)
m 2 m 2 m 2
5
Chẳng hạn phương trình: y '' y ' 16x 4y 0
x
4
Có nghiệm y x 2Z 2 ix 3
3
3
y xZ
p
1 x b .
2
a
e. y '' y ' bx my 0 có nghiệm tổng quát
x
1a m 2
2 b 2
y x 2 Z
1a
x .
m 2
m 2
d dy
Ví dụ 3.18: Giải phƣơng trình x bx y 0 .
dx dx
d dy 2
d y dy
Giải: x
x x 1
dx dx dx 2 dx
Thay vào phương trình trên ta được
191
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
d 2y dy
x x 1 bx y 0
dx 2 dx
Có dạng phương trình e. với m và a . Vậy phương trình có nghiệm tổng quát
1 2
2 b
y x 2 Z
1
x 2 .
2
2
Nhận xét 3.2: Khi m 2 , c 0 phương trình trong ví dụ 3.17 dẫn đến phương trình
Euler:
du 1
Bằng cách đặt x eu . Ta có u ln x
dx x
dy dy du 1 dy
dy dy
x
dx du dx x du
dx
d 2y 2
d 2y dy 2
du
1 dy 1 d y du 1
2d y d 2y dy
x
dx
2
x 2 du x du 2 dx x 2 du 2 du
dx
2
du 2 du
Thay vào ta nhận được phương trình tuyến tính cấp 2 hệ số hằng:
d 2y dy
(a 1) by 0 .
2 du
du
Nghiệm tổng quát của phương trình được tìm thông qua nghiệm của phương trình đặc trưng.
B. Phƣơng trình dạng
1 a 2
y '' 2a y ' b y 0 (3.100)
x x x 2
dy du d 2y du d 2u
Đặt: y eax u eax au eax a 2u 2a
dx dx dx 2 dx dx 2
d 2u 1 du 2
b a 2 u 0 . (3.101)
dx 2 x dx x 2
y eax Z b a x 2
192
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
y eax Ax Bx ; A, B là hằng số tuỳ ý.
1 2 g(x )
y '' 2g(x ) y ' 1 g 2 (x ) g '(x ) y0 (3.106)
x x2 x
1 2 tan x
Ví dụ 3.19: Giải phƣơng trình y '' 2 tan x y ' y 0 .
x x 2 x
1
Áp dụng công thức nghiệm với e g (x )dx e tan(x )dx
cos x
1
Ta được nghiệm tổng quát y Z (x ) .
cos x
1 2 cot x
Ví dụ 3.20: Giải phƣơng trình y '' 2 cot x y ' y 0
x x 2 x
193
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
3.11 Sử dụng định nghĩa của hàm Delta tính các tích phân sau:
4
(3x
2
a. 2x 4)(x 3,2)dx b. cos(6x )(x 1)dx
3
3
24(x 2)dx i 2 ft
c. 4 2
d. (t t0 )e dt e. (x 4)(x 3)dx .
x 3x 2 3
if 1
b. F (t)cos(2 f0t) (f f0 ) (f f0 )
2(f02 f ) 2 2
3.13 Tính
5 8
3 6
2 3 1
a. b. c.
11 2 2
5
2 3
5 1 1
d. e. .
2 4 4
3.14 Sử dụng hàm Gamma tính các tích phân sau:
a. x 3e xdx b. xe
6 2x
dx
0 0
194
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
1
(1)n n !
x
m n
3.16 Chứng minh: (ln x ) dx , n , m , m 1 .
0 (m 1)n 1
3.17 Tính khối lượng của vật thể hình cầu tâm O bán kính R: x 2 y 2 z 2 R2 có khối
lượng riêng (x, y, z ) x 2y 2z 2 .
3.18 Chứng minh công thức tích phân Dirichlet
a
b c p q r
x 1y 1z 1dxdydz ,
pqr
V 1
p q r
x2 y2 z2
3.19 Tìm khối lượng của vật thể giới hạn bởi với ellipsoid 1 và có khối
a 2 b2 c2
lượng riêng tỷ lệ với bình phương khoảng cách đến trung tâm của nó.
3.20 Tìm thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt có phương trình x m y m z m a m , m 0 .
3.21 Xác định tọa độ trọng tâm của vật thể nằm trong góc phần tám thứ nhất và giới hạn bởi
mặt có phương trình x m y m z m a m , m 0 .
3.22 Áp dụng hàm Beta tính các tích phân sau:
1 2 2
x 2dx 3
x x
4 3
a. (1 x )dx b. c. 8 x 3 dx
0 0 2x 0
sin cos
4
a. x cos5 xdx b. 6
xdx c. tan x dx
0 0 0
(n 1)!!
2 2
nÕu n ch½n
3.24 Chứng minh: cosn xdx sinn xdx
2 n !!
(n 1)!!
0 0 nÕu n lÎ
n !!
trong đó (2k+1)!! = 1.3.5...(2k+1). (2k)!! = 2.4.6...(2k).
195
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
2 2
sin sin
2p 2p
3.25 I xdx , J 2xdx, p0
0 0
a. Chứng minh: I = J
2
1
2 p 1 1
p 2
p
2
2
b. Chứng minh: I ; J
2(p 1) (2p 1)
c. Suy ra công thức nhân đôi của hàm Gamma:
1
22p 1 (p) p (2p) .
2
3.26 Áp dụng công thức (3.43), (3.44) chứng minh rằng:
1 e
t
ln tdt .
0
dx 1 1
b. x p 1 1 p 1 p , p 1 .
0
3.29 Chứng minh các công thức truy toán đối với hàm Bessel
dn
1) z -nJ n (z ) (z J (z ));
n
(zdz )
-n dn
z J n (z ) (1) n
(z J (z ));
n
(zdz )
z
z
2) z J 1(z )dz z J (z )
z0
z0
z
z
3) z J 1(z )dz z J (z )
z0
z0
z
4) J (z )dz 2 J 1(z ) J 3(z )
0
196
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
t
3.30 Sử dụng phép biến đổi Laplace hãy tính: J 0(u)J 0(t u)du , (t 0) .
0
1
b. J 1(x ) J 3 (x ) J 5 (x ) J 7 (x ) sin x .
2
3.34 Tính tích phân:
a. J 12 (x )dx b. J 12 (x )dx .
0 0
3.35 Người ta định nghĩa các hàm Hankel loại 1, loại 2 theo các hàm Bessel như sau:
x 2y " xy ' (x 2 2 )y 0 .
2
b. I 1(x ) I 1(x ) I (x ) .
x
2
c. K 1(x ) K 1(x ) K (x ) .
x
3.37 Chứng tỏ rằng
J ( x )
1 x2
a. 0 n , 0 x 1.
8 3
J
n 1 n 1 n( )
197
CHƢƠNG 3: CÁC HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
J 1(n x )
3.39 a. Chứng tỏ rằng x , 0 x 1 . Trong đó n là nghiệm thực
n 1 n J 2 (n )
d 2y 1 dy 2
3.40 Chứng tỏ rằng phương trình: (k 2 )y 0
dx 2 x dx x2
có nghiệm tổng quát: y AJ (kx ) BY (kx )
a
3.41 Giải phương trình : y " y ' by 0
x
3.42 Giải các phương trình sau:
a. zy " y ' ay 0
b. 4zy " 4y ' y 0
c. zy " 2y ' 2y 0
d. y " z 2y 0
e. y " zy 0 .
198