Bài 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Bài 2: Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán 1/6 số áo.

Hỏi cửa hàng


đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng
thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?

Bài 5: Anh có 56 viên bi, em có ít hơn anh 12 viên bi. Hỏi cả hai anh em có
bao nhiêu viên bi?
Bài 6: Lớp 3A trồng được 42 cây, lớp 3B trồng được gấp 4 lần số cây của lớp
3A. hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?

Bài 7: Một bến xe có 76 ô tô. Lúc đầu có 18 ô tô rời bến, sau đó có thêm 16 ô
tô nữa rời bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu ô tô?

Bài 8: Có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 120 lít. Người ta đã lấy ra 130 lít từ
số dầu đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài 10: Một tổ công nhân buổi sáng sửa được 24m. buổi chiều do trời nắng
nên sửa được số mét đường giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều tổ
công nhân đó sửa được mấy mét đường?

Buổi sáng cửa hàng bán được 10 máy tính, buổi chiều cửa hàng bán được ít
hơn buổi sáng 4 máy tính. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu máy
tính?
Bài toán: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 37 x 18 – 9 x 14 + 100
b) 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5
c) 52 + 37 + 48 + 63

Câu: Tính bằng cách thuận tiện nhất


a/ 15 + 66 + 53 + 85 + 47 + 34
b/ 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2×3×3×5
120 + 20 + 20 + 20 + 20
Bài tập 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:

1. 150 + 10 x 3 =
2. 40 x 5 – 125 =
3. 90 – 48 : 8 =
4. 135 + 7 x 6 =
5. 69 + 20 : 5 =
6. 132 + 5 x (7 + 8) =

Bài tập 2: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào các ô trống sau:

1. 32 – 5 x 5 = 7
2. 180 : 6 + 35 = 75
3. 30 + 60 x 2 = 150
4. 282 – 82 : 2 = 100
5. 30 + 20 x 2 = 80
6. 131 – 32 x 3 = 25
Bài tập 4: Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ trống dưới đây

1. 135 + 5 x 3 …. 125 + 5 x 5
2. 189 : 3 x 8 …. 189 : 9 x 8
3. 12 + 20 x 2 …. 16 + 50 : 2
4. 156 + 20 : 2 …. 156 + 5x 2
5. 145 : 3 + 10 …. 145 – 20 x 2

You might also like