Professional Documents
Culture Documents
vnu tài liệu - nhập môn
vnu tài liệu - nhập môn
1. Việc người nói đưa sự vật, hiện tượng mình định nói tới vào diễn đạt của mình bằng các
từ ngữ, bằng câu được gọi là gì ?
a. Hành vi chiếu vật
b. Chiếu vật
c. Quan hệ chiếu vật
d. Nghĩa chiếu vật
2. Xác định nghĩa chiếu vật là xác định ……
a. SỰ VẬT được nhắc tới và NGHĨA BIỂU VẬT của chúng
b. SỰ VẬT được nhắc tới và NGHĨA BIỂU NIỆM của chúng
c. SỰ VẬT được nhắc tới và HỆ QUY CHIẾU của chúng
d. SỰ VẬT được nhắc tới và QUAN HỆ CHIẾU VẬT của chúng với các sự vật khác
3. “Đàm Vĩnh Hưng” là phương thức chiếu vật nào ?
a. Dùng biểu thức miêu tả
b. Dùng tên riêng
c. Dùng chỉ xuất
d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
4. Đâu là phạm trù chỉ xuất trong các ngôn ngữ ?
a. Phạm trù xưng hô
b. Phạm trù không gian
c. Phạm trù thời gian
d. Cả 3 đáp án đều đúng
5. Nhóm từ nào vừa dùng để xưng hô vừa miêu tả quan hệ ?
a. Ba, Bố, Cha, Tía, U, Bầm, Mẹ….
b. Anh, Chị, Em, Cha, Mẹ…..
c. Anh họ, Ông Nội, Ông Ngoại, Ông Hàng Xóm
d. A và B đều đúng
6. Trong câu: “Trẻ em là chủ nhân tương lai của đất nước.” thì trẻ em có
ý nghĩa chiếu vật nào sau đây:
a. Nghĩa chiếu vật cá thể
b. Nghĩa chiếu vật một số cá thể
c. Nghĩa chiếu vật loại
d. Tất cả các đáp án đều đúng
7. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Các ngôi thứ nhất thứ hai luôn là ngoại chỉ. Còn ngôi thứ ba có thể là ngoại
chỉ nhưng phần lớn là nội chỉ.
b. Các ngôi thứ nhất thứ ba luôn là ngoại chỉ. Còn ngôi thứ hai luôn là nội chỉ.
c. Các ngôi thứ nhất thứ hai luôn là ngoại chỉ. Còn ngôi thứ ba luôn là nội chỉ.
d. Các ngôi thứ nhất thứ hai luôn là nội chỉ. Còn ngôi thứ ba có thể là nội chỉ nhưng
phần lớn là ngoại chỉ.
8. Dựa vào sự khác nhau của điểm mốc trong hệ quy chiếu của chỉ xuất thời gian, không gian
người ta chia chia chỉ xuất không gian, thời gian thành mấy loại:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
9. Phương thức chiếu vật bao gồm:
a. Dùng danh từ thân tộc, dùng biểu thức miêu tả và dùng chỉ xuất.
b. Dùng tên riêng, dùng biểu thức miêu tả và dùng chỉ xuất.
c. Dùng tên riêng, dùng biểu thức tự sự và dùng chỉ xuất.
d. Dùng danh từ thân tộc, dùng biểu thức tự sự và dùng chỉ xuất.
10. Đâu là một trong những nhân tố chi phối việc sử dụng từ xưng
hô:
a. Thể hiện vai giao tiếp
b. Thể hiện được quan hệ thân cận
c. Thể hiện được quan hệ thân cận
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
11. Xác đinh loại chiếu vật trong cụm: “Những con cá trong bể nước”
a. Chiếu vật cá thể
b. Chiếu vật loại
c. Chiếu vật một số cá thể
d. Chiếu vật tập hợp
12. Xác định loại chiếu vật trong cụm “Nhóm sinh viên trường Đại
14. Việc sử sụng từ xưng hô bị chi phối bởi bao nhiêu nhân tố?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
15. Trong tiếng Việt có bao nhiêu nhóm danh từ thân tộc?
a. 2
b. 3
c. 4
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
a. 2
b. 4
c. 5
d. 6
Bà:- Tiếc gì với ông gói bắp xào? Đã bảo ở đây không ai bán. Ông nghĩ rằng tôi bủn xỉn lắm chắc?
Giải thích: Hai nhân vật trong tình huống rơi vào tinh trạng “Ông nói gà bà nói vit”. Phần đóng góp của
người vợ không hề liên quan đến nội dung mà người chồng đang đề cập-mua thuốc lào.
13. Nối thành ngữ ở cột A với nguyên tắc hội thoại tương ứng ở cột B:
Đáp án: 1. D 3. B
2. A 4. C
Giải thích:
e. “Nói bóng nói gió” là nói mập mờ tối nghĩa vị phạm nguyên tắc cách thức.
17. “Nói trời nói đất” là luyên thuyên, lượng thông tin đưa ra lớn hơn so với yêu cầu vi phạm nguyên
tắc về lượng
18. “Con cà con kê” là nói dông dài lặp đi lặp lại không rõ ý tứ, người nghe không hiểu muốn nói gì vi
phạm nguyên tắc cách thức và lượng.
19. “Trống đánh xuôi kèn thổi ngược” ví tình trạng mỗi người nói một cách khác nhau, không có sự
phối hợp nhịp nhàng vi phạm nguyên tắc quan hệ.
16. Thành ngữ nào sau đây KHÔNG vi phạm nguyên tắc về chất?
A. Nói dối như Cuội
B. Hứa hươu hứa vượn
C. Ông nói gà, bà nói vịt
D. Ăn ốc nói mò
Giải thích: Nguyên tắc về chất được phát biểu tổng quát là đừng nói những điều mà anh tin rằng không
đúng và đừng nói những điều mà anh không có đủ bằng chứng.
Giải thích: Nguyên tắc cách thức tôn trọng sự ngắn gọn.
Giải thích: Tham thoại và hành vi ngôn ngữ là hai đơn vị có tính chất đơn thoại, có nghĩa là do
một người nói ra. Cuộc thoại là đơn vị hội thoại bao trùm, lớn nhất và mang tính chất lưỡng thoại
(hình thành do sự vận động trao đáp của các nhân vật hội thoại).
9. Hai phát ngôn nào sau đây không được coi là một cặp thoại:
Giải thích: Phát ngôn Sp2 có tính chất “uốn nắn” lại phát ngôn của Sp1, chưa phải là lời đáp
cho câu hỏi của Sp1, do đó 2 phát ngôn ngày chưa thể thành một cặp thoại.
10. Xét trong quan hệ hội thoại, các hành vi ngôn ngữ có thể chia làm mấy nhóm:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Giải thích: Hai nhóm hành vi ngôn ngữ là: những hành vi có hiệu lực ở lời và những hành vi liên
hành vi.
11. Trong hai phát ngôn sau đây có mấy tham thoại:
- Sp1: Cô ấy thật tuyệt vời. Vừa xinh đẹp vừa học giỏi.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Giải thích: Hai phát ngôn của Sp1 và Sp2 bổ sung cho nhau làm thành 1 tham thoại.
Tài liệu tham khảo: Đại cương Ngôn ngữ học tập II (học liệu bắt buộc 2)
Giảng viên: TS. Phan Thị Nguyệt Hoa Page 3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TUẦN 4
Câu 1: Từ là...
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Hình vị
B. Âm vị
8. Âm tiết
9. Vẫn là tiếng
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4: Xét trên bình diện nội dung, “tiếng” được chia thành mấy loại?
3 2
4 3
5 4
6 5
Câu 5: Xét về năng lực ngữ pháp, “tiếng” được chia thành?
C. 4 loại chính: tự do, không tự do, tự thân mang nghĩa và tự thân không mang nghĩa
Câu 6: Các tiếng nào sau đây đứng một mình đều có ý nghĩa?
Câu 7: Các từ nào sau đây đều là từ ghép đẳng lập? A. Ăn nói, sầu muộn, nông
sản, cà chua
B. Ăn nói, sầu muộn, bếp núc, lo nghĩ
A. Từ ngẫu hợp
B. Từ ghép
C. Từ láy
D. Từ đơn
A. A ss B
14. A ss B, (A) ss B
15. (A) ss B, A ss B, ss B
16. ss B, A ss B
Câu 13: Câu nào dưới đây là thành ngữ miêu tả ẩn dụ một sự kiện ?
Câu 15: Đáp án nào dưới đây là quán ngữ hay dùng trong phong cách hội thoại?
A. Vấn đề là ở chỗ
C. Từ đó suy ra
D. Như sau
Câu 16: Quán ngữ của tiếng Việt được phân loại theo? A. Cơ chế cấu tạo
B. Cấu trúc nội tại của quán ngữ
D. Vị trị của quán ngữ trong câu Câu 17: Biến thể
của từ được coi là?
A. Biến dạng theo nguyên tắc hình thái học như các dạng thức khác nhau của từ trong
ngôn ngữ biến hình.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 18: Chọn câu chỉ có hiện tượng biến thể của từ! A. Sát sàn sạt, khám trước
rồi phá sau,ve
B. Lo khổ lo sở, cậu giáo,vớ va vớ vẩn
A. Hình vị
f. Từ
g. Âm tố
h. Âm tiết
A. Say thuốc lào, phở bò miến lươn, đồng không mông quạnh
Câu 22: Có bao nhiêu cụm từ cố định trong các tổ hợp từ sau: đầu ruồi, nhà tranh vách đất, nhà
giữ trẻ, mẹ tròn con vuông, con gái rượu, qua cầu rút ván, lảnh lót, tóc rễ tre
17. 1
18. 3
19. 5
20. 7
A. Ngữ cố định định danh không phải là các cụm từ cố định mà là các từ ghép chính phụ.
B. Ngữ cố định định danh là các cụm từ cố định, có cơ chế cấu tạo giống với các từ ghép
chính phụ.
C. Ngữ cố định định danh là tên gọi tạm dùng để chỉ những đơn vị vốn ổn định về cấu trúc.
D. Ngữ cố định định danh là những cụm từ cố định, định danh, gọi tên sự vật.
Câu 24: Có bao nhiêu ngữ cố định định danh trong các tổ hợp từ sau đây : máy bay chuồn chuồn,
chân chữ bát, từ đó suy ra, hòn đá thử vàng, đen sì, dẻo kẹo, trẻ măng, khí vô phép.
20. 1
21. 2
22. 3
23. 4
Câu 25: Cụm từ nào sau đây là ngữ cố định định danh?
j. Liên ngữ, Trạng ngữ, Giải ngữ, Chủ ngữ, Vị Ngữ, Bổ ngữ, Phụ Ngữ
Vì vậy, hôm ấy- đúng vào ngày cuối năm – tôi viết bức thư .
LN TN GN CN BN PN
VN
21. Thành phần giải ngữ là:
15. Thành phần nằm trong khung câu
16. Thành phần nội hướng
17. Thành phần ngoại hướng
(Học liệu trang 288)
24. Trong lược đồ phân bố bộ thành phần câu của câu 2 thành phần , dấu / / chỉ:
a. Khung câu, giới hạn ngoài cùng của câu
b. Ranh giới những thành phần dùng mở rộng các thành phần nằm trong khung câu
c. Ranh giới của nòng cốt câu với thành phần mở rộng nòng cốt.
8. “Dân như nước, mình như cá” có vị ngữ chỉ quan hệ:
Quan hệ đồng nhất
Quan hệ tương đương
Quan hệ với vật liệu
B. Trong câu đơn 2 thành phần, những thành phần nào đóng vai trò làm nòng cốt câu ?
Chủ ngữ và vị ngữ
Trạng ngữ và chủ ngữ
bổ ngữ và vị ngữ
(Học liệu trang 287)
9. Có mấy kiểu câu cơ bản của câu đơn 2 thành phần ?
A. 2
B. 3
C. 4
A. Bố tôi
11. Một chai rượu nếp
12. Bố tôi, một chai rượu nếp.
12. Có mấy loại câu đặc biệt ?
A. 1
- 2
- 3
13. Trong các câu sau, câu nào là câu đơn đặc biệt ?
A. Nó đến rồi !
B. Trời mưa.
C. Bực mình quá !
14. Căn cứ theo vị trí tổ hợp đoản ngữ gồm có các phần: B
ý Phần chính, phần phụ.
ý Phần trung tâm, phần phụ trước, phần phụ sau.
ý Phần phụ, phần trước, phần trung tâm, phần sau
ý Cả A, B, C đều sai.
1
9 Đoản ngữ danh từ, đoản ngữ động từ, đoản ngữ tính từ.
10 Đoản ngữ số từ và đoản ngữ chỉ từ.
11 Đoản ngữ danh từ, đoản ngữ động từ, đoản ngữ tính từ, đoản ngữ số từ và đoản ngữ chỉ
từ.
12 Đoản ngữ danh từ và đoản ngữ động từ.
8.Tìm thành tố chính trong cụm sau “Tất cả các bác nông dân đó” C
Tất cả
Các
Bác nông dân
đó
22.Trong phần trung tâm của danh ngữ, ta có thể gặp kiểu thành tố chính nào sau
đây: C
17. Danh từ hoặc dạng ghép gồm 1 danh từ chỉ loại và 1 danh từ.
2
d. Là thành tố phụ sau của danh ngữ
9. Trong kiến trúc “ danh từ chỉ loại + tổ hợp từ tự do miêu tả” thì: C
10. Xác định thành tố chính trong cụm sau “ bốn con trâu đang gặm cỏ đằng ấy”
10. A. bốn
A. con trâu
C. A&C
cái, con
những
tất cả
vài
3
A. Có tác dụng chỉ hàm ý phân phối.
13. Ở vị trí -2 của thành tố phụ trước danh từ có các lớp con nào sau đây:
13. A. Từ chỉ số lượng xác định hay là số từ: một, hai, ba, hai trăm,…
Từ “mấy”
- Khi đã xuất hiện từ “cái” ở vị trí -1 thì ở vị trí -2 khó xuất hiện đối tượng nào:
D
A. Từ “mấy”
C. Quán từ “các”
D. Cả A, B và C.
A&B
D. Từ chỉ số phỏng định, từ “những”, từ “mấy” có thể đứng trước danh từ tổng hợp khi xen giữa là:
D
Từ chỉ loại.
4
C. Từ chỉ số lượng xác định.
Từ “những”.
Từ “mọi”.
Từ chỉ số từ phỏng định lớn ( vài trăm, vài chục,..)
CảA,B,D
Tổng lượng tất cả, tất thảy, hết cả, cả ( toàn bộ).
Cả A và B.
Đứng riêng đều có nghĩa, và nghĩa giống nhau trong mọi hoàn cảnh.
Khi ở vị trí bổ ngữ chỉ chấp nhận 3 từ chỉ tổng lượng đầu.
khi đứng trước có nghĩa chỉ tổng lượng không có phần dư.
CảA,B,C
5
Bổ sung nghĩa về mặt chất lượng.
17. Xác định đoản ngữ danh từ trong các câu sau: B
18. Vị trí 1 của thành tố phụ sau của danh ngữ là: A
là vị trí của những thực từ nêu đặc trưng của vật biểu thị bằng danh từ ở vị trí trung tâm.
D.là vị trí của những từ chỉ cách thưc hoạt động của sự vật biểu thị bằng danh từ ở vị trí trung
tâm
D. Chọn câu đúng: Trong vị trí 1 của thành tố phụ sau của danh ngữ: B
A. Thành tố phụ có dung lượng nhỏ thường đứng sau thành tố phụ có dung lượng lớn hơn
B.Thành tố phụ có dung lượng nhỏ thường đứng trước thành tố phụ có dung lượng lớn hơn.
Thành tố phụ là danh từ đứng trước, đến thành tố từ chỉ vị trí và cuối cùng là thành tố số từ
19. Vị trí 2 của hành tố phụ sau của danh ngữ là: A
6
A.vị trí chuyên dùng cho các từ chỉ định.
7
Đoản ngữ động từ
C. Trong những thành tố phụ trước dưới đây, đâu là từ chỉ phỏng thanh tượng hình:
A Nhẹ nhàng khuyên nhủ
B Vừa từ quê lên
C Hay ăn vặt
D Đang ngồi học bài ngoài sân
E Quá tập trung
(Đápán: A- “nhẹnhàng” biểuthịmứcđộlờinói)
2. Hãy xác định thành tố chính trong chuỗi động từ sau: Đã đi chợ mua đồ ăn rồi
A. Đã đi
B. Đi
C. Đi chợ
D. Mua đồ ăn
(Đápán: C – thànhphầnchínhlà “ngồi”
vìmỗiđộngtừcóthànhphầnphụriêngthìđộngtừthứnhấtlàthànhtốchính)
4. Đoản ngữ của động từ được cấu tạo gồm bao nhiêu phần:
A. thành tố chính và thành tố phụ
B. thành tố chính, thành tố phụ trước và thành tố phụ sau
C. vị trí -1, thành tố chính, vị trí 1
8
D. Vị trí -2, vi trí -1, thành tố chính, vị trí 1
6. Thành tố phụ trước “cũng” mang ý nghĩa gì trong thành phần động ngữ:
A. Chỉ mức độ thời gian
B. Chỉ tần số
C. Nêu ý khuyên nhủ
D. Chỉ sự tiếp diễn tương tự
8. Thành tố phụ sau của động ngữ được chia làm những loại nào?
A. Từ thực, từ phụ
B. Từ thực, bổ ngữ
9
C. Bổ ngữ, trạng ngữ, từ thực
9. Cho câu: Tôi đã tặng cuốn sách đấy cho anh ta. Hãy xác định bổ ngữ trực tiếp, bổ ngữ gián tiếp
theo thứ tự.
(Đáp án A)
10. Cho câu: Lớp Nhập môn 9 đang học trong HT6. Hãy xác định bổ ngữ hoàn cảnh của từ học
trong câu trên.
B. Đang
C. Trong
D. HT6
11. Trong các lớp từ con thuộc thành tố phụ sau của động từ thì ba từ xong, rồi, đã thuộc lớp từ con
nào?
1
0
D. Lớp từ chỉ kết quả
12. Trong bốn đáp án sau đây, đáp án nào chỉ bao gồm các từ thuộc lớp từ chỉ ý mệnh lệnh?
D ( Vì A. Rồithuộclớptừchỉ ý kếtthúc,lắmthuộclớptừchỉmứcđộ B.
Quáthuộclớptừchỉmứcđộ
C. Với,cùngthuộclớptừchỉ ý chung)
13. Các từ sau đây thuộc lớp từ nào: ra, vào, tới, lui, qua lại,...
14. Các từ sau đây thuộc lớp từ nào: ngay, liền, lập tức, mãi,... (Đáp án C)
11
15 . Cho câu Mọi người đói rồi, nghỉ tay ăn chút gì đã. Hãy xác định
các phụ từ làm thành tố phụ sau của động từ đói và ăn theo thứ tự và cho biết các phụ từ đó thuộc
lớp từ con nào?
A. Rồi, chút, lớp từ chỉ ý mệnh lệnh
B. Rồi, chút gì, lớp từ chỉ ý qua lại
C. Rồi, đã, lớp từ chỉ ý kết thúc
D. Đã, rồi, lớp từ chỉ ý kết thúc
16 . Các từ lắm, quá thuộc lớp từ con nào?
A. Lớp từ chỉ ý kết thúc
B. Lớp từ chỉ ý qua lại
C. Lớp từ chỉ ý mệnh lệnh
D. Lớp từ chỉ mức độ
17 . Các từ được, mất, phải thuộc lớp từ con nào?
A. Lớp từ chỉ ý cùng chung
B. Lớp từ chỉ cách thức
C. Lớp từ chỉ hướng hư hóa
D. Lớp từ chỉ kết quả
18 . Hai từ với, cùng thuộc lớp từ con nào?
A. Lớp từ chỉ ý cùng chung
B. Lớp từ chỉ kết quả
C. Lớp từ chỉ ý kết thúc
D. Lớp từ chỉ hướng hư hóa
19 . Trong lớp từ chỉ ý kết thúc các từ xong, rồi, đã theo thứ tự mang ý nghĩa gì?
A. Chỉ sự hoàn thành, chỉ ý đã kết thúc trong tương lai, chỉ ý kết thúc giai đoạn mở đầu
B. Chỉ ý kết thúc giai đoạn mở đầu, chỉ sự hoàn thành, chỉ ý kết thúc trong tương lai
C. Chỉ sự hoàn thành, chỉ ý kết thúc giai đoạn mở đầu, chỉ ý kết thúc trong tương lai
D. Chỉ sự kết thúc trong tương lai, chỉ ý kết thúc giai đoạn mở đầu, chỉ sự hoàn thành
20. Cho hai chuỗi động từ: chết đứng, nằm nghiêng. Hãy xác định thành phần chính của hai
chuỗi động từ theo thứ tự.
12
A Chết, nằm
B Chết, nghiêng
C Đứng, nằm
D Đứng, nghiêng
13
Hành động ngôn ngữ
Câu 1: Những động từ: "Tuyên án", "tuyên dương", "xóa án" là những động từ ngữ vi:
17. Động từ ngữ vi siêu ngôn ngữ
Câu 2: Austin cho rằng hành động ngôn ngữ gồm những loại lớn nào?
Câu 3: Trong câu hỏi ở lời trực tiếp: “ Mày không làm vỡ cái bát thì ai làm?”, ta suy ra
được hiệu lực ở lời gián tiếp sẽ là:
19. Hỏi
l. Có 1 hành vi ở lời gián tiếp, thể hiện trong lời của Mẹ.
m. Có 2 hành vi ở lời gián tiếp, thể hiện trong lời thứ nhất của Con và lời của Mẹ.
n. Có 3 hành vi ở lời gián tiếp, thể hiện trong 2 lời của con và lời của Mẹ.
Câu 5: Trong câu nói: “Tôi hứa với anh ngày mai tôi sẽ đến”, người nói đã thực hiện hành
động ngôn ngữ nào?
24. Hành động tạo lời
28. A, C đúng
Đáp án: D
Trang 92: Phát ngôn ngữ vi tối thiểu là phát ngôn chỉ có biểu thức ngữ vi. Trong giao tiếp thường
ngày, phát ngôn ngữ vi thường mở rộng, có biểu thức ngữ vi và các thành phần mở rộng
Đáp án: C
Đáp án: D
Trang 93 : Các từ cùng loại: hãy, đi, đừng, chớ, nào,... đều là những từ chuyên dùng trong các kết
cấu câu cầu khiến.
Câu 9: Hiệu lực (đích) ở lời, cách thức tạo lời (cách thức nói năng) và hiệu quả mượn lời
trực tiếp là 3 tiêu chí lớn để miêu tả và phân loại:
A. Các động từ nói năng
11.Hành vi ở lời
Câu 10: Trong những động từ sau đây động từ nào là động từ nói năng thuần khiết (duy
nhất chỉ có hiệu lực ở lời) :
14. Ngắc ngứ
15.Hỏi vặn
16.Làu bàu
17. Hỏi
15.Ngôi thứ nhất, thời hiện tại, thể chủ động và tính thực thi
16.Ngôi thứ nhất, thời quá khứ, thể chủ động và tính thực thi
17. Ngôi thứ hai, thời quá khứ và tính thực thi
- A, C đúng
Câu 13: Những hành vi: "mời", "cảm ơn", "xin lỗi" là những hành vi ở lời nhất thiết phải
được thực hiện bằng:
14. Biểu thức ngữ vi tường minh
17. vừa được thực hiện bằng biểu thức ngữ vi tường minh vừa có thể thực hiện bằng biểu thức
ngữ vi nguyên cấp
Đáp án A
Câu 14: Jenny Thomas đã phân chia động từ ngữ vi thành mấy nhóm ?
E. 6
F. 5
G. 4
H. 3
Đáp án C
Trang 107: Động từ ngữ vi siêu ngôn ngữ, động từ ngữ vi nghi thức,động từ ngữ vi cộng tác, động
từ ngữ vi tập thể.
Câu 15: Phát ngôn “Mày có ăn cơm không thì bảo?” ứng với:
D. Hành vi hỏi
E. Hành vi đe dọa
G. B và C đều đúng
Đáp án D
Câu 16: Trong phát ngôn ngữ vi “mày thì mày chết”:
24. Không thể dùng theo lối ngữ vi trong trường hợp này
Câu 17: Phát ngôn :”Cuối tuần này Bình muốn đi chơi với Minh chứ?” có công thức dúng
là:
D. “Cuối tuần này Bình muốn đi chơi với Minh”_ Minh hỏi.
19. là nội dung mệnh đề. Ở đây nội dung mệnh đề là “Cuối tuần này Bình đi chơi với
Minh”.
Câu 18: Câu gì được cú pháp học tiền dụng xem là câu cơ sở?
G. Câu hỏi
H. Không có câu cơ sở bởi mỗi loại câu đảm nhiệm một chức năng giao tiếp khác nhau.
D. Sự có mặt các yếu tố biến thái làm mất hiệu lực ngữ vi của một biểu thức ngữ vi không có
động từ ngữ vi.
E. Trong sử dụng có những phát ngôn không phải là sản phẩm của hành vi ở lời.
F. Mỗi loại phát ngôn ngữ vi là sản phẩm của một hành vi ở lời nhất định.
G. A, C đúng
Đáp án D.
Câu 20: Searle đã miêu tả hành vi ở lời và những điều kiện thỏa mãn như sau:
Nội dung mệnh đề: Sự kiện, hành động nào đó có liên quan đến B.
F Cảm ơn
G Xin
H Khen ngợi
3. Nội dung mệnh đề có thể là một hành động của người nói hay một hành động của người
nghe nhưng chỉ có thể là một mệnh đề đơn giản.
4. Người phát ngôn cần có những hiểu biết về năng lực, lợi ích, ý định của người nghe và về
các quan hệ giữa người nối, người nghe.
5. Điều kiện sử dụng các hành vi ở lời được tách thành 3 loại: Điều kiện nội dung mệnh đề,
Điều kiện chuẩn bị, Điều kiện chân thành.
6. Cả 3 đáp án đều đúng
Giải thích:
5. Đáp án A sai xem phần a) trang 247. Nội dung mệnh đề có thể là một mệnh đề đơn giản
(đối với các hành vi khảo nghiệm, xác tín, miêu tả) hay một hàm mệnh đề (đối với các câu
hỏi khép kín, tức những câu hỏi chỉ có 2 khả năng trả lời
“có” hoặc “không”…)
6. Đáp án C sai. Có 4 loại điều kiện: Điều kiện nội dung mệnh đề, Điều kiện chuẩn bị, Điều
kiện chân thành và Điều kiện cơ bản.
Câu 22: Searle đã đưa ra 5 phạm trù hành vi ở lời lớn là:
6. Xác tín, Điều khiển, Cam kết, Biểu cảm và Tuyên bố.
7. Xác tín, Điều khiển, Cam kết, Biểu cảm và Yêu cầu.
9. Xác tín, Điều khiển, Cam kết, Biểu cảm và Mời mọc.
Giải thích: Searle đã đưa ra 12 tiêu chi, trong đó có 4 tiêu chí quan trọng nhất là: Đích
7. lời, Hướng khớp ghép lời- hiện thực, Trạng thái tâm lí và Nội dung mệnh đề; và phân biệt được
5 phạm trù hành vi ở lời lớn là : Xác tín, Điều khiển, Cam kết, Biểu cảm và Tuyên bố.
A. Đích ở lời là đặt người nghe vào trách nhiệm thực hiện một hành động tương lai.
8. Hướng khớp ghép là hiện thực- lời.
9. Trạng thái tâm lí là lòng tin vào điều mình xác tín.
10. Nội dung mệnh đề là hành dộng tương lai của A hoặc của B.
www.themegallery.com
Câu 2: Giao tiếp của ngôn ngữ thông thường có bao nhiêu vận động?
C. 4: sự trao đáp, sự phối hợp và điều hòa, sự tự hòa phối, sự liên hòa phối
www.themegallery.com
Câu 3: Trong các hành vi ngôn ngữ sau đây,
hành vi nào đòi hỏi một sự đáp ứng?
22. Cầu khiến (nhận lệnh hay không), khảo nghiệm (xác tín, khẳng định, miêu tả)
23. Hỏi (trả lời), diễn ngôn miệng (tuyên án, truyền thanh, truyền hình)
24. Cả A và B
www.themegallery.com
Câu 4: Sự tương tác của ngôn ngữ có
mấy dạng? Chọn đáp án đúng nhất
18 3: Bằng lời, không bằng lời, vừa bằng lời vừa không bằng lời
19 1: Bằng lời
www.themegallery.com
Câu 5: “Thầy thuốc khám bệnh “ là sự tương tác thuộc dạng nào dưới đây?
www.themegallery.com
Câu 6: “Khi ta vào một nhà trọ, chủ nhà trọ thường hỏi han sức khỏe,về chuyến đi”, sự tương tác này thuộc cặp trao đáp nào
dưới đây?
www.themegallery.com
Câu 7:”Những cử chỉ vồn vã, việc lấy cho người bạn đến thăm cốc nước”, sự tương tác này thuộc cặp trao đáp nào dưới
đây?
www.themegallery.com
Câu 8: Trong cặp trao đáp sửa chữa, sự
sửa chữa được biểu hiện qua các dạng nào dưới đây?
30. Không bằng lời (cười, tự tay mình sửa lại cái mình làm hỏng)
31. Cả A và B
www.themegallery.com
Câu 9: những trục trặc về ngắt hơi có mấy dạng:
15. Dẫm đạp lên lượt lời của nhau và ngắt lời
16. Cả B và C
www.themegallery.com
Câu 10: vị trí chuyển tiếp quan yếu viết tắt là gì:
13. TPR
14. RTP
15. PTR
D:TRP
www.themegallery.com
Câu 11: các yếu tố giúp xác định các vị trí tiếp quan yếu là:
M. Kiểu hội thoại, cấu trúc hội thoại,cấu trúc của lượt lời, ánh mắt, vận động cơ thể, cử chỉ,…
B. Cấu trúc của hội thoại, cấu trú ngữ pháp, ánh mắt, vận động cơ thể, cử chỉ, sự kéo dài một vài âm tiết cuối lượt lời
C. Kiểu hội thoại, cấu trúc của hội thoại, cấu trúc của lượt lời, cấu trúc ngữ pháp, ánh mắt, vận động cơ thể, cử
chỉ, ngữ điệu, âm lượng, cường độ của giọng nói, sự kéo dài một vài âm tiết cuối lượt lời.
D. Cấu trúc ngữ pháp, ánh mắt, vận động cơ thể, âm lượng, cường độ của giọng nói, sự kéo dài một vài âm tiết cuối lượt
lời.
www.themegallery.com
Câu 12: chức năng củng cố nằm trong chức năng nào của chức năng của các đơn vị hội thoại:
www.themegallery.com
Câu 13:yếu tố kèm lời là:
www.themegallery.com
Câu 14: Yếu tố phi lời gồm có:
A.cử chỉ, khoảng không gian tiếp xúc,vẻ mặt, ánh mắt, tín hiệu âm thanh.
C.cử chỉ, khoảng không gian, tiếp xúc cơ thể, tư thế cơ thể,định hướng cơ thể,vẻ
mặt, ánh mắt, tín hiệu âm thanh.
www.themegallery.com
Câu 15: Tín hiệu điều hành vận động trao đáp gồm:
www.themegallery.com
Câu 16: Tín hiệu được sử dụng trong cuộc hội thoại là gì:
A. Âm thanh
D. A, B, C đều đúng
Khái quát về lịch sử tiếng Việt
25. Theo quan điểm của hầu hết các nhà nghiên cứu hiện nay, tiếng việt là ngôn ngữ thuộc
nhóm nào ?
ý Việt – Mường
ý Môn – Khơmer
ý Việt – Khơmer
ý Mường – Khơmer
26. Quá trình phát triển của tiếng Việt gồm bao nhiêu giai đoạn ?
ý 3
ý 5
ý 7
ý 9
27. Đâu là ví dụ về việc thay đổi trật tự từ thì thay đổi về thời trong tiếng
Việt ?
A. Tôi đã ăn. -> Tôi ăn đã.
23 Ý nào dưới đây bao gồm những đặc trưng chủ yếu của tiếng Việt ?
Từ không biến đổi hình thái, tiếng Việt có đơn vị đặc biệt là hình tiết, quan hệ
ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ và trật tự từ.
Từ biến đổi hình thái, tiếng Việt có đơn vị đặc biệt là hình tiết, quan hệ ngữ pháp và ý
nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ và trật tự từ.
Từ biến đổi hình thái, tiếng Việt có đơn vị đặc biệt là hình tiết.
Từ biến đổi hình thái, quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp được biểu hiện bằng hư từ
và trật tự từ.
s. Trong các phương án sau đây, phương án nào đúng ?
Tìm hiểu về loại hình là tìm hiểu về những điểm tương đồng và khác biệt giữa các ngôn
ngữ về cấu trúc và chức năng của các đơn vị ngôn ngữ.
Tìm hiểu về loại hình là tìm hiểu về những điểm tương đồng hoặc khác biệt
giữa các ngôn ngữ về cấu trúc và chức năng của các đơn vị ngôn ngữ.
Tìm hiểu về loại hình là tìm hiểu về những điểm tương đồng giữa các ngôn ngữ về
cấu trúc và chức năng của các đơn vị ngôn ngữ.
Tìm hiểu về loại hình là tìm hiểu về những điểm khác biệt giữa các ngôn ngữ về cấu
trúc và chức năng của các đơn vị ngôn ngữ.
t. Trong Tiếng Việt, đơn vị nhỏ nhất có nghĩa là đơn vị nào?
Câu
Hình vị
Từ
Chữ cái
u. Giai đoạn đầu tiên trong quá trình phát triển của tiếng Việt là giai đoạn nào?
Việt – Mường cổ
Môn – Khơmer
10. Khoảng thời gian nào Tiếng Việt trở thành công cụ giao tiếp và tư
A. Thế kỷ XVIII
32. Thế kỷ XIX
11. Năm 1943, trong Đề cương văn hóa, Đảng cộng sản Việt Nam đã đề cập đến 3 yếu tố
NGHĨA CỦA TỪ
A. Tóm tắt kiến thức (HLBB, tr 166-187)
28. Nghĩa của từ:
24 Là những lên hệ được xác lập trong nhận thức của chúng ta giữa từ với những cái mà từ
chỉ ra
25 Phân loại
27. Phân biệt nghĩa của từ và khái niệm của từ (HLBB, tr169)
1
cùng, đỡ thân thể đứng yên hoặc
vận động rời chỗ.
- N. Phái sinh: thành viên.
Áo chàm
(Áo chàm đưa buổi phân li /
Cầm tay nhau biết nói gì hôm
Nghĩa thường trực
nay)
4 Cơ cấu chung ổn định – không thường
- N. thường trực: áo màu nâu của
trực
người nhân dân vùng Việt Bắc.
- N. không thường trực: chỉ
những nhân dân Việt Bắc.
18. … là sự quy chiếu của từ vào sự vật (hoặc hiện tượng, thuộc tính, hành động,
…) mà nó làm tên gọi.
A. Nghĩa ngữ dụng
B. Nghĩa cấu trúc
C. Nghĩa biểu vật
D. Nghĩa biểu niệm
19. … là sự phản ánh các đặc trưng, thuộc tính được coi là bản chất của sự vật vào trong ý
thức của con người.
A. Nghĩa biểu vật
B. Nghĩa biểu niệm
C. Nghĩa ngữ dụng
D. Nghĩa cấu trúc
3
16. Dựa vào nguồn gốc của nghĩa, đâu là lưỡng phân của từ đa nghĩa?
A. Nghĩa gốc – nghĩa phái sinh
B. Nghĩa tự do – nghĩa chuyển tiếp
C. Nghĩa trực tiếp – nghĩa thường trực
D. Nghĩa hạn chế - nghĩa không thường trực
17. Trong cụm từ “Anh hùng rơm”, từ “rơm” mang nghĩa nào trong phân loại nghĩa của từ đa
nghĩa?
A. Nghĩa thường trực
B. Nghĩa tự do
C. Nghĩa trực tiếp
D. Nghĩa phái sinh
18. Từ “chân” trong câu sau: “anh ta có chân trong ban quản lý” là:
A. Nghĩa thường trực
B. Nghĩa tự do
C. Nghĩa phái sinh
D. Nghĩa gốc
19. Trong câu thơ sau từ nào mang nghĩa không thường trực
“Đây tôi sống những ngày nhân hậu nhất
Mỗi mai hồng áo trắng đến thăm tôi”
Tôi
Sống
Nhân hậu
Áo trắng
13. Chọn phát biểu đúng khi nói về mối liên hệ giữa khái niệm và nghĩa của từ:
A. Khái niệm và nghĩa của từ là đồng nhất với nhau.
4
18.Khái niệm chứa cảm xúc, nghĩa của từ không chứa cảm xúc.
19.Nghĩa của từ đúng với nhận thức khoa học về từ đó.
20. Mỗi khái niệm có thể được phản ánh bằng hơn một từ.
H. Trọng tâm chủ ý phân tích, miêu tả của từ vựng – ngữ nghĩa học là:
Nghĩa biểu niệm
Nghĩa biểu vật
Nghĩa ngữ dụng
Nghĩa cấu trúc
5
25. 3
26. 4
27. 5
H. Dựa vào mối quan hệ định danh giữa từ và đối tượng, người ta xếp từ đa nghĩa vào lưỡng
phân:
20. Nghĩa gốc – nghĩa phái sinh
21. Nghĩa thường trực – không thường trực
22. Nghĩa trực tiếp – nghĩa chuyển tiếp
23. Nghĩa tự do – nghĩa hạn chế
Câu 1: Các cơ quan nào dưới đây là cơ quan phát âm chủ động?
ĐÁP ÁN: A
26 1 bậc
27 2 bậc
28 3 bậc
29 4 bậc.
ĐÁP ÁN: B
Câu 3: Trong các âm tiết Tiếng Việt:
ĐÁP ÁN: B
ĐÁP ÁN: B
ĐÁP ÁN: A
Câu 6: Cho câu sau: “Nga đang học”, thứ tự các loại âm tiết là:
ĐÁP ÁN: C
Câu 7: Trong “Tắm rửa”, thứ tự hai âm tiết kết thúc lần lượt là:
ĐÁP ÁN: D
Câu 8: Thành phần nào có chức năng làm trầm hóa âm thanh?
20. Âm đầu
21. Âm đệm
22. Âm chính
23. Âm cuối.
ĐÁP ÁN: B
Câu 9: “Âm tiết nào của Tiếng Việt cũng mang một thanh điệu nhất định” thể hiện đặc điểm nào
của âm tiết Tiếng Việt?
ĐÁP ÁN: A
Câu 10: Câu “Ra ngẩn vào ngơ” là ví dụ cho đặc điểm nào của âm tiết Tiếng Việt?
ĐÁP ÁN: B
Câu 11: Trong câu tục ngữ: “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” có tất cả:
21. 3 âm tiết khép, 3 âm tiết mở, 1 âm tiết nửa khép và 1 âm tiết nửa mở.
22. 3 âm tiết nửa khép, 3 âm tiết nửa mở, 2 âm tiết mở.
23. 3 âm tiết nửa khép, 3 âm tiết nửa mở, 1 âm tiết khép, 1 âm tiết mở.
24. 3 âm tiết khép, 3 âm tiết nửa khép, 1 âm tiết khép, 1 âm tiết mở.
ĐÁP ÁN: D
ĐÁP ÁN: B
Câu 13: Thứ tự các bước “đánh vần” của âm tiết tiếng Việt ở bậc I là?
ĐÁP ÁN: A
Câu 14: Mô hình cấu trúc đầy đủ của âm tiết Tiếng Việt không có thành phần nào sau đây?
ĐÁP ÁN: A
Câu 15: Câu “Một ngày đẹp trời như bao ngày” có tất cả bao nhiêu âm tiết?
I. 7 âm tiết
J. 10 âm tiết
K. 16 âm tiết
L. 24 âm tiết.
ĐÁP ÁN: A
Câu 4: Hạn chế của tiêu chí nguồn gốc khi phân biệt từ đồng âm và từ đa nghĩa là gì?
aa. Phải xác định từ nguyên của từ.
bb. Khó áp dụng được cho các ngôn ngữ không biến hình.
cc. Khó áp dụng được cho các ngôn ngữ biến hình.
dd. Cả 3 phương án trên.
Câu 5: Trong các tiêu chí phân biệt từ đồng âm và từ đa nghĩa, tiêu chí nào khó sử dụng
cho các ngôn ngữ không biến hình?
40. Tiêu chí nguồn gốc.
41. Tiêu chí về hình thái và cú pháp.
42. Tiêu chí về sự đứt đoạn liên hệ nghĩa.
43. Cả 3 phương án trên.
Câu 9: “Nỗi lo lớn nhất suốt một đời Bác là lo cho dân, cho nước.” Hai từ “lo” trên thuộc
loại từ đồng âm:
R. Đồng âm từ vựng- Ngữ pháp
S. Đồng âm từ vựng.
T. Đồng âm bộ phận.
U. Đồng âm từ với tiếng.
Câu 12: “Sầu riêng mà hóa vui chung trăm nhà.” Chữ riêng trong câu thơ trên là lối chơi
chữ dựa trên việc sử dụng:
23. Đồng âm từ với tiếng.
24. Đồng âm từ vựng, ngữ pháp.
25. Đồng âm từ vựng.
D. Không phải phép đồng âm.
Câu 13: Từ “chỉ” trong “cuộn chỉ “và từ “chỉ”trong “chỉ tay” là hiện tượng đồng
âm nào?
- Đồng âm từ với tiếng.
- Đồng âm từ vựng, ngữ pháp.
- Đồng âm từ vựng.
- Không phải phép đồng âm.
Câu 2: Trong các nhóm từ sau đây, nhóm từ nào là nhóm từ đồng nghĩa:
J. Coi, ngắm,trông,canh, gác, giữ.
K. Ăn, xơi, chén,uống, hốc.
L. Chết, hi sinh, từ trần, đi, mất
M. Ngắt, hái, bẻ, nhổ.
Câu 4: Cho hai câu sau: “Bác đã đi rồi sao Bác ơi” và “Quân điệp điệp trùng trùng”
hai từ “đi” ở hai câu này là:
I. Từ đồng âm.
J. Từ đồng nghĩa.
K. Từ trái nghĩa.
L. Từ gần nghĩa.
Câu 5: Cho các từ sau: “sợ, e sợ, kinh, hãi, khổ, đau, khiếp sợ, sợ hãi” hãy chọn ra những
từ đồng nghĩa:
24. Sợ, e sợ, hãi sợ hãi, khổ.
25. Sợ, kinh, hãi, khiếp sợ, sợ hãi.
26. Sợ, kinh, khổ ,đau, khiếp sợ, sợ hãi.
J. Sợ, khổ đau.
Câu 6: Khi phân tích nhóm từ đồng nghĩa thì làm theo mấy bước cơ bản?
H. 2
I. 3
J. 4
K. 1
Câu 2: Trong 2 câu : “Anh ấy cao nhưng hơi gầy”; “ Cái túi này nhỏ nhưng mà đẹp” thì hai
cặp từ “ cao-gầy” và “nhỏ -đẹp” :
7. Là 2 cặp từ trái nghĩa vì nghĩa của chúng có vẻ đối lập nhau và khác nhau về ngữ âm.
8. Là 2 cặp từ trái nghĩa vì chúng có nghĩa đối lập nhau, khác nhau về ngữ âm và cùng xuất
hiện trong một ngữ cảnh.
9. Không phải là 2 cặp từ trái nghĩa vì chúng không nằm trong mối quan hệ tương liên,
không cùng phản ánh về một khái niệm tương phản.
10. Không có đáp án đúng.
Câu 3: So với các nhóm từ đồng nghĩa thì các nhóm từ trái nghĩa có đặc điểm gì ?
10. Các từ trong nhóm và các cặp từ trong nhóm không nhất thiết phải có dung lượng nghĩa
bằng nhau.
11. Không có từ trung tâm, mỗi từ là một âm bản hay dương bản của nhau, hay là tấm gương
phản chiếu của nhau.
12. Một từ đa nghĩa có thể tham gia vào nhiều nhóm đồng khác nhau hoặc các cặp trái nghĩa
khác nhau.
13. Cả 3 phương án trên.
Câu 4: Đâu là tiêu chí để xác định một cặp từ trái nghĩa ?
8. Hai từ trái nghĩa có quan hệ đối lập nhau về nghĩa, bảo đảm mối quan hệ liên tưởng đối lập
với nhau, cùng có khả năng xuất hiện trong một ngữ cảnh.
9. Dung lượng nghĩa của hai từ trái nghĩa tương đương nhau thì phải có số lượng nghĩa
bằng nhau.
10. Trong một cặp, hai từ trái nghĩa không cần có độ dài bằng nhau về số lượng âm tiết.
11. Hai từ chỉ cần có nghĩa đối lập nhau thì là hai từ trái nghĩa.
Câu 5 : Cặp từ trái nghĩa nào được coi là cặp từ trung tâm trong chuỗi các cặp trái nghĩa
sau đây ? “ rắn – nát; rắn- mềm; rắn – nhão”
11. rắn –mềm.
12. rắn –nát.
13. rắn – nhão.
14. A hoặc B.
Câu 8: Trong tiếng Việt, một cặp từ trái nghĩa có thể xảy ra mấy hình thức của từ ?
10. 1
11. 2
12. 3
D. 4
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về từ trái nghĩa ngữ cảnh ?
11. Là những cặp từ chỉ trái nghĩa với nhau trong một số trường hợp.
12. Có mối quan hệ ngữ nghĩa trong tổ chức ngữ nghĩa của từ vựng.
13. Là những từ đối nghĩa.
14. Cơ sở hình thành ở các nghĩa ẩn dụ , hoán dụ,… của từ.
Câu 10 Cặp từ trái nghĩa nào sau đây có khả nawg cao nhất làm cặp từ trung tâm ?
12. Hiền – dữ.
13. Hiền – hiểm.
14. Hiền – ghê.
15. Hiền – ác.
16.
17.
Câu 1 : Nhận xét nào sau đây đúng nhất khi nói về từ loại ?
35. Từ loại là những lớp từ có cùng bản chất ngữ pháp, thực hiện chức năng ngữ pháp nhất
định ở trong câu.
36. Từ loại là những lớp từ có cùng bản chất ngữ pháp, được phân chia theo ý nghĩa khái
quát, theo khả năng kết hợp với các từ ngữ khác trong ngữ lưu.
D: Từ loại là những lớp từ có cùng bản chất ngữ pháp, được phân chia theo
34 nghĩa khái quát, theo khả năng kết hợp với các từ ngữ khác trong ngữ lưu và thực
hiện những chức năng ngữ pháp nhất định ở trong câu.
Câu 2 : Từ loại được phân chia theo tiêu chí nào sau đây ?
Câu 3 : Các từ “đi, chạy, nhảy, bay ” thuộc loại ý nghĩa khái quát nào ?
A: Làm chủ ngữ trong câu B: Làm tân ngữ cho ngoại động từ
A: 2 B: 4
C: 6 D: 7
Câu 8: Danh từ chỉ đơn vị thời gian: “Năm, tháng, tuần, giờ, vụ, mùa…” thuộc nhóm
danh từ nào ?
Câu 10 : Từ “hát” là :
C: Côn đồ D: Bẩn
Câu 14 : Trong những từ loại nào dưới đây, từ loại nào chỉ xác định ở phạm vi bậc câu ?
A: Số từ B: Đại từ
C: Tính từ D: Thán từ
Câu 15 : Trong những từ loại nào sau đây, từ loại nào có thể xác định bằng chứng tố ?
A: Đại từ B: Tính từ
Câu 16 : Phụ từ là :
A : Những từ dùng để chỉ quan hệ bình đẳng, quan hệ chính phụ và làm nhiệm vụ liên
kết hai từ hay hai bộ phận từ ngữ với nhau.
B: Những từ chuyên làm thành tố phụ cho danh từ và làm thành tố phụ cho vị từ.
29. Những từ nhấn mạnh không có mặt trong cấu tạo của nhóm từ, chúng chỉ thường xuất
hiện ở bậc câu.
28. Những từ dùng để biểu thị cảm xúc và có quan hệ trực tiếp với cảm xúc chứ không có
nội dung ý nghĩa rõ rệt.
Câu 17 : Từ nào là phụ từ trong câu sau : “Những cô búp bê trông rất xinh đẹp và điệu đà
”?
A: Rất B: Và
C: Những D: Cô
Câu 18 : Kết từ là :
A: Những từ dùng để chỉ quan hệ bình đẳng, quan hệ chính phụ và làm nhiệm vụ liên
kết hai từ hay hai bộ phận từ ngữ với nhau.
V. Những từ dùng để biểu thị cảm xúc và có quan hệ trực tiếp với cảm xúc chứ không có
nội dung ý nghĩa rõ rệt.
W. Bao gồm nhiều nhóm, cụ thể là đại từ nhân xưng, đại từ thay thế, đại từ chỉ lượng.
X. Những từ chỉ xuất hiện ở bậc câu để đánh dấu câu theo mục đích nói, hoặc biểu hiện nhận
xét, thái độ của người nói với nội dung câu nói hoặc người nghe.
Câu 19 : Những từ sau thuộc loại từ nào trong Tiếng Việt “ và, còn, mà, là, vì, thì, nên, nếu,
tuy, mặc dù ” ?
A: Trợ từ B: Đại từ
C: Thán từ D: Kết từ
Câu 20 : Từ loại nào là những từ chỉ xuất hiện ở bậc câu để đánh dấu câu theo mục đích
nói, hoặc biểu hiện nhận xét, thái độ của người nói với nội dung
câu nói hoặc đối với người nghe ?
C: Đại từ D: Thán từ
Câu 21: Xác định từ loại của tất cả các từ trong câu sau : “Bây giờ / tháng/ mấy/ rồi/ hả
/em ? ”
A: Đại từ, danh từ, phó từ, đại từ, tính từ, danh từ.
B: Đại từ, danh từ, đại từ, phó từ, tình thái từ, danh từ.
22. Đại từ, danh từ, phó từ, đại từ, tình thái từ, danh từ.
23. Đại từ, phó từ, danh từ, tình thái từ, đại từ, danh từ.
Câu 22 : Từ “đi” trong câu nào dưới đây có chức năng là tình thái từ ? A Ngủ đi em,
Câu 23 : Trong ví dụ : “Trưa nay, bác Nam ăn liền ba bát cơm rồi mới ra vườn làm việc
” có số từ loại như sau:
Câu 24 : Từ “ qua ” trong câu “ Ngày xuân bước chân người rất nhẹ, mùa xuân đã qua
bao giờ ” thuộc từ loại nào ?
A: Kết từ B: Phó từ
C: Động từ D: Tính từ
Câu 25 : Trong câu “ Con sông đâu có ngờ, ngày kia trăng sẽ già ” từ “ đâu ” thuộc từ loại
nào?
A: Động từ B: Phó từ
www.
theme
galler
y.com