Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 56

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
----------------------

DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN


ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE

GÓI THẦU: TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI

BƯỚC: BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI

TẬP IV: PHỤ LỤC TÍNH TOÁN


QUYỂN IV.1: TÍNH TOÁN PHẦN TUYẾN
(THEO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH SỐ 211/KQTĐ-SGTVT NGÀY 22/12/2023 CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)

ĐƠN VỊ TƯ VẤN LẬP BÁO CÁO NCKT


CÔNG TY CP TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG LONG

THÁNG ………/2023
CÔNG TY CP TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG LONG
----------------------

DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN


ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE

GÓI THẦU: TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI

TẬP IV: PHỤ LỤC TÍNH TOÁN


QUYỂN IV.1: TÍNH TOÁN PHẦN TUYẾN

THỰC HIỆN: MAI QUỐC HƯNG


KIỂM TRA: TRẦN SƠN MINH TRIỆU
CHỦ TRÌ THIẾT KẾ: NGUYỄN VĂN ĐÔNG
CHỦ NHIỆM THIẾT KẾ: VĂN TIẾN LUẬT

CÔNG TY CP TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG LONG


TỔNG GIÁM ĐỐC
PHẦN I.
TÍNH TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
BẢNG TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
Theo TCCS 38:2022/TCĐBVN
Công trình: DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE

I. TÍNH SỐ TRỤC XE TÍNH TOÁN:


I.1. Số liệu ban đầu:
- Tải trọng trục tính toán tiêu chuẩn Ptt (kN): 100
- Tính Ntt để thiết kế kết cấu: Áo đường
- Số làn xe thiết kế nlàn (làn): 4
- Giải phân cách giữa: Có giải phân cách
- Hệ số phân phối số trục xe tính toán trên mỗi làn xe fL = 0.35
Bảng 1: Dự báo thành phần xe thông qua mặt cắt ngang điển hình ở năm cuối thời hạn thiết kế
Khoảng
Trọng lượng trục Pi (kN) Số bánh của Lưu lượng xe
Số trục sau cách giữa
STT Loại xe 1 cụm bánh 2 chiều
ở trục sau nb
(trục) các trục sau
Trục trước Trục sau (xe/ng.đêm)
Ltr (m)

1 Xe con các loại - - - - - 581


2 Xe buýt loại nhỏ 26.4 45.2 1 Cụm bánh đôi - 211
3 Xe buýt loại lớn 56 95.8 1 Cụm bánh đôi - 65
4 Xe tải loại nhẹ 18 56 1 Cụm bánh đôi - 5064
5 Xe tải loại vừa 25.8 69.6 1 Cụm bánh đôi - 132
6 Xe tải loại nặng 48.2 100 1 Cụm bánh đôi - 10
7 Xe kéo, xe rơmooc 45.2 94.2 2 Cụm bánh đôi 1.4 7

I.2. Tổng số trục xe sau khi quy đổi về trục tính toán Ntk:
Công thức tính:
Ntk = SNi = SC1.C2.ni.(Pi/Ptt)4.4 (Trục/ngày.đêm) (7-1)
Trong đó:C1 = 1 + 1.2(m-1) (7-2)
m: Số trục xe của 1 cụm trục
ni: Số lần tác dụng của loại tải trọng trục cần được quy đổi

Bảng 2: Bảng tính số trục xe quy đổi về trục xe tính toán

ni Ni
STT Loại xe Pi (kN) Ptt (kN) C1 C2
(xe/ng.đêm) (trục/ng.đêm)

Trục trước - 100 1 6.4 581 0


1 Xe con các loại
Trục sau - 100 -0.2 0 581 0

Trục trước 26.4 100 1 6.4 211 4


2 Xe buýt loại nhỏ
Trục sau 45.2 100 1 1 211 6

Trục trước 56 100 1 6.4 65 32


3 Xe buýt loại lớn
Trục sau 95.8 100 1 1 65 54
18 100 1 6.4 5064 0
4 Xe tải loại nhẹ Trục trước
Trục sau 56 100 1 1 5064 395

Trục trước 25.8 100 1 6.4 132 2


5 Xe tải loại vừa
Trục sau 69.6 100 1 1 132 27

Trục trước 48.2 100 1 6.4 10 3


6 Xe tải loại nặng
Trục sau 100 100 1 1 10 10

Trục trước 45.2 100 1 6.4 7 1


7 Xe kéo, xe rơmooc
Trục sau 94.2 100 2.2 1 7 12

Tổng số trục xe sau khi quy đổi Ntk (trục/ngày.đêm) 546

I.3. Số trục xe tính toán Ntt:


Ntt = Ntk * fL
= 546 * 0.35
= 191 (trục/làn.ngày đêm)

II. TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG:


II.1. Số liệu chung:
- Đối tượng tính toán: Áo đường
- Loại đường: Đường ô tô
- Cấp đường: Đường cấp III
- Loại tầng mặt thiết kế: Cấp cao A1
- Độ tin cậy thiết kế: 0.85
- Thời hạn thiết kế t (năm): 15
- Số trục xe tính toán Ntt (trục/làn.ngày đêm): 191
- Tỷ lệ tăng trưởng trung bình năm q (%): 6
II.2. Nền đường:
- Đất đắp nền đường: Cát mịn
- Module đàn hồi Eo (MPa): 40
- Lực dính C (MPa): 0.05
- Góc ma sát j (độ): 35
II.3 Tải trọng:
- Tải trọng tác dụng: Cụm bánh đôi (tải trọng trục tiêu chuẩn)
- Tải trọng trục tính toán tiêu chuẩn P (kN): 100
- Áp lực tính toán lên mặt đường p (MPa): 0.6
- Đường kính vệt bánh xe D (cm): 33
II.4. Xác định module đàn hồi yêu cầu Eyc:
- Tra bảng 9 với Ptt = 100 kN, mặt đường Cấp cao A1, số trục xe tính toán Ntt = 191, ta được:
Eyc = 159 (MPa)
- Tra bảng 10 với loại đường: Đường ô tô, cấp đường: Đường cấp III, mặt đường: Cấp cao A1
ta được module đàn hồi tối thiểu:
Eyc min = 140 (MPa)
- Module đàn hồi yêu cầu dùng để tính toán:
tt
Eyc = max(Eyc, Eyc min) = 159 (MPa)
Tra Bảng 9 của TCCS 38:2022/TCĐBVN rút ra: Eyc =159 MPa.
II.5. Kết cấu áo đường:
Tổng số lớp áo đường: 3 lớp
Bảng 3: Bảng các lớp kết cấu áo đường
STT Lớp vật liệu (từ trên xuống) H (cm) Ev (MPa) Etr (MPa) Eku (MPa) Rku (MPa) C (MPa) j (độ)
1 BTNC 16, loại I 7 300 300 1800 2.6 0 0
2 Cấp phối đá dăm loại I 18 300 300 300 0.0 0 0
3 Cấp phối đá dăm loại II 36 250 250 250 0.0 0 0

III. KIỂM TOÁN:


III.1. Kiểm tra tiêu chuẩn độ võng đàn hồi đối với kết cấu áo đường:
a. Quy đổi về hệ 2 lớp:
Việc quy đổi từng 2 lớp một từ dưới lên được thực hiện theo công thức sau:
E'tb = E1.[(1+k.t1/3)/(1+k)]3 (9-5)
Trong đó: k = h2/h1; t = E2/E1
htb = h1 + h2
Kết quả tính đổi thể hiện ở bảng sau:

STT Lớp vật liệu (từ trên xuống) Ev (MPa) t = E2/E1 hi (cm) k = h2/h1 Htb (cm) E'tb (MPa)

1 BTNC 16, loại I 300 1.128 7 0.130 61 269.77


2 Cấp phối đá dăm loại I 300 1.200 18 0.500 54 265.99
3 Cấp phối đá dăm loại II 250 0.000 36 0.000 36 250.00
b. Tính Etbđc:
H/D = 61 / 33 = 1.848
Tra bảng 11, hệ số điều chỉnh b:
b = 1.203
Từ bảng kết quả tính đổi trên, ta có:
E'tb = 269.77 (MPa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh dùng để tính toán:
Etbđc = b * E'tb = 324.54 (MPa)
Vậy kết cấu nhiều lớp được đưa về hệ 2 lớp, với lớp trên:
- Chiều dày: H = 61 (cm)
- Module đàn hồi trung bình: Etbđc = 324.54 (MPa)
c. Tính Ech.m của kết cấu:
E1 = Etbđc = 324.54
E0/E1 = 40 / 324.54 = 0.123
H/D = 61 / 33 = 1.848
Tra toán đồ hình 2, với các thông số H/D và E0/E1 ở trên, ta xác định được:
Ech.m/E1 = 0.537
Module đàn hồi chung của kết cấu:
Ech.m = 0.537 * 324.54 = 174.28 (MPa)
d. Kiểm tra điều kiện về độ võng đàn hồi:
Độ tin cậy thiết kế = 0.85
Tra bảng 7 được hệ số cường độ về độ võng:
đv
Kcđ = 1.06
đv
Kcđ * Eyc = 1.06 * 159 = 168.00 (MPa)
đv
Ech.m = 174.28 > Kcđ * Eyc = 168.00 (MPa)

Kết luận: Kết cấu đảm bảo tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi.

III.2. Kiểm tra tiêu chuẩn cắt trượt trong nền đất và các lớp vật liệu kém dính kết:
a. Kiểm tra đất nền:
Tính đổi các lớp bên trên về 1 lớp, thể hiện ở bảng sau:

STT Lớp vật liệu (từ trên xuống) Etr (MPa) t = E2/E1 hi (cm) k = h2/h1 Htb (cm) E'tb (MPa)

1 BTNC 16, loại I 300 1.128 7 0.130 61 269.77


2 Cấp phối đá dăm loại I 300 1.200 18 0.500 54 265.99
3 Cấp phối đá dăm loại II 250 0.000 36 0.000 36 250.00

H/D = 61 / 33 = 1.848
Tra bảng 11, ta được hệ số điều chỉnh b:
b = 1.203
Từ bảng kết quả tính đổi trên, ta có:
E'tb = 269.77 (MPa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh dùng để tính toán:
Etbđc b * E'tb = 324.54 (MPa)
Sử dụng toán đồ hình 4, với các thông số sau:
H/D = 61 / 33 = 1.848
E1 = Etbđc = 324.54 (MPa)
E2 = E0 = 40 (MPa)
E1/E2 = 324.54 / 40 = 8.113
j = 35 (độ)
Tra toán đồ, ta được:
Tax/p = 0.0080
p = 0.6 (MPa)
Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tính toán gây ra:
Tax = 0.0080 * 0.6 = 0.0048 (MPa)
Sự dụng toán đồ hình 4-5, với các thông số:
H= 61 (cm) và j= 35 (độ)
Tra được ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp kết cấu gây ra:
Tav = -0.0034 (MPa)
Lực dính tính toán: Ctt = C.K1.K2.K3
Trong đó:C = 0.05 (MPa)
K1 = 0.60 Kết cấu áo đường
Ntt = 191 (trục/làn.ngày đêm)
K2 = 0.8 (tra bảng 12)
Đất nền là: Cát mịn
Do đó: K3 = 3
Vậy: Ctt = 0.05*0.6*0.8*3 = 0.072 (MPa)
Độ tin cậy thiết kế = 0.85
Tra bảng 8, ta được hệ số cường độ về cắt trượt:
Kcđtr = 0.90
Kiểm tra điều kiện về cắt trượt:
Tax + Tav = 0.0048 + (-0.0034) = 0.0014 (MPa)
tr
Ctt/Kcđ = 0.072 / 0.90 = 0.080 (MPa)
tr
Tax + Tav = 0.0014 < Ctt/Kcđ = 0.080

Kết luận: Đất nền đảm bảo điều kiện cân bằng trượt.

III.3. Kiểm tra tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp vật liệu liền khối:
a. Kiểm tra lớp 1: BTNC 16, loại I:
Xác định Ech.m ở trên mặt lớp Cấp phối đá dăm loại I:
Tính đổi các lớp về một lớp thể hiện ở bảng sau:

STT Lớp vật liệu (từ trên xuống) Eku (MPa) t = E2/E1 hi (cm) k = h2/h1 Htb (cm) E'tb (MPa)

1 Cấp phối đá dăm loại I 300 1.200 18 0.500 54 265.99


2 Cấp phối đá dăm loại II 250 0.000 36 0.000 36 250.00

H/D = 54 / 33 = 1.636
Tra bảng 11, hệ số điều chỉnh b:
b = 1.189
Từ bảng kết quả tính đổi trên, ta có:
E'tb = 265.99 (MPa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh dùng để tính toán:
Etbđc = b * E'tb = 316.27 (MPa)
đc
E1 = Etb = 316.27 (MPa)
E0/E1 = 40 / 316.27 = 0.126
H/D = 54 / 33 = 1.636
Tra toán đồ Hình 3-1, với 2 tỷ số trên ta xác định được:
Ech/E1 = 0.508
Module đàn hồi chung của kết cấu:
Ech = 0.508 * 316.27 = 160.66 (MPa)
Tra toán đồ hình 2 với các thông số sau:
E1 = Eku = 1800.00 (MPa)
E1/Ech.m = 1800.00 / 160.66 = 11.204
h/D = 7 / 33 = 0.212
Tra được ứng suất kéo uốn đơn vị:
[ sku ] = 2.437
Tải trọng tác dụng là: Cụm bánh đôi (tải trọng trục tiêu chuẩn)
Do đó: kb = 0.85
Ứng suất kéo uốn lớn nhất phát sinh ở đáy lớp BTNC 16, loại I:
sku = [ sku ] * p * kb = 2.437 * 0.6 * 0.85 = 1.243 (MPa)
Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong suốt thời hạn thiết kế: (dùng công thức A-3, phụ lục A)
t (t-1)
Ne = ([(1+q) -1]/[q*(1+q) ])*365*Ntt
= ([(1+0.06)15-1]/[0.06*(1+0.06)(15-1)])*365*191
= 717715 (Trục)
Vật liệu kiểm tra là BTNC 16 loại I , vậy hệ số k1:
k1 = 11.11 / Ne0.22
= 0.572
k2 = 1
Cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp BTNC 16 loại I:
Rttku = k1 * k2 * Rku
= 0.572 * 1 * 2.6
= 1.487 (MPa)
Độ tin cậy thiết kế = 0.85
Tra bảng 8, hệ số cường độ về chịu kéo uốn:
Kcđku = 0.9
Rttku/Kcđku = 1.487 / 0.9 = 1.652 (MPa)
ku ku
sku = 1.243 < Rtt /Kcđ = 1.652 (MPa)

Kết luận: Kết cấu đảm bảo tiêu chuẩn chịu kéo uốn
PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
BẢNG TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
Theo TCCS 38:2022/TCĐBVN
Công trình: DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE

I. TÍNH SỐ TRỤC XE TÍNH TOÁN:


I.1. Số liệu ban đầu:
- Tải trọng trục tính toán tiêu chuẩn Ptt (kN): 100
- Tính Ntt để thiết kế kết cấu: Áo đường
- Số làn xe thiết kế nlàn (làn): 4
- Giải phân cách giữa: Có giải phân cách
- Hệ số phân phối số trục xe tính toán trên mỗi làn xe fL = 0.35
Bảng 1: Dự báo thành phần xe thông qua mặt cắt ngang điển hình ở năm cuối thời hạn thiết kế
Trọng lượng trục Pi (kN) Số bánh của Khoảng Lưu lượng
Số trục sau
STT Loại xe 1 cụm bánh cách giữa xe 2 chiều
ở trục sau nb các trục sau (xe/ng.đêm)
Trục trước Trục sau (trục)
1 Xe con các loại - - - - - 321
2 Xe buýt loại nhỏ 26.4 45.2 1 Cụm bánh đôi - 116
3 Xe buýt loại lớn 56 95.8 1 Cụm bánh đôi - 36
4 Xe tải loại nhẹ 18 56 1 Cụm bánh đôi - 2796
5 Xe tải loại vừa 25.8 69.6 1 Cụm bánh đôi - 73
6 Xe tải loại nặng 48.2 100 1 Cụm bánh đôi - 6
7 Xe kéo, xe rơmooc 45.2 94.2 2 Cụm bánh đôi 1.4 4

I.2. Tổng số trục xe sau khi quy đổi về trục tính toán Ntk:
Công thức tính:
Ntk = SNi = SC1.C2.ni.(Pi/Ptt)4.4 (Trục/ngày.đêm) (7-1)
Trong đó:C1 = 1 + 1.2(m-1) (7-2)
m: Số trục xe của 1 cụm trục
ni: Số lần tác dụng của loại tải trọng trục cần được quy đổi
Bảng 2: Bảng tính số trục xe quy đổi về trục xe tính toán
Ni
ni
STT Loại xe Pi (kN) Ptt (kN) C1 C2 (trục/ng.đêm
(xe/ng.đêm)
)
Trục trước - 100 1 6.4 321 0
1 Xe con các loại
Trục sau - 100 -0.2 0 321 0
Trục trước 26.4 100 1 6.4 116 2
2 Xe buýt loại nhỏ
Trục sau 45.2 100 1 1 116 4
Trục trước 56 100 1 6.4 36 18
3 Xe buýt loại lớn
Trục sau 95.8 100 1 1 36 30
Trục trước 18 100 1 6.4 2796 0
4 Xe tải loại nhẹ
Trục sau 56 100 1 1 2796 218
Trục trước 25.8 100 1 6.4 73 1
5 Xe tải loại vừa
Trục sau 69.6 100 1 1 73 15
Trục trước 48.2 100 1 6.4 6 2
6 Xe tải loại nặng
Trục sau 100 100 1 1 6 6
Trục trước 45.2 100 1 6.4 4 1
7 Xe kéo, xe rơmooc
Trục sau 94.2 100 2.2 1 4 7
Tổng số trục xe sau khi quy đổi Ntk (trục/ngày.đêm) 304

I.3. Số trục xe tính toán Ntt:


Ntt = Ntk * fL
= 304 * 0.35
= 106 (trục/làn.ngày đêm)
II. TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG:
II.1. Số liệu chung:
- Đối tượng tính toán: Áo đường
- Loại đường: Đường ô tô
- Cấp đường: Đường cấp III
- Loại tầng mặt thiết kế: Cấp cao A2
- Độ tin cậy thiết kế: 0.85
- Thời hạn thiết kế t (năm): 8
- Số trục xe tính toán Ntt (trục/làn.ngày đêm): 106
- Tỷ lệ tăng trưởng trung bình năm q (%): 6
II.2. Nền đường:
- Đất đắp nền đường: Cát mịn
- Module đàn hồi Eo (MPa): 40
- Lực dính C (MPa): 0.05
- Góc ma sát j (độ): 35
II.3 Tải trọng:
- Tải trọng tác dụng: Cụm bánh đôi (tải trọng trục tiêu chuẩn)
- Tải trọng trục tính toán tiêu chuẩn P (kN): 100
- Áp lực tính toán lên mặt đường p (MPa): 0.6
- Đường kính vệt bánh xe D (cm): 33
II.4. Xác định module đàn hồi yêu cầu Eyc:
- Tra bảng 9 với Ptt = 100 kN, mặt đường Cấp cao A2, số trục xe tính toán Ntt = 106, ta được:
Eyc = 123 (MPa)
- Tra bảng 10 với loại đường: Đường ô tô, cấp đường: Đường cấp III, mặt đường: Cấp cao A2
ta được module đàn hồi tối thiểu:
Eyc min = 120 (MPa)
- Module đàn hồi yêu cầu dùng để tính toán:
Eyctt = max(Eyc, Eyc min) = 123 (MPa)
Tra Bảng 9 của TCCS 38:2022/TCĐBVN rút ra: Eyc =123 MPa.
II.5. Kết cấu áo đường:
Tổng số lớp áo đường: 2 lớp
Bảng 3: Bảng các lớp kết cấu áo đường

STT Lớp vật liệu (từ trên xuống) H (cm) Ev (MPa) Etr (MPa) Eku (MPa) Rku (MPa) C (MPa) j (độ)

Láng nhựa tiêu chuẩn 2 lớp 3


1 2
kg/m2
2 Cấp phối đá dăm loại I 18 300 300 300 0.0 0 0
3 Cấp phối đá dăm loại II 36 250 250 250 0.0 0 0

III. KIỂM TOÁN:


III.1. Kiểm tra tiêu chuẩn độ võng đàn hồi đối với kết cấu áo đường:
a. Quy đổi về hệ 2 lớp:
Việc quy đổi từng 2 lớp một từ dưới lên được thực hiện theo công thức sau:
E'tb = E1.[(1+k.t1/3)/(1+k)]3 (9-5)
Trong đó: k = h2/h1; t = E2/E1
htb = h1 + h2
Kết quả tính đổi thể hiện ở bảng sau:

STT Lớp vật liệu (từ trên xuống) Ev (MPa) t = E2/E1 hi (cm) k = h2/h1 Htb (cm) E'tb (MPa)
1 Cấp phối đá dăm loại I 300 1.200 18 0.500 54 265.99
2 Cấp phối đá dăm loại II 250 0.000 36 0.000 36 250.00
b. Tính Etbđc:
H/D = 54 / 33 = 1.636
Tra bảng 11, hệ số điều chỉnh b:
b = 1.189
Từ bảng kết quả tính đổi trên, ta có:
E'tb = 265.99 (MPa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh dùng để tính toán:
đc
Etb = b * E'tb = 316.27 (MPa)
Vậy kết cấu nhiều lớp được đưa về hệ 2 lớp, với lớp trên:
- Chiều dày: H = 54 (cm)
- Module đàn hồi trung bình:
đc
Etb = 316.27 (MPa)
c. Tính Ech.m của kết cấu:
đc
E1 = Etb = 316.27
E0/E1 = 40 / 316.27 = 0.126
H/D = 54 / 33 = 1.636
Tra toán đồ hình 2, với các thông số H/D và E0/E1 ở trên, ta xác định được:
Ech.m/E1 = 0.508
Module đàn hồi chung của kết cấu:
Ech.m = 0.508 * 316.27 = 160.66 (MPa)
d. Kiểm tra điều kiện về độ võng đàn hồi:
Độ tin cậy thiết kế = 0.85
Tra bảng 7 được hệ số cường độ về độ võng:
đv
Kcđ = 1.06
đv
Kcđ * Eyc = 1.06 * 123 = 130.00 (MPa)
Ech.m = 160.66 > Kcđđv * Eyc = 130.00 (MPa)

Kết luận: Kết cấu đảm bảo tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi.

III.2. Kiểm tra tiêu chuẩn cắt trượt trong nền đất và các lớp vật liệu kém dính kết:
a. Kiểm tra đất nền:
Tính đổi các lớp bên trên về 1 lớp, thể hiện ở bảng sau:

STT Lớp vật liệu (từ trên xuống) Etr (MPa) t = E2/E1 hi (cm) k = h2/h1 Htb (cm) E'tb (MPa)

1 Cấp phối đá dăm loại I 300 1.200 18 0.500 54 265.99


2 Cấp phối đá dăm loại II 250 0.000 36 0.000 36 250.00

H/D = 54 / 33 = 1.636
Tra bảng 11, ta được hệ số điều chỉnh b:
b = 1.189
Từ bảng kết quả tính đổi trên, ta có:
E'tb = 265.99 (MPa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh dùng để tính toán:
Etbđc b * E'tb = 316.27 (MPa)
Sử dụng toán đồ hình 4, với các thông số sau:
H/D = 54 / 33 = 1.636
đc
E1 = Etb = 316.27 (MPa)
E2 = E0 = 40 (MPa)
E1/E2 = 316.27 / 40 = 7.907
j = 35 (độ)
Tra toán đồ, ta được:
Tax/p = 0.0099
p = 0.6 (MPa)
Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tính toán gây ra:
Tax = 0.0099 * 0.6 = 0.0059 (MPa)
Sự dụng toán đồ hình 4-5, với các thông số:
H= 54 (cm) và j= 35 (độ)
Tra được ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp kết cấu gây ra:
Tav = -0.0030 (MPa)
Lực dính tính toán: Ctt = C.K1.K2.K3
Trong đó:C = 0.05 (MPa)
K1 = 0.60 Kết cấu áo đường
Ntt = 106 (trục/làn.ngày đêm)
K2 = 0.8 (tra bảng 12)
Đất nền là: Cát mịn
Do đó: K3 = 3
Vậy: Ctt = 0.05*0.6*0.8*3 = 0.072 (MPa)
Độ tin cậy thiết kế = 0.85
Tra bảng 8, ta được hệ số cường độ về cắt trượt:
Kcđtr = 0.90
Kiểm tra điều kiện về cắt trượt:
Tax + Tav = 0.0059 + (-0.0030) = 0.0029 (MPa)
tr
Ctt/Kcđ = 0.072 / 0.90 = 0.080 (MPa)
Tax + Tav = 0.0029 < Ctt/Kcđtr = 0.080

Kết luận: Đất nền đảm bảo điều kiện cân bằng trượt.
PHẦN II.
TÍNH TOÁN KẾT CẤU CỐNG TRÒN D1500
DỰ ÁN: XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE

ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN BÌNH ĐẠI, HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE
BƯỚC: LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
BẢNG TÍNH TOÁN KẾT CẤU
HẠNG MỤC: CỐNG TRÒN BTCT LẮP GHÉP

1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO


- Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823-2017
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-05 (THAM KHẢO)
- Tiêu chuẩn thép cốt bê tông TCVN 1651-2018
- Tham khảo tài liệu "Cống và cầu nhỏ trên đường ô tô"
2. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN CỐNG TRÒN BTCT
- Đường kính trong đốt cống D0 = 1.50 m
- Chiều dày ống cống t = 0.13 m
- Chiều dày đất đắp trên cống H = 0.23 m
- Chiều dày tầng mặt KCAD ts = 0.07 m
- Chiều dày tầng móng KCAD tb = 0.80 m
- Chiều dày đế móng cống tròn BTCT tm = 0.18 m
- Chiều dài cống tính toán L= 1.00 m

3. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ĐẦU VÀO


3.1 Số liệu về kết cấu áo đường và đất đắp trên cống
* Vật liệu tầng mặ t KCAD Bê tông nhựa
- Chiều dày tầng mặt KCAD ts = 0.07 (m)
- Dung trọng trung bình của các lớp tầng mặt KCAD γs = 2.25 (T/m3)
* Vật liệu tầng móng KCAD Cấp phối đá dăm
- Chiều dày tầng móng KCAD tb = 0.80 (m)
- Dung trọng trung bình của các lớp tầng móng KCAD γb = 1.60 (T/m3)
* Chiều dày VL đất đắp trên cống tròn H = 0.23 (m)
- Dung trọng trung bình của đất đắt trên cống γ0 = 1.925 (T/m3)
- Góc nội ma sát ϕ = 30.00 (độ)
- Lực dính đơn vị c=

3.2 Số liệu về Vật liệu cống


* Bê tông thân cống
- Tỷ trọng của BTCT Wc = 2.40 (T/m3)
- Cường độ chịu nén trung bình của BTCT ƒ'c = 25.00 (MPa)
⇒ Mô đun đàn hồi của BTCT thân cống (Mục 4.2.4-P5-11823-2017) Ec = 28326.41 (MPa)
* Cốt thép (Mục 4.3-P5-11823-2017)
- Mác thép cốt sử dụng CB240-T
- Giới hạn chảy của cốt thép ƒy = 240 (MPa)
- Mô đun đàn hồi Es = 200000.00 (MPa)

4. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐỐT CỐNG (CHIỀU DÀI L=1m)
4.1 Tĩnh tải
* Tải trọng bản thân cống:
- Áp lực thẳng đứng do trọng lượng bản thân cống: gz = Wc*t = 0.312 (T/m2)
Trong đó: Wc : Dung trọng của vật liệu BTCT
t : Chiều dày đốt cống BTCT
DỰ ÁN: XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE

ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN BÌNH ĐẠI, HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE
BƯỚC: LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
BẢNG TÍNH TOÁN KẾT CẤU
HẠNG MỤC: CỐNG TRÒN BTCT LẮP GHÉP

* Áp lực do đất đắp trên cống, tầng mặt, tầng móng KCAD:
- Chọn loại chuẩn lắp đặt cống là: (Bảng 16-Page 44-Phần 12-TCVN 11823) Loại 1
⇒ Hệ số hiệu ứng vòm thẳng đứng (Bảng 16-Page 44-Phần 12-TCVN 11823)VAF = 1.35
⇒ Hệ số hiệu ứng vòm nằm ngang (Bảng 16-Page 44-Phần 12-TCVN 11823)HAF = 0.45
- Áp lực thẳng đứng do đất đắp + tầng mặt + tầng móng tác dụng lên đỉnh cống:
WEV = VAF(γ0.H + γs.ts + γb.tb) = 2.54 (T/m2) (23 -T43-P12-11823)
- Áp lực nằm ngang do đất đắp + tầng mặt + tầng móng tác dụng lên cống:
WEH = HAF(γ0.H + γs.ts + γb.tb) = 0.85 (T/m2) (23 -T43-P12-11823)
4.2 Hoạt tải:
* Áp lực thẳng đứng do tải trọng xe tải thiết kế tác dụng lên đỉnh cống:
- Xét trường hợp cống tròn BTCT chịu tác dụng xe tải thiết kế và xe 2 trục thiết kế HL-93 (điều 6.1.2-P.3-11823)
+ Xét trường hợp một xe tải thiết kế chạy qua cống, hai trục sau cách nhau 4.3m (trường hợp bất lợi nhất), mỗi
trục có tải trọng là 14.5T. Sơ đồ xếp xe như hình vẽ:

Trong đó: Theo điều 6.1.2.5 -P3-11823, Diện tích tiếp xúc của bánh xe (có 1 hoặc 2 lớp) giả thiết là 1 hình chữ nhật có
chiều rộng 510mm và dài 250mm
* Áp lực thẳng đứng do tải trọng xe tải thiết kế tác dụng lên đỉnh cống:

m(1 + IM )∑ P m(1 + IM )∑ P
Pxe 2truc = = = 2.79 (T/m2) (10 -T24-P3-11823)
ALL Lw × Ww

Trong đó:
- m: Hệ số làn xe, phụ thuộc số làn xe chất tải (điều 6.1.1.2-P3-11823)
Số làn xe chất tải là: nlxechất tải = 1 làn xe ⇒m= 1.20 (Bảng 7 - điều 6.1.1.2-P3-11823)

- IM: Độ gia tăng lực do xung kích. Đối với kết cấu vùi:
IM = 33*(1.0 - 4.1*10 *DE) =
-4
18.12% (12-T28-P3-11823)
Với DE: Chiều dày tổng cộng lớp phủ phía trên kết cấu cống tròn BTCT DE = 1100.00 (mm)
- ΣP : Hoạt tải đặt trên mặt đường của tất cả các bánh xe tương tác
Với nlxechất tải = 1 làn xe ⇒ có 1 trục xe tương tác ⇒ΣP = 14.5 (T)
- Lw,Ww: Chiều dài và chiều rộng vệt phân bố hoạt tải tại đỉnh cống (ở độ sâu bằng chiều dày lớp phủ) (mm)
DỰ ÁN: XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE

ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN BÌNH ĐẠI, HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE
BƯỚC: LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
BẢNG TÍNH TOÁN KẾT CẤU
HẠNG MỤC: CỐNG TRÒN BTCT LẮP GHÉP

* Xác định Ww: (điều 6.1.2.6.2 - P3-11823)


- Chiều sâu tương tác của bánh xe, khi xét sự phân bố của hoạt tải theo chiều vuông góc với cống:
827.5862 (mm) (4-T23-P3-11823)
S − Wt − 0.06 Di
H int −t = w =
Trong đó:
LLDF

- SW : Cự ly bánh xe trên 1 trục SW= 1800 (mm)


- Wt : Chiều rộng vệt lốp bánh xe Wt = 510 (mm)
- Di : Đường kính trong của cống Di=D0= 1500 (mm)
- LLDF: Hệ số phân bố hoạt tải (bảng 8-T23-P3-11823) LLDF= 1.45
- So sánh chiều dày lớp phủ trên cống với Hint-t
Hphủ = H + ts + tb = 1100mm > Hint-t = 827.59 (mm)
⇒ Ww = Wt + Sw + LLDF*Hphu + 0.06Di = 3995.00 (mm) (6-T23-P3-11823)
* Xác định Lw: (điều 6.1.2.6.2 - P3-11823)
- Chiều sâu tương tác của bánh xe, khi xét sự phân bố của hoạt tải theo chiều song song với cống:
2793.10 (mm) (7-T23-P3-11823)
Sa − lt
H int − p = =
Trong đó:
LLDF

- Sa : Cự ly giữa 2 trục sau Sa= 4300 (mm)


- lt : Chiều dài vệt lốp bánh xe lt = 250 (mm)
- So sánh chiều dày lớp phủ trên cống với Hint-p
Hphủ = H + ts + tb = 1100mm < Hint-p = 2793.10 (mm)
⇒ Lw = lt + LLDF*Hphu = 1845.00 (mm) (8-T23-P3-11823)
Thay vào công thức: (10 -T24-P3-11823) ta được: Pxe2truc = 2.79 (T/m2)

* Áp lực thẳng đứng do tải trọng làn tác dụng lên đỉnh cống: (điều 6.1.2.4-P3-11823)
Plàn = 0.930 / 3 = 0.31 (T/m2)
4.3 Tổng hợp các loại tải trọng tác dụng:
STT Tải trọng tác dụng Ký hiệu Giá trị Đơn vị
I Tĩnh tải:
1 Tải trọng bản thân cống gz = 0.31 (T/m2)
WEV =
2 Áp lực thẳng đứng do đất đắp + tầng mặt + tầng móng tác dụng lên đỉnh cống 2.54 (T/m )
2

3 Áp lực nằm ngang do đất đắp + tầng mặt + tầng móng tác dụng lên cống WEH = 0.85 (T/m2)
II Hoạt tải
1 Áp lực thẳng đứng do tải trọng xe tải thiết kế tác dụng lên đỉnh cống Pxe2truc = 2.79 (T/m2)
2 Áp lực thẳng đứng do tải trọng làn tác dụng lên đỉnh cống Plàn = 0.31 (T/m2)
DỰ ÁN: XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE

ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN BÌNH ĐẠI, HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE
BƯỚC: LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
BẢNG TÍNH TOÁN KẾT CẤU
HẠNG MỤC: CỐNG TRÒN BTCT LẮP GHÉP

5. TÍNH GIÁ TRỊ NỘI LỰC


* Do ảnh hưởng của ứng suất dọc trục trong cống rất nhỏ nên chỉ xét ảnh hưởng của mô men trong cống.

5.1 Xác định mô men.


- Xét tại 3 mặt cắt (1-1), (2-2) và (3-3) trên MCN cống theo hình (c) trên.
* Mô men do tải trọng xe thiết kế, tải trọng làn, áp lực đất đắp trên cống và áo đường gây ra xác định theo
công thức:
M1 = M2 = M3 = 0.137*q*R2*(1-µ)
Trong đó:
- q: Tải trọng phân bố đều trên đỉnh cống
- R: Bán kính của cống tính đến đường trọng tâm R =D0/2+t= 0.88 (m)
- µ: Hệ số áp lực ngang của đất đắp 0.33
ϕ
µ = tg (45 − ) =
2 0

- M : Mô men tại mặt cắt đang xét 2


* Mô men do ảnh hưởng trọng lượng bản thân cống gây ra xác định theo công thức:
M1bt = 0.304*gz*R2
M2bt = 0.337*gz*R2
M3 = 0.369*gz*R
bt 2

Trong đó:
- gz: Tải trọng bản thân cống
Mbt: Mô men tại mặt cắt đang xét (do tải trọng bản thân cống gây ra)
5.2 Kết quả tính toán các giá trị nội lực (mô men):
⇒ Nội lực (không xét hệ số) do áp lực đất đắp, kết cấu tầng mặt & tầng móng trên cống gây ra:
Mặt cắt q=WEV = 2.538 Mặt cắt q=WEH = 0.846 Mặt cắt q=WEV = 2.538 (T/m2)
1-1 M1 = 0.180 2-2 M2 = 0.060 3-3 M3 = 0.180 (T.m)
⇒ Nội lực (không xét hệ số) do tải trọng xe thiết kế chạy trên cống gây ra:
Mặt cắt q=Pxe2truc= 2.788 Mặt cắt q=Pxe2truc= 2.788 Mặt cắt q=Pxe2truc= 2.788 (T/m2)
1-1 M1 = 0.197 2-2 M 2 = 0.197 3-3 M3 = 0.197 (T.m)
⇒ Nội lực (không xét hệ số) do tải trọng làn trên cống gây ra:
Mặt cắt q=Plàn= 0.310 Mặt cắt q=Plàn= 0.310 Mặt cắt q=Plàn= 0.310 (T/m )
2

1-1 M1 = 0.022 2-2 M2 = 0.022 3-3 M3 = 0.022 (T.m)

⇒ Nội lực (không xét hệ số) do trọng lượng bản thân đốt cống gây ra:
Mặt cắt gz = 0.312 Mặt cắt gz = 0.312 Mặt cắt gz = 0.312 (T/m2)
1-1 M 1=
bt
0.073 2-2 M 2=
bt
0.081 3-3 Mbt3 = 0.089 (T.m)
DỰ ÁN: XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE

ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN BÌNH ĐẠI, HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE
BƯỚC: LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
BẢNG TÍNH TOÁN KẾT CẤU
HẠNG MỤC: CỐNG TRÒN BTCT LẮP GHÉP

⇒ Tổng hợp các giá trị nội lực: (không xét hệ số)
Mặt cắt ΣΜ = 0.472 Mặt cắt ΣΜ = 0.360 Mặt cắt ΣΜ = 0.488 (T/m )
2

1-1 ΣΝ = 0.000 2-2 ΣΝ = 0.000 3-3 ΣΝ = 0.000 (T.m)

5.4 TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO CÁC TRẠNG THÁI GIỚI HẠN
5.4.1 Xét trạng thái giới hạn sử dụng I: (Mục 4.1-T14-P3-11823)
Tổ hợp tải trọng: DC + EV(EH) + LL (Bảng 3-T16-P3-11823)
Trong đó:
DC: Hiệu ứng do tĩnh tải bản thân kết cấu
EV(EH): Hiệu ứng do áp theo phương thẳng đứng (nằm ngang) do đất đắp, tầng mặt & tầng móng
LL : Hiệu ứng do tải trọng xe thiết kế và tải trọng làn
⇒ Tính toán giá trị mô men tại cả 3 mặt cắt: 1.DC + 1.EV(EH) + 1.LL
Mặt cắt ΣΜ = 0.472 Mặt cắt ΣΜ = 0.360 Mặt cắt ΣΜ = 0.488 (T.m)
1-1 ΣΝ = 0.000 2-2 ΣΝ = 0.000 3-3 ΣΝ = 0.000 (T)

5.4.2 Xét trạng thái giới hạn cường độ I: (Mục 4.1-T14-P3-11823)


Tổ hợp tải trọng: γDC*DC + γEV(EH)*EV(EH) + γLL*LL (Bảng 3,4-T16-P3-11823)
Trong đó: γDC: Hệ số tải trọng bản thân cống trạng thái GHCĐ I γDC = 1.250
γEV: Hệ số tải trọng áp lực đất thẳng đứng TTGHCĐ I γEV = 1.300
γEH: Hệ số tải trọng áp lực đất nằm ngang TTGHCĐ I γEH = 1.350
γLL: Hệ số tải trọng xe thiết kế& TT làn TTGHCĐ I γLL = 1.750
⇒ Tính toán giá trị mô men tại cả 3 mặt cắt: γDC*DC + γEV(EH)*EV(EH) + γLL*LL
Mặt cắt ΣΜ = 0.709 Mặt cắt ΣΜ = 0.566 Mặt cắt ΣΜ = 0.728 (T.m)
1-1 ΣΝ = 0.000 2-2 ΣΝ = 0.000 3-3 ΣΝ = 0.000 (T)

5.4.3 Tổng hợp nội lực theo các trạng thái giới hạn:
⇒ Nội lực lớn nhất xuất hiện tại: Mặt cắt 3-3
TTGH sử dụng I TTGH cường độ I
M (T.m) N (T) M (T.m) N (T)
0.488 Không xét 0.728 Không xét
DỰ ÁN: XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE
ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN BÌNH ĐẠI, HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE
BƯỚC: LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
BẢNG TÍNH TOÁN KẾT CẤU
HẠNG MỤC: CỐNG TRÒN BTCT LẮP GHÉP

6. TÍNH VÀ THIẾT KẾ CỐT THÉP


6.1 Cốt thép theo vòng tròn: (mục 10.4.2.4.1-T47-P12-11823)
- Diện tích cốt thép chịu uốn trên mm chiều dài đốt cống phải thỏa mãn điều kiện:
gφ d − Nu − g  g (φ d ) 2 − Nu (2φ d − h) − 2 M u 
As ≥ = 0.349 (mm2/mm) (27-T47-P12-11823)
fy
Trong đó:
- g = 0.85ƒc =
'
21.25 MPa
- ƒy : Cường độ chảy theo quy định của cốt thép (Mpa) ƒy = 240 (Mpa)
- d : Cự ly từ mặt chịu nén tới trọng tâm cốt thép chịu kéo (mm) d =t - a= 97 mm (mm)
+ Chọn cốt thép bố trí có đường kính dc = 6 mm
+ Thiết kế chiều dày lớp bê tông bảo vệ a' = 30 mm (Mục 10.4.2.4.5-T50-P12-11823)
⇒ Khoảng cách từ tim cốt thép đến mép ngoài bê tông a=dc/2+a'= 33 mm
- h: Chiều dày ống cống h=t= 130 (mm)
- Mu: Tổng mô men lớn nhất do tải trọng tính toán gây ra ở TTGH cường độ I Mu= 7144.973 (N.mm/mm)
- Nu: Lực nén do tải trọng tính toán Nu = Không xét (N/mm)
- φ : Hệ số sức kháng uốn của kết cấu cống tròn BTCT φ= 0.9
⇒ Thay vào công thức trên, ta tính được diện tích cốt thép tối thiểu:
As min = 0.3489 (mm2/mm) = 348.890 (mm2/m)
6.2 Cốt thép tối thiểu: (mục 10.4.2.4.2-T47-P12-11823)
- Với đường kính trong ống cống D0 = 1500 mm
⇒ Số lớp cốt thép bố trí trên MCN là: 2 lớp
⇒ Diện tích cốt thép As, trên mm chiều dài ống cống không được nhỏ hơn:
2.26 ×10−5 ( Si + h2 )
+ Cho mặt trong ống cống: As ≥ ≥ 0.15 (29-T47-P12-11823) ⇒ As min = 0.15
fy
1.36 ×10−5 ( Si + h 2 )
+ Cho mặt ngoài ống cống: As ≥ ≥ 0.15 (30-T47-P12-11823) ⇒ As min = 0.15
fy

- TH khẩu độ cống nhỏ hơn 840mm, chỉ cần bố trí 1 lớp cốt thép trên MCN, khi đó diện tích cốt thép ko nhỏ hơn:

4.50 ×10−5 ( Si + h2 )
As ≥ ≥ 0.15 (31-T47-P12-11823) ⇒ As min =
Trong đó:
fy

- Si: Đường kính trong hoặc khẩu độ cống Si=D0 = 1500 (mm)
- h: Chiều dày ống cống h=t= 130 (mm)
6.3 Chọn số thanh cốt thép cần bố trí, cho 1 đốt cống (chiều dài 1m):
S.lượng thanh/m dài Đ.kính thanh Diện tích 1 thanh Tổng diện tích Kiểm tra - Kết luận
16 (thanh) 6 (mm) 28.274 (mm ) 2
452.389 (mm /m)
2
ĐẢM BẢO

7. KIỂM TOÁN MẶT CẮT ĐẢM BẢO CƯỜNG ĐỘ VÀ KIỂM TOÁN NỨT
7.1 Kiểm toán sức kháng uốn:
Công thức kiểm toán: Mu ≤ φ Mn
Trong đó:
- Mu: Tổng mô men lớn nhất do tải trọng tính toán gây ra ở TTGH cường độ I Mu= 7.145 (KNm)
- φ : Hệ số sức kháng uốn của kết cấu cống tròn BTCT φ= 0.9
- Mn : Sức kháng uốn danh định
DỰ ÁN: XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE
ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN BÌNH ĐẠI, HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE
BƯỚC: LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
BẢNG TÍNH TOÁN KẾT CẤU
HẠNG MỤC: CỐNG TRÒN BTCT LẮP GHÉP

 a
M n = As × f s  d s −  = 10.296 (KNm) (32-T43-P5-11823)
 2
Trong đó:
As : Diện tích cốt thép chịu kéo As = 452.39 (mm2)
ƒs : Ứng suất trong cốt thép thường chịu nén (Mục 7.2.1-P5-11823) ƒs = ƒ y = 240 (Mpa)
ds : Khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép ds = d = 97.00 (mm)
a : Chiều dày biểu đồ ứng suất tương đương (mm) a = c*β1= 4.343 (mm)
+ Với β1 : Hệ số tính theo mục 7.2.2-P5-11823 β1 = 0.85
+ Với c : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa, xác định theo công thức:

5.109 (mm)
As × f s
c= = (30-T42-P5-11823)
α1 f c' β1b
+ Với α1 : Hệ số tính theo mục 7.2.2-P5-11823 α1 = 0.85
+b :Bề rộng của kết cấu chịu nén,đang xét chiều dài đốt cống 1m b = 1000 (mm)
⇒ Thay vào công thức kiểm toán sức kháng uốn ta được:
7.145 KNm = Mu < φ*Mn = 9.266 KNm
⇒ KẾT CẤU ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN CHỊU UỐN
7.2 Kiểm toán nứt: (Mục 7.2.4-P5-11823)
- Để khống chế nứt, khoảng cách cốt thép thường trong lớp gần với mặt chịu kéo phải thỏa mãn điều kiện:

123000γ e
s≤ − 2d c = 670.072 (mm) (34-T46-P5-11823)
β s f ss

Trong đó: - Hệ số βs = 1+ 1.429


dc
=
0.7(h − d c )
Với dc : Bề dày lớp bê tông bảo vệ dc = a' = 30 mm
h : Chiều dày ống cống h= 130 mm
- γe : Hệ số phơi lộ bề mặt
Đối với cống tròn BTCT, thuộc điều kiện phơi lộ bề mặt cấp 1 γe = 1.00
- ƒss : Ứng suất kéo trong cốt thép thường ở TTGT sử dụng

117.9 MPa < 0.6*ƒy = 144.0 MPa


Ms
f ss = = (Mục 7.2.4-P5-11823)
⇒ ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN
As jd s

+ Ms: Tổng mô men lớn nhất do tải trọng tính toán gây ra ở TTGH sử dụng I Ms = 4.786 (KNm)

+ j = 1-k/3= 0.925 0.226 = 0.033 n = Es/Ec= 7.061


nAs
k = − m + m 2 + 2m = m=
bd s
⇒ KẾT CẤU ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN KHỐNG CHẾ NỨT
PHẦN III.
TÍNH TOÁN KẾT CẤU CỐNG HỘP (3X3)M
DỰ ÁN: XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE
ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN BÌNH ĐẠI, HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE
BƯỚC: LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
BẢNG TÍNH TOÁN KẾT CẤU
HẠNG MỤC: CỐNG HỘP ĐỔ TẠI CHỔ BTCT

A. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO


- Tiêu chuẩn thiết kế cầu 11823-2017
TCVN đ
- Tiêu chuẩn thiết kế
22 cầu
TCN 272-05 (tham khảo)
- Tiêu chuẩn thép cốt
TCVNb 1651-2018
- Tham khảo tài liệu "Cống và cầu nhỏ trên đường ô tô"
- Phần mềm MIDAS CIVIL
B. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
I. GHI CHÚ CHUNG
• Các điều khoản ở đây được áp dụng cho tính toán thiết kế kết cấu cống hộp bê tông cốt thép thi công
theo phương pháp đổ bê tông tại chỗ hoặc là đúc sẵn. Thiết kế tuân theo các quy định có thể áp dụng
của tiêu chuẩn AASHTO và tiêu chuẩn Việt nam TCVN 11823 - 2017.

II. CÁC QUY ĐỊNH VỀ KÍCH THƯỚC


II.1. Chiều dày bê tông bảo vệ đối với cống đúc sẵn
• Các quy định ở điều 5.12.3 sẽ áp dụng trừ khi có các thay đổi dưới đây đối với kết cấu đúc sẵn (A.12.11.4.4)
• Nếu chiều dày lớp phủ trên cống ≤ 600mm thì chiều dày bê tông phủ tối thiểu phải là 50mm đối với tất
cả các loại cốt thép

III. KÍCH THƯỚC CHUNG VÀ VẬT LIỆU


III.1. Thông số hình học
Mặt đường Mặt đường

H Đất đắp trên cống H Đất đắp trên cống


tt tt

Bd

tw tw Hf Hf
h B h tw B tw

Vát góc Vát góc

tb tb

ĐIỀU KIỆN NỀN ĐẮP ĐIỀU KIỆN RÃNH

• Chiều dày bản nắp: tt = 300 mm


• Chiều dày bản biên: tw = 300 mm
• Chiều dày bản đáy: tb = 300 mm
• Vát góc (c*c): c = 300 mm
• Chiều rộng lòng cống: B = 3000 mm
• Chiều cao lòng cống: h = 3000 mm
• Bề rộng toàn cống: Bc = 3600 mm
• Chiều cao kết cấu trên đỉnh cống: H = 848 mm
• Chiều dày kết cấu áo đường: Hp = 870 mm
• Chiều dày đất đắp trên cống: Hs = 0 mm
• Chiều sâu móng cống: Hf = 4448 mm
• Dài tính toán cống L = 1000 mm
III.2. Vật liệu
• Gia tốc trọng trường: g = 9.81 m/s2
• Khối lượng riêng của bê tông: γc = 2320 kg/m3
• Khối lượng riêng của đất đắp: γs = 1925 kg/m3
• Khối lượng riêng của áo đường: γp = 2250 kg/m3
• Góc ma sát trong của đất: φ'f = 30 o
• Đất xung quanh cống: Compacted/ Đầm chặt
• Cường độ chịu nén danh định của bê tông
f'c = 30 Mpa
• Mô đun đàn hồi của bê tông
Ec = 28111 Mpa
• Giới hạn chảy của cốt thép
fy = 400 Mpa
• Mô đun đàn hồi của cốt thép
Es = 200000 Mpa
IV. TĨNH TẢI
IV.1. Các giả thiết
• Phản lực do đất nền tác dụng lên đáy cống là áp lực phân bố đều
IV.2. Hệ số tương tác giữa Áp lực đất - Cống (A.12.11.2.2)
Tổng áp lực đất tiêu chuẩn EV tác dụng lên cống được lấy như sau:
• Đối với điều kiện lắp đặt dạng nền đắp:
- EV = g.Fe.γs.Bc.H.10-9 = 0.00 KN/m (E.12.11.2.2.1-1)
Trong đó:
- Fe = Min.( 1+0,20.H/Bcand 1.15 ) = 1.047 (E.12.11.2.2.1-2)

→ Total unfactored Earth Load acting on top of culvert,

EV = 0.000 KN/m

EVE = 0.000

IV.3. Áp lực ngang do đất đắp tác dung lên cống (EH) (A.3.11.5.1)
• Áp lực ngang của đất đắp được giả định là tuyến tính theo chiều sâu của đất đắp và được lấy bằng
- p = k.γs.g.z.10
-9
(KN/m) (E.3.11.5.1-1)
Trong đó:
z: Chiều sâu điểm xem xét
k: Hệ số áp lực ngang của đất ở trạng thái nghỉ
• Góc nghiêng của lưng tường θ = 90.00 độ
• Góc ma sát giữa tường và đất đắp δ = 22.00 độ (A.3.11.5.3-1)
• Góc nghiêng của đất đắp β = 0.00 độ
Ko = 1 − sin  ' f K0 = 0.500
→ Áp lực ngang đất tại đỉnh cống, pt =
pt = 8.007 KN/m
→ Áp lực ngang đất tại đáy móng cống, pb =
pb = 41.999 KN/m
pt = 8.007

pb = 41.999

IV.4. DW
• Áp lực thẳng đứng do kết cấu áo đường gây ra
→ DWT = gp_*g_*fe_*Hp_*10^-6 = 20.108 KN/m

DW = 20.108

IV.5. Tải trọng nước


Coi nước ngập đầy trong cống :
- Chiều cao cột nước trong cống h = 3.00 m
- Trọng lượng riêng của nước γω = 9.81 kN/m3
-Áp lực nước đáy cống Wa = γn = 29.43 kN/m
Po Po
kN/m

Pt Pb

→ Áp lực ngang của nước tác dụng lên đỉnh thành cống, Po =0.00 KN/m
→ Áp lực ngang của nước tác dụng lên đáy thành cống, Pt =
pt = 29.430 KN/m
=> Thiên về an toàn ta bỏ qua tải trọng này khi tính toán kết cấu cống, chỉ kể đến khi kiểm toán ứng suất nền
V. HOẠT TẢI
V.1. Hệ số xung kích (IM)
- IM = 33*(1.1 - 4.1*10^-4*DE) ≥ 0% = 24.8 % (A.3.6.2.2)
Trong đó:
DE: Tổng chiều dày đắp (đất + kết cấu móng, mặt đường) trên cống (mm)
V.2. Tải chất thêm phân bố đều (ES) (A.3.11.6.1)
• Khi có sự hiện diện của tải trọng phân bố đều, một đại lượng áp lực ngang sẽ được phụ thêm vào áp
lực ngang cơ bản của đất đắp, giá trị phụ thêm được xác định như sau:

∆pE S = 0.000
- ∆pES = k qs (E.3.11.6.1-1)
Trong đó:
qs: Tải trọng phân bố đều chất thêm (MPa)
k: Hệ số áp lực ngang của đất ở trạng thái nghỉ
- qs = 0.000 KN/m
→ Constant of horizontal uniform surcharge load
DpES = 0.000 KN/m
V.3. Hoạt tải chất thêm (LS) (A.3.11.6.4)
• Tải trọng chất thêm sẽ được đưa vào tính toán khi có hoạt tải tác dụng lên bề mặt đất đắp phía 2 bên
cống nằm trong khoảng bằng một nửa chiều cao của tính từ đáy cống. Lượng tăng của áp lực ngang do
hoạt tải chất thêm lên thành cống được xác định như sau:

- ∆p = k γs g heq x 10^-9 (E.3.11.6.4-1)


Trong đó:
∆p: hệ số gia tăng của áp lực ngang do đất đắp khi có hoạt tải tác dụng (Mpa)
k: Hệ số áp lực ngang của đất ở trạng thái nghỉ
heq: Chiều cao đất đắp tương đương với lực tác dụng của hoạt tải (mm)
• Giá trị chiều cao đất đắp tương đương do hoạt tải được lấy từ bảng 22, trang 30-89, Tiêu chuẩn TCVN 11823 - 2017
→ Chiều cao đất đắp quy đổi, heq = 755 mm
→ Tải trọng chất thêm do tải trọng xe tác dụng lên cống

DpLS = 7.131 KN/m

∆pLS = 7.131 7.131

V.4. Hoạt tải thiết kế

Design Truck

V1 = 4.3m V

35kN 145kN 145kN

Design Tandem

1.2m

110KN 1

Design Lane load


9.3 kN/m
V.5. Làn thiết kế và hệ số
• Tên hoạt tải thiết kế HL93
• Số làn xe thiết kế 1
• Hệ số làn 1.20

LIVE LOAD
Tải trọng trục Khoảng cách trục
Xe tải thiết kế
P1 35 KN V1 4.3 m
P2 145 KN V2 4.3 m
P3 145 KN
Xe hai trục thiết kế
P4 110 KN V3 1.2 m
P5 110 KN
Tải trọng làn thiết kế
WLL 9.3 KN/m

V.6. Diện tích tiếp xúc của vệt bánh xe (A.3.6.1.2.5)


• Diện tích tiếp xúc của vệt bánh xe bao gồm lốp đơn hay đôi được giả thiết là một hình chữ nhật có kích
thước cạnh ngang hướng bánh xe bằng a = 510mm, cạnh dọc hướng bánh xe bằng b = 250mm
V.7. Phân bố tải trọng bánh xe qua đất đắp
• Tải trọng xe tác dụng xuống cống được tính theo 1 trong 2 trường hợp sau: TH 2
• TH1: Khi chiều cao đắp nhỏ hơn 600 mm (A.4.6.2.3)
* Bề rộng tương đương cống hộp khi xe chạy lưu thông song song với nhịp
Khi xe di chuyển chủ yếu là song song với nhịp, cống sẽ được phân tích cho 1 làn xếp tải đơn với hệ số làn đơn
⇒ Tải trọng trục xe được phân bố cho bản nắp cống để xác định nội lực như sau:

 1   ∑ 
௅௅  ௧௧
[For 10 -T24-P3]
‫ܧ‬௦௣௔௡
Trong đó:
+ m: Hệ số làn xe m = 1.20 [mục 6.1.1.2-P3]

+ IM: Độ gia tăng lực do xung kích. Đối với kết cấu vùi:
+ ΣP : Hoạt tải đặt trên mặt đường của tất cả các bánh xe tương tác
+ Chiều rộng phân bố tương đương,theo phương vuông góc vớiE nhịp:
=2440+0.12*S = 2800 (mm)
Với: S: Khẩu độ nhịp tịnh S=B= 3000 (mm)
→ Giá trị áp lực phân bố do bánh xe thiết kế gây ra trên bản đỉnh cống

WV = 0.000 KN/m

WV =

SL
• Dải biên
Bề rộng dải tương đương:
+ Phần dải biên cống
- Khoảng cách từ tâm bánh xe đến mép cống : X= 600 mm
+ Chiều rộng phân bố tương đương E =Min(300+300+0.25*2860 ,1800) = 1315.00 (mm)
→ Giá trị áp lực phân bố do bánh xe thiết kế gây ra trên bản đỉnh cống
WV = 82.585 KN/m
• TH2: Khi chiều cao đắp lớn hơn 600 mm, tải trọng bánh xe được xem như phân bố đều trên một diện tích
hình chữ nhật kích thước hình chữ nhật theo điều 3.6.1.2.5, và tăng lên hoặc 1.5 lần bề dày lớp phủ bằng
cấp phối chọn lọc hoặc bằng bề dày lớp phủ trong các trường hợp khác

• Đối với cống một nhịp, khi chiều cao đắp trên cống >= 2400mm và vượt quá chiều dài nhịp thì bỏ qua tác
dụng của hoạt tải. Đối với cống nhiều nhịp, khi chiều cao đất đắp lớn hơn bề rộng mặt cắt ngang cống thì tác
dụng của hoạt tải cũng được bỏ qua
• Khi các vùng phân bố của nhiều bánh xe chập vào nhau thì tổng tải trọng được phân bố đều trên diện tích
đó

a x a b y b

H H

H-x H-y
Sa=x+2.a+1.15.H Sb=y+2.b+1.15.H
Hướng xe chạy
Hướng sau xe
BẢNG TÍNH TẢI TRỌNG DO HOẠT TẢI GÂY RA TRÊN ĐỈNH CỐNG
Xe chạy ngang cống Xe chạy dọc cống
The parameters Truck Tanden The parameters Truck Tanden
a (m) 0.51 0.51 a (m) 0.51 0.51
b (m) 0.36 0.27 b (m) 0.36 0.27
x (m) 0.69 0.69 x (m) 0.69 0.69
y (m) 0.84 0.93 y (m) 0.84 0.93
Sa (m) 2.69 2.69 Sa (m) 2.69 2.69
Sb (m) 2.54 2.45 Sa (m) 2.54 2.45
Sa x Sb (m )
2
6.81 6.58 Sa x Sb (m )
2
6.81 6.58
w (KN/m2) 31.9 25.1 w (KN/m2) 31.9 25.1
SL (m) 2.54 2.45 SL (m) 2.69 2.45
w.SL (KN/m) 80.89 61.36 w.SL (KN/m) 85.64 61.36

• Giá trị áp lực phân bố do bánh xe thiết kế gây ra trên bản đỉnh cống

WV = 31.892 KN/m2

• Chiều dài phân bố của áp lực do bánh xe tác dụng lên bản đỉnh cống

SL = 2.536 m

WV = 31.892

SL

V.8. Tải trọng làn thiết kế


• Tải trọng làn tác dụng lên bản đỉnh cống
→ LL(lan) = 3.100 KN/m

LL = 3.100

VI. TỔNG HỢP TẢI TRỌNG (A.3.4)


VI.1. Hệ số tải trọng và tổ hợp tải trọng
• Tổng hiệu ứng lực tính toán sẽ được xác định theo: Q = Σ ηi γi Qi (E.3.4.1-1)
Trong đó: ηi = Hệ số biến đổi tải trọng
Qi = Hiệu ứng lực
γi = Hệ số tải trọng
Load Load Factors (γi) Load Mofifiers (ηi)
Combination/
Limit State DC Wa DW EH EV ES LL, LS, Lllan ηD ηD ηD ηi

Strength - Ia 1.25 1.00 1.50 1.35 1.30 1.50 1.75 1.00 1.00 1.00 1.00

Strength - Ib 1.25 1.00 1.50 0.90 1.30 0.75 1.75 1.00 1.00 1.00 1.00

Strength - Ic 0.90 1.00 0.65 1.35 0.90 1.50 1.35 1.00 1.00 1.00 1.00

Strength - IIIA 0.90 1.00 0.65 1.50 0.90 0.75 1.35 1.00 1.00 1.00 1.00

Strength - IIIB 1.25 1.00 1.50 1.50 1.30 1.50 1.35 1.00 1.00 1.00 1.00

Service 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

04 05 06

03 07

02 08

01 09

12 11 10

Tổng hợp tải Load Factors (γi)


trọng EHLL EVLL LLlan
DC DW EH EV
kN/m Midas 20.11 8.007 42.00 0.00 7.13 31.89 9.30
VI.2. Tổng hợp các tổ hợp tải trọng
• Nội lực cống tính toán bằng phần mềm MIDAS CIVIL 2022
Tổ hợp tải trọng Mặt cắt

Tổ hợp (Moment/Shear/Axial) 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

(KN.m) M 32.50 -14.92 63.51 -74.30 58.81 -74.30

Strength - Ia (KN) Q 79.49 -15.70 -73.06 -144.96 0.00 144.96

(KN) N -175.89 -160.42 -144.96 -73.06 -73.06 -73.06

(KN.m) M 19.36 -8.37 59.13 -71.67 61.43 -71.67

Strength - Ib (KN) Q 54.06 -16.26 -61.36 -144.96 0.00 144.96

(KN) N -175.89 -160.42 -144.96 -61.36 -61.36 -61.36

(KN.m) M 36.25 -17.30 47.24 -52.03 36.11 -52.03

Strength - Ic (KN) Q 80.85 -9.64 -62.29 -94.20 0.00 94.20

(KN) N -116.48 -105.34 -94.20 -62.29 -62.29 -62.29

(KN.m) M 40.64 -19.49 48.70 -52.90 35.24 -52.90

Strength - IIIa (KN) Q 89.33 -9.45 -66.19 -94.20 0.00 94.20

(KN) N -116.48 -105.34 -94.20 -66.19 -66.19 -66.19

(KN.m) M 36.60 -17.11 57.49 -65.99 48.99 -65.99

Strength - IIIB (KN) Q 85.44 -13.34 -70.07 -126.73 0.00 126.73

(KN) N -157.67 -142.20 -126.73 -70.07 -70.07 -70.07

(KN.m) M 24.19 -11.26 40.76 -47.12 35.77 -47.12

Service (KN) Q 57.34 -9.69 -48.69 -91.11 0.00 91.11

(KN) N -115.86 -103.48 -91.11 -48.69 -48.69 -48.69

Tổ hợp tải trọng Mặt cắt

Tổ hợp (Moment/Shear/Axial) 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

(KN.m) M -63.51 14.92 -32.50 22.80 -0.69 22.80

Strength - Ia (KN) Q 73.06 15.70 -79.49 -81.19 4.47 81.19

(KN) N -144.96 -160.42 -175.89 -79.47 -79.45 -79.47

(KN.m) M -59.13 8.37 -19.36 21.21 -0.67 21.21

Strength - Ib (KN) Q 61.36 16.26 -54.06 -79.17 4.35 79.17

(KN) N -144.96 -160.42 -175.89 -54.05 -54.03 -54.05

(KN.m) M -47.24 17.30 -36.25 16.88 -0.48 16.88

Strength - Ic (KN) Q 62.29 9.64 -80.85 -55.93 3.10 55.93

(KN) N -94.20 -105.34 -116.48 -80.83 -80.81 -80.83

(KN.m) M -48.70 19.49 -40.64 17.41 -0.48 17.41

Strength - IIIa (KN) Q 66.19 9.45 -89.33 -56.61 3.14 56.61

(KN) N -94.20 -105.34 -116.48 -89.31 -89.28 -89.31

(KN.m) M -57.49 17.11 -36.60 21.33 -0.63 21.33

Strength - IIIB (KN) Q 70.07 13.34 -85.44 -73.74 4.07 73.74

(KN) N -126.73 -142.20 -157.67 -85.42 -85.40 -85.42

(KN.m) M -40.76 11.26 -24.19 15.35 -0.45 15.35

Service (KN) Q 48.69 9.69 -57.34 -53.65 2.97 53.65

(KN) N -91.11 -103.48 -115.86 -57.32 -57.31 -57.32


C. Tính toán
I. Hệ số sức kháng
Dùng cho cấu kiện chịu uốn: ϕm = 0.9
Dùng cho cấu kiện chịu cắt: ϕv = 0.9

n's, D's

a
A's•fy
0.85•f'c•a•b

nv,Dv d's
h

As•fy
d3
ds
n s, D s
d2

d1 b

II. Kiểm tra uốn


II.1. Sức kháng uốn
Sức kháng tính toán, Mr, lấy như sau: Mr = ϕmMn
Đối với mặt cắt chữ nhật, Mn, được tính như sau:

 a  a
Mn = A s fy  ds −  − A's fy  d's  if a ≥ 2d's
 2  2
 a
Mn = A s fy  ds −  if a < 2d's
 2

trong đó As : Diện tích cốt thép chịu kéo


ds : Khoảng cách từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
A's : Diện tích cốt thép chịu nén
d's : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu nén
a = β1c : Chiều dày khối ứng suất tương đương
β1 : Hệ số chuyển đổi ứng suất
c : Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa
c
≤ 0 . 42
de
As f y − A ' s f y
c= đối với mặt cắt có 2 lớp thép
0 . 85 f ' c  1 b
As f y
c = Với mặt cắt bố trí một lớp thép
0 . 85 f ' c  1 b

II.2. Các giới hạn về cốt thép


Hàm lượng thép tối đa
Hàm lượng thép phải được giới hạn sao cho:
Trong đó:
de = ds : Khoảng cách hưu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo
của cốt thép chịu kéo.
Hàm lượng thép tối thiểu fr = 0 .63 f ' c

Lượng cốt thép chịu kéo phải đủ để phát triển sức kháng uốn tính toán, Mr, ít nhất bằng 1 trong 2 giá trị sau, lấy
giá trị nhỏ hơn:

• 1.2 lần sức kháng nứt được xác định trên cơ sở phân bố ứng suất đàn hồi và cường độ chịu kéo
khi uốn, fr, của bê tông;

• 1.33 lần mô men tính toán cần thiết.


Cracking moment, Mcr, may be taken as: Mcr = Sc fr

where: Sc : Section modulus of gross section


fr : Modulus of rupture. For normal density concrete:
Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép
Để khống chế nứt, khoảng cách cốt thép thường trong lớp gần nhất với mặt chịu kéo phải thỏa mãn điều kiện sau:
Xác định như sau:
s<=123000γe/(βs.fss)-2dc
Trong đó
βs = 1+dc/(0.7(h-dc))
Ứng suất kéo trong cốt thép ở trạng thái giới hạn sử dụng:
Trong đó:
Ms : Mô men trạng thái giới hạn sử dụng
j = (1-k/3)
k = −m + m 2 + 2m

nA
m = s

bd s

n = Es/Ec = 7.115
III. Kiểm tra cắt
III.1. Vùng đòi hỏi cốt thép ngang
Trừ đối với bản, đế móng, và cống, cốt thép ngang phải được đặt: Vu > 0.5ϕvVc
Trong đó:
Vu : Lực cắt tính toán
Vc : Sức kháng cắt dannh định của bê tông
III.2. Cốt thép ngang tối thiểu
Diện tích cốt thép không được ít hơn:
Trong đó:
Avmin : Diện tích cốt thép ngang trong cự ly "s" A v min = 0.083 f ' c
bv s
fy
s : Cự ly giữa các cốt thép ngang
bv = b
III.3. Cự ly tối đa cốt thép ngang
Cự ly cốt thép ngang không được vượt quá trị số sau:

• Nếu vu < 0.1f'cbvdv, Thì:s ≤ 0.8dv ≤ 600mm


• Nếu vu ≥ 0.1f'cbvdv, thì:s ≤ 0.4dv ≤ 300mm
Trong đó:
dv : Chiều cao chịu cắt có hiệu; nhưng không lấy ít hơn trị số 0.9de hoặc 0.72h
bv : Bề rộng bản bụng hữu hiệu được lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong phạm vi
chiều cao dv
vu : Lực cắt tính toán
III.4. Sức kháng cắt danh định
Sức kháng cắt danh định, Vn, phải được xác định bằng chỉ số nhỏ hơn của:
Vn1 = Vc + Vs
Vn2 = 0.25f'cbvdv

Trong đó:
V c = 0 . 083 β f ' c b v d v A v f y d v (cot g θ + cot g α ) sin α
and Vs =
s
Ở đây:
β : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo
θ : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo
α : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc
Xác định b và q:

• Ứng suất cắt trong bê tông phải được xác định theo:
Vu
vu =
ϕb v dv

Ứng suất bên trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn của cấu kiện được xác định:

Mu
+ 0.5 N u + 0.5Vu cot 
d
x = v ≤ 0.001
2 Es As
IV. Kiểm tra uốn 2 chiều
Thay cho việc tính dựa trên cơ sở cân bằng và tương thích ứng biến cho trường hợp uốn 2 chiều, các cấu kiện không tròn chịu uốn 2
chiều và chịu nén có thể được định kích thước theo các biểu thức gần đúng sau.
TH1: Nếu lực dọc tính toán dọc trục không nhỏ hơn 0.1φf'cAg

TH2: Nếu lực dọc tính toán dọc trục nhỏ hơn 0.1φf'cAg

Trong đó

Ag = diện tích nguyên của mặt cắt


Hạng mục Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

Kích thước

h mm 300 300 300 300 300 300

b mm 1000 1000 1000 1000 1000 1000

d1 mm 59 59 59 59 59 59

d2 mm - - - - - -

d3 mm 182 182 182 182 182 182

ds mm 241 241 241 241 241 241

d's mm 59 59 59 59 59 59

Hạng mục Đơn vị 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

Kích thước

h mm 300 300 300 300 300 300

b mm 1000 1000 1000 1000 1000 1000

d1 mm 59 59 59 59 59 59

d2 mm - - - - - -

d3 mm 182 182 182 182 182 182

ds mm 241 241 241 241 241 241

d's mm 59 59 59 59 59 59

BỐ TRÍ CỐT THÉP:

Hạng mục Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

Cốt thép chịu kéo

• Đường kính Ds mm 18 18 18 18 18 18

• Số thanh ns bars 8 8 8 8 8 8

• Diện tích As mm2 2036 2036 2036 2036 2036 2036

• Khoảng cách ss mm 125 125 125 125 125 125

Cốt thép chịu nén

• Đường kính D's mm 18 18 18 18 18 18

• Số thanh n's bars 8 8 8 8 8 8

• Diện tích A's mm


2
2036 2036 2036 2036 2036 2036

• Khoảng cách s's mm 125 125 125 125 125 125


Hạng mục Đơn vị 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

Cốt thép chịu kéo

• Đường kính Ds mm 18 18 18 18 18 18

• Số thanh ns bars 8 8 8 8 8 8

• Diện tích As mm
2
2036 2036 2036 2036 2036 2036

• Khoảng cách ss mm 125 125 125 125 125 125

Cốt thép chịu nén

• Đường kính D's mm 18 18 18 18 18 18

• Số thanh n's bars 8 8 8 8 8 8

• Diện tích A's mm


2
2036 2036 2036 2036 2036 2036

• Khoảng cách s's mm 125 125 125 125 125 125

TẢI TRỌNG:

Hạng mục Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

Mu KNm 40.64 19.49 63.51 74.30 61.43 74.30

Ms KNm 24.19 11.26 40.76 47.12 35.77 47.12

Vu KN 89.33 16.26 73.06 144.96 - 144.96

Nu KN 175.89 160.42 144.96 73.06 73.06 73.06

Hạng mục Đơn vị 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

Mu KNm 63.51 19.49 40.64 22.80 0.69 22.80

Ms KNm 40.76 11.26 24.19 15.35 0.45 15.35

Vu KN 73.06 16.26 89.33 81.19 4.47 81.19

Nu KN 144.96 160.42 175.89 89.31 89.28 89.31


KHẢ NĂNG CHỊU MÔ MEN
Hạng mục Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6
Sức kháng uốn
β1 0.836 0.836 0.836 0.836 0.836 0.836
"1"="Include", "2"="Exclude" Comp. Reinf. 2 2 2 2 2 2
c mm 38 38 38 38 38 38
a mm 32 32 32 32 32 32
Kiểm tra Exclude Exclude Exclude Exclude Exclude Exclude
Mn KNm 183.24 183.24 183.24 183.24 183.24 183.24
Mr KNm 164.92 164.92 164.92 164.92 164.92 164.92
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
Hạng mục Đơn vị 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12
Sức kháng uốn
β1
"1"="Include", "2"="Exclude" Comp. Reinf. 0.836 0.836 0.836 0.836 0.836 0.836
c mm 2 2 2 2 2 2
a mm 38 38 38 38 38 38
Kiểm tra 32 32 32 32 32 32
Mn KNm Exclude Exclude Exclude Exclude Exclude Exclude
Mr KNm 183.24 183.24 183.24 183.24 183.24 183.24
Kiểm tra 164.92 164.92 164.92 164.92 164.92 164.92
OK OK OK OK OK OK
KIỂM TRA HÀM LƯỢNG THÉP
Hạng mục Unit 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6
Hàm lượng thép tối đa:
de mm 241 241 241 241 241 241
c/de 0.159 0.159 0.159 0.159 0.159 0.159
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
Hàm lượng thép tối thiểu:
Sc mm3 1.50E+07 1.50E+07 1.50E+07 1.50E+07 1.50E+07 1.50E+07
fr Mpa 3.45 3.45 3.45 3.45 3.45 3.45
Mcr KNm 52 52 52 52 52 52
1.2Mcr KNm 62 62 62 62 62 62
1.33Mu KNm 54 26 84 99 82 99
Min (1.2M cr , 1.33M u ) KNm 54.051 25.922 62.112 62.112 62.112 62.112
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
Hạng mục Unit 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12
Hàm lượng thép tối đa:
de mm 241 241 241 241 241 241
c/de 0.159 0.159 0.159 0.159 0.159 0.159
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
Hàm lượng thép tối thiểu:
Sc mm3 1.50E+07 1.50E+07 1.50E+07 1.50E+07 1.50E+07 1.50E+07
fr Mpa 3.45 3.45 3.45 3.45 3.45 3.45
Mcr KNm 52 52 52 52 52 52
1.2Mcr KNm 62 62 62 62 62 62
1.33Mu KNm 84 26 54 30 1 30
Min (1.2M cr , 1.33M u ) KNm 62.112 25.922 54.051 30.324 0.918 30.324
Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
KHỐNG CHẾ VẾT NỨT TRONG CỐT THÉP

Hạng mục Đơn vị 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

n 7.11 7.11 7.11 7.11 7.11 7.11

m 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06

k 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29

j 0.90 0.90 0.90 0.90 0.90 0.90

fs Mpa 55 25 92 106 81 106

dc mm 59 59 59 59 59 59

γe 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

βs 1.35 1.35 1.35 1.35 1.35 1.35

s mm 1133 2570 625 524 728 524

Kiểm tra OK OK OK OK OK OK

Hạng mục Đơn vị 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

n 7.11 7.11 7.11 7.11 7.11 7.11

m 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06

k 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29

j 0.90 0.90 0.90 0.90 0.90 0.90

fs Mpa 92 25 55 35 1 35

dc mm 59 59 59 59 59 59

γe 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

βs 1.35 1.35 1.35 1.35 1.35 1.35

stt mm 625 2570 1133 1854 67151 1854

Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
KIỂM TRA CHỊU CẮT

Hạng mục Unit 1-1 2-2 3-3 4-4 5-5 6-6

Sức kháng cắt danh định

Lựa chọn giá trị θ θ deg. 45 45 45 45 45 45

β 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0

ex 0.0008 0.0004 0.0010 0.0011 0.0008 0.0011

vu 0.4576 0.0833 0.3743 0.7426 0.0000 0.7426

vu/f'c Mpa 0.015 0.003 0.012 0.025 - 0.025

1000ex 0.79 0.44 0.99 1.11 0.79 1.11

θ deg. 34 30 36 36 34 36

β 2.36 2.68 2.24 2.23 2.36 2.23

Vc KN 233 264 221 220 233 220

Vs KN 232 277 214 213 232 213

V n1 KN 465 541 435 433 465 433

V n2 KN 1627 1627 1627 1627 1627 1627

Vn KN 465 541 435 433 465 433

Vr KN 418 487 391 390 418 390

Kiểm tra OK OK OK OK OK OK

Hạng mục Unit 7-7 8-8 9-9 10 - 10 11 - 11 12 - 12

Sức kháng cắt danh định

Lựa chọn giá trị θ θ deg. 45 45 45 45 45 45

β 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0

ex 0.0010 0.0004 0.0008 0.0005 0.0001 0.0005

vu 0.3743 0.0833 0.4576 0.4159 0.0229 0.4159

vu/f'c Mpa 0.012 0.003 0.015 0.014 0.001 0.014

1000ex 0.99 0.44 0.79 0.47 0.12 0.47

θ deg. 36.26 29.53 34.09 29.99 24.26 29.99

β 2.24 2.68 2.36 2.64 3.25 2.64

Vc KN 221 264 233 260 320 260

Vs KN 262 307 275 303 357 303

V n1 KN 483 571 508 563 678 563

V n2 KN 1627 1627 1627 1627 1627 1627

Vn KN 483 571 508 563 678 563

Vr KN 435 514 457 507 610 507

Kiểm tra OK OK OK OK OK OK
PHỤ LỤC MIDAS

I. Mô hình 1.25m cống theo phương dọc cống

II. Tải trọng tác dụng


- Trọng lượng bản thân kết cấu do Midas tự động tính toán

Tải trọng lớp phủ DW Áp lực ngang của đất EH

Áp lực đất chất thêm LS Hoạt tải xe HL93


Tải trọng làn

Tên phần tử (element) trong mô hình


III. Kết quả
- Các kết quả nội lực của TTGH CĐ1 (M, N, Q)
(các trạng thái giới hạn khác xem bảng thống kê nội lực)
PHỤ LỤC MIDAS (tt)

Bảng thống kê nội lực tất cả các trạng thái giới hạn của tất cả các phần tử cống

Axial Shear-y Shear-z Torsion Moment- Moment-z Ghi chú


STT Elem Load Part
(kN) (kN) (kN) (kN*m) y (kN*m) (kN*m) (MC)
1 110 Strength-IA I[1] -175.89 0 79.49 0 32.5 0 1-1
2 110 Strength-IA 2-Apr -174.49 0 69.27 0 21.35 0
3 110 Strength-IA J[43] -173.08 0 59.36 0 11.7 0
4 111 Strength-IA I[43] -173.08 0 59.36 0 11.7 0
5 111 Strength-IA 2-Apr -171.67 0 49.78 0 3.52 0
6 111 Strength-IA J[45] -170.27 0 40.51 0 -3.24 0
7 112 Strength-IA I[45] -170.27 0 40.51 0 -3.24 0
8 112 Strength-IA 2-Apr -160.42 0 -15.7 0 -14.92 0 2-2
9 112 Strength-IA J[49] -150.58 0 -56.58 0 24.37 0
10 113 Strength-IA I[49] -150.58 0 -56.58 0 24.37 0
11 113 Strength-IA 2-Apr -149.17 0 -61.17 0 33.21 0
12 113 Strength-IA J[47] -147.77 0 -65.45 0 42.71 0
13 114 Strength-IA I[47] -147.77 0 -65.45 0 42.71 0
14 114 Strength-IA 2-Apr -146.36 0 -69.41 0 52.82 0
15 114 Strength-IA J[5] -144.96 0 -73.06 0 63.51 0 3-3
16 120 Strength-IA I[2] -175.89 0 -79.49 0 -32.5 0 9-9
17 120 Strength-IA 2-Apr -174.49 0 -69.27 0 -21.35 0
18 120 Strength-IA J[44] -173.08 0 -59.36 0 -11.7 0
19 121 Strength-IA I[44] -173.08 0 -59.36 0 -11.7 0
20 121 Strength-IA 2-Apr -171.67 0 -49.78 0 -3.52 0
21 121 Strength-IA J[46] -170.27 0 -40.51 0 3.24 0
22 122 Strength-IA I[46] -170.27 0 -40.51 0 3.24 0
23 122 Strength-IA 2-Apr -160.42 0 15.7 0 14.92 0 8-8
24 122 Strength-IA J[50] -150.58 0 56.58 0 -24.37 0
25 123 Strength-IA I[50] -150.58 0 56.58 0 -24.37 0
26 123 Strength-IA 2-Apr -149.17 0 61.17 0 -33.21 0
27 123 Strength-IA J[48] -147.77 0 65.45 0 -42.71 0
28 124 Strength-IA I[48] -147.77 0 65.45 0 -42.71 0
29 124 Strength-IA 2-Apr -146.36 0 69.41 0 -52.82 0
30 124 Strength-IA J[6] -144.96 0 73.06 0 -63.51 0 7-7
31 130 Strength-IA I[5] -73.06 0 -144.96 0 -74.3 0 4-4
32 130 Strength-IA 2-Apr -73.06 0 -136.37 0 -47.43 0
33 130 Strength-IA J[41] -73.06 0 -127.78 0 -22.2 0
34 131 Strength-IA I[41] -73.06 0 -127.78 0 -22.2 0
35 131 Strength-IA 2-Apr -73.06 0 0 0 58.81 0 5-5
36 131 Strength-IA J[42] -73.06 0 127.78 0 -22.2 0
37 132 Strength-IA I[42] -73.06 0 127.78 0 -22.2 0
38 132 Strength-IA 2-Apr -73.06 0 136.37 0 -47.43 0
39 132 Strength-IA J[6] -73.06 0 144.96 0 -74.3 0 6-6
40 140 Strength-IA I[1] -79.47 0 81.19 0 22.8 0 12-12
41 140 Strength-IA 2-Apr -79.47 0 82.74 0 9.27 0
42 140 Strength-IA J[15] -79.47 0 84.29 0 -4.51 0
43 141 Strength-IA I[15] -79.46 0 48.46 0 8.05 0
44 141 Strength-IA 2-Apr -79.46 0 50 0 -0.07 0
45 141 Strength-IA J[16] -79.46 0 51.55 0 -8.45 0
46 142 Strength-IA I[16] -79.45 0 27.08 0 3.58 0
Axial Shear-y Shear-z Torsion Moment- Moment-z Ghi chú
STT Elem Load Part
(kN) (kN) (kN) (kN*m) y (kN*m) (kN*m) (MC)
47 142 Strength-IA 2-Apr -79.45 0 28.62 0 -1.01 0
48 142 Strength-IA J[17] -79.45 0 30.17 0 -5.86 0
49 143 Strength-IA I[17] -79.45 0 13.06 0 1.44 0
50 143 Strength-IA 2-Apr -79.45 0 14.61 0 -0.85 0
51 143 Strength-IA J[18] -79.45 0 16.15 0 -3.38 0
52 144 Strength-IA I[18] -79.45 0 2.92 0 -0.08 0
53 144 Strength-IA 2-Apr -79.45 0 4.47 0 -0.69 0 11-11
54 144 Strength-IA J[19] -79.45 0 6.02 0 -1.56 0
55 145 Strength-IA I[19] -79.45 0 -6.02 0 -1.56 0
56 145 Strength-IA 2-Apr -79.45 0 -4.47 0 -0.69 0
57 145 Strength-IA J[20] -79.45 0 -2.92 0 -0.08 0
58 146 Strength-IA I[20] -79.45 0 -16.15 0 -3.38 0
59 146 Strength-IA 2-Apr -79.45 0 -14.61 0 -0.85 0
60 146 Strength-IA J[21] -79.45 0 -13.06 0 1.44 0
61 147 Strength-IA I[21] -79.45 0 -30.17 0 -5.86 0
62 147 Strength-IA 2-Apr -79.45 0 -28.62 0 -1.01 0
63 147 Strength-IA J[22] -79.45 0 -27.08 0 3.58 0
64 148 Strength-IA I[22] -79.46 0 -51.55 0 -8.45 0
65 148 Strength-IA 2-Apr -79.46 0 -50 0 -0.07 0
66 148 Strength-IA J[23] -79.46 0 -48.46 0 8.05 0
67 149 Strength-IA I[23] -79.47 0 -84.29 0 -4.51 0
68 149 Strength-IA 2-Apr -79.47 0 -82.74 0 9.27 0
69 149 Strength-IA J[2] -79.47 0 -81.19 0 22.8 0 10-10
70 110 Strength-IB I[1] -175.89 0 54.06 0 19.36 0 1-1
71 110 Strength-IB 2-Apr -174.49 0 46.62 0 11.81 0
72 110 Strength-IB J[43] -173.08 0 39.4 0 5.36 0
73 111 Strength-IB I[43] -173.08 0 39.4 0 5.36 0
74 111 Strength-IB 2-Apr -171.67 0 32.39 0 -0.02 0
75 111 Strength-IB J[45] -170.27 0 25.58 0 -4.37 0
76 112 Strength-IB I[45] -170.27 0 25.58 0 -4.37 0
77 112 Strength-IB 2-Apr -160.42 0 -16.26 0 -8.37 0 2-2
78 112 Strength-IB J[49] -150.58 0 -47.88 0 26.2 0
79 113 Strength-IB I[49] -150.58 0 -47.88 0 26.2 0
80 113 Strength-IB 2-Apr -149.17 0 -51.56 0 33.66 0
81 113 Strength-IB J[47] -147.77 0 -55.04 0 41.65 0
82 114 Strength-IB I[47] -147.77 0 -55.04 0 41.65 0
83 114 Strength-IB 2-Apr -146.36 0 -58.3 0 50.16 0
84 114 Strength-IB J[5] -144.96 0 -61.36 0 59.13 0 3-3
85 120 Strength-IB I[2] -175.89 0 -54.06 0 -19.36 0 9-9
86 120 Strength-IB 2-Apr -174.49 0 -46.62 0 -11.81 0
87 120 Strength-IB J[44] -173.08 0 -39.4 0 -5.36 0
88 121 Strength-IB I[44] -173.08 0 -39.4 0 -5.36 0
89 121 Strength-IB 2-Apr -171.67 0 -32.39 0 0.02 0
90 121 Strength-IB J[46] -170.27 0 -25.58 0 4.37 0
91 122 Strength-IB I[46] -170.27 0 -25.58 0 4.37 0
92 122 Strength-IB 2-Apr -160.42 0 16.26 0 8.37 0 8-8
93 122 Strength-IB J[50] -150.58 0 47.88 0 -26.2 0
94 123 Strength-IB I[50] -150.58 0 47.88 0 -26.2 0
95 123 Strength-IB 2-Apr -149.17 0 51.56 0 -33.66 0
96 123 Strength-IB J[48] -147.77 0 55.04 0 -41.65 0
Axial Shear-y Shear-z Torsion Moment- Moment-z Ghi chú
STT Elem Load Part
(kN) (kN) (kN) (kN*m) y (kN*m) (kN*m) (MC)
97 124 Strength-IB I[48] -147.77 0 55.04 0 -41.65 0
98 124 Strength-IB 2-Apr -146.36 0 58.3 0 -50.16 0
99 124 Strength-IB J[6] -144.96 0 61.36 0 -59.13 0 7-7
100 130 Strength-IB I[5] -61.36 0 -144.96 0 -71.67 0 4-4
101 130 Strength-IB 2-Apr -61.36 0 -136.37 0 -44.81 0
102 130 Strength-IB J[41] -61.36 0 -127.78 0 -19.58 0
103 131 Strength-IB I[41] -61.36 0 -127.78 0 -19.58 0
104 131 Strength-IB 2-Apr -61.36 0 0 0 61.43 0 5-5
105 131 Strength-IB J[42] -61.36 0 127.78 0 -19.58 0
106 132 Strength-IB I[42] -61.36 0 127.78 0 -19.58 0
107 132 Strength-IB 2-Apr -61.36 0 136.37 0 -44.81 0
108 132 Strength-IB J[6] -61.36 0 144.96 0 -71.67 0 6-6
109 140 Strength-IB I[1] -54.05 0 79.17 0 21.21 0 12-12
110 140 Strength-IB 2-Apr -54.05 0 80.72 0 8.02 0
111 140 Strength-IB J[15] -54.05 0 82.26 0 -5.43 0
112 141 Strength-IB I[15] -54.04 0 47.12 0 7.67 0
113 141 Strength-IB 2-Apr -54.04 0 48.67 0 -0.23 0
114 141 Strength-IB J[16] -54.04 0 50.22 0 -8.39 0
115 142 Strength-IB I[16] -54.04 0 26.29 0 3.46 0
116 142 Strength-IB 2-Apr -54.04 0 27.84 0 -1.01 0
117 142 Strength-IB J[17] -54.04 0 29.39 0 -5.73 0
118 143 Strength-IB I[17] -54.04 0 12.66 0 1.39 0
119 143 Strength-IB 2-Apr -54.04 0 14.21 0 -0.83 0
120 143 Strength-IB J[18] -54.04 0 15.75 0 -3.3 0
121 144 Strength-IB I[18] -54.03 0 2.8 0 -0.08 0
122 144 Strength-IB 2-Apr -54.03 0 4.35 0 -0.67 0 11-11
123 144 Strength-IB J[19] -54.03 0 5.89 0 -1.52 0
124 145 Strength-IB I[19] -54.03 0 -5.89 0 -1.52 0
125 145 Strength-IB 2-Apr -54.03 0 -4.35 0 -0.67 0
126 145 Strength-IB J[20] -54.03 0 -2.8 0 -0.08 0
127 146 Strength-IB I[20] -54.04 0 -15.75 0 -3.3 0
128 146 Strength-IB 2-Apr -54.04 0 -14.21 0 -0.83 0
129 146 Strength-IB J[21] -54.04 0 -12.66 0 1.39 0
130 147 Strength-IB I[21] -54.04 0 -29.39 0 -5.73 0
131 147 Strength-IB 2-Apr -54.04 0 -27.84 0 -1.01 0
132 147 Strength-IB J[22] -54.04 0 -26.29 0 3.46 0
133 148 Strength-IB I[22] -54.04 0 -50.22 0 -8.39 0
134 148 Strength-IB 2-Apr -54.04 0 -48.67 0 -0.23 0
135 148 Strength-IB J[23] -54.04 0 -47.12 0 7.67 0
136 149 Strength-IB I[23] -54.05 0 -82.26 0 -5.43 0
137 149 Strength-IB 2-Apr -54.05 0 -80.72 0 8.02 0
138 149 Strength-IB J[2] -54.05 0 -79.17 0 21.21 0 10-10
139 110 Strength-IC I[1] -116.48 0 80.85 0 36.25 0 1-1
140 110 Strength-IC 2-Apr -115.46 0 71.06 0 24.86 0
141 110 Strength-IC J[43] -114.45 0 61.58 0 14.92 0
142 111 Strength-IC I[43] -114.45 0 61.58 0 14.92 0
143 111 Strength-IC 2-Apr -113.44 0 52.42 0 6.37 0
144 111 Strength-IC J[45] -112.43 0 43.58 0 -0.82 0
145 112 Strength-IC I[45] -112.43 0 43.58 0 -0.82 0
146 112 Strength-IC 2-Apr -105.34 0 -9.64 0 -17.3 0 2-2
Axial Shear-y Shear-z Torsion Moment- Moment-z Ghi chú
STT Elem Load Part
(kN) (kN) (kN) (kN*m) y (kN*m) (kN*m) (MC)
147 112 Strength-IC J[49] -98.25 0 -47.52 0 14.05 0
148 113 Strength-IC I[49] -98.25 0 -47.52 0 14.05 0
149 113 Strength-IC 2-Apr -97.24 0 -51.68 0 21.49 0
150 113 Strength-IC J[47] -96.23 0 -55.53 0 29.54 0
151 114 Strength-IC I[47] -96.23 0 -55.53 0 29.54 0
152 114 Strength-IC 2-Apr -95.21 0 -59.06 0 38.14 0
153 114 Strength-IC J[5] -94.2 0 -62.29 0 47.24 0 3-3
154 120 Strength-IC I[2] -116.48 0 -80.85 0 -36.25 0 9-9
155 120 Strength-IC 2-Apr -115.46 0 -71.06 0 -24.86 0
156 120 Strength-IC J[44] -114.45 0 -61.58 0 -14.92 0
157 121 Strength-IC I[44] -114.45 0 -61.58 0 -14.92 0
158 121 Strength-IC 2-Apr -113.44 0 -52.42 0 -6.37 0
159 121 Strength-IC J[46] -112.43 0 -43.58 0 0.82 0
160 122 Strength-IC I[46] -112.43 0 -43.58 0 0.82 0
161 122 Strength-IC 2-Apr -105.34 0 9.64 0 17.3 0 8-8
162 122 Strength-IC J[50] -98.25 0 47.52 0 -14.05 0
163 123 Strength-IC I[50] -98.25 0 47.52 0 -14.05 0
164 123 Strength-IC 2-Apr -97.24 0 51.68 0 -21.49 0
165 123 Strength-IC J[48] -96.23 0 55.53 0 -29.54 0
166 124 Strength-IC I[48] -96.23 0 55.53 0 -29.54 0
167 124 Strength-IC 2-Apr -95.21 0 59.06 0 -38.14 0
168 124 Strength-IC J[6] -94.2 0 62.29 0 -47.24 0 7-7
169 130 Strength-IC I[5] -62.29 0 -94.2 0 -52.03 0 4-4
170 130 Strength-IC 2-Apr -62.29 0 -89.62 0 -34.47 0
171 130 Strength-IC J[41] -62.29 0 -85.03 0 -17.8 0
172 131 Strength-IC I[41] -62.29 0 -85.03 0 -17.8 0
173 131 Strength-IC 2-Apr -62.29 0 0 0 36.11 0 5-5
174 131 Strength-IC J[42] -62.29 0 85.03 0 -17.8 0
175 132 Strength-IC I[42] -62.29 0 85.03 0 -17.8 0
176 132 Strength-IC 2-Apr -62.29 0 89.62 0 -34.47 0
177 132 Strength-IC J[6] -62.29 0 94.2 0 -52.03 0 6-6
178 140 Strength-IC I[1] -80.83 0 55.93 0 16.88 0 12-12
179 140 Strength-IC 2-Apr -80.83 0 57.05 0 7.56 0
180 140 Strength-IC J[15] -80.83 0 58.16 0 -1.95 0
181 141 Strength-IC I[15] -80.82 0 33.49 0 5.75 0
182 141 Strength-IC 2-Apr -80.82 0 34.6 0 0.14 0
183 141 Strength-IC J[16] -80.82 0 35.71 0 -5.66 0
184 142 Strength-IC I[16] -80.82 0 18.71 0 2.51 0
185 142 Strength-IC 2-Apr -80.82 0 19.82 0 -0.67 0
186 142 Strength-IC J[17] -80.82 0 20.94 0 -4.03 0
187 143 Strength-IC I[17] -80.81 0 9.01 0 1 0
188 143 Strength-IC 2-Apr -80.81 0 10.12 0 -0.58 0
189 143 Strength-IC J[18] -80.81 0 11.23 0 -2.34 0
190 144 Strength-IC I[18] -80.81 0 1.98 0 -0.06 0
191 144 Strength-IC 2-Apr -80.81 0 3.1 0 -0.48 0 11-11
192 144 Strength-IC J[19] -80.81 0 4.21 0 -1.08 0
193 145 Strength-IC I[19] -80.81 0 -4.21 0 -1.08 0
194 145 Strength-IC 2-Apr -80.81 0 -3.1 0 -0.48 0
195 145 Strength-IC J[20] -80.81 0 -1.98 0 -0.06 0
196 146 Strength-IC I[20] -80.81 0 -11.23 0 -2.34 0
Axial Shear-y Shear-z Torsion Moment- Moment-z Ghi chú
STT Elem Load Part
(kN) (kN) (kN) (kN*m) y (kN*m) (kN*m) (MC)
197 146 Strength-IC 2-Apr -80.81 0 -10.12 0 -0.58 0
198 146 Strength-IC J[21] -80.81 0 -9.01 0 1 0
199 147 Strength-IC I[21] -80.82 0 -20.94 0 -4.03 0
200 147 Strength-IC 2-Apr -80.82 0 -19.82 0 -0.67 0
201 147 Strength-IC J[22] -80.82 0 -18.71 0 2.51 0
202 148 Strength-IC I[22] -80.82 0 -35.71 0 -5.66 0
203 148 Strength-IC 2-Apr -80.82 0 -34.6 0 0.14 0
204 148 Strength-IC J[23] -80.82 0 -33.49 0 5.75 0
205 149 Strength-IC I[23] -80.83 0 -58.16 0 -1.95 0
206 149 Strength-IC 2-Apr -80.83 0 -57.05 0 7.56 0
207 149 Strength-IC J[2] -80.83 0 -55.93 0 16.88 0 10-10
208 110 Strength-IIIA I[1] -116.48 0 89.33 0 40.64 0 1-1
209 110 Strength-IIIA 2-Apr -115.46 0 78.61 0 28.04 0
210 110 Strength-IIIA J[43] -114.45 0 68.24 0 17.04 0
211 111 Strength-IIIA I[43] -114.45 0 68.24 0 17.04 0
212 111 Strength-IIIA 2-Apr -113.44 0 58.22 0 7.56 0
213 111 Strength-IIIA J[45] -112.43 0 48.55 0 -0.45 0
214 112 Strength-IIIA I[45] -112.43 0 48.55 0 -0.45 0
215 112 Strength-IIIA 2-Apr -105.34 0 -9.45 0 -19.49 0 2-2
216 112 Strength-IIIA J[49] -98.25 0 -50.42 0 13.44 0
217 113 Strength-IIIA I[49] -98.25 0 -50.42 0 13.44 0
218 113 Strength-IIIA 2-Apr -97.24 0 -54.89 0 21.34 0
219 113 Strength-IIIA J[47] -96.23 0 -59 0 29.89 0
220 114 Strength-IIIA I[47] -96.23 0 -59 0 29.89 0
221 114 Strength-IIIA 2-Apr -95.21 0 -62.77 0 39.02 0
222 114 Strength-IIIA J[5] -94.2 0 -66.19 0 48.7 0 3-3
223 120 Strength-IIIA I[2] -116.48 0 -89.33 0 -40.64 0 9-9
224 120 Strength-IIIA 2-Apr -115.46 0 -78.61 0 -28.04 0
225 120 Strength-IIIA J[44] -114.45 0 -68.24 0 -17.04 0
226 121 Strength-IIIA I[44] -114.45 0 -68.24 0 -17.04 0
227 121 Strength-IIIA 2-Apr -113.44 0 -58.22 0 -7.56 0
228 121 Strength-IIIA J[46] -112.43 0 -48.55 0 0.45 0
229 122 Strength-IIIA I[46] -112.43 0 -48.55 0 0.45 0
230 122 Strength-IIIA 2-Apr -105.34 0 9.45 0 19.49 0 8-8
231 122 Strength-IIIA J[50] -98.25 0 50.42 0 -13.44 0
232 123 Strength-IIIA I[50] -98.25 0 50.42 0 -13.44 0
233 123 Strength-IIIA 2-Apr -97.24 0 54.89 0 -21.34 0
234 123 Strength-IIIA J[48] -96.23 0 59 0 -29.89 0
235 124 Strength-IIIA I[48] -96.23 0 59 0 -29.89 0
236 124 Strength-IIIA 2-Apr -95.21 0 62.77 0 -39.02 0
237 124 Strength-IIIA J[6] -94.2 0 66.19 0 -48.7 0 7-7
238 130 Strength-IIIA I[5] -66.19 0 -94.2 0 -52.9 0 4-4
239 130 Strength-IIIA 2-Apr -66.19 0 -89.62 0 -35.35 0
240 130 Strength-IIIA J[41] -66.19 0 -85.03 0 -18.67 0
241 131 Strength-IIIA I[41] -66.19 0 -85.03 0 -18.67 0
242 131 Strength-IIIA 2-Apr -66.19 0 0 0 35.24 0 5-5
243 131 Strength-IIIA J[42] -66.19 0 85.03 0 -18.67 0
244 132 Strength-IIIA I[42] -66.19 0 85.03 0 -18.67 0
245 132 Strength-IIIA 2-Apr -66.19 0 89.62 0 -35.35 0
246 132 Strength-IIIA J[6] -66.19 0 94.2 0 -52.9 0 6-6
Axial Shear-y Shear-z Torsion Moment- Moment-z Ghi chú
STT Elem Load Part
(kN) (kN) (kN) (kN*m) y (kN*m) (kN*m) (MC)
247 140 Strength-IIIA I[1] -89.31 0 56.61 0 17.41 0 12-12
248 140 Strength-IIIA 2-Apr -89.31 0 57.72 0 7.98 0
249 140 Strength-IIIA J[15] -89.31 0 58.83 0 -1.64 0
250 141 Strength-IIIA I[15] -89.3 0 33.93 0 5.88 0
251 141 Strength-IIIA 2-Apr -89.3 0 35.05 0 0.19 0
252 141 Strength-IIIA J[16] -89.3 0 36.16 0 -5.68 0
253 142 Strength-IIIA I[16] -89.29 0 18.97 0 2.55 0
254 142 Strength-IIIA 2-Apr -89.29 0 20.08 0 -0.67 0
255 142 Strength-IIIA J[17] -89.29 0 21.2 0 -4.08 0
256 143 Strength-IIIA I[17] -89.28 0 9.14 0 1.01 0
257 143 Strength-IIIA 2-Apr -89.28 0 10.25 0 -0.59 0
258 143 Strength-IIIA J[18] -89.28 0 11.37 0 -2.37 0
259 144 Strength-IIIA I[18] -89.28 0 2.02 0 -0.06 0
260 144 Strength-IIIA 2-Apr -89.28 0 3.14 0 -0.48 0 11-11
261 144 Strength-IIIA J[19] -89.28 0 4.25 0 -1.09 0
262 145 Strength-IIIA I[19] -89.28 0 -4.25 0 -1.09 0
263 145 Strength-IIIA 2-Apr -89.28 0 -3.14 0 -0.48 0
264 145 Strength-IIIA J[20] -89.28 0 -2.02 0 -0.06 0
265 146 Strength-IIIA I[20] -89.28 0 -11.37 0 -2.37 0
266 146 Strength-IIIA 2-Apr -89.28 0 -10.25 0 -0.59 0
267 146 Strength-IIIA J[21] -89.28 0 -9.14 0 1.01 0
268 147 Strength-IIIA I[21] -89.29 0 -21.2 0 -4.08 0
269 147 Strength-IIIA 2-Apr -89.29 0 -20.08 0 -0.67 0
270 147 Strength-IIIA J[22] -89.29 0 -18.97 0 2.55 0
271 148 Strength-IIIA I[22] -89.3 0 -36.16 0 -5.68 0
272 148 Strength-IIIA 2-Apr -89.3 0 -35.05 0 0.19 0
273 148 Strength-IIIA J[23] -89.3 0 -33.93 0 5.88 0
274 149 Strength-IIIA I[23] -89.31 0 -58.83 0 -1.64 0
275 149 Strength-IIIA 2-Apr -89.31 0 -57.72 0 7.98 0
276 149 Strength-IIIA J[2] -89.31 0 -56.61 0 17.41 0 10-10
277 110 Strength-IIIB I[1] -157.67 0 85.44 0 36.6 0 1-1
278 110 Strength-IIIB 2-Apr -156.27 0 74.72 0 24.59 0
279 110 Strength-IIIB J[43] -154.86 0 64.35 0 14.16 0
280 111 Strength-IIIB I[43] -154.86 0 64.35 0 14.16 0
281 111 Strength-IIIB 2-Apr -153.45 0 54.33 0 5.27 0
282 111 Strength-IIIB J[45] -152.05 0 44.67 0 -2.16 0
283 112 Strength-IIIB I[45] -152.05 0 44.67 0 -2.16 0
284 112 Strength-IIIB 2-Apr -142.2 0 -13.34 0 -17.11 0 2-2
285 112 Strength-IIIB J[49] -132.36 0 -54.31 0 19.9 0
286 113 Strength-IIIB I[49] -132.36 0 -54.31 0 19.9 0
287 113 Strength-IIIB 2-Apr -130.95 0 -58.77 0 28.38 0
288 113 Strength-IIIB J[47] -129.55 0 -62.89 0 37.51 0
289 114 Strength-IIIB I[47] -129.55 0 -62.89 0 37.51 0
290 114 Strength-IIIB 2-Apr -128.14 0 -66.65 0 47.23 0
291 114 Strength-IIIB J[5] -126.73 0 -70.07 0 57.49 0 3-3
292 120 Strength-IIIB I[2] -157.67 0 -85.44 0 -36.6 0 9-9
293 120 Strength-IIIB 2-Apr -156.27 0 -74.72 0 -24.59 0
294 120 Strength-IIIB J[44] -154.86 0 -64.35 0 -14.16 0
295 121 Strength-IIIB I[44] -154.86 0 -64.35 0 -14.16 0
296 121 Strength-IIIB 2-Apr -153.45 0 -54.33 0 -5.27 0
Axial Shear-y Shear-z Torsion Moment- Moment-z Ghi chú
STT Elem Load Part
(kN) (kN) (kN) (kN*m) y (kN*m) (kN*m) (MC)
297 121 Strength-IIIB J[46] -152.05 0 -44.67 0 2.16 0
298 122 Strength-IIIB I[46] -152.05 0 -44.67 0 2.16 0
299 122 Strength-IIIB 2-Apr -142.2 0 13.34 0 17.11 0 8-8
300 122 Strength-IIIB J[50] -132.36 0 54.31 0 -19.9 0
301 123 Strength-IIIB I[50] -132.36 0 54.31 0 -19.9 0
302 123 Strength-IIIB 2-Apr -130.95 0 58.77 0 -28.38 0
303 123 Strength-IIIB J[48] -129.55 0 62.89 0 -37.51 0
304 124 Strength-IIIB I[48] -129.55 0 62.89 0 -37.51 0
305 124 Strength-IIIB 2-Apr -128.14 0 66.65 0 -47.23 0
306 124 Strength-IIIB J[6] -126.73 0 70.07 0 -57.49 0 7-7
307 130 Strength-IIIB I[5] -70.07 0 -126.73 0 -65.99 0 4-4
308 130 Strength-IIIB 2-Apr -70.07 0 -118.38 0 -42.58 0
309 130 Strength-IIIB J[41] -70.07 0 -110.03 0 -20.77 0
310 131 Strength-IIIB I[41] -70.07 0 -110.03 0 -20.77 0
311 131 Strength-IIIB 2-Apr -70.07 0 0 0 48.99 0 5-5
312 131 Strength-IIIB J[42] -70.07 0 110.03 0 -20.77 0
313 132 Strength-IIIB I[42] -70.07 0 110.03 0 -20.77 0
314 132 Strength-IIIB 2-Apr -70.07 0 118.38 0 -42.58 0
315 132 Strength-IIIB J[6] -70.07 0 126.73 0 -65.99 0 6-6
316 140 Strength-IIIB I[1] -85.42 0 73.74 0 21.33 0 12-12
317 140 Strength-IIIB 2-Apr -85.42 0 75.29 0 9.04 0
318 140 Strength-IIIB J[15] -85.42 0 76.83 0 -3.51 0
319 141 Strength-IIIB I[15] -85.41 0 44.02 0 7.42 0
320 141 Strength-IIIB 2-Apr -85.41 0 45.56 0 0.03 0
321 141 Strength-IIIB J[16] -85.41 0 47.11 0 -7.61 0
322 142 Strength-IIIB I[16] -85.4 0 24.54 0 3.27 0
323 142 Strength-IIIB 2-Apr -85.4 0 26.09 0 -0.9 0
324 142 Strength-IIIB J[17] -85.4 0 27.64 0 -5.34 0
325 143 Strength-IIIB I[17] -85.4 0 11.77 0 1.3 0
326 143 Strength-IIIB 2-Apr -85.4 0 13.32 0 -0.77 0
327 143 Strength-IIIB J[18] -85.4 0 14.86 0 -3.09 0
328 144 Strength-IIIB I[18] -85.4 0 2.53 0 -0.08 0
329 144 Strength-IIIB 2-Apr -85.4 0 4.07 0 -0.63 0 11-11
330 144 Strength-IIIB J[19] -85.4 0 5.62 0 -1.43 0
331 145 Strength-IIIB I[19] -85.4 0 -5.62 0 -1.43 0
332 145 Strength-IIIB 2-Apr -85.4 0 -4.07 0 -0.63 0
333 145 Strength-IIIB J[20] -85.4 0 -2.53 0 -0.08 0
334 146 Strength-IIIB I[20] -85.4 0 -14.86 0 -3.09 0
335 146 Strength-IIIB 2-Apr -85.4 0 -13.32 0 -0.77 0
336 146 Strength-IIIB J[21] -85.4 0 -11.77 0 1.3 0
337 147 Strength-IIIB I[21] -85.4 0 -27.64 0 -5.34 0
338 147 Strength-IIIB 2-Apr -85.4 0 -26.09 0 -0.9 0
339 147 Strength-IIIB J[22] -85.4 0 -24.54 0 3.27 0
340 148 Strength-IIIB I[22] -85.41 0 -47.11 0 -7.61 0
341 148 Strength-IIIB 2-Apr -85.41 0 -45.56 0 0.03 0
342 148 Strength-IIIB J[23] -85.41 0 -44.02 0 7.42 0
343 149 Strength-IIIB I[23] -85.42 0 -76.83 0 -3.51 0
344 149 Strength-IIIB 2-Apr -85.42 0 -75.29 0 9.04 0
345 149 Strength-IIIB J[2] -85.42 0 -73.74 0 21.33 0 10-10
346 110 Service I[1] -115.86 0 57.34 0 24.19 0 1-1
Axial Shear-y Shear-z Torsion Moment- Moment-z Ghi chú
STT Elem Load Part
(kN) (kN) (kN) (kN*m) y (kN*m) (kN*m) (MC)
347 110 Service 2-Apr -114.73 0 50.08 0 16.14 0
348 110 Service J[43] -113.61 0 43.06 0 9.15 0
349 111 Service I[43] -113.61 0 43.06 0 9.15 0
350 111 Service 2-Apr -112.48 0 36.28 0 3.21 0
351 111 Service J[45] -111.36 0 29.73 0 -1.74 0
352 112 Service I[45] -111.36 0 29.73 0 -1.74 0
353 112 Service 2-Apr -103.48 0 -9.69 0 -11.26 0 2-2
354 112 Service J[49] -95.61 0 -37.76 0 14.64 0
355 113 Service I[49] -95.61 0 -37.76 0 14.64 0
356 113 Service 2-Apr -94.48 0 -40.84 0 20.54 0
357 113 Service J[47] -93.36 0 -43.69 0 26.88 0
358 114 Service I[47] -93.36 0 -43.69 0 26.88 0
359 114 Service 2-Apr -92.23 0 -46.31 0 33.63 0
360 114 Service J[5] -91.11 0 -48.69 0 40.76 0 3-3
361 120 Service I[2] -115.86 0 -57.34 0 -24.19 0 9-9
362 120 Service 2-Apr -114.73 0 -50.08 0 -16.14 0
363 120 Service J[44] -113.61 0 -43.06 0 -9.15 0
364 121 Service I[44] -113.61 0 -43.06 0 -9.15 0
365 121 Service 2-Apr -112.48 0 -36.28 0 -3.21 0
366 121 Service J[46] -111.36 0 -29.73 0 1.74 0
367 122 Service I[46] -111.36 0 -29.73 0 1.74 0
368 122 Service 2-Apr -103.48 0 9.69 0 11.26 0 8-8
369 122 Service J[50] -95.61 0 37.76 0 -14.64 0
370 123 Service I[50] -95.61 0 37.76 0 -14.64 0
371 123 Service 2-Apr -94.48 0 40.84 0 -20.54 0
372 123 Service J[48] -93.36 0 43.69 0 -26.88 0
373 124 Service I[48] -93.36 0 43.69 0 -26.88 0
374 124 Service 2-Apr -92.23 0 46.31 0 -33.63 0
375 124 Service J[6] -91.11 0 48.69 0 -40.76 0 7-7
376 130 Service I[5] -48.69 0 -91.11 0 -47.12 0 4-4
377 130 Service 2-Apr -48.69 0 -85.24 0 -30.28 0
378 130 Service J[41] -48.69 0 -79.38 0 -14.56 0
379 131 Service I[41] -48.69 0 -79.38 0 -14.56 0
380 131 Service 2-Apr -48.69 0 0 0 35.77 0 5-5
381 131 Service J[42] -48.69 0 79.38 0 -14.56 0
382 132 Service I[42] -48.69 0 79.38 0 -14.56 0
383 132 Service 2-Apr -48.69 0 85.24 0 -30.28 0
384 132 Service J[6] -48.69 0 91.11 0 -47.12 0 6-6
385 140 Service I[1] -57.32 0 53.65 0 15.35 0 12-12
386 140 Service 2-Apr -57.32 0 54.89 0 6.39 0
387 140 Service J[15] -57.32 0 56.13 0 -2.77 0
388 141 Service I[15] -57.32 0 31.96 0 5.37 0
389 141 Service 2-Apr -57.32 0 33.2 0 -0.01 0
390 141 Service J[16] -57.32 0 34.43 0 -5.59 0
391 142 Service I[16] -57.31 0 17.77 0 2.37 0
392 142 Service 2-Apr -57.31 0 19.01 0 -0.66 0
393 142 Service J[17] -57.31 0 20.24 0 -3.9 0
394 143 Service I[17] -57.31 0 8.46 0 0.94 0
395 143 Service 2-Apr -57.31 0 9.7 0 -0.56 0
396 143 Service J[18] -57.31 0 10.94 0 -2.26 0
Axial Shear-y Shear-z Torsion Moment- Moment-z Ghi chú
STT Elem Load Part
(kN) (kN) (kN) (kN*m) y (kN*m) (kN*m) (MC)
397 144 Service I[18] -57.31 0 1.73 0 -0.07 0
398 144 Service 2-Apr -57.31 0 2.97 0 -0.45 0 11-11
399 144 Service J[19] -57.31 0 4.21 0 -1.05 0
400 145 Service I[19] -57.31 0 -4.21 0 -1.05 0
401 145 Service 2-Apr -57.31 0 -2.97 0 -0.45 0
402 145 Service J[20] -57.31 0 -1.73 0 -0.07 0
403 146 Service I[20] -57.31 0 -10.94 0 -2.26 0
404 146 Service 2-Apr -57.31 0 -9.7 0 -0.56 0
405 146 Service J[21] -57.31 0 -8.46 0 0.94 0
406 147 Service I[21] -57.31 0 -20.24 0 -3.9 0
407 147 Service 2-Apr -57.31 0 -19.01 0 -0.66 0
408 147 Service J[22] -57.31 0 -17.77 0 2.37 0
409 148 Service I[22] -57.32 0 -34.43 0 -5.59 0
410 148 Service 2-Apr -57.32 0 -33.2 0 -0.01 0
411 148 Service J[23] -57.32 0 -31.96 0 5.37 0
412 149 Service I[23] -57.32 0 -56.13 0 -2.77 0
413 149 Service 2-Apr -57.32 0 -54.89 0 6.39 0
414 149 Service J[2] -57.32 0 -53.65 0 15.35 0 10-10
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU BA LAI 8 TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE
ĐỊA ĐIỂM: HUYỆN BÌNH ĐẠI, HUYỆN BA TRI, TỈNH BẾN TRE
HẠNG MỤC: CỐNG HỘP ĐỔ TẠI CHỔ BTCT
TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC ĐÓNG BTCT KT(35X35)CM
KIỂM TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐÓNG 35x35cm
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Kích thước cọc B = 350 mm
Chiều dài cọc L = 41.00 m
Chiều dài cọc trong tầng chịu lực Dp = 1.34 m
Chu vi mặt cắt ngang cọc P = 1.40 m
Diện tích mặt cắt ngang mũi cọc Ab = 0.12 m2
Cường độ bê tông cọc f'c = 30.00 MPa
Trọng lượng riêng bê tông cọc (tính mô đun đàn hồi) γc = 2308.70 (Kg/m³)
Trọng lượng riêng bê tông cọc (tính trọng lượng) γc = 2500.00 (Kg/m³)
Môdun đàn hồi BT cọc Εc = 27837.74 MPa
Loại đất dưới mũi cọc sét
Cao đỉnh cọc -0.55
Cao độ mũi cọc -41.55
Cao độ mặt đất -
Cao độ mực nước -2.00
Tính toán sức kháng đỡ của cọc
Sức kháng đỡ tính toán của cọc được xác định theo công thức
QR = ϕqp▪Qp + ϕqs▪Qs = ϕqp▪qp▪Ap + ϕqs▪qs▪As
Trong đó - Inside:
Qp Sức kháng mũi cọc Qs Sức kháng thân cọc
qp Sức kháng đơn vị mũi cọc qs Sức kháng đơn vị thân cọc
Ap Diện tích mũi cọc As Diện tích bề mặt thân cọc
ϕqp Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc ϕqs Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc

Hệ số sức kháng Sét Cát


Sức kháng thân cọc 0.35 0.3
Sức kháng mũi cọc 0.35 0.3

Xác định chiều sâu vùng có khả năng xuất hiện ma sát âm
a Xác định độ lún của cọc đơn Sd
Sd = ∆l + SM +SB
∆l Biến dạng đàn hồi của bản thân cọc
∆l = (Q.L)/(Ap.Ec) = 0.003 m= 3 mm
Ap: diện tích tiết diện ngang của cọc = 0.12 m2
L Chiều dài cọc = = 41.00 m
Ec môdun đàn hồi BT cọc Ec = 27837.7 MPa
Q Lực nén tác dụng lên cọc = = 258.4 kN
Sm độ lún mũi cọc do tải trọng truyền tới mũi gây ra
SM = qp.B.ω(1-µ2)/E0 = 69.51 mm
qp sức kháng mũi đơn vị của cọc = 2.528 MPa
B: cạnh cọc 0.350 m
µ hệ số poisson của đất sét
µ= 0.45
E0 modun của đất dưới mũi cọc được đánh giá dựa trên kết quả SPT:
E0 = (860-15Ip).N60 (kPa) =0.001.(860-15Ip).N60 (MPa) = 8.9312 MPa
ω hệ số phụ thuộc vào hình dáng cọc, đối với cọc vuông lấy 0.88
SB độ lún tại mũi cọc do tải trọng truyền dọc trên thân cọc
SB = qs.B.ωb(1-µ2)/E0 =
qs sức kháng bên đơn vị ở tải trọng làm việc tính trung bình cho toàn bộ đoạn cọc
ωb hệ số phụ thuộc vào độ mảnh của cọc ωb = 2+0.35(L/B)0.5
h L qs B ωb µ E0 SB
Lớp đất
m m MPa m MPa mm
D 0.50 0.50 0.0000 0.350 2.418 0.45 0.5546 0.0
B1 33.40 33.9 0.0169 0.350 5.445 0.45 1.571367 16.3
S3 7.70 41.6 0.0508 0.350 5.816 0.45 3.067625 26.9
Tổng 16.3
b Kết quả độ lún của cọc đơn
Sd = ∆l + SM +SB = 89 mm
c Xác định chiều sâu vùng có khả năng xuất hiện ma sát âm
Vùng nền có khả năng xuất hiện ma sát âm nguy hiểm nhất là vùng có độ lún lớn hơn độ lún của cọc cộng với độ dịch chuyển tương đối giữa
đất và cọc cần thiết để huy động đến giá trị ma sát âm cực đại
z = (1-Sd/S)H = 13.01 m
S là độ lún ổn định của nền = 0.15 m (Xừ lý nền xong mới thi công cống)
H là chiều dày lớp đất yếu = 31.96 m
Vậy ở cao độ -13.56 cọc không còn xuất hiện ma sát âm
Xác định sức kháng thân cọc
Sức kháng thân cọc trong đất rời
Sức kháng bên đơn vị: qs = 0,0019•N160 (MPa) (7.3.8.6.7) TCVN 11823:2017
(N160: Số búa SPT hiệu chỉnh bình quân dọc theo thành bên cọc trong phạm vi lớp đất rời (Búa/300mm))
Sức kháng thân cọc trong đất dính
qs = a•Su (MPa) - ( Phương pháp a) (7.3.8.6.2) TCVN 11823:2017
α : Hệ số dính bám áp dụng cho Su
Su :Cường độ kháng cắt không thoát nước (MPa)
Su = δtb.tg(ϕ)+C
Trong đó:
δtb : Ứng suất tổng trung bình theo phương thẳng đứng do bản thân đất nền gây ra tại độ sâu z, δtb = Σγi.li.
γi : Dung trọng tự nhiên của lớp đất thứ i
li : Chiều dày của lớp đất thứ i
ϕ : Góc ma sát trong của lớp đất nền tại độ sâu z
c : Lực dính của lớp đất tại độ sâu z
BẢNG TÍNH SỨC KHÁNG THÂN CỌC: Qs = P•Σ(qs•li)
(Số liệu địa chất lấy theo số liệu lỗ khoan LK - B1)
Số hiệu Cao độ li Loại đất NSPT a Su qs Qs Qs ChØ Sè SPT
lớp (m) m '1'=cát, '2'=sét kPa kPa kN Tấn 0 10 20 30
0
Từ Đến
2
D -0.550 -1.050 0.50 2 sét 1 0.90 - - - -
-1.050 -3.050 2.00 2 sét 1 0.90 13.72 12.4 -34.6 -3.5
4

-3.050 -5.050 2.00 2 sét 1 0.85 18.61 15.8 -44.3 -4.5 6

-5.050 -7.050 2.00 2 sét 1 0.85 18.61 15.8 -44.3 -4.5 8

-7.050 -9.050 2.00 2 sét 1 0.80 23.49 18.8 -52.6 -5.4 10

-9.050 -11.050 2.00 2 sét 2 0.80 28.37 22.7 -63.6 -6.5 12

-11.050 -13.050 2.00 2 sét 2 0.80 33.25 26.6 -74.5 -7.6 14


-13.050 -15.050 2.00 2 sét 3 0.75 38.14 28.6 -80.1 -8.2 16
-15.050 -17.050 2.00 2 sét 2 0.75 43.02 32.3 90.3 9.2
B1
18
-17.050 -19.050 2.00 2 sét 3 0.75 47.90 35.9 100.6 10.3 20
-19.050 -21.050 2.00 2 sét 3 0.75 52.78 39.6 110.8 11.3 22
-21.050 -23.050 2.00 2 sét 2 0.75 57.67 43.2 121.1 12.3 24
-23.050 -25.050 2.00 2 sét 4 0.75 62.55 46.9 131.3 13.4
26
-25.050 -27.050 2.00 2 sét 3 0.75 67.43 50.6 141.6 14.4
28
-27.050 -29.050 2.00 2 sét 3 0.75 72.31 54.2 151.9 15.5
30
-29.050 -31.050 2.00 2 sét 3 0.75 77.19 57.9 162.1 16.5
-31.050 -32.510 1.46 2 sét 4 0.75 82.74 62.1 126.8 12.9
32

-32.510 -34.510 2.00 2 sét 3 0.70 129.37 90.6 253.6 25.8 34

-34.510 -36.510 2.00 2 sét 6 0.70 136.34 95.4 267.2 27.2 36


S3
-36.510 -38.510 2.00 2 sét 5 0.70 143.32 100.3 280.9 28.6 38

-38.510 -40.210 1.70 2 sét 8 0.70 149.77 104.8 249.5 25.4 40


S -40.210 -41.550 1.34 2 sét 16 0.70 280.84 196.6 368.8 37.6 42
Tổng Qs = 2162.7 220.5
SỨC KHÁNG MŨI CỌC
Sức kháng mũi cọc đơn vị trong đất dính
qp = 9•Su (MPa) (7.3.8.6.5) TCVN 11823:2017
Su : Sức kháng chịu cắt không thoát nước của đất sét xung quanh cọc
Su qp Qp Qp
MPa MPa kN Tấn
0.28 2.5 309.624 31.6
SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
• Sức chịu tải của cọc đơn:
QR = φqp•Qp + φqs•Qs = 777.3 kN = 79.24 T Với: sét φqs = 0.35
Với: cát φqs = 0.30
Với: sét - φqp = 0.35
• Sức chịu tải của cọc trong nhóm: Với: cát φqp = 0.30
QR = η•(φqp•Qp + φqs•Qs) = 505.3 kN = 51.50 T η = 0.65

Theo đất nền: QR = η•(φqp.Qp+φqs.Qs) 505.3 kN = 51.5 T


Theo vật liệu: QT ≤ 0.3•f'c•Ab 1102.5 kN = 112.4 T

KIỂM TOÁN CỌC :


• Sức chịu tải của cọc theo đất nền (kể cả trọng lượng bản thân cọc)
QR = η•(φqp.Qp+φqs.Qs) - W = 380 kN
• Nội lực dọc trục max
Pmax = 258.4 kN
• Kiểm toán QR = 379.7 ≥ Pmax = 258.4 O.K.

You might also like