Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020-2021

ĐỀ SỐ 08 Môn: TOÁN, Lớp 12


Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Câu 1. Cho các số phức z thỏa mãn hai điều kiện z = 5 và ( z − 5)( z − 10i) là số thực. Tổng các phần
thực của mọi số phức đó bằng
A. 12 . B. 8 . C. 14 . D. 10 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(4; 4;0), B(4;0; 4), C (0; 4; 4) và M là điểm thay đổi. Giá
trị nhỏ nhất của MA2020 + MB 2020 + MC 2020 + MO 2020 bằng
A. 22022.31010 . B. 22012.32020 . C. 22020.31012 . D. 21010.32022 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng qua hai điểm A ( −3;1; 2 ) và B (1; −1;0 ) là
x + 3 y −1 z − 2 x −1 y + 1 z x + 3 y −1 z − 2 x −1 y +1 z
A. = = . B. = = . C. = = .D. = = .
2 −1 1 −2 −1 1 2 1 −1 2 −1 −1
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;0;0 ) và B ( 0;0;2 ) và mặt cầu
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y + 1 = 0 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A , B và tiếp
xúc với mặt cầu ( S ) ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x−3 y +5 z −4 x +1 y + 7 z − 9
Câu 5. Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : = = ,
1 2 1 1 2 m
tạo với nhau góc 60 , giá trị của m bằng
1 3
A. m = −1 . B. m = . C. m = 1 . D. m = .
2 2
Câu 6. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

2 2
A.  ( 2 x − 2 ) dx .
−1
B.  ( −2 x + 2 ) dx .
−1
2 2

 ( 2x − 2 x − 4 ) dx .  ( −2 x + 2 x + 4 ) dx .
2 2
C. D.
−1 −1

Tính thể tích khối tròn xoay có được khi quay đường tròn ( C ) : x + ( y − 5 ) = 1 quanh trục
2 2
Câu 7.
Ox .
A. V = 10 2 . B. V = 12 2 . C. V = 30 . D. V = 20 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − x , y = 0 , x = 0 và x = 2 được tính bởi
2
Câu 8.
công thức:
1 2

(x − x ) dx +  ( x 2 − x ) dx.
2

 ( x − x ) dx.
2 2
A. B.
0 0 1
2 1

(x − x ) dx −  ( x 2 − x ) dx.
2

(x − x ) dx.
2 2
C. D.
1 0 0

Câu 9. Cho số phức z có 2 z + 3 = 6 . Biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức w = 7 − 2i − (12 − 5i ) z
là một đường tròn, bán kính đường tròn đó bằng
A. 7 3 . B. 39 . C. 5 5 . D. 3 7 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1; −3;5 ) tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z − 1 = 0
có đường kính bằng
A. 8 B. 14 C. 10 . D. 12 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A (1;3; −2 ) , B ( 3;1;1) , C ( 5;4; −2 ) có phương
trình là ax + by + cz + 13 = 0 . Giá trị 2a + b − c bằng
A. −6 . B. 4 . C. 6 . D. −4 .
2020
Câu 12. Tích phân 
0
5 x dx bằng

− ln 5
5 2020
52020 − 5 52021 − ln 5 52020 − 1
A. . B. . C. . D. .
5 ln 5 5 ln 5
Câu 13. Tổng phần ảo các nghiệm phức của phương trình z 2 − ( 2 + 3i ) z + 6i = 0 bằng
A. 2 . B. 5 . C. −5 . D. 3 .

Câu 14. Cho  2


( 3x − 6 ) dx = a ln  b  − ln 2 với a , b , c là các số nguyên tố. Giá trị a + b − c bằng
5

 
4
x − 3x c
A. 7 . B. 9 . C. 11 . D. 5 .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z + 3 = 2 z − 4 là hình
gồm
A. một đường thẳng. B. một đường tròn. C. hai đường thẳng. D. hai đường tròn.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ax + by + cz − 13 = 0 đi qua hai điểm A (1; 2; 3) và
B ( 2;1;1) và vuông góc với ( P ) : x + y − 3z + 2 = 0 . Giá trị của a + b + c bằng
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt cầu qua bốn điểm A ( 4;4;4 ) , B ( 2;5;3) , C ( 0;0;2 ) , D (1; −1;0 ) , có
tâm là I ( a; b; c ) . Giá trị a + 3b − 2c bằng
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 18. Số nào sau đây là một căn bậc hai của số phức 5 − 12i ?
A. 3 + 2i . B. 2 − 3i . C. 3 − 2i . D. 2 + 3i .
Câu 19. Trong không gian Oxyz biết mặt phẳng ax + by + cz + 5 = 0 qua A(1; 2;3) và vuông góc với hai
mặt phẳng ( P) : x + y + z − 3 = 0, (Q) : 2 x − y + z − 5 = 0. Giá trị a + b − c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua M ( 2; −3; −5) và song song với hai mặt phẳng
( P) : x + 2 y + 3z − 1 = 0, (Q) : 2 x − 2 y + z + 7 = 0 có phương trình là
x−2 y +3 z +5 x−2 y +3 z +5
A. = = . B. = = .
8 5 −6 8 −6 5
x−2 y +3 z +5 x−2 y +3 z +5
C. = = . D. = = .
5 8 −6 5 −6 8
Câu 21. Tổng môđun các nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 5 = 0 bằng
A. 2 5 . B. 2 3 . 3. C. D. 5 .
 x = 2 + 3t  x = −1
 
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng ( d1 ) :  y = 1 − t ; ( d 2 ) :  y = 3 − t ' . Biết đường
z = 2 + t z = 6 + t '
 
thẳng vuông góc chung của ( d1 ) và ( d 2 ) cắt mặt phẳng ( Oxy ) tại M ( x, y, z ) . Giá trị của
x + 5 y − 3z bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 23. Tính tích phân I =  2x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3 2 1 2 3
A. I = 2 B. I =  D. I = 
2 1
udu udu C. I =
udu udu
0 1 0

Câu 24. Mặt phằng có phương trình nào sau đây song song với trục Oy ?
A. x + 2 z = 0 B. x + 2 z + 3 = 0 C. 2 y − z = 0 D. 2 y − z − 1 = 0
x −1 y − 2 z − 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai đường thẳng ( d1 ) : = = và
1 2 3
x − 3 y −1 z − 5
( d2 ) : = = bằng
3 1 2
A. 2. B. 5 . C. 3 . D. 6 .
1
Câu 26. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = và F ( 0 ) = 2 thì F (1) bằng
x +1
A. 4. B. 2 + ln 2 . C. 3 D. ln 2 .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ax + by + cz − 28 = 0 cắt ba trục tọa độ tại các
điểm A , B , C có trực tâm H (1;3; 2 ) . Giá trị a + c bằng
A. −3 . B. −6 . C. 3 . D. 6 .
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A (1;3; − 2 ) , B ( 3;1;1) , C (1;5; − 1)
D ( x; y; z ) sao cho ABCD là hình bình hành. Giá trị của x + y + z bằng
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 29.  e5dx bằng
x5 e4 e6
A. +C . B. +C . C. e x + C .
5
D. +C .
e 4 6
Câu 30. Gọi S là tập tất cả các nghiệm phức của phương trình z 3 + (1 − i ) z 2 + ( 3 − i ) z − 3i = 0 . Tổng mọi
phần thực của các phần tử thuộc S bằng
A. −2 . B. −1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn 2 z + z = 11 + 8i . Phần thực của z bằng.
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
2 7
Câu 32. Biết   f ( 2 x − 1) +2f ( 4 x − 1) dx = 6 . Giá trị của  f ( x ) dx bằng ?
1 1
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 6 .
Câu 33. Cho F ( x ) = ( ax + bx + c ) e là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 5 x + 1) e x , trong đó a,
2 x 2

b, c là các hằng số thực. Giá trị a + b + c .


A. 4. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Số phức z = a + bi được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi a = 0 .
B. Số 0 không phải là số ảo.
C. Mỗi số thực a được coi là một số phức với phần ảo bằng 0 .
D. Số i được gọi là đơn vị ảo.
Câu 35. Trên tập số phức , gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2 − 6 z + 10 = 0 . Đặt
w = ( z1 − 2 ) + ( z2 − 2 )
2020 2020
. Khi đó
A. w = −21011 . B. w = −21010 . C. w = 21002 i . D. w = 0 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 7 z − 3 y − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. u = ( 0;3; −7 ) . B. u = ( 7; −3;0 ) .
C. u = ( −3;0;7 ) . D. u = ( 7; −3;1) .
7
Câu 37. Mô đun của số phức 1 i 5 7i bằng

A. 10 . B. 8. C. 3 2 . D. 2 3 .
2 2 2 2
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 z 2 z z 5 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức A z 10i z 14i bằng
A. 20 . B. 26 .
C. 30 . D. 16.
x −1
2
5
Câu 39. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn hai điều kiện f  ( x ) = 1 − f ( x ) , x   2;5 và f ( 2 ) = .
2x 3
4
a a
Biết  f ( x ) dx − 1 = ln với a, b là các số tự nhiên và phân số tối giản. Giá trị ab bằng
3
b b
A. 30 . B. 18 . C. 20 . D. 24 .
Câu 40. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x , y = 0, x = 0, x = 4 . Đường thẳng
2

y = k ( 0  k  16 ) chia hình ( H ) thành hai phần có diện tích S1 , S 2 (hình vẽ). Tìm k để
S1 = S 2 .

A. 4 3 4 . B. 4 . C. 2 3 4 . D. 4 3 2 .
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:
b
A.  kdx = k (b − a), k  R .
a
b a
B. 
a
f ( x)dx =  f ( x)dx .
b
b a
C. 
a
f ( x)dx = −  f ( x)dx .
b
b c b
D. 
a
f ( x )dx =  f ( x )dx +  f ( x )dx với c   a; b  .
a a

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;1;3) , B(3;3; −1) và điểm M thuộc trục Oz . Tìm
giá trị nhỏ nhất của P = MA + MB .
A. min P = 2 6 . B. min P = 4 . C. min P = 2 2 . D. min P = 4 2 .
Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 5x x + x 2020
là:
3 x x 2021
A. + 2020 x 2019 + C . B. 2 x 2 x + +C .
10 2021
10 x x 2021
C. + 2020 x 2019 + C . D. 5 x 2 x + +C .
3 2021
Câu 44. Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp
chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng
trên bề mặt của mỗi quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền
nhà mà nó tiếp xúc bằng 1; 3; 4. Tính tổng đường kính của hai quả bóng đó bằng:
A. 16 . B. 14 . C. 12 . D. 10 .
1 1 1
1
Câu 45. Cho  f 2 ( x ) dx =  x 2 . f ( x ) dx = . Giá trị của  f ( x ) dx bằng
0 0
5 0

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 4
2
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn 2 z + 3z = 10 − 3i . Giá trị của z bằng
A. 25 . B. 5 . C. 10 . D. 13 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;2;3) , B ( 3; a; b ) , C ( a; b;5) . Để AB = AC thì giá trị
a + b bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 48. Tính diện tích hình phẳng được tô màu như hình vẽ

11 7 56 39
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A (1; 2;3) , B ( 3; 4; 4 ) . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + mz − 1 = 0 bằng độ
dài đoạn thẳng AB .
A. m = 2 . B. m = 2 . C. m = −3 . D. m = −2 .
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn iz + 3 + i = z . Tổng phần thực và phần ảo của số phức w = 3z + z
bằng
A. −8 . B. 5 . C. −5 . D. 8 .
---HẾT---

You might also like