Professional Documents
Culture Documents
So Lieu123
So Lieu123
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
2015 2016 2017 2018 2019
Lợi nhuận trước thuế 9206 8454 7345 7303
Lợi nhuận sau thuế 7459 6765 5717 5727
roa 0.9% 1.0% 1.0% 1.2%
ROE 12.0% 11.6% 10.3% 10.5%
Tỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng 0.90% 0.73% 0.93% 1.14% 1.09%
Tổng dư nợ cho vay/Nguồn vốn huy động
(LDR) % 86.7 86.60% 88.34% 87.96%
Tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn 25.86% 34.8% 35.62% 36.45%
Tỷ lệ dự trữ thanh khoản % 15.70% 11.9% 14.23% 14.34%
2014 2015 2016 2017
Chỉ số an toàn vốn (Car) 10.40% 10.60% 10.40% 10.30%
2015 2016 2017 2018 2019
Tỷ lệ Nợ quá hạn/Tổng dư nợ 0.69% 0.58% 0.47% 0.73% 0.43%
1.09%
Tỷ lệ Nợ quá hạn/Tổng dư nợ
001%
0.73%
0.69%
0.58%
001% 0.47%
0.43%
000%
2015 2016 2017 2018 2019
Chỉ số an toàn vốn (Car)
0.12
0.08
0.06
0.04
0.02
0 0
2014 2015 2016 2017
1.79%
1.46%
18 2019
2014 2015 2016 2017
Vòng quay vốn tín dụng trong năm (vòng) 2.55 4.21 4.42 3.66
2017
Chu Thị Hương Giang (2012), Ứng dụng Hiệp ước Basel 2 vào hệ thống
quản trị rủi ro tại các NHTM Việt nam. Luận văn thạc sĩ kinh tế. Đại học
kinh tế TP Hồ chí minh
Đào Nguyên Thuận (2019), Quản trị rủi ro tín dụng tại các ngân hàng
thương mại Việt Nam, Truy cập www.tapchitaichinh.vn lúc 07:00 ngày
30/05/2019
Đào Thị Thanh Tú (2014), Xây dựng hệ thống quản trị rủi ro hoạt động tại
các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Tài chính số 6 - 2014
Đinh Xuân Hạng và Nguyễn Văn Lộc, 2012. Giáo trình quản trị tín dụng
NHTM.Nhà xuất bản Tài chính
Đỗ Thùy Dung (2009), Rủi ro tín dụng - một cách tiếp cận lượng hóa, Tạp
chí ngân hàng.
Hà Quốc Tuấn (2017), Kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp
tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương - Chi nhánh Đà Nẵng,
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Đại học Đà Nẵng
Hồ Diệu (2002), Quản trị ngân hàng, Nxb Thống kê, Tp Hồ Chí Minh, Tr.38
Hồ Thị Mỹ Lý (2017), Kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay dự án đầu tư
tại Chi nhánh Ngân hàng Phát triển khu vực Quảng Nam - Đà Nẵng”, Luận
văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Đại học Đà Nẵng.
Joel Bessis (2011). Quản trị rủi ro trong ngân hàng. Nhà xuất bản lao động
xã hội.
KPMG, 2013. Khảo sát về ngành Ngân hàng Việt Nam, Hà Nội.
Lê Mai Tuyền (2015), Kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp
tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình - Chi nhánh Quảng Nam, Luận
văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Đại học Đà Nẵng
Lê Thị Huyền Diệu (2010), Luận cứ khoa học về xác định mô hình quản lý
RRTD tại hệ thống NHTM Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Học viện Ngân
hàng
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2013). Thông tư số 02/2013/TT-NHNN
ngày 21/01/2013, Hà nội
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2016). Thông tư số 41/2016/TT-NHNN
ngày 30/12/2016 quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài, Hà nội
Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2013. Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày
21 tháng 01 năm 2013 của NHNN quy định về phân loại tài sản Có. mức
trích. phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử
lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng. chi nhánh Ngân hàng nước
ngoài. Hà Nội
Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2014. Công văn số 1601/NHNN-TTGSNH
ngày 17/3/2014 về việc triển khai thực hiện quy định an toàn vốn theo Basel
II. Hà Nội.
Ngân hàng nhà nước Việt Nam, 2014. Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày
20/11/2014 về việc Quy định các giới hạn. tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt
động của tổ chức tín dụng. chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Hà Nội.
Ngân hàng Nhà nước, 2010. Thông tư 13/2010/TT-NHNN ngày 20 tháng 05
năm 2010 quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoat động của tổ
chức tín dụng. Hà Nội.
0.31848026279
0.24602524412 0.3027 2973
6022 0.2278 0.2635
0.213
1 2 3 4
0.68151973720
73 7027
0.31848026279
0.3027 2973
016 2017
Trích lập quỹ dự phòng rủi ro tín dụng
0.80%
0.80%
0.56%
2018 2019
0.40%
0.35% 0.56% 0.35%
51788 47645
5220502 6183727
2016 2017
ợ tín dụng (tỷ đồng)
ín dụng (tỷ đồng)
8720.000
7906.000
6719.000
3 4 5
0.56%
%
0.35%
2018 2019
Năm 2014 2015 2016 2017 2018
Thu
493,349 506,274 493,760 512,586 614,831
nhập
% tăng
#REF! 2.62% -2.47% 3.81% 19.95%
thu nhập
89.50%
82.50% 84.30%
80.00%
17.50% 20.00%
15.70%
10.50%
1%
9.9 12.78
7.9 6.9 6.9
1.26 1.43 1.47 1.57 1.47
2015 2016 2017 2018 2019
Số giờ
đào tạo
Chỉ tiêu
trung
bình
Toàn hệ thống 0.49
Phân theo đối tượng đào tạo
Lãnh đạo cấp trung 0.6
Cán bộ quản lý 0.21
Cán bộ mới tại Chi nhánh 4.14
Các nghiệp vụ chuyên môn
0.28
khác
Có kiến thức chuyên ngành
60.1%
28.8%
3.4%
7.7%
1,968,711
2018
3,319
6.51%