Professional Documents
Culture Documents
Đề 25
Đề 25
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
C. NaCl + H2SO4
0
t
D. NH4Cl + NaOH
0
t
Câu 62: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí. Mặt khác,
cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo điều kiện
tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 10,20. B. 6.45. C. 7,80. D. 14,55.
Câu 63: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dãy các chất sau:
Cu, Cl2, AgNO3 và NaOH. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X, cần vừa đủ 5,6 lít ), (đktc). Sản phẩm cháy thu được hấp thụ
hoàn toàn vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 49,25. B. 9,85. C. 29,55. D. 19,70.
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Na2O vào lượng nước dư.
(b) Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(c) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1:1).
Số thí nghiệm thu được NaOH là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 66: Một loại chất béo có chứa tristearin, triolein, tripanmitin, axit oleic, axit panmitic. Thủy phân
hoàn toàn 70 gam chất béo đó cần dùng V lít dung dịch KOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36
gam glixerol và 76,46 gam xà phòng. Giá trị của V là
A. 0,27. B. 0,25. C. 0,24. D. 0.26.
Câu 67: Hoà tan hết 6,4 gam hỗn hợp M gồm kim loại X (nhóm IIA) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml
dung dịch HCl 1M. Kim loại X là
A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca.
Câu 68: Hỗn hợp X gồm axetilen và etan có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2 qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung
nóng ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với
hidro là 129/13 . Nếu cho 0,65 mol Y qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,35. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,40.
Câu 69: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa a
mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thoát ra phụ
thuộc vào thể tích HCl (ml) được biểu diễn ở đô thị sau:
Tỉ lệ của a : b là
A. 1:3. B. 3:4
C.7:3. D. 4:3.
X2 + H2SO4 Y + Na2SO4
0
Y + 2CH3OH
H 2SO4 , t
C4H6O4 + 2H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của Y là 90.
B. X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Tên gọi của X1 là natri propionat.
D. X3 hòa tan được Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho dung dịch CrCl3 vào dung dịch NaOH. (d) Nhiệt phân muối K2CO3.
(e) Cho Fe vào dung dịch NaHSO4. (g) Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 73: Cho 18,81 gam hỗn hợp E chứa một este đơn chức X (chứa một liên kết C=C) và một axit đơn
chức Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được ancol metylic và m gam một
muối duy nhất. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol E, thu được 122a gam CO2, và 39a gam H2O. Giá
trị của m là
A. 22,56. B. 18,80. C. 21,60. D. 17,28.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước thu được 4 lít dung
dịch Y có pH = 13 và 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Cho 400 ml dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch
chứa HCl 0,1M và Al(NO3)3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung
dịch Z. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,345. B. 3,855. C.3,075. D. 3,665.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào
nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol
của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dd Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá
trị của m là
A. 3,792. B. 4,656. C. 4,460. D. 2,790.
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung dịch Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch HSO4 loãng, dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n3< n1 < n2 . Hai chất X, Y lần lượt là
A. Al(NO3)2, Fe(NO3)2 B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. FeCl2, Cu(NO3)2.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử là C,H,O,N. Cho m gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít
(đktc) hỗn hợp X gồm 3 amin. Cô cạn dung dịch Y, thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác,
cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,688. B. 4,032. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 78: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng
điện không đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,04 mol hỗn hợp
khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,06 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong
thời gian t giây thì thu được 0,09 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%,
các khi sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
A. 5790. B. 8685. C. 9650. D. 6755.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 22,92 gam hỗn hợp gồm FeCO3 và Cu trong 100 gam dung dịch HNO3 50,4%
thu được m gam dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu
trong không khí là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết
tủa Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 65,68 gam rắn
khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần
trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với giá trị?
A. 31,29%. B. 27,79%. C. 16,39%. D. 17,54%.
Câu 80: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá hai
liên kết π và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36 gam hỗn hợp E
chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Bra trong dung
dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2, MF1 < MF2 ). Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 72. B. 75. C. 71. D. 73.