Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:

*
1/1

a. Trả lương và kích thích, động viên


b. Hoạch định và tuyển dụng

c. Đào tạo và huấn luyện


d. Tất cả đều sai

Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là nguyên tắc QTNNL?*
0/1

a. Môi trường làm việc thích hợp, điều kiện sử dụng kỹ năng và kích thích nhân viên phát
triển.
b. Nhân viên phải được đầu tư để phát triển tạo ra hiệu quả, năng suất cao.
c. QTNNL là một bộ phận của chiến lược phát triển.

d. QTNNL phải chú trọng đến hiệu quả lao động của nhân viên

Câu trả lời đúng


d. QTNNL phải chú trọng đến hiệu quả lao động của nhân viên

Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?


*
1/1

a. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có
trách nhiệm

b. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng


c. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng
đáng và người chủ công bằng
d. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo

Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:


*
1/1

a. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con
cái.

b. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
c. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần
các thao tác.
d. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong
quá trình làm việc.

Từ nào dưới đây được định nghĩa như là hệ thống triết lý, chính sách
và hoạt động chức năng về thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì con
người của một tổ chức nhằm đạt được kết quả tối ưu cho cả tổ chức
lẫn nhân viên?*
1/1

a. Quản lý đội ngũ nhân viên


b. Quản lý nguồn nhân lực
c. Quản trị nguồn nhân lực

d. Quản trị nhân sự

Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ
thuộc vào yếu tố nào?
*
1/1

a. Quy định pháp luật của Nhà nước


b. Trình độ nhân lực và đội ngũ quản lý nhân lực
c. Đặc điểm của công việc
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân
lực là….
*
0/1

a. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức
cả về mặt số lượng và chất lượng
b. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi
cho nhân lực thông qua tổ chức của nó

c. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người D
d. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức

Câu trả lời đúng


a. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức
cả về mặt số lượng và chất lượng

Bạn thuộc nhóm? Chỉ ghi số.*

Nếu tiến trình hoạch định NNL bao gồm 7 bước, bước nào đang thiếu ở
tiến trình sau: (Xác định mục tiêu, chiến lược – Phân tích các yếu tố
môi trường bên ngoài – Phân tích thực trạng QTNNL trong DN – Dự
báo nhu cầu NNL và cân đối cung cầu – Lập kế hoạch hành động và
xây dựng chính sách NNL – Kiểm tra, đánh giá và khắc phục, cải tiến
các quy trình).
*
0/1

a. Triển khai công tác tuyển dụng nhân sự


b. Lập và thông qua ngân sách cho nhân sự
c. Xây dựng hệ thống thang bảng lương cho đội ngũ nhân sự
d. Đánh giá nhân viên.

Câu trả lời đúng


b. Lập và thông qua ngân sách cho nhân sự

Để đánh giá năng lực gười làm công tác QTNNL, ta dựa vào các tiêu
chí nào sau đây:
*
1/1

a. Kết quả và tính chuyên nghiệp.

b. Tính chuyên nghiệp của QTNNL


c. Hiệu quả công việc của nhân viên trong công ty.
d. Kết quả QTNNL.

Khi… lao động thì người ta thường giảm lương, giảm giờ làm, cho nghỉ
hưu sớm, cho thôi việc, cho nghỉ phép đối với đội ngũ lao động.
*
1/1

a. Cầu = cung
b. Thiếu hụt lao động
c. Cầu <cung

d. Cầu >cung

Cụm từ nào dưới đây nhằm mô tả tất cả các thành viên tham gia hoạt
động, làm việc cho doanh nghiệp?*
1/1

a. Nguồn nhân lực

b. Công nhân viên chức


c. Toàn thể cán bộ nhân viên
d. Đội ngũ nhân viên.

Vai trò của Trưởng phòng Nhân sự (TPNS) trong các doanh nghiệp
Việt Nam còn mờ nhạt vì các lý do chính sau, trừ:
*
1/1

A. Giám đốc thường can thiệp trực tiếp vào các vấn đề quản lý nhân sự
B. Năng lực của TPNS còn nhiều hạn chế
C. Chưa có chức danh Giám đốc nguồn nhân lực tương xứng với tầm quan trọng của vị trí
công việc này

D. TPNS ít khi tham gia vào việc xây dựng các kế hoạch SXKD một cách đầy đủ và sâu sắc

Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân
viên với các phẩm chất phù hợp với công việc?
*
1/1

a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển


c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
d. Nhóm chức năng bảo đảm công việc

Quản trị con người là trách nhiệm của....


*
1/1

a. Cán bộ quản lý các cấp


b. Phòng nhân sự
c. Câu a và b

d. Tất cả đều sai

Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức
thì QTNL là…..
*
1/1

a.. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức
cả về mặt số lượng và chất lượng
b. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi
cho nhân lực thông qua tổ chức của nó
c. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người D
d. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức

Hoạch định nguồn nhân lực kế thừa là công việc hoạch định mà các
nhà lãnh đạo tổ chức xác định đội ngũ nhân viên tiềm năng để có thể
bổ nhiệm vào các vị trí quản lý, lãnh đạo trong tương lai”. Phát biểu
như vậy là:
*
0/1

a. Sai đối với tổ chức có quy mô lớn, nhiều chức danh và tầng nấc quản lý
b. Đúng với các tổ chức có quy mô lớn, nhiều chức danh và nhiều nấc quản lý
c. Đúng đối với DN vừa và nhỏ, khó tuyển dụng NV, ít tầng nấc quản lý trung gian
d. Sai đối với các tổ chức hoạt động đa ngành nghề, chuyên môn phức tạp và quy mô lớn

Câu trả lời đúng


b. Đúng với các tổ chức có quy mô lớn, nhiều chức danh và nhiều nấc quản lý

Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?
*
1/1

a. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối
lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng như
trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
b. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ không tương quan với khối
lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng như
trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
c. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
d. Không có đáp án nào đúng

Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực
khi sáp nhập với chức năng quản trị hành chính là?
*
1/1

a. Tổ chức – hành chính


b. Hành chính tổng hợp
c. Tổ chức cán bộ - hành chính
d. Câu a và b

Khi dư thừa lao động, người sử dụng lao động phải nghĩ đến việc cắt
giảm số lượng lao động nhằm bảo đảm mục tiêu trong kinh doanh, khi
cắt giảm lao động thì người sử dụng lao động phải tuân theo một số
nguyên tắc nhất định như sau, ngoại trừ:
*
0/1

a. Giảm nhân viên và cắt giảm công việc tương ứng


b. Giảm nhân viên và không giảm công việc

c. Chú trọng đến hiệu quả của tổ chức


d. Công bằng và khách quan.

Câu trả lời đúng


a. Giảm nhân viên và cắt giảm công việc tương ứng

Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định
nhân sự.
*
1/1

a. Nghỉ hưu
b. Tự động nghỉ việc

d. Hết hạn hợp đồng


d. Không câu nào đúng
Các nội dung như tính ổn định công việc, tỉ lệ chuyển và nghỉ việc, môi
trường làm việc, cơ hội thăng tiến, khả năng được đào tạo và đào tạo
lại, điều kiện tăng lương được áp dụng để đánh giá…
*
1/1

a. Hiệu quả của QTNNL.


b. Sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ (NNL).

c. Năng lực của nhà quản trị cấp cao.


d. Năng lực của trường bộ phận quản trị nhân sự.

Mã Lớp (đang học môn QTNNL)*

12ĐHQTK01

Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng
nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
*
1/1

a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển


c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
d. Tất cả các đáp án đều đúng

Các nội dung như: quản lý tài sản lớn nhất của tổ chức, quản lý tốt
nguồn nhân lực, lập kế hoạch chiến lược về nhân sự cho việc phát
triển chung của tổ chức, liên quan đến tất cả các bộ phận khác của tổ
chức thể hiện… của QTNNL.*
0/1

a. Vai trò
b. Chức năng
c. Vị trí
d. Nhiệm vụ.

Câu trả lời đúng


a. Vai trò
Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu
*
1/1

a. Sử dụng hợp lý lao động


b. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
c. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
d. Tất cả đáp án trên

Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, thiết lập
chính sách, chương trình hành động để đảm bảo đủ nguồn nhân lực và
phù hợp chiến lược phát triển DN là nội dung của:
*
1/1

a. Hoạch định nguồn nhân lực

b. Thu hút nguồn nhân lực


c. Tuyển dụng nguồn lao động
d. Đánh giá chất lượng nguồn nhân lực.

Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:


*
1/1

a. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con
cái.
b. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
c. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần
các thao tác.
d. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong
quá trình làm việc.

Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?


*
1/1

a. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có
trách nhiệm
b. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
c. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc
d. Cả a và b

Đối tượng của quản trị nguồn nhân lực là….


*
1/1

a. Người lao động trong tổ chức


b. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
c. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
d. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ

Lợi ích của Hoạch định NNL là*


1/1

a. Giúp DN đánh giá thực trạng sử dụng NNL của mình


b, Đảm bảo đủ số lượng và chất lượng nhân viên
c. Tuyển dụng lao động kịp thời
d. Tăng năng suất và lợi thế cạnh tranh
e. Tất cả đều đúng

Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhân viên thích
ứng được với tổ chức
*
0/1

a. Đào tạo
b. Phát triển
c. Hội nhập

d. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu trả lời đúng


d. Tất cả đáp án trên đều đúng

Thực chất của QTNNL là…..


*
0/1

a.Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức.

b. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động.


c. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho
sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.
d. Tất cả đều đúng

Câu trả lời đúng


d. Tất cả đều đúng

Từ kết quả của các công trình nghiên cứu trong thập niên 1990,
người ta xác định được một trong những điểm yếu trong thực tiễn
QTNS tại các quốc gia như sau:*
0/1

a. Những nhà lãnh đạo hàng đầu vẫn chưa chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân viên

b. Những nhà lãnh đạo hàng đầu đã biết chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân viên
c. Những nhà chuyên môn chưa quan tâm đến quản lý tài nguyên nhân sự
d. Thành quả của các hoạt động QTNS chưa được đánh giá khách quan.

Câu trả lời đúng


d. Thành quả của các hoạt động QTNS chưa được đánh giá khách quan.

Tất cả các yếu tố như nguồn nhân lực, máy móc thiết bị, nguyên vật
liệu, quy trình công nghệ, nguồn vốn và thông tin chính là:… của
doanh nghiệp?*
1/1

a. Ngoại lực
b. Nguồn nhân lực
c. Nội lực

d. Lực đẩy

Quan điểm KHÔNG đúng về để đặc điểm nguồn nhân lực*


1/1

a. Là cơ sở cho việc phát triển bền vững của tổ chức


b. Dễ biến động do ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài
c. Dễ thu nạp và dễ quản lý nhất trong các nguồn lực của tổ chức

d. Cần sự động viên kịp thời và quan tâm tinh thần.

Họ và tên sinh viên*

Trần Thị Như Quỳnh


Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên,
đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ
nghề nghiệp cần thiết?
*
1/1

a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực


b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực


d. Tất cả các đáp án đều đúng

Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ
chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
*
0/1

a. Chỉ đạo

b. Trung tâm
c. Thiết lập
d. Tất cả đều sai

Câu trả lời đúng


b. Trung tâm

Việc các cấp quản lý trong doanh nghiệp xác định những nhân viên
có tiềm năng để có thể bổ nhiệm vào các vị trí quản lý trong tương lai
qua các bước: xác định các vị trí quan trọng trong tương lai, lập bảng
thông tin các cá nhân dự kiến, đánh giá mức độ đề bạt, xây dựng và
triển khai kế hoạch thực hiện…
*
1/1

a. Hoạch định nguồn nhân lực lãnh đạo


b. Hoạch định nguồn nhân lực xu hướng
c. Hoạch định nguồn nhân lực kế tục

d. Hoạch định NNL định tính

Môi trường tác nghiệp của DN không bao gồm nhân tố nào dưới đây
*
1/1

a. Các đối thủ cạnh tranh


b. Nhà cung cấp nguyên vật liệu
c. Nguồn nhân lực

d. Khách hàng

Khi …. thì người ta thường đào tạo, tái đào tạo, đề bạt nội bộ, tuyển từ
bên ngoài, sử dụng lao động không thường xuyên.
*
1/1

a. Cầu = cung
b. Dư thừa lao động
c. Cầu > cung

d. Cầu < cung

Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của QTNNL?*
1/1

a. Thu hút nguồn nhân lực.


b. Quản lý nguồn nhân lực.

c. Duy trì nguồn nhân lực.


d. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.

Giả sử, một công ty hiện đang có 300 công nhân lao động. Dự báo
qua năm tiếp theo sản lượng sản phẩm sản xuất phải tăng 12%, vậy số
lượng công nhân sẽ tuyển mới là bao nhiêu người biết rằng tỷ lệ nghỉ
việc hàng năm của công ty khoảng 17%?
*
1/1

a. 78
b. 87

c. 89
d. 36

Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:


*
1/1

a. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con
cái.
b. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
c. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần
các thao tác.

d. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong
quá trình làm việc.

Hoạch định nguồn nhân lực dựa vào kinh nghiệm quản lý hoặc dựa
vào thời gian làm việc lâu dài của nhà quản trị nhân sự gọi là phương
pháp:
*
0/1

a. Chuyên gia
b. Delphi
c. Định tính

d. Chia sẻ

Câu trả lời đúng


a. Chuyên gia

Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
*
1/1

a. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.


b. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng
đáng và người chủ công bằng.
c. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.

d. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.

MSSV*

2013213373

Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là:
*
1/1

a.Cân đối
b. Linh hoạt
c. Kịp thời
d. Câu a và câu b

Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về
nhân sự của tổ chức trong tương lai?
*
1/1

a. Hội nhập
b. Hoạch định

c. Quan hệ lao động


d. Khen thưởng

Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức
muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
*
1/1

a. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý.
b. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị.

c. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
d. Không có đáp án nào đúng

Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh
tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
*
1/1

a. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
b. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
c. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu

d. Không có đáp án nào đúng

You might also like