Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018

Thu nhập lãi


thuần 17,862,116 18,838,985 22,303,879 27,072,987 22,518,086
% tăng trưởng 5.5% 18.4% 21.4% -16.8%
Chi phí hoạt
động 9,804,496 10,719,457 12,848,843 15,069,777 14,256,251
% tăng trưởng 9.3% 19.9% 17.3% -5.4%
Tổng LNST 5,727,880 5,716,878 6,765,211 7,458,902 5,416,429
% tăng trưởng -0.2% 18.3% 10.3% -27.4%
ROA 1.20% 1.00% 1.00% 1.00% 0.80%
ROE 10.50% 10.30% 11.80% 12.00% 8.00%
CAR 10.40% 10.60% 10.40% 10.50% 9.60%

Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
2015 2016 2017 2018 2019
Lợi nhuận trước thuế 9206 8454 7345 7303
Lợi nhuận sau thuế 7459 6765 5717 5727
roa 0.9% 1.0% 1.0% 1.2%
ROE 12.0% 11.6% 10.3% 10.5%
Tỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng 0.90% 0.73% 0.93% 1.14% 1.09%
Tổng dư nợ cho vay/Nguồn vốn huy động
(LDR) % 86.7 86.60% 88.34% 87.96%
Tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn 25.86% 34.8% 35.62% 36.45%
Tỷ lệ dự trữ thanh khoản % 15.70% 11.9% 14.23% 14.34%
2014 2015 2016 2017
Chỉ số an toàn vốn (Car) 10.40% 10.60% 10.40% 10.30%
2015 2016 2017 2018 2019
Tỷ lệ Nợ quá hạn/Tổng dư nợ 0.69% 0.58% 0.47% 0.73% 0.43%

2015 2016 2017 2018 2019


Tỷ lệ Nợ xấu của VCB Vũng Tàu/Tổng dư nợ
0.90% 0.73% 0.93% 1.14% 1.09%
Tỷ lệ Nợ xấu của VCB /Tổng dư nợ 1.79% 1.46% 1.11% 0.97% 0.77%

1.09%

Tỷ lệ Nợ quá hạn/Tổng dư nợ
001%

0.73%
0.69%
0.58%
001% 0.47%
0.43%

000%
2015 2016 2017 2018 2019
Chỉ số an toàn vốn (Car)
0.12

0.104 0.106 0.104 0.103


0.1

0.08

0.06

0.04

0.02

0 0
2014 2015 2016 2017

Tỷ lệ Nợ xấu của VCB Vũng Tàu/Tổng dư nợ


Tỷ lệ Nợ xấu của VCB /Tổng dư nợ

1.79%

1.46%

0.73% 1.11% 1.14% 1.09%


0.93% 0.97%
0.90%
0.73% 0.77%
0.43%

2015 2016 2017 2018 2019

18 2019
2014 2015 2016 2017
Vòng quay vốn tín dụng trong năm (vòng) 2.55 4.21 4.42 3.66

Vòng quay vốn tín dụng trong năm (vòng)


5
4.5 4.21 4.42
4
3.5 3.66
3
2.5 2.55
2
1.5
1
0.5
0
2014 2015 2016 2017
3.66

2017
Chu Thị Hương Giang (2012), Ứng dụng Hiệp ước Basel 2 vào hệ thống
quản trị rủi ro tại các NHTM Việt nam. Luận văn thạc sĩ kinh tế. Đại học
kinh tế TP Hồ chí minh
Đào Nguyên Thuận (2019), Quản trị rủi ro tín dụng tại các ngân hàng
thương mại Việt Nam, Truy cập www.tapchitaichinh.vn lúc 07:00 ngày
30/05/2019

Đào Thị Thanh Tú (2014), Xây dựng hệ thống quản trị rủi ro hoạt động tại
các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Tài chính số 6 - 2014
Đinh Xuân Hạng và Nguyễn Văn Lộc, 2012. Giáo trình quản trị tín dụng
NHTM.Nhà xuất bản Tài chính
Đỗ Thùy Dung (2009), Rủi ro tín dụng - một cách tiếp cận lượng hóa, Tạp
chí ngân hàng.

Hà Quốc Tuấn (2017), Kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp
tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương - Chi nhánh Đà Nẵng,
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Đại học Đà Nẵng

Hồ Diệu (2002), Quản trị ngân hàng, Nxb Thống kê, Tp Hồ Chí Minh, Tr.38
Hồ Thị Mỹ Lý (2017), Kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay dự án đầu tư
tại Chi nhánh Ngân hàng Phát triển khu vực Quảng Nam - Đà Nẵng”, Luận
văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Đại học Đà Nẵng.
Joel Bessis (2011). Quản trị rủi ro trong ngân hàng. Nhà xuất bản lao động
xã hội.
KPMG, 2013. Khảo sát về ngành Ngân hàng Việt Nam, Hà Nội.
Lê Mai Tuyền (2015), Kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp
tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình - Chi nhánh Quảng Nam, Luận
văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Đại học Đà Nẵng
Lê Thị Huyền Diệu (2010), Luận cứ khoa học về xác định mô hình quản lý
RRTD tại hệ thống NHTM Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Học viện Ngân
hàng
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2013). Thông tư số 02/2013/TT-NHNN
ngày 21/01/2013, Hà nội
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2016). Thông tư số 41/2016/TT-NHNN
ngày 30/12/2016 quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài, Hà nội
Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2013. Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày
21 tháng 01 năm 2013 của NHNN quy định về phân loại tài sản Có. mức
trích. phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử
lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng. chi nhánh Ngân hàng nước
ngoài. Hà Nội
Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2014. Công văn số 1601/NHNN-TTGSNH
ngày 17/3/2014 về việc triển khai thực hiện quy định an toàn vốn theo Basel
II. Hà Nội.
Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2014. Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày
20/11/2014 về việc Quy định các giới hạn. tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt
động của tổ chức tín dụng. chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Hà Nội.
Ngân hàng Nhà nước, 2010. Thông tư 13/2010/TT-NHNN ngày 20 tháng 05
năm 2010 quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoat động của tổ
chức tín dụng. Hà Nội.

Ngân hàng Nhà nước, 2010. Thông tư 19/2010/TT-NHNN ngày 27 tháng 09


năm 2010 sửa đổi. bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-NHNN
ngày 20/5/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về các tỷ lệ
bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng. Hà Nội.
Ngô Quang Huân (1998), Quản trị rủi ro, Nxb Giáo dục, thành phố Hồ Chí
Minh, Tr.20
Nguyễn Anh Tuấn (2012), “Quản trị rủi ro hoạt động kinh doanh của NHTM
Việt Nam theo Hiệp ước Basel”, Luận án tiến sĩ kinh tế Trường đại học
Ngoại thương, Hà nội.
Nguyễn Cảnh Hiệp và Lê Công Hội (2016), Quản lý rủi ro của NHPT Nhật
Bản - Kinh nghiệm cho hoạt động của các ngân hàng Việt Nam, Tạp chí Hỗ
trợ phát triển, số 114 (3/2016), Tr.34 - 37
Nguyễn Đức Trung, 2012. Đảm bảo an toàn hệ thống NHTM Việt nam trên
cơ sở áp dụng Hiệp ước tiêu chuẩn vốn quốc tế Basel. Luận án Tiến sĩ kinh
tế. Học viện ngân hàng. Hà Nội
Nguyễn Đức Tú, 2012. Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ
phần công thương Việt nam. Luận án Tiến sĩ kinh tế. Trường đại học kinh tế
quốc dân Hà nội.
Nguyễn Quang Hiện (2016), QTRRTD tại NHTM cổ phần Quân đội, Luận án
tiến sĩ kinh tế, Học viện Tài chính.
Nguyễn Thị Thái Hương (2012), Giải pháp giảm thiểu rủi ro tín dụng đầu tư
phát triển của nhà nước, Tạp chí Ngân hàng, Số 20, Tr. 5 - 9
Nguyễn Thị Thu Đông (2012), Nâng cao chất lượng tín dụng tại NHTM cổ
phần ngoại thương Việt Nam trong quátrình hội nhập, Luận án tiến sĩ kinh
tế, Đại học Kinh tế Quốc dân.
Nguyễn Tuấn Anh, 2012. Quản trị RRTD của Agribank.. Luận án Tiến sĩ
kinh tế. Trường đại học kinh tế quốc dân. Hà nội
Peter S.Rose, 2001. Quản trị Ngân hàng thương mại. Đại học Kinh tế quốc
dân. NXB Tài chính. Hà Nội
Tạ Thị Phương Loan (2016), Kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh
nghiệp tại Ngân hàng Phương Đông - Chi nhánh Đắk Lắk, Luận văn Thạc sĩ
Quản trị kinh doanh, Đại học Đà Nẵng.
Trần Thị Hiền Uyên (2018), Kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh
nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi
nhánh quận Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng, Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh,
Đại học Đà Nẵng.
Trần Thị Việt Thạch (2016), QTRRTD theo Hiệp ước Basel 2 tại Ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nôngthôn Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế,
Họcviện Tài chính.

Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng (2004), International convergence of


Capital Measurement and Capital Standards.:A Revised Framework
Vũ Trung Thành (2018), Kiểm tra sức chịu đựng rủi ro tín dụng của các
Ngân hàng thương mại Việt Nam - Nghiên cứu điển hình Ngân hàng TMCP
Công Thương Việt Nam, Luận án Tiến sỹ kinh tế - Trường Đại học Kinh tế
Quốc Dân
Chỉ tiêu 2015 2015 2015
Dư nợ tín dụng (tỷ đồng) 5,433 6,299 6,719
% tăng trưởng tín dụng 15.94% 6.67%

2013 2014 2015


Dư nợ ngắn hạn 75.40% 77.22% 73.65%
Dư nợ trung, dài hạn 24.60% 22.78% 26.35%

Tỷ trọng dư nợ tín dụng phân theo kỳ hạn


Dư nợ ngắn hạn Dư nợ trung, dài hạn
0.75397475587
0.787 3978 0.7722 0.68151973720
0.7365
0.6973 7027

0.31848026279
0.24602524412 0.3027 2973
6022 0.2278 0.2635
0.213

2012 2013 2014 2015 2016 2017

2015 2016 2017


Trích lập quỹ dự phòng rủi ro
tín dụng 0.80% 0.80% 0.40%
9768 25769 30273
3052829 3717021 4518743

2013 2014 2015


Thu ngoài tín dụng 9%
2015 2015
7,906 8,720 1187
17.67% 10.30% Dư nợ tín dụng (tỷ đồng)
Dư nợ tín dụng (tỷ đồng)
2016 2017 87
69.73% 68.15% 7906.000
30.27% 31.85% 6719.000
6299.000
5433.000

1 2 3 4
0.68151973720
73 7027

0.31848026279
0.3027 2973

016 2017
Trích lập quỹ dự phòng rủi ro tín dụng
0.80%
0.80%

0.56%
2018 2019
0.40%
0.35% 0.56% 0.35%
51788 47645
5220502 6183727

2015 2016 2017 2018 2019

2016 2017
ợ tín dụng (tỷ đồng)
ín dụng (tỷ đồng)
8720.000
7906.000
6719.000

3 4 5

hòng rủi ro tín dụng

0.56%
%
0.35%

2018 2019
Năm 2014 2015 2016 2017 2018
Thu
493,349 506,274 493,760 512,586 614,831
nhập

% tăng
#REF! 2.62% -2.47% 3.81% 19.95%
thu nhập

Chi phí 353,686 356,569 348,921 392,136 459,011


% tăng
#REF! 0.82% -2.14% 12.39% 17.05% Thu từ lãi Thu n
chi phí
94.19%
Lợi 89.50%
139,663 149,705 144,839 120,450 155,820
nhuận 82.50%
% tăng
lợi #REF! 7.19% -3.25% -16.84% 29.36%
nhuận
Roa 0.26% 0.96% 1.00% 1.00% 1.20%

2015 2016 2017 2018 2019


17.50%
Thu từ lãi 94.19% 89.50% 82.50% 84.30% 80.00% 10.50%
5.81%
Thu ngoài
lãi 5.81% 10.50% 17.50% 15.70% 20.00%
2015 2016 2017
Thu từ lãi Thu ngoài lãi

89.50%
82.50% 84.30%
80.00%

17.50% 20.00%
15.70%
10.50%
1%

2016 2017 2018 2019


Tỷ lệ dư nợ tín dụng theo nhóm
khách hàng
2015 2016 2017 2018 2019
Tổ chức kinh tế 90.84 91.67 91.63 88.53 85.75
Cá nhân 7.9 6.9 6.9 9.9 12.78
Khác 1.26 1.43 1.47 1.57 1.47

Tỷ lệ dư nợ tín dụng theo nhóm khách hàng (%)


Tổ chức kinh tế Cá nhân Khác
90.84 91.67 91.63 88.53 85.75

9.9 12.78
7.9 6.9 6.9
1.26 1.43 1.47 1.57 1.47
2015 2016 2017 2018 2019

Dư nợ tín dụng theo ngành


2015 2015 2015 2015 2015
(%)
Xây dựng 8.61 10.97 11.31 15.76 16.42
Công nghiệp 44.97 39.07 33.23 28.13 24.58
Thương mại, dịch vụ 32.16 31.31 45.61 42.13 41.58
Vận tải, viễn thông 2 1.66 2.09 2.53 2.89
Nông, lâm, thuỷ sản 3.37 3.74 4.56 4.61 5.23
Kinh doanh bất động sản 6.18 7.9 2.75 5.75 8.12
Lĩnh vực khác 2.71 5.35 0.45 1.09 1.18

Chỉ số tài chính 2015 2016 2017 2018 2019


Tăng trưởng Tổng tài sản - 17.88 21.69 15.44 6.34
Tăng trưởngVốn chủ sở hữu 1.96 7.48 5.73 5.79
-
Tăng trưởngVốn điều lệ - 0 0 0 0
Tăng trưởng Tổng nguồn vốn
16.21 32.88 14.94 9.68
huy động -
Tổng dư nợ tín dụng - 22.33 23.03 19.44 9.39
Tăng trưởng Lợi nhuận trước
0.57 15.09 8.90 -26.89
thuế -
Tỷ lệ nợ xấu 0.9 0.73 0.93 1.14 1.539
CAR 10.40% 10.60% 10.40% 10.50% 8.96%
Trình độ 2014 2015 2016 2017 2018
Tổng số cán bộ 19,787 21,024 21,061 23,784 24,197 22.29%
% tăng trưởng 6.25% 0.18% 12.93% 1.74%
Phân theo trình độ đã được đào tạo
Trên đại học 3.5% 4.8% 5.0% 8.0% 8.4%
Đại học 78.6% 79.6% 81.5% 82.6% 91.1%
Khác 17.9% 15.6% 13.5% 9.4% 0.6%

Lãnh đạo cấp trung 833 5549


Cán bộ mới 2525 4612
Các nghiệp vụ chuyên môn khác
17703 15994
Quản trị rủi ro tín dụng

2014 2015 2016 2017 2018


Tổng số giờ đào tạo trung bình 0.53 0.6
Số giờ Lãnh đạo cấp trung 0.94 0.21
Cạn bộ quản lý 2.29 4.14
Các nghiệp vụ chuyên môn khác
0.26 0.28
Quản trị rủi ro tín dụng
Xử lý nợ và tài sản đảm bảo

Số giờ
đào tạo
Chỉ tiêu
trung
bình
Toàn hệ thống 0.49
Phân theo đối tượng đào tạo
Lãnh đạo cấp trung 0.6
Cán bộ quản lý 0.21
Cán bộ mới tại Chi nhánh 4.14
Các nghiệp vụ chuyên môn
0.28
khác
Có kiến thức chuyên ngành

Có khả năng phân tích, đánh giá

Am hiểu về pháp luật


Tỷ trọng các khoản vay nghi ngờ 2015 2016 2017 2018
Nợ nhóm 2 - nợ cần chú ý (tỷ đồng) 3771 3211 5559 3627
% tăng trưởng nợ nhóm 2 -14.85% 73.12% -34.75%
Tỷ lệ nợ nhóm 2/Tổng dư nợ 0.7% 0.47% 0.77% 0.7%
Tỷ lệ nợ xấu/tổng dư nợ 0.90% 0.73% 0.93% 1.14%
Trong đó:
Khoản vay có số ngày quá hạn 56.9% 54.1% 59.5% 58.5%
Nợ có số lần điều chỉnh/cơ cấu thời hạn tr 32.5% 28.5% 29.8% 31.5%
Nợ khoanh/chờ xử lý/giảm miễn lãi 2.1% 5.6% 4.3% 1.5%
Suy giảm khả năng trả nợ 8.5% 11.8% 6.5% 8.5%

Thu từ nợ xử lý rủi ro (Tr đ) 1,203,022 4,108,124 2,546,328 2,654,831

Các khoản vay giám sát, kiểm tra


Đã phát hiện rủi ro

Tiêu chí 2014 2015 2016 2017


Vốn góp các khoản nợ nghi ngờ (tỷ đồng) – không trả
3874
lãi 3914 3205 3116
% tăng trưởng 1.03% -18.11% -2.78%
2019
5800
59.91%
0.4%
1.09%

60.1%
28.8%
3.4%
7.7%

1,968,711

2018
3,319
6.51%

You might also like