Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ 25.

H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là


A. axit fomic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axit axetic.
Câu Câu 42: Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là
A. +2. B. +4. C. +6. D. +3.
Câu 43: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. H2N-[CH2]6-NH2 B. CH3-COO-CH=CH2.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3OH.
Câu 44: Dung dịch Na2CO, tác dụng được với dung dịch
A. NaOH. B. KC1. C. CaCl2. D. NaNO3.
Câu 45: Loại thực vật nào sau đây không chứa saccarozơ?
A. Cây mía. B. Củ cải đường. C. Hoa thốt nốt. D. Cây bông.
Câu 46: Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là
A. CO. B. O3. C. N2. D. H2.
Câu 47: Etyl axetat tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch NaCl. D. dung dịch Br2.
Câu 48: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Al và Cu, ta dùng một lượng dư dung dịch
A. NaOH. B. AgNO3. C. HCI. D. H2SO4 loãng.
Câu 49: Trong công nghiệp, Al2O3 được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Nung Al(OH)3 ở nhiệt độ cao.
C. Cho Al tác dụng với O2. D. Nhiệt phân Al(NO3)3.
Câu 50: Ở điều kiện thường, khí X không màu, không mùi, tan rất ít trong nước, không duy trì sự cháy
và sự hô hấp. Trong không khí, khí X chiếm phần trăm thể tích lớn nhất. X là
A. CO2 B. N2. C.O2. D. H2.
Câu 51: Sắt(III) oxit được dùng để pha chế sơn chống gỉ. Công thức của sắt(III) oxit là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. FeSO4.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?
A. NH3. B. CH3NH2. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 53: Chất nào sau đây là axit theo A-rê-ni-ut?
A. NaHSO4. B. Ca(OH)2. C. KCI. D. HNO3.
Câu 54: Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0,5M là
A. 150 ml. B. 100 ml. C. 25 ml. D. 50 ml.
Câu 55: Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH dư (đun nóng), thu được m gam
kali stearat. Giá trị của m là
A. 200,8. B. 183,6. C. 211,6. D. 193,2.
Câu 56: Chất nào dưới đây không phải là amino axit?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 57: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol và metyl
acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 58: Quá trình sau không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?
A. Để miếng tồn ngoài không khí ẩm.
B. Cho mẫu thép vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
C. Phần vỏ tàu bằng sắt nối với tấm kẽm để trong nước biển.
D. Cho bột nhôm tiếp xúc trực tiế với khí Cl2.
Câu 59: Tinh thể chất X và Y đều không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. Trong máu người có một lượng
nhỏ chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Y là đồng phân của X, có nhiều trong mật ong.
Tên của X, Y lần lượt là
A. Fructozơ và saccarozơ. B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Glucozơ và tinh bột.
Câu 60: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm.
B. Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại đó là tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. Tơ visco được sản xuất từ phản ứng trùng hợp xenlulozơ.
D. Nilon-6,6 thuộc loại tơ polieste.
Câu 61: Cho hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều
chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ minh họa phản ứng
nào sau đây?
H 2SO4 ,t 0
A. C2H5OH  
B. CH3COONa + NaOH  
0
CaO, t

C. NaCl + H2SO4  
0
t

D. NH4Cl + NaOH  
0
t

Câu 62: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí. Mặt khác,
cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo điều kiện
tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 10,20. B. 6.45. C. 7,80. D. 14,55.
Câu 63: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dãy các chất sau:
Cu, Cl2, AgNO3 và NaOH. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X, cần vừa đủ 5,6 lít ), (đktc). Sản phẩm cháy thu được hấp thụ
hoàn toàn vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 49,25. B. 9,85. C. 29,55. D. 19,70.
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Na2O vào lượng nước dư.
(b) Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(c) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1:1).
Số thí nghiệm thu được NaOH là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 66: Một loại chất béo có chứa tristearin, triolein, tripanmitin, axit oleic, axit panmitic. Thủy phân
hoàn toàn 70 gam chất béo đó cần dùng V lít dung dịch KOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36
gam glixerol và 76,46 gam xà phòng. Giá trị của V là
A. 0,27. B. 0,25. C. 0,24. D. 0.26.
Câu 67: Hoà tan hết 6,4 gam hỗn hợp M gồm kim loại X (nhóm IIA) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml
dung dịch HCl 1M. Kim loại X là
A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca.
Câu 68: Hỗn hợp X gồm axetilen và etan có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2 qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung
nóng ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với
hidro là 129/13 . Nếu cho 0,65 mol Y qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,35. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,40.
Câu 69: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa a
mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thoát ra phụ
thuộc vào thể tích HCl (ml) được biểu diễn ở đô thị sau:
Tỉ lệ của a : b là
A. 1:3. B. 3:4
C.7:3. D. 4:3.

Câu 70: Cho các phát biểu sau:


(a) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
(b) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các a-amino axit.
(c) Trong phân tử fructozơ chỉ chứa một loại nhóm chức.
(d) Các polime sử dụng làm cao su được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
(e) Thành phần chính của cồn 75° mà trong y tế thường dùng để sát trùng là etanol.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 71: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

X (C7H10O6) + 3NaOH   X1 + X2 + X3 + H2O. X1 + NaOH   C2H6 + Na2CO3


0 0
t CaO, t

X2 + H2SO4  Y + Na2SO4
0
Y + 2CH3OH 
H 2SO4 , t
 C4H6O4 + 2H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của Y là 90.
B. X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Tên gọi của X1 là natri propionat.
D. X3 hòa tan được Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho dung dịch CrCl3 vào dung dịch NaOH. (d) Nhiệt phân muối K2CO3.
(e) Cho Fe vào dung dịch NaHSO4. (g) Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 73: Cho 18,81 gam hỗn hợp E chứa một este đơn chức X (chứa một liên kết C=C) và một axit đơn
chức Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được ancol metylic và m gam một
muối duy nhất. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol E, thu được 122a gam CO2, và 39a gam H2O. Giá
trị của m là
A. 22,56. B. 18,80. C. 21,60. D. 17,28.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước thu được 4 lít dung
dịch Y có pH = 13 và 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Cho 400 ml dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch
chứa HCl 0,1M và Al(NO3)3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung
dịch Z. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,345. B. 3,855. C.3,075. D. 3,665.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào
nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol
của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dd Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá
trị của m là
A. 3,792. B. 4,656. C. 4,460. D. 2,790.
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung dịch Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch HSO4 loãng, dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n3< n1 < n2 . Hai chất X, Y lần lượt là
A. Al(NO3)2, Fe(NO3)2 B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. FeCl2, Cu(NO3)2.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử là C,H,O,N. Cho m gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít
(đktc) hỗn hợp X gồm 3 amin. Cô cạn dung dịch Y, thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác,
cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,688. B. 4,032. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 78: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng
điện không đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,04 mol hỗn hợp
khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,06 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong
thời gian t giây thì thu được 0,09 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%,
các khi sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
A. 5790. B. 8685. C. 9650. D. 6755.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 22,92 gam hỗn hợp gồm FeCO3 và Cu trong 100 gam dung dịch HNO3 50,4%
thu được m gam dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu
trong không khí là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết
tủa Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 65,68 gam rắn
khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần
trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với giá trị?
A. 31,29%. B. 27,79%. C. 16,39%. D. 17,54%.
Câu 80: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá hai
liên kết π và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36 gam hỗn hợp E
chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Bra trong dung
dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2, MF1 < MF2 ). Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 72. B. 75. C. 71. D. 73.

You might also like