Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIá M BÆ I Lá I
TRẮC NGHIá M BÆ I Lá I
Câu 2: Mục đích của bơi lội ở chế độ cộng sản nguyên thủy là gì?
*a. Phục vụ cho đi lại, kiếm sống và bảo vệ tính mạng.
b. Vui chơi giải trí
c. Rèn luyện sức khỏe
d. Phục vụ cho giai cấp bốc lột
Câu 3: Mục đích của bơi lội ở chế độ nô lệ - phong kiến là gì?
a. Mang tính giai cấp nhằm phục vụ cho quyền lợi của giai cấp thống trị.
Câu 5: Mục đích của bơi lội ở chế độ xã hội chủ nghĩa là gì?
*a. Nhằm phục vụ cho sức khỏe toàn dân, cho sản xuất và quốc phòng.
b. Là công cụ tranh giành quyền lực giữa các nước.
c. Là hàng hóa kiếm lời cho các nhà đầu tư.
d. Vui chơi giải trí
Câu 6: Pháp đưa bơi lội vào trường đại học quân sự vào năm nào?
a. 1866 *b. 1876
c. 1886 d. 1896
Câu 7: Cuốn sách bơi lội đầu tiên trên thế giới ra đời ở nước nào?
a. Anh b. Đức
c. Mỹ *d. Pháp
Câu 8: Liên đoàn bơi lội thế giới FINA được thành lập vào thời gian nào?
*a. 19/07/1908 b. 17/09/1908
c. 19/07/1918 d. 17/09/1918
Câu 9: Tên gọi chính thức của liên đoàn các môn thể thao dưới nước FINA là gì?
a. Federation International Nation Aquatic
b. Federation Indoor Nation Aquatic
c. Federation of International de Aquatic
*d. Fédération Internationale de Natation
Câu 10: Bơi trở thành một môn thể thao trong đại hội thể thao Olympic hiện đại đầu tiên tại
thế vận hội nào?
*a. Athens năm 1896 b. Paris năm 1900
c. Mỹ năm 1904 d. Anh năm 1908
Câu 11: Nội dung của môn bơi lội ở nước ta hiện nay bao gồm?
*a. Bơi lặn thể thao; Bơi nghệ thuật; Bơi thực dụng; Trò chơi giải trí trong nước.
b. Bơi lặn thể thao; Bơi nghệ thuật; Bóng nước; Chèo thuyền; Nhảy cầu
c. Bơi lặn thể thao; Bơi nghệ thuật; Bơi vũ trang
d. Bơi lặn thể thao; Bơi nghệ thuật; Trò chơi giải trí trong nước
Câu 12: Nhảy cầu thể thao thuộc nhóm môn nào?
*a. Trò chơi giải trí trong nước b. Bơi nghệ thuật
c. Bơi lặn thể thao d. Bơi cứu đuối
Câu 13: Pháp xây dựng hồ bơi đầu tiên ở Đông Dương tại Thủ Đức- Gia Định (Tp. Hồ Chí
Minh) hiện nay vào năm nào?
a. 1927 *b. 1928
c. 1929 d. 1930
Câu 14: Bơi lội Việt Nam xếp thứ mấy toàn đoàn khi tham dự SEAGAMES tại Philippine
năm 1991?
*a. 7/10 b. 6/10
c. 5/10 d. 4/10
Câu 15: Năm 1963, khoá Đại học TDTT đầu tiên có bao nhiêu sinh viên chuyên ngành bơi
lội?
a. 11 *b. 12
c. 13 d. 14
Câu 16: Đội tuyển Bơi Lội quốc gia được thành lập lại vào năm nào để chuẩn bị tham dự
Olimpic lần thứ XXII ở Matxcơva?
a. 1976 b. 1977
*c. 1978 d. 1979
Câu 17: Tại giải Olympic trẻ thế giới năm 2014, VĐV Nguyễn Thị Ánh Viên của Việt Nam
đoạt huy chương vàng ở nội dung nào?
a. 50m tự do b. 100m tự do
c. 50m ngửa *d. 200m hỗn hợp
Câu 18: Có bao nhiêu đặc tính vật lý của môi trường nước có liên quan đến kỹ thuật bơi ?
*a. 3 b. 4
c. 5 d. 6
Câu 19: Lực cản nào ảnh hưởng lớn nhất đối với cơ thể khi bơi?
a. Lực ma sát b. Lực cản do sóng
*c. Lực cản hình dạng. d. Lực cản quán tính
Câu 20: Để giảm lực cản do sóng, sau khi xuất phát vào nước, lướt nước ở độ sâu cách mặt
nước bao nhiêu là thích hợp?
*a. 30cm b. 40cm
c. 50cm d. 60cm
Câu 21: Để giảm bớt lực cản ma sát, khi bơi cần chú ý điều gì?
*a. Chọn chất liệu trơn mỏng làm áo và nón bơi, cạo râu, cắt tóc.
b. Mặc đồ bơi chuyên dụng khi thi đấu
Câu 22: Thế nào là kỹ thuật bơi thể thao hợp lý?
a. Bơi nhanh nhất nhưng chỉ trong 1 khoảng thời gian rất ngắn.
*b. Cần phải tạo ra được tốc độ cao, tiết kiệm được sức và cơ thể duy trì được hoạt
động liên tục trong thời gian dài.
Câu 23: Kỹ thuật bơi thể thao hợp lý phải phù hợp với bao nhiêu nguyên tắc chính?
a. 2 b. 3
c. 4 *d. 5
Câu 24: Trong kỹ thuật bơi thể thao hợp lý phải đảm bảo cho cơ thể ở tư thế nào?
*a. Nổi cao, thăng bằng, ổn định b. Cơ thể chìm trong nước, ổn định
c. Cơ thể hợp với nước khoảng 30o-40o d. Tùy thuộc vào kỹ thuật của VĐV
Câu 25: Có bao nhiêu lợi ích và tác dụng của bơi lội đối với con người?
a. 5 b. 6
*c. 7 d. 8
Câu 26: Tác dụng của bơi lội đối với việc củng cố và nâng cao sức khỏe là?
a. Làm cho cơ thể thích nghi với sự thay đổi của khí hậu bên ngoài
b. Phòng chữa 1 số bệnh cảm lạnh
c. Phòng ngừa 1 số bệnh về hình thái
*d. Tất cả các ý trên
Câu 27: Tần số nhịp tim lúc yên tĩnh của VĐV tập luyện bơi lội thường xuyên là bao nhiêu?
a. Khoảng 50-54 lần *b. Khoảng 60-64 lần
c. Khoảng 70-74 lần d. Khoảng 80-84 lần
Câu 28: Nguyên nhân nào khiến bơi lội giúp người tập phát triển hệ thống hô hấp?
a. Do nhu cầu đòi hỏi về oxy lớn nên người tập phải hít thở sâu.
b. Do áp suất của nước tác động vào lồng ngực.
*c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 29: Dung tích sống (VO2 max) của Nam bình thường là?
a. Khoảng 3 lít *b. Khoảng 3,4 lít
c. Khoảng 4 lít d. Khoảng 4,5 lít
Câu 30: Dung tích sống (VO2 max. của Nữ bình thường là?
a. Khoảng 1,8 lít b. Khoảng 2 lít
*c. Khoảng 2,4 lít d. Khoảng 3 lít
Câu 32: Tốc độ của bơi Ếch so với các kiểu bơi khác là?
a. Tốc độ nhanh nhất *b. Tốc độ chậm nhất
c. Tốc độ ngang với bơi trườn sấp d. Tốc độ ngang với bơi bướm
Câu 33: Trong tư thế thân người của bơi Ếch, góc độ của thân người so với mặt nước nằm
ngang là bao nhiêu độ?
*a. 50 -100
b. 10o -15o
c. 15o -20o
d. 20o -25o
Câu 34: Trong bơi ếch, động tác nào là động tác chủ yếu tạo ra lực tiến cho cơ thể về phía
trước?
a. Động tác tay *b. Động tác chân.
c. Cả tay và chân d. Động tác lướt nước
Câu 35: Kỹ thuật đạp chân trong bơi ếch gồm các giai đoạn?
*a. Co chân, xoay bàn chân, đạp chân và lướt nước
b. Co chân, xoay bàn chân, đạp chân
c. Co chân, đạp chân và lướt nước
d. Co chân, xoay bàn chân, lướt nước
Câu 36: Trong giai đoạn “co chân” của kỹ thuật chân ếch, nhận định nào sau đây là SAI?
a. Co chân đúng phải tạo ra lực cản nhỏ nhất, đồng thời phối hợp hợp lý với tay.
*b. Khi tay duỗi thì bắt đầu hít vào.
c. Khi co chân, bàn chân thả lỏng, gót chân đưa sát vào mông, vừa co vừa tách.
d. Khi co chân nên dùng sức nhỏ, đồng thời cẳng chân nằm trong hình chiếu của đùi
Câu 37: Khi kết thúc giai đoạn "co chân" trong kỹ thuật chân ếch, đùi tạo với thân người
một góc khoảng?
a. Từ 900 - 1000 b. Từ 1100 - 1000
*c. Từ 1200 - 1400 d. Từ 1500 - 1600
Câu 38: Khi kết thúc giai đoạn "co chân" trong kỹ thuật chân ếch, góc độ giữa cẳng chân
với mặt nước là bao nhiêu?
a. 150 b. 300
c. 450 *d. 900
Câu 39: Khi kết thúc giai đoạn "co chân" trong kỹ thuật chân ếch, góc độ giữa hai đùi là bao
nhiêu?
a. 10 - 150 b. 20 - 300
*c. 40 - 450 d. 80 - 900
Câu 40: Trong kỹ thuật bơi ếch, động tác xoay bàn chân ảnh hưởng đến hiệu quả đạp nước
vì:
a. Tạo sự thăng bằng b. Tạo độ nổi
c. Tạo lực tiến *d. Tạo diện tích đạp nước lớn hơn.
Câu 41: Hiệu quả động tác chân ếch quyết định chủ yếu ở giai đoạn nào?
a. Co chân. b. Xoay bàn chân.
*c. Đạp chân. d. Lướt nước.
Câu 42: Trong kỹ thuật động tác chân ếch, giai đoạn “đạp nước” gồm mấy phần?
a. Đạp nước ra sau, co chân về trước
*b. Đạp nước ra sau, ép nước vào trong.
c. Đạp nước ra sau, ép nước lên trên
d. Đạp nước lên trên, ép nước vào trong
Câu 43: Trong kỹ thuật động tác chân ếch, hiệu quả giai đoạn “đạp chân” tốt phụ thuộc vào
mấy yếu tố?
a. 2 *b. 3
c. 4 d. 5
Câu 44: Trong giai đoạn “đạp chân” của kỹ thuật động tác chân ếch, thứ tự duỗi khớp là?
*a. Khớp hông, khớp gối và khớp cổ chân b. Khớp hông, khớp cổ chân và khớp
gối
c. Khớp cổ chân, khớp gối và khớp hông d. Khớp gối, khớp cổ chân và khớp
hông
Câu 45: Trong kỹ thuật chân ếch, sau khi kết thúc đạp nước thì vị trí gót chân cách mặt nước
bao nhiêu?
a. 10 - 20 cm b. 20 - 30 cm
*c. 30 - 40 cm d. 40 - 50 cm
Câu 46: Kỹ thuật tay trong bơi ếch gồm mấy giai đoạn?
a. Tư thế ban đầu, quạt nước, thu tay và duỗi tay.
*b. Tư thế ban đầu, tỳ nước, quạt nước, thu tay và duỗi tay.
c. Tỳ nước, quạt nước, thu tay và duỗi tay
d. Tỳ nước, thu tay và duỗi tay.
Câu 47: Trong giai đoạn "tỳ nước" của kỹ thuật tay ếch, chuyển động của bàn tay theo
hướng nào?
a. Về trước, xuống dưới và vào trong *b. Về trước, xuống dưới và ra ngoài
c. Về sau và xuống dưới. d. Hình hai vòng tròn
Câu 48: Trong giai đoạn “tỳ nước” của tay ếch, nhận định nào sau đây là SAI?
a. Tạo điều kiện có lợi cho quạt nước. b. Tạo lực đẩy cơ thể về phía trước.
c. Tạo lực nổi. *d. Tạo lực thăng bằng.
Câu 49: Trong giai đoạn “quạt nước” của kỹ thuật tay ếch, góc độ giữa cẳng tay và cánh tay
là bao nhiêu?
a. Khoảng 450 b. Khoảng 600
*c. Khoảng 900 d. Khoảng 1200
Câu 50: Trong kỹ thuật tay ếch, khi 2 cánh tay đạt góc độ bao nhiêu thì bắt đầu giai đoạn
“thu tay”?
a. 900 *b. 1200
c. 1500 d. 1800
Câu 51: Trong giai đoạn "thu tay" của kỹ thuật tay ếch, nhận định nào sau đâu là SAI?
a. Trong giai đoạn thu tay, lực đẩy cơ thể ít, chủ yếu là tạo ra lực nổi
b. Động tác thu tay phải có lợi cho động tác duỗi tay ra phía trước.
c. Khi kết thúc thu tay, khủy tay thấp hơn bàn tay.
*d. Khi thu tay nên hạ thấp tốc độ quạt nước.
Câu 52: Trong kỹ thuật tay ếch, quỹ đạo của tay ếch theo thứ tự:
*a. Từ trong ra hai bên, xuống dưới, ra sau, vào trong và ra trước.
b. Từ trong ra sau, vào trong và ra trước.
c. Từ trong ra hai bên, xuống dưới và ra trước.
d. Từ trước ra sau, vào trong và ra trước.
Câu 54: Trong bơi ếch, động tác thở được tiến hành khi nào?
a. Tỳ nước *b. Quạt nước
c. Tư thế ban đầu d. Duỗi tay.
Câu 55: Cách phối hợp tay- chân và thở của bơi ếch là?
*a. 1 tay- 1 chân- 1 thở b. 1 tay- 2 chân- 1 thở
c. 2 tay- 2 chân- 1 thở d. 2 tay-1 chân- 1 thở
Câu 56: Trong kỹ thuật phối hợp tay- chân của bơi ếch, khi tay quạt nước thì chân ở giai
đoạn nào?
*a. Chân giữ ở tư thế duỗi thẳng và thả lỏng tự nhiên.
b. Co chân
c. Xoay bàn chân
d. Đạp và khép chân.
Câu 57: Người mới học bơi thì nên sử dụng cách thở nào?
*a. Thở sớm b. Thở muộn
c. 1 lần thở sớm, 1 lần thở muộn d. 2 lần thở sớm, 2 lần thở muộn
Câu 58: Trong phối hợp tay- chân của bơi ếch, khi chân co nhanh và bắt đầu đạp thì tay ở
giai đoạn nào?
a. Ôm nước. b. Quạt nước.
c. Thu tay. *d. Tay duỗi thẳng 2/3 quãng đường.
Câu 61: Trong xuất phát bám bục, căn cứ vào cách tay bám bục mà chia thành mấy loại
xuất phát?
a. 1 *b. 2
c. 3 d. 4
Câu 62: Trong thi đấu, thì kiểu bơi nào sau đây sẽ KHÔNG xuất phát trên bục?
a. Bướm
*b. Ngửa
c. Ếch
d. Trườn sấp
Câu 63: Trong thi đấu, thì kiểu bơi nào sau đây sẽ xuất phát từ dưới nước?
a. Bướm
*b. Nội dung đầu tiên của bơi tiếp sức hỗn hợp
c. Ếch
d. Trườn sấp
Câu 64: Kỹ thuật xuất phát vung tay bao gồm các giai đoạn nào?
a. Bật nhảy, bay trên không, vào nước và lướt nước.
b. Tư thể chuẩn bị, bật nhảy, vào nước và lướt nước.
c. Tư thế chuẩn bị, bật nhảy, bay trên không và vào nước.
*d. Tư thế chuẩn bị, bật nhảy, bay trên không, vào nước và lướt nước.
Câu 65: Kỹ thuật xuất phát bám bục gồm mấy giai đoạn?
a.2 b.3
*c.4 d.5
Câu 66: Xuất phát bám bục thích hợp với thi đấu nội dung bơi nào?
a. Bướm cự ly ngắn *b. Trườn sấp cự ly ngắn
c. Ngửa cự ly ngắn d. Ếch cự ly ngắn.
Câu 67: Trong kỹ thuật quay vòng bơi ếch, có mấy giai đoạn?
a. 1 *b. 2
c. 3 d. 4
Câu 68: Khi quay vòng bơi ếch, tay VĐV phải chạm thành hồ như thế nào?
a. Có thể santo b. 1 tay
c. 2 tay (1 tay trước, 1 tay sau. *d. 2 tay đồng thời
Câu 69: Trong quay vòng bơi ếch, khi chạm thành hồ thì 2 tay cách nhau bao nhiêu?
a. 5-10 cm *b. 10-15 cm
c. 15-20 cm d. Lớn hơn 20cm
Câu 70: Sau khi quay vòng bơi ếch, VĐV có thể thực hiện mấy lần quạt tay và đạp chân khi
cơ thể đang chìm trong nước trước khi thực hiện chu kỳ bơi mới?
*a. 1 lần quạt tay, 1 lần đạp chân. b. 1 lần quạt tay, 2 lần đạp chân.
c. 2 lần quạt tay, 1 lần đạp chân. d. Tùy thuộc vào mỗi vận động viên.
Câu 72: Trong thi đấu chính thức, có mấy kiểu hồ bơi?
*a. 2 b. 3
c. 4 d. 5
Câu 73: Trong những cự ly sau đây, cự ly nào không có trong giải thi đấu chính thức?
a. 50m bướm b. 100m ếch
c. 400m tự do *d. 800m hỗn hợp
Câu 74: Thứ tự các kiểu bơi trong thi đấu nội dung bơi cá nhân hỗn hợp:
a. Ngửa - ếch – tự do - bướm *b. Bướm - ngửa - ếch – tự do
Câu 75: Thứ tự các kiểu bơi trong thi đấu nội dung bơi tiếp sức hỗn hợp?
*a. Ngửa - ếch - bướm - tự do b. Tự do - ếch - ngửa - bướm
c. Bướm - ngửa - ếch - tự do d. Ngửa - bướm - ếch - tự do
Câu 76: Khi về đích, kiểu bơi nào sau đây được phép chạm 1 tay?
a. Trườn sấp và Bướm b. Ngửa và Ếch
c. Ếch và Trườn sấp *d. Trườn sấp và Ngửa
Câu 77: Một đội bơi tiếp sức bao gồm bao nhiêu vận động viên?
a. 8 b. 6
*c. 4 d. 2
Câu 78: Vị trí đứng của trọng tài xuất phát khi phát lệnh xuất phát cho mỗi đợt bơi:
a. Đứng ở đầu thành hồ, sau lưng VĐV ở giữa
b. Đứng ở cuối hồ, ngay đường bơi chính giữa.
*c. Đứng trên thành dọc của bể bơi cách bục xuất phát khoảng 5m
d. Đứng theo hai thành dọc của bể bơi..
Câu 79: Vai trò và nhiệm vụ của trọng tài kỹ thuật là gì?
a. Phải đảm bảo các vận động viên bơi đúng kỹ thuật và kiểu bơi.
Câu 81: Các trọng tài bấm giờ được xóa đồng hồ của mình khi nào?
a.Sau khi đã ghi thành tích lên giấy thành tích.
b. Sau khi đã chuyển thành tích cho thư ký.
*c. Sau khi nhận được khẩu lệnh “đồng hồ về số không” của tổ trưởng trọng tài bấm
giờ hoặc trọng tài điều hành.
d. Chỉ trước khi đợt bơi mới được bắt đầu.
Câu 82: Trong hồ bơi 8 đường bơi, cách đánh số đường bơi từ 1 đến 8 là theo chiều:
*a.Từ phải qua trái theo hướng nhìn bể bơi từ phía đầu xuất phát
b. Từ trái qua phải theo hướng nhìn bể bơi từ phía đầu xuất phát
c. Đánh theo chiều nào cũng được tùy thuộc vào vị trí của hồ, nhưng phai ghi rõ trong
quy định.
d. Đánh số từ giữa ra 2 bên.
Câu 83: Thi đấu ở hồ 8 đường bơi, VĐV có thành thích tốt nhất thì được phân bổ ở đường
bơi thứ mấy?
a.3 *b. 4
c. 5. d. 6.
Câu 84: Thi đấu ở hồ 8 đường bơi, VĐV có thành thích kém nhất thì được phân bổ ở đường
bơi thứ mấy?
a.1 b. 2
c. 7. *d. 8.
Câu 85: Hình thức xử lý đối với bất kỳ vận động viên nào xuất phát trước tín hiệu xuất phát
thì sẽ:
*a. Bị loại
b. Cho xuất phát lại
c. Cho xuất phát lại và cảnh cáo VĐV đó, nếu còn lần 2 sẽ bị loại
d. Tiếp tục cho thi đấu nhưng kết quả của VĐV đó không được tính
Câu 86: Trong thi đấu bơi tiếp sức, ý nào sau đây sai?
a. Mỗi thành viên của đội tiếp sức chỉ được bơi một lần trong một nội dung.
b. Bơi sai thứ tự danh sách vận động viên đã đăng ký thì sẽ bị loại.
c. Chỉ được thay thế vận động viên trong trường hợp khẩn cấp có chứng nhận của bác
sỹ.
*d. Thành viên của đội tiếp sức có thể là người của đơn vị khác, miễn 2 bên chấp nhận
và thỏa thuận.
Câu 87: Trong thi đấu các giải bơi lội quốc tế, khẩu lệnh “chuẩn bị” được thể hiện bằng
tiếng Anh là gì?
a. Ready b. Prepare
*c. Take your marks. d. Take your places.
Câu 91: Có bao nhiêu phương pháp chính trong cứu đuối?
*a. 2 b3
c. 4 d. 5
Câu 92: Khi nào thì dùng phương pháp cứu đuối gián tiếp?
a. Khi có dụng cụ cứu đuối.
b. Khi người bị đuối nước vẫn còn đang tỉnh.
*c. Cả a và b
d.. Tất cả đều sai
Câu 93: Khi nào thì dùng phương pháp cứu đuối trực tiếp?
a. Tùy thuộc vào người cứu đuối.
*b. Khi không có dụng cụ cứu đuối, và nạn nhân bị hôn mê.
c. Tùy thuộc vào khả năng của người cứu đuối
d. Khi nạn nhân đã bắt đầu có dấu hiệu mệt.
Câu 94: Trong cứu đuối trực tiếp, nhận định nào sau đây là SAI?
a. Quan sát vị trí của người đuối nước
*b. Luôn bơi thẳng đến chỗ nạn nhân để cứu đuối.
c. Tình trạng của người bị đuối nước
d. Phải biết cách giải thoát trong những tình huống bất ngờ.
Câu 95: Trong cứu đuối trực tiếp, nếu người cứu đuối không rõ địa hình khu vực có người
bị đuối nước thì KHÔNG NÊN vào nước bằng cách nào?
a. Nhảy xoạc chân trước chân sau, 2 tay dang về phía trước.
b. Bơi nhanh từ bờ ra.
c. Nhảy kiểu xuất phát
d. Tùy vào dòng nước mà có cách tiếp cận hợp lý.
Câu 96: Trong cứu đuối trực tiếp, nên dùng kiểu bơi nào để tiếp cận nạn nhân?
a. Bướm. b. Ngửa.
*c. Ếch. d. Sải
Câu 97: Trong cứu đuối trực tiếp, nên dùng kiểu bơi nào để dìu nạn nhân vào bờ?
*a. Bơi nghiêng hoặc bơi ếch ngửa b. Bơi nghiêng hoặc bơi sải
c. Bơi nghiêng hoặc bơi ngửa d. Bơi nghiêng hoặc bơi bướm
Câu 98: Trong cứu đuối trực tiếp, nếu người bị đuối nước đang giẫy dụa thì?
a. Bơi nhanh tiếp cận trực tiếp
*b. Thận trọng tiếp cận từ phía sau lưng
c. Chờ nạn nhân hết giãy dụa, chìm xuống mới tiếp cận
d. Dùng biện pháp làm nạn nhân ngất tạm thời để tiếp cận
Câu 99: Có bao nhiêu cách xốc nước trong cứu đuối?
a. 1 *b 2
c. 3 d. 4
Câu 100: Có bao nhiêu cách hô hấp nhân tạo trong cứu đuối?
a. 1 b2
*c. 3 d. 4
Đáp án