Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Vốn lưu động của công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen:

Năm 2022
VLĐ ĐK = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
= 18.655.160.349.585 - 14.372.246.601.418
= 4.282.913.748.167
VLĐCK = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
= 9.834.993.231.398 - 6.009.187.395.647
= 3.825.805.835.751
Vốn lưu động bình quân

4.282 .913.748 .167+ 3.825.805 .835 .751


= 4.054.359.791.959
2

DTTT ĐK = 48.726.522.233.736
DTTT CK = 49.710.635.951.467
48.726 .522 .233.736 +49.710 .635 .951.467
DTTT= = 49.218.579.092.602
2
Doanhthu thuần
Số vòng luân chuyển vốn lưu động =
VLĐ bình quân
49.218 .579 .092.602
= 4.054 .359 .791.959 = 12,14 (vòng )
360
Kỳ luân chuyển vốn lưu động =
12, 14
= 30

Thời gian của một vòng luân chuyển càng nhỏ chứng tỏ doanh
nghiệp này tốc độ luân chuyển của vốn lưu động càng lớn và
làm ngắn chu kỳ kinh doanh, vốn quay vòng hiệu quả hơn.

Vốnlưu động bình quân


Hàm lượng vốn lưu động =
Doanhthu thuần
4.054 .359 .791.959
= 49.218 .579 .092.602 = 0.08

Chỉ tiêu này phản ánh để tạo ra một đồng doanh thu thuần thì cần
0.08 đồng vốn lưu động bình quân trong kỳ. Hệ số này càng nhỏ
chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn lưu động của công ty càng cao, số
vốn tiết kiệm được càng nhiều
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động = Vốnlưu động bình quân x 100%
5.087 .627 .413.568
= 4.054 .359 .791 .959 x 100%

= 1.25
Chỉ tiêu này phản ánh cứ tạo ra 100 đồng doanh thu thuần thì cần
1.25 đồng vốn lưu động bình quân trong kỳ

You might also like