Professional Documents
Culture Documents
Chương 6 SV
Chương 6 SV
Mức độ: dễ
Câu 1 Đặc điểm chung về tính chất hóa học của hợp chất hữu cơ là:
A) Dễ cháy, kém bền với nhiệt. Phản ứng diễn ra nhanh, hoàn toàn
và theo nhiều hướng.
B) Khó cháy, khá bền với nhiệt. Phản ứng diễn ra chậm, không hoàn
toàn và theo một hướng nhất định.
C) Dễ cháy, kém bền với nhiệt. Phản ứng diễn ra chậm, không hoàn
toàn và theo nhiều hướng.
D) Khó cháy, khá bền với nhiệt. Phản ứng diễn ra nhanh, hoàn toàn
và theo một hướng nhất định.
Câu 2 Đặc điểm chung về tính chất vật lý của hợp chất hữu cơ là:
A) Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, ít tan trong nước và tan
nhiều trong dung môi hữu cơ.
B) Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao, tan nhiều trong nước và
ít trong dung môi hữu cơ.
C) Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, tan nhiều trong nước
và ít tan trong dung môi hữu cơ.
D) Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao, ít tan trong nước và tan
nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 3 Đặc điểm chung về cấu tạo của hợp chất hữu cơ là:
B) Tất cả các hợp chất của carbon đều là hợp chất hữu cơ
Câu 4 Tổ hợp một orbital s và một orbital p sẽ tạo thành:
Sự tổ hợp một orbital s với hai orbital p (px, py) sẽ tạo thành ba
Câu 5
orbital lai hóa:
A) sp3
B) sp2
C) sp
A) Liên kết σ kém bền vững và dễ bị đứt ra khi tham gia phản ứng
C) Hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử liên kết với nhau bằng liên
kết 𝜋 không thể quay tự do quanh trục liên kết
D) Hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử liên kết với nhau bằng liên
kết 𝜋 có thể quay tự do quanh trục liên kết.
Câu 7 Sự tạo thành liên kết giữa C=C do sự xen phủ của:
A) Orbital s và orbital p
B) Orbital s và orbital lai hóa sp2
Orbital phân tử được tạo thành do sự xen phủ của các orbital
Câu 8
nguyên tử. Các orbital nguyên tử phải thỏa mãn các điều kiện là:
B) Sự xen phủ của các orbital nguyên tử phải lớn nhất.
C) Chúng phải có cùng một kiểu đối xứng đối với trục nối hai hạt
nhân nguyên tử.
Câu 9 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về liên kết hydro
A) Liên kết hydro nội phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt
độ sôi nhưng liên kết hydro liên phân tử không có ảnh hưởng
này.
B) Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và
nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro nội phân tử không có ảnh
hưởng này.
C) Liên kết hydro liên phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy và
nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro nội phân tử không có ảnh
hưởng này.
D) Liên kết hydro nội phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng
nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro liên phân tử không có ảnh
hưởng này.
Câu 10 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về liên kết hydro
A) Liên kết hydro liên phân tử của chất tan làm tăng độ tan trong
nước còn liên kết hydro nội phân tử của chất tan làm giảm độ tan
trong nước.
B) Liên kết hydro nội phân tử của chất tan làm tăng độ tan trong
nước còn liên kết hydro liên phân tử làm giảm độ tan trong
nước.
C) Liên kết hydro liên phân tử của chất tan làm tăng độ tan trong
dung môi không phân cực còn liên kết hydro nội phân tử của
chất tan làm giảm độ tan trong dung môi không phân cực.
D) Liên kết hydro liên phân tử của chất tan làm tăng độ tan trong
dung môi không phân cực còn liên kết hydro nội phân tử của chất
tan làm tăng độ tan trong nước.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hợp chất có liên kết
Câu 11
hydro nội phân tử:
B) Kém bền.
D) Có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất có liên kết hydro liên phân
tử.
Câu 12 Liên kết thường gặp trong hợp chất hữu cơ là:
Câu 14 Dạng nào sau đây không phải là dạng thù hình của carbon
A) Kim cương
B) Than chì
C) Than đá
D) Fullerens
11
A) C
12
B) C
13
C) C
14
D) C
Trong hợp chất hữu cơ, lên kết hydro thường không ảnh hưởng
Câu 16
đáng kể đến:
C) Độ tan
D) Độ bền của phân tử
Câu 17 Nhật xét nào sau đây là đúng khi nói về công thức Lewis:
A) Cặp electron hóa trị được biểu thị bằng nét đứt
B) Cặp electron hóa trị được biểu thị bằng nét gạch liền
C) Cặp electron hóa trị được biểu thị bằng dấu mũi tên
D) Cặp electron hóa trị được biểu thị bằng nét đậm
Sự phân cực hay sự chuyển dịch mật độ điện tử trong các liên kết
Câu 18
σ là hiệu ứng gì?
A) Là sự tương tác giữa các orbital p với nhau trong hệ liên hợp
B) Là sự liên hợp σ–π giữa các orbital σ của các liên kết C–H trong
nhóm alkyl và orbital π của liên kết bội
C) Là sự phân cực hay sự chuyển dịch mật độ điện tử trong các liên
kết σ
D) Là sự tương tác giữa các orbital s và p với nhau trong hệ liên hợp
A) Là sự tương tác giữa các orbital p với nhau trong hệ liên hợp
B) Là sự liên hợp σ–π giữa các orbital σ của các liên kết C–H trong
nhóm alkyl và orbital π của liên kết bội
C) Là sự phân cực hay sự chuyển dịch mật độ điện tử trong các liên
kết σ
D) Là sự tương tác giữa các orbital s và p với nhau trong hệ liên
hợp
Câu 21 Đặc điểm nào sau đây là của hiệu ứng liên hợp
A) Tắt nhanh khi mạch carbon tăng lên mà được truyền đi trong
toàn hệ liên hợp
B) Hiệu ứng liên hợp chỉ xuất hiện ở các hợp chất không no
C) Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp không thể xảy ra trong hệ
thống phẳng
D) Điều kiện để có liên hợp là trục của các orbital π và p phải vuông
góc với nhau
Câu 22 Đặc điểm nào sau đây là của hiệu ứng liên hợp
A) Tắt nhanh khi mạch carbon tăng lên mà được truyền đi trong
toàn hệ liên hợp
B) Hiệu ứng liên hợp chỉ xuất hiện ở các hợp chất no
C) Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp chỉ xảy ra trong hệ thống phẳng
D) Điều kiện để có liên hợp là trục của các orbital π và p phải vuông
góc với nhau
Câu 23 Đặc điểm nào sau đây là của hiệu ứng liên hợp
A) Tắt nhanh khi mạch carbon tăng lên mà được truyền đi trong
toàn hệ liên hợp
B) Hiệu ứng liên hợp chỉ xuất hiện ở các hợp chất no
C) Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp không thể xảy ra trong hệ thống
phẳng
D) Điều kiện để có liên hợp là trục của các orbital π và p phải song
song với nhau
Câu 24 Khi thay thế gốc R bằng gốc hydrocarbon nào sau đây thì tốc độ
phản ứng sau là lớn nhất:
A) -C2H5
B) -CH(CH3)2
C) -C(CH3)3
D) -CH3
Câu 25 Ký hiệu nào sau đây mô tả cho nhóm đẩy e theo hiệu ứng liên
hợp
A) + C
B) - C
C) + I
D) - I
Câu 26 Ký hiệu nào sau đây mô tả cho nhóm đẩy e theo hiệu ứng cảm
ứng
A) + C
B) - C
C) + I
D) - I
Câu 27 Ký hiệu nào sau đây mô tả cho nhóm hút e theo hiệu ứng cảm
ứng
A) + C
B) - C
C) + I
D) - I
Câu 28 Ký hiệu nào sau đây mô tả cho nhóm đẩy e theo hiệu ứng siêu
liên hợp
A) + C
B) - C
C) + I
D) + H
Câu 29 Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng – C
Câu 30 Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng + C
Câu 31 Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng + I
Câu 32 Hiệu ứng cảm ứng + I thường xảy ra trong các hợp chất nào?
C) Các hợp chất có nhóm alkyl và mang điện tích âm.
Câu 33 Hiệu ứng cảm ứng - I có trong hợp chất nào?
Câu 34 Lực acid của một hợp chất hữu cơ giảm khi có:
Câu 35 Lực base của một hợp chất hữu cơ tăng khi có:
Câu 1 Công thức Lewis nào sau đây thỏa mãn quy tắc bát tử
A)
B)
C)
D)
Câu 2 Công thức Lewis nào sau đây thỏa mãn quy tắc bát tử
A)
B)
C)
D)
Câu 3 Công thức Lewis nào sau đây thỏa mãn quy tắc bát tử
A)
B)
C)
D)
A) Hình tứ giác
B) Hình tứ diện
D) Đường thẳng
A) Hình tứ giác
B) Hình tứ diện
D) Đường thẳng
B) Hình tứ diện
D) Đường thẳng
B) 8
C) 6
D) 4
Đáp án B
Câu 8
A) 6
B) 7
C) 8
D) 9
Câu 9
A) 6
B) 7
C) 8
D) 9
Câu 10
A) 4
B) 5
C) 6
D) 7
Câu 11 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về liên kết 𝜎
D) Sự xen phủ nằm ở hai bên trục nối hạt nhân liên kết được gọi là
liên kết σ
Câu 12 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về liên kết π
D) Sự xen phủ nằm ở hai bên trục nối hạt nhân liên kết được gọi là
liên kết π
A) sp3 và sp
B) sp3 và sp2
C) sp2 và sp
D) sp2
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của hai chất A
và B
Câu 17
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của hai chất A
và B
Câu 18
A) o-Nitrophenol có liên kết hydro nội phân tử nên làm tăng khả
năng tạo liên kết hydro với nước
C) p-Nitrophenol có liên kết hydro nội phân tử nên làm giảm khả
năng tạo liên kết hydro với nước
Câu 20 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hợp chất nitrophenol
Nguyên nhân khiến cho alcol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn
Câu 21
ether etylic là:
A) Alcol etylic có khối lượng riêng cao hơn ether etylic.
B) Alcol etylic có khối lượng phân tử cao hơn ether etylic.
Câu 22 Độ dài liên kết không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
C) Độ âm điện
Câu 23 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về quy tắc bát tử
B) Chỉ có electron hóa trị mới cần thõa mãn quy tắc bát tử
C) Muốn thõa mãn quy tắc tất cả các nguyên tử phải đạt 8 electron
lớp ngoài cùng
D) Quy tắc bát tử chỉ áp dụng trong liên kết cộng hóa trị
Câu 24 Nhật xét nào sau đây là đúng khi nói về lai hóa sp3
A) Thường gặp ở nguyên tử carbon chỉ có liên kết đơn và góc lai
hóa là 1090 28’
B) Thường gặp ở nguyên tử carbon chỉ có liên kết đôi và góc lai
hóa là 1090 28’
C) Thường gặp ở nguyên tử carbon chỉ có liên kết đôi và góc lai
hóa là 1200
D) Thường gặp ở nguyên tử carbon chỉ có liên kết đơn và góc lai
hóa là 1200
Câu 25 Nhật xét nào sau đây là đúng khi nói về lai hóa sp2
D) Thường gặp ở nguyên tử carbon có 1 liên kết đôi và góc lai hóa
là 1800
Câu 26 Nhật xét nào sau đây là đúng khi nói về lai hóa sp
C) Thường gặp ở nguyên tử carbon có 1 liên kết đôi và góc lai hóa
là 1200
D) Thường gặp ở nguyên tử carbon có 1 liên kết đôi và góc lai hóa
là 1800
Câu 27 Sắp xếp thứ tự của các nhóm sau theo hiệu ứng - I tăng dần là:
-I, -Cl, -Br, -F
Câu 28 Sắp xếp thứ tự của các nhóm sau theo hiệu ứng - I giảm dần là:
-OR, -NR2, -CH3, -F
Câu 29 Sắp xếp thứ tự của các nhóm sau theo hiệu ứng - I giảm dần là:
–C≡CR, –C≡N, –CR=CR2, –CR2–CR3
Câu 30 Sắp xếp thứ tự của các nhóm sau theo hiệu ứng + I tăng dần là:
–CH3, –C2H5, –CH2CH2CH3, –CH(CH3)2, –C(CH3)3
Câu 31 Sắp xếp thứ tự của các nhóm sau theo hiệu ứng + I tăng dần:
B) –C(CH3)3,–C2H5, –CH3, –Ō
̅R
A) –CH3, –C2H5, –C(CH3)3, –N
̅R
B) –C(CH3)3,–C2H5, –CH3, –N
̅ R, –C(CH3)3,–C2H5, –CH3
D) –N
Câu 33 Hiệu ứng + I sắp xếp theo dãy sau nguyên nhân là do:
CH3 < -CH2-CH3 < -CH(CH3)2 < -C(CH3)3
Câu 34 Cách sắp xếp theo thứ tự giảm dần hiệu ứng - I trong các dãy chất
sau đây là do nguyên tử carbon ở trạng thái lai hóa sp có hiệu
ứng - I lớn hơn nguyên tử carbon ở trạng thái lai hóa sp2 và sp3.
B)
Câu 35 Cách sắp xếp theo thứ tự giảm dần hiệu ứng - I trong các dãy sau
đây là do nhóm mang điện tích dương (+) có hiệu ứng - I lớn hơn
nhóm không mang điện tích là:
A) –C≡C-R, –CH=CH2, –CH2–CR3
B)
Câu 36 Cách sắp xếp theo thứ tự giảm dần hiệu ứng - I trong các dãy sau
đây là do nguyên tử có độ âm điện lớn hơn thì gây ra hiệu ứng -
I lớn hơn:
B)
Câu 37 Các nhóm sau đây, nhóm có hiệu ứng – C là:
A) -CH2CH3
B) -NHCH3
C) -OCH3
D) -CN
A) CH2=CH-CH=CH2
B) CH2=CH-CH2-CH=CH2
C) CH2=CH-Cl
D) CH2=C=CH2-CH3
Câu 39 Chất nào sau đây có hệ thống liên hợp p - 𝝅
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A) CH2=CH-CH=CH2
B) CH2=CH-CH2-CH=CH2
C) CH2=CH-Cl
D) CH2=C=CH2-CH3
A) CH2=CH-Cl
B)
C)
D)
A) III
B) III, IV
C) I, V
D) I
A) III
B) V
C) IV, V
D) III, V
A) II, III
B) IV, V
C) III, V
D) III, IV
A) II, VI
B) II, V
C) II, IV
D) V, VI
A) I, VI
B) I
C) VI
D) I, V
A) VI
B) IV
C) VI
D) IV, V
A) IV, VI
B) IV, V
C) III, IV
D) III, VI
A) IV, VI
B) III, V
C) II, III
D) II, V
Câu 52 Nhóm -NH2 trong phân tử anilin có thể gây ra hiệu ứng gì?
A) + I và + C
B) + I và - C
C) - I và - C
D) - I và + C
Câu 53 Nhóm -SO3H trong phân tử acid benzensulfonic có thể gây ra hiệu
ứng gì?
A) + I và + C
B) + I và - C
C) - I và - C
D) - I và + C
Câu 54 Nguyên nhân làm cho trifluoroethanol có lực acid mạnh hơn
ethanol là do:
Câu 55 Sắp xếp dãy chất sau theo chiều lực acid giảm dần là:
CH3CH2CHFCOOH, CH3CHFCH2COOH,
FCH2CH2CH2COOH, CH3CH2CH2COOH
A) CH3CH2CH2COOH, CH3CH2CHFCOOH,
CH3CHFCH2COOH, FCH2CH2CH2COOH
B) CH3CH2CHFCOOH, CH3CHFCH2COOH,
FCH2CH2CH2COOH, CH3CH2CH2COOH
C) CH3CH2CH2COOH, FCH2CH2CH2COOH,
CH3CHFCH2COOH, CH3CH2CHFCOOH
D) FCH2CH2CH2COOH, CH3CH2CH2COOH,
CH3CH2CHFCOOH, CH3CHFCH2COOH
Câu 56 Sắp xếp dãy chất sau theo chiều lực acid tăng dần là:
CH3COOH, FCH2COOH, BrCH2COOH,
ClCH2COOH, ICH2COOH
A) ICH2COOH, ClCH2COOH, BrCH2COOH, FCH2COOH, CH3COOH
Câu 57 Sắp xếp dãy chất sau theo chiều lực acid tăng dần là:
CH3COOH, HCOOH, (CH3)3CCOOH, CH3CH2COOH
Câu 58 Sắp xếp dãy chất sau theo chiều lực acid tăng dần là:
(CH3)3CCOOH, FCH2COOH, CH3COOH,
ClCH2COOH, ICH2COOH
Câu 59 Chất có lực acid mạnh nhất trong các chất sau là:
A) CH3CH2COOH
B) ClCH2CH2COOH
C) ClCH2COOH
D) CH3COOH
Câu 60 Chất có lực acid mạnh nhất trong các chất sau là:
A) CH3COOH
B) ClCH2COOH
C) CF3COOH
D) C6H5COOH
Câu 61 Hiệu ứng cảm ứng của các nhóm -CH3, -COO-, -Br, -NH3+ được ký
hiệu lần lượt là:
A) + I, - I, + I, + I
B) + I, + I, - I, - I
C) - I, - I, + I, + I
D) - I, + I, - I, + I
Câu 62 Dãy các chất chỉ chứa tác nhân nucleophile là:
Dãy sắp xếp nào sau đây có độ dài của liên kết cộng hóa trị tăng
Câu 1
dần:
Sắp xếp độ dài liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử carbon theo
Câu 2
trật tự nào sau đây là đúng:
Độ dài liên kết giữa nguyên tử carbon với một nguyên tử khác
Câu 3
phụ thuộc vào trạng thái lai hóa của nguyên tử carbon:
Những chất nào sau đây có thể tạo được liên kết hydro với nước?
Câu 4
A) 1, 4
B) 2, 3
C) 1, 2, 3
D) 1, 2, 3, 4
Khi pha loãng hợp chất có liên kết hydro liên phân tử trong
Câu 5
dung môi không phân cực thì:
Câu 6 Khi pha loãng hợp chất có liên kết hydro nội phân tử thì:
Tại sao liên kết hydro nội phân tử chỉ xảy ra với cis-cyclopentan-
Câu 7
1,2-diol mà không xảy ra với trans-cyclopentan-1,2-diol
A) Hai nhóm hydroxy ở vị trí cis xa nhau nên dễ tạo được liên kết
hydro nội phân tử
B) Hai nhóm hydroxy ở vị trí trans xa nhau nên dễ tạo được liên
kết hydro nội phân tử
C) Hai nhóm hydroxy ở vị trí cis gần nhau nên dễ tạo được liên kết
hydro nội phân tử
D) Hai nhóm hydroxy ở vị trí trans gần nhau nên dễ tạo được liên
kết hydro nội phân tử
Câu 9 Hợp chất nào sau đây có liên kết C-C ngắn nhất:
A) CH3-CH2-CH3
B) CH3-CH=CH2
C) CH2=CH-CH=CH2
D) CH≡C-C≡CH
A) 1200 và 109028’
B) 109028’ và 1200
C) 900 và 109028’
D) 109028’ và 900
Trong hợp chất dưới đây, hợp chất nào có cấu trúc phẳng?
H2C=CH-CH=CH2 (I); H2C=CH-C≡CH (II); HC≡C-C≡CH (III);
Câu 12
(IV).
A) I, IV
B) II, III
C) I, III, IV
D) I, II, III
Trong hợp chất dưới đây, hợp chất nào có cấu trúc không
phẳng?
Câu 13
H2C=C=CH2 (I); CH3-C≡CH (II); H2C=CH-CH=CH2 (III);
(IV).
A) I, II
B) II, III
C) I, III, IV
D) I, II, III
Câu 14
A) 1, 3
B) 2, 3
C) 1, 2, 3
D) 1, 2, 3, 4
Câu 15
A) 1, 2
B) 2, 3
C) 1
D) 1, 2, 4
Câu 16 Những chất nào sau đây có liên kết hydro nội phân tử
A) 1, 2
B) 2, 3
C) 1
D) 1, 2, 4
Các nguyên tử carbon và nitơ trong phân tử sau thuộc loại lai
hóa là:
Câu 17
Câu 18 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid giảm dần là:
Câu 19 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid giảm dần là:
Câu 20 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid giảm dần là:
Câu 21 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid giảm dần là:
A) II > I > IV > III
Câu 22 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid giảm dần là:
Câu 23 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid tăng dần là:
HCOOH, CH3COOH, C6H5COOH, CF3COOH, O2NCH2COOH.
Câu 24 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid giảm dần là:
Câu 25 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid giảm dần là:
Câu 26 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid giảm dần là:
A) I > IV > III > II
Câu 27 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid giảm dần là:
CCl3COOH, CH3CONH2, CH3COOH, CF3COOH, HCOOH
Câu 28 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid tăng dần là:
HCOOH, CH3COOH, N≡CCH2COOH, O2NCH2COOH.
Câu 29 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid tăng dần là:
HC≡CCOOH, H2C=CHCOOH, CH3CH2COOH
A) HC≡CCOOH, H2C=CHCOOH, CH3CH2COOH
Câu 30 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid tăng dần là:
CH3OH, C6H5OH, CH3COOH, H2C=CHCOOH, HCOOH
Câu 31 Dãy nào sau đây sắp xếp không đúng thứ tự khi so sánh lực acid:
Câu 32 Quinin là alkaloid được chiết xuất từ cây Canh-ki-na, dùng làm
thuốc trị sốt rét. Khi cho 1 mol HCl vào 1 mol quinin thì H+ của
acid sẽ tấn công vào vị trí nào trên quinin.
A) O1
B) O2
C) N1
D) N2
Câu 33 Histamin là một amin có liên quan trong hệ miễn dịch cũng như
việc duy trì chức năng sinh lý của ruột và hoạt động như một chất
dẫn truyền thần kinh. Histamin được hình thành từ quá trình
decarboxy histidin xúc tác bởi L-histidin decarboxylase. Histamin
có 3 nguyên tử N trong phân tử. Lực base của 3 nguyên tử N được
sắp xếp như thế nào là đúng:
A) 3 < 2 < 1
B) 1 < 2 < 3
C) 1 < 3 < 2
D) 2 < 1 < 3
A) p-O2NC6H5NH3+
B) C6H5NH3+
C) C6H5NH2
D) CH3NH3+
B) CH3COCH2COCH3
C) CH3CHO
D) CH3COCH2CHO
Câu 36 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực acid giảm dần là
Câu 37 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực base tăng dần là:
CH3OH, NH3, CH3NH2, CH3NHCH3
Câu 38 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực base giảm dần là:
C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (C6H5)2NH
Câu 39 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực base giảm dần là:
Câu 40 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực base giảm dần là:
Câu 41 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực base giảm dần là:
A) V > II > I > III > IV
Câu 42 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực base giảm dần là:
Câu 43 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực base tăng dần là:
Câu 44 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực base giảm dần là:
A) I > IV > III > II
Câu 45 Sắp xếp các gốc sau theo thứ tự lực base giảm dần là:
Câu 46 Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực base giảm dần là:
Câu 47 Chất có lực base mạnh nhất trong các chất sau là:
A) CH3NH2
B) CH3CH2NH2
C) (CH3CH2)2NH
D) C6H5NH2
Câu 51 Sắp xếp các chất sau theo chiều lực acid giảm dần là:
H3O+ ; NH4+ ; CH3NH2 ; CH3OH
Câu 52 Hợp chất nào sau đây không có cấu trúc phẳng
A) II, III, IV
B) I, III, IV
C) I, II, III
D) I, II, IV
B) II, IV
C) III
D) I, II, III
A) IV
B) III
C) II
D) I