Professional Documents
Culture Documents
Chương 8 Bảo vệ các máy phát điện
Chương 8 Bảo vệ các máy phát điện
Chương 8
Sơ đồ tổng thể
1
Sơ đồ tổng thể nhà máy điện
3
Sơ đồ tổng thể
2
Bảo vệ máy phát điện
5
Phương thức bảo vệ khuyến cáo cho các MFĐ công suất lớn
3
Bảo vệ máy phát điện
7
4
Bảo vệ máy phát điện
9
Nối đất qua tổng trở thấp hoặc nối đất trực tiếp chỉ áp dụng với máy
phát trong cơ sở công nghiệp
10
5
Ví dụ phương thức bảo vệ máy phát điện
11
11
12
6
Bảo vệ máy phát điện
13
Sơ đồ phương thức
bảo vệ máy phát điện
13
14
7
Bảo vệ máy phát điện
15
15
Ví dụ sơ đồ bảo vệ MFĐ
Nối bộ
16
8
Chức năng bảo vệ quá dòng (50, 51)
17
Trước sự cố
17
Giải pháp:
Đặt dòng khởi động thấp
Kết hợp khóa điện áp thấp (27 hay U<)
Tên tiếng Anh: Voltage Controlled Overcurrent Protection
Cài đặt:
Dòng điện: cao hơn 20-30% dòng tải max
Khóa điện áp thấp (27): nhỏ hơn 80% Uđịnh mức
18
9
Chức năng bảo vệ quá dòng (50, 51)
19
19
20
10
Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch (46 hay I2>)
21
Bảo vệ: là loại có thời gian theo mô hình nhiệt của đối tượng
21
22
11
Bảo vệ so lệch (87G)
23
Bảo vệ so lệch
dọc
Bảo vệ so lệch
ngang
23
24
12
Bảo vệ mất kích từ (Loss of Field - 40)
25
25
26
13
Bảo vệ mất kích từ (Loss of Field - 40)
27
27
Giới hạn
ổn định
tĩnh &
động
Lý thuyết Thực tế
28
14
Bảo vệ mất kích từ (Loss of Field - 40) LOF
29
Dựa theo đặc tính có hai phương pháp bảo vệ phổ biến
chống mất kích từ
1. Sử dụng tổng trở: rơle tổng trở nhìn vào MFĐ
Khi phát Q: điện kháng đo được lớn hơn 0 (X>0)
Khi nhận Q (thiếu kích từ): điện kháng đo được nhỏ hơn 0 (X<0)
LOF phải có khả năng phát hiện mất kích từ cả khi MF ở trạng thái non tải
tới đầy tải
Nếu MFĐ mất kích từ khi đang đầy tải tốc độ trượt của máy phát khi đã
ổn định sẽ cao (thường từ 2 ÷ 5%) điện kháng đo được thường lớn hơn
X’d
Nếu MFĐ mất kích từ khi đang non tải tốc độ trượt của máy phát khi đã
ổn định sẽ rất thấp (thường từ 0,1 ÷ 0,2%) điện kháng đo được thường
nhỏ hơn Xd
29
Dựa theo đặc tính có hai phương pháp bảo vệ phổ biến
chống mất kích từ
1. Sử dụng tổng trở: rơle tổng trở nhìn vào MFĐ
Dựa trên phân tích đó đặc tính thông dụng của rơle LOF
30
15
Bảo vệ mất kích từ (Loss of Field - 40)
31
31
32
16
Bảo vệ chống luồng công suất ngược (32R)
33
Bảo vệ
Bảo vệ cơ khí và theo tín hiệu điện
Độ lớn luồng công suất ngược tùy thuộc:
Ma sát, tổn hao do tuabin hoạt động như máy nén
Tổn hao điện trong máy phát
Độ lớn dòng công suất ngược rất bé phép đo phải chính xác
Chỉ sử dụng thành phần TTT của dòng và áp
Sai số góc của BU & BI gây sai số phép đo phải đưa vào trong tính
toán
Bảo vệ thường là loại có trễ
Tránh các biến động ngắn hạn
Trong khi hòa đồng bộ hoặc dao động điện có thể có luồng công suất
ngược: tránh việc khi đó bảo vệ sẽ khởi động, giải trừ nhiều lần.
33
Máy phát điện turbine hơi, công suất khởi động bằng:
ΔP=(0,01÷0,03)Pdd
Máy phát điện turbine khí và turbine nước:
ΔP=(0,03÷0,05)Pdd
34
17
Bảo vệ trượt cực từ (78) – Out of Step
35
35
36
18
Quĩ đạo tổng trở khi có dao động điện
37
Quĩ đạo tổng trở khi nhìn từ C về phía B khi có dao động điện
37
38
19
Logic tác động của bảo vệ chống trượt cực từ
39
39
Lý do
Máy phát điện:
Trung tính cách điện
Nối đất qua tổng trở
Hạn chế dòng chạm đất
Chạm đất cuộn stato:
Cách điện bị hóa than tới lõi thép
Hồ quang tới lõi thép.
Thực nghiệm cho thấy:
Chạm đất có phát sinh hồ quang dòng điện 5A có thể phá hủy cách điện lá
thép stato sự cố tiếp theo
Không có một tiêu chuẩn cụ thể về giá trị dòng điện chạm đất
Thường được giới hạn trong khoảng 5÷15A
40
20
Bảo vệ chống chạm đất 90% (59N, 64G, 67G)
41
Khi chạm đất vecto điện áp 3 pha mất cân bằng điểm trung tính
bị dịch chuyển điện thế tăng lên khác 0.
41
42
21
Bảo vệ chống chạm đất 90% (59N, 64G, 67G)
43
43
44
22
Bảo vệ chống chạm đất 100%
45
45
Chạm đất tại trung tính Chạm đất tại đầu cực
46
23
Bảo vệ chống chạm đất 100%
47
47
Bình thường
48
24
Bảo vệ chống chạm đất 100%
49
Độ lớn điện áp bậc 3 phụ thuộc tải các rơle hiện đại có chức năng
tự động thay đổi giá trị chỉnh định theo dòng tải.
49
59D
150Hz
50
25
Bảo vệ chống chạm đất 100%
51
51
52
26
Bảo vệ chống chạm đất 100%
53
53
Rơle
54
27
Bảo vệ chống chạm đất 100%
55
55
56
28
Bảo vệ chống chạm chập giữa các vòng dây
57
Sự cố chạm đất: điện áp TTK đo được ở hai phía như nhau không
tác động
Sự cố chạm chập: BU phía trung tính không đo được chỉ có điện áp
từ BU phía đầu cực mất cân bằng rơle tác động
Giá trị khởi động đặt thấp: 2%
57
Chạm đất một điểm: không gây nguy hiểm cảnh báo
Là tiền đề cho chạm đất điểm thứ hai
Chạm đất điểm thứ hai:
Một số vòng dây bị nối tắt
Từ trường bị lệch
Gây rung động mạnh bắt buộc phải cắt nếu độ rung vượt quá
ngưỡng cho phép
58
29
Bảo vệ chống chạm đất cuộn dây roto (64R)
59
60
30
Bảo vệ chống chạm đất cuộn dây roto (64R)
61
61
Là bảo vệ dự phòng
Tác động nhanh & nhạy hơn các bảo vệ quá dòng
Chỉ làm dự phòng:
Bảo vệ dự phòng với các sự cố trong máy phát và máy biến áp
Bảo vệ chính hoặc dự phòng cho thanh góp
Bảo vệ dự phòng cho đường dây
Tín hiệu đầu vào:
BU đầu cực
BI phía trung tính
Đặc tính tác động vô hướng
62
31
Bảo vệ tổng trở thấp (21)
63
Phạm vi bảo vệ
63
64
32
Chống đóng điện máy phát đang không hoạt động
65
50 & 81: quá dòng với khóa tần số thấp; 60: giám sát mạch áp; 62: thời gian; 86: lockout
65
66
33