20230706-Khung CTDT MEN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ VỀ KHOA HỌC VẬT LIỆU

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY


INTERNATIONAL TRAINING INSTITUTE FOR MATERIALS SCIENCE

CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO TÍCH HỢP
2023
CỬ NHÂN-THẠC SĨ KHOA HỌC
KỸ THUẬT VI ĐIỆN TỬ VÀ CÔNG
NGHỆ NANO

INTEGRATED DEGREE PROGRAM


2023
BACHELOR-MASTER OF SCIENCE
IN MICROELECTRONIC ENGINEERING AND
NANOTECHNOLOGY

HÀ NỘI – 2023

1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TÍCH HỢP


CỬ NHÂN-THẠC SĨ KHOA HỌC
Integrated Education Program
Bachelor-Master of Science

Tên chương trình: Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ Nano


Name of program: Microelectronic Engineering and Nanotechnology
Trình độ đào tạo: Cử nhân-Thạc sĩ
Education level: Bachelor-Master
Ngành đào tạo: Khoa học Vật liệu
Major: Materials Science
Mã ngành: 7440122 (Cử nhân) - 8440122 (Thạc sĩ)
Program codes: 7440122 (Bachelor) – 8440122 (Master)
Thời gian đào tạo: 5,5 năm
Duration: 5,5 years
Bằng tốt nghiệp: Cử nhân Khoa học Vật liệu và Thạc sĩ Khoa học Vật liệu
Degrees: Bachelor in Materials Science & Master in Materials Science
Khối lượng kiến
thức toàn khóa: 183 tín chỉ
Credits in total: 183 credits
(Ban hành tại Quyết định số /QĐ-ĐHBK-ĐT ngày tháng năm
của Giám đốc Đại học Bách khoa Hà Nội)

Cấu trúc chung của chương trình đào tạo (General Program Structure)

BẬC CỬ NHÂN
Khối kiến thức Tín chỉ Ghi chú
(Professional component) (Credit) (Note)
Giáo dục đại cương
53
(General Education)
Toán và khoa học cơ bản Thiết kế phù hợp theo nhóm ngành đào tạo
(Mathematics and basic 32
(Major oriented)
sciences)
Lý luận chính trị & Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Pháp luật đại cương 13 (in accordance with regulations of Vietnam Ministry of
(Law and politics) Education and Training)

2
Giáo dục thể chất & Giáo
dục quốc phòng – an ninh
(Physical Education/ Military -
Education)
Military Education is applied
for Vietnamese student only.
Tiếng Anh Gồm 2 học phần Tiếng Anh cơ bản
8
(English) (02 basic English courses)
Giáo dục chuyên nghiệp
82
(Professional Education)
Cơ sở và cốt lõi ngành
(Basic and Core of 49
Engineering)
Gồm hai phần kiến thức bắt buộc:
- Kiến thức bổ trợ về xã hội, khởi nghiệp và các kỹ
Kiến thức bổ trợ năng khác (6TC);
(Soft skills) 9 - Technical Writing and Presentation (3TC).
Include of 02 compulsory modules:
- Social/Start-up/other skill (6 credits);
- Technical Writing and Presentation (3 credits).
Khối kiến thức Tự chọn theo môđun tạo điều kiện cho
Tự chọn theo môđun sinh viên học tiếp cận theo một lĩnh vực ứng dụng.
16
(Elective Module) Elective module provides specialized knowledge oriented
towards different concentrations.
Thực tập kỹ thuật Thực hiện từ trình độ năm thứ ba
2
(Engineering Practicum) (scheduled for third year or above)
Đồ án tốt nghiệp cử nhân
6
(Bachelor Thesis)

Tổng cộng chương trình cử


135 tín chỉ (135 credits)
nhân (Total)

BẬC THẠC SĨ
Kiến thức chung
(General Education) Tiếng Anh tự học. Sinh viên đạt chuẩn đầu ra B1.
English is Self-study subject. Students are required to meet
Triết học (Philosophy) 3 the B1 output standard.
Tiếng Anh (English)
Sinh viên theo học CTĐT tích hợp sẽ được công nhận
12 tín chỉ.
Students attending the Integrated Training Program will
receive 12 credits from bachelor subjects.

Kiến thức ngành rộng Sinh viên không theo học CTĐT tích hợp sẽ được
(Major knowledge)
12 công nhận tối đa 6 tín chỉ và cần thực hiện đồ án
nghiên cứu đề xuất với thời lượng 6 tín chỉ.
Students not enrolled in the Integrated Training Program
will receive a maximum of 6 credits from bachelor
subjects.and need to conduct a proposed research project of
6 credits.

3
Đây là khối kiến thức ngành nâng cao, chuyên sâu
theo các định hướng chuyên môn của ngành đào tạo.
This is an advanced, specialized knowledge component
based on professional orientations of the training major.
Khối kiến thức ngành nâng cao gồm 2 phần:
Advanced knowledge component consists of 2 parts:
Kiến thức ngành nâng cao (i) Tín chỉ dành cho các học phần dạng
(Advanced specialized 14 thông thường.
knowledge)
Credit for regular modules
(ii) Tín chỉ dành cho 02 chuyên
đề/seminar; mỗi chuyên đề/seminar là 3 TC.
Khối này là 6 tín chỉ.
(iii) Credits are for 02 seminars; Each seminar
is 3 credits. This component has total 6 credits.

Sinh viên có thể lựa chọn giữa các mô đun, nhưng khi
Mô đun định hướng nghiên đã chọn mô đun nào thì phải hoàn thành toàn bộ các học
cứu 16 phần trong mô đun đó.
(Research-oriented elective Students can choose one of elective modules, but once they
module) have been selected, they must complete all the modules in that
module.
Nội dung luận văn thạc sĩ được phát triển từ nội dung
Luận văn thạc sĩ KH 15 Đồ án nghiên cứu tại bậc học cử nhân
(Master thesis) The content of master thesis should be developed from the
content of research projects at bachelor level
Tổng cộng chương trình 48 tín chỉ (48 credits) và 12 tín chỉ được công nhận (12 transfer
thạc sĩ khoa học (Total) credits from Bachelor program)
Tổng cộng chương trình
tích hợp cử nhân-thạc sĩ 183 tín chỉ (183 credits)
khoa học (Total)

4
Danh mục học phần và kế hoạch học tập chuẩn (course list and Schedule)

KHỐI KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH


MÃ SỐ
TT TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG CHUẨN
(Course
(No.) (Course name) (Tín chỉ)
ID) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
(Credit)
BẬC CỬ NHÂN
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
13
(Laws and politics)
Triết học Mác-Lênin (Marxism-
1 SSH1111 3(2-1-0-6) 3
Leninism Philosophy)
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
2 SSH1121 (Marxism-Leninism Political 2(2-0-0-4) 2
Economy)
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho-Chi-
3 SSH1151 2(2-0-0-4) 2
Minh’s Thought)
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific
4 SSH1131 2(2-0-0-4) 2
socialism)
5 SSH1141 Lịch sử Đảng (Party History) 2(2-0-0-4) 2
Pháp luật đại cương (Introduction to
6 EM1170 2(2-0-0-4) 2
Law)
Giáo dục thể chất (Physical Education) 5
Lý luận thể dục thể thao
7 PE1014 1(0-0-2-0)
(Theory in Sport) x
Tự chọn thể dục 1 x
8 1(0-0-2-0)
(Elective course 1)
Tự chọn Tự chọn thể dục 2
9 trong danh (Elective course 2) 1(0-0-2-0)
x
mục
Tự chọn thể dục 3
10 (Elective 1(0-0-2-0)
(Elective course 3) x
courses)
Tự chọn thể dục 4
11 1(0-0-2-0)
(Elective course 4) x
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
Đường lối quốc phòng và an ninh của x
12 MIL1210 0(3-0-0-6)
Đảng Cộng sản Việt Nam
13 MIL1220 Công tác quốc phòng an ninh 0(2-0-0-4)
x
Quân sự chung x
14 MIL1230 0(1-0-1-4)

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến


MIL1240 0(0-0-4-8)
thuật
Tiếng Anh 8
Tiếng Anh cơ sở I
15 FL1131 4(2-4-0-8) 4
(General English I)
Tiếng Anh cơ sở II
16 FL1132 4(2-4-0-8) 4
( General English II)
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản 32
17 MI1111 Giải tích I (Calculus I) 4(3-2-0-8) 4
18 MI1121 Giải tích II (Calculus II) 3(2-2-0-6) 3
19 MI1131 Giải tích III (Calculus III) 3(2-2-0-6) 3
20 MI1141 Đại số (Algebra) 4(3-2-0-8) 4
Xác suất thống kê (Probability and
21 MI2021 2(2-0-0-4) 2
Statistics)

5
KHỐI KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH
MÃ SỐ
TT TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG CHUẨN
(Course
(No.) (Course name) (Tín chỉ)
ID) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
(Credit)
22 PH1110 Vật lý đại cương I (Physics I) 3(2-1-1-6) 3
23 PH1120 Vật lý đại cương II (Physics II) 3(2-1-1-6) 3
24 PH1130 Vật lý đại cương III (Physics III) 3(2-1-1-6)
3
Tin học đại cương (Introduction to
25 IT1110 4(3-1-1-8) 4
Computer Science
26 CH1017 Hoá học (Chemistry) 3(2-1-1-6) 3
Cơ sở và cốt lõi ngành 49
Nhập môn Kỹ thuật Vi điện tử và
Công nghệ Nano (Introduction of
27 MEN1110 Microelectronic Engineering and
3(3-0-0-6) 3
Nanotechnology)

Vật liệu điện tử (Electronic


28 MEN3060 3(3-1-0-6) 3
Materials)

Vật lý bán dẫn và linh kiện


29 MEN3080 (Semiconductor Physics and 3(2-1-2-6) 3
Devices)
Vật liệu nano và công nghệ nano
30 MEN3120 (Introduction of nanomaterials and 3(2-0-2-6) 3
nanotechnology)
Mạch vi điện tử (Microelectronic
31 MEN3020 2(2-1-0-4) 2
Circuits)
Thiết kế lập trình cho kỹ thuật vi
32 MEN3110 điện tử (Programming design for 2(2-1-0-4) 2
microelectronics engineering)
Linh kiện vi điện tử mạch tích hợp
33 MEN3040 3(3-0-0-6) 3
(Integrated Microelectronic Devices)
Điện tử số và tương tự (Digital and
34 MEN3050 3(2-0-2-6) 3
Analog Electronics)
IoT trong kỹ thuật vi điện tử
35 MEN3160 (Introduction to IoT for 2(2-1-0-4) 2
microelectronics)
Công nghệ chế tạo bán dẫn
36 MEN3130 (Semiconductor Manufacturing 3(2-0-2-6) 3
Technology)
Trường điện từ trong vi điện tử (EM
37 MEN3030 3(3-0-0-6) 3
field for microelectronics)
Công nghệ nano trong kỹ thuật vi
38 MEN3070 điện tử (Nanotechnology for 2(2-0-0-4) 2
Microelectronics)
Phân tích và thiết kế mạch tích hợp
39 MEN3090 số-tương tự (Analysis and Design of 3(3-0-0-6) 3
Digital-Analog Integrated Circuits)
Công nghệ phòng sạch (Clean Room
40 MEN3100 2(1-0-2-4) 2
Technology)
Quy hoạch thực nghiệm trong kỹ
41 MEN3010 thuật (Statistics and Design of 2(2-1-0-4) 2
Experiments)
Cơ sở đóng gói linh kiện vi điện tử
42 MEN3140 (Fundametal of Microelectronic 2(2-0-0-4) 2
packaging

6
KHỐI KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH
MÃ SỐ
TT TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG CHUẨN
(Course
(No.) (Course name) (Tín chỉ)
ID) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
(Credit)
Công nghệ mạch tích hợp mật độ cao
43 MEN3150 (Technology for very large-scale 2(2-0-0-4)
2
integration)
44 MEN3170 Đồ án I (Project I) 3(0-0-6-6) 3

45 MEN3180 Đồ án II (Project II) 3(0-0-6-6) 3

Kiến thức bổ trợ (soft skill) 9


Quản trị học đại cương
56 EM1010 2(2-1-0-4)
(Introduction to Management)
Văn hóa kinh doanh và tinh thần
47 EM1180 khởi nghiệp (Business Culture and 2(2-1-0-4)
Entrepreneurship)
Tâm lý học ứng dụng
48 ED3280 2(1-2-0-4)
(Applied Psychology)
49 ED3220 Kỹ năng mềm (Soft Skills) 2(1-2-0-4) 2
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ
50 ET3262 thuật (Technology and Technical 2(1-2-0-4) 2
Design Thinking)
ME3123 Thiết kế mỹ thuật công nghiệp 2(1-2-0-4)
51
(Industrial Design)
ME3124 Thiết kế quảng bá sản phẩm 2(1-2-0-4)
52
(Product Promotion Design)
CH2021 Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp 2(2-1-0-4)
53 2
(Innovation and Entrepreneurship)
54 MEN2020 Technical Writing and Presentation 3(2-2-0-6) 3
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô
đun) (Elective Module)
Mô đun 1: Kỹ thuật vi điện tử (Microelectronic
16
Engineering)
55 MEN4091 Linh kiện MEMS (MEMS devices) 2(1-0-2-4) 2
Điều khiển và Ghép nối thiết bị ngoại
56 MEN4051 vi (Programing and Interfacing for 2(1-0-2-4) 2
external equipment)
Mô phỏng và tính toán trong linh
57 MEN4011 kiện vi điện tử (Simulation of 2(2-1-0-4) 2
microelectronic devices)
Cảm biến và Thiết bị đo lường
58 MEN4081 2(2-0-0-4) 2
(Sensors and Instrumentations)
Sản xuất linh kiện bán dẫn và kiểm
59 MEN4021 soát quy trình (Semiconductor 2(2-0-0-4) 2
manufacturing and process control)
Quang điện tử bán dẫn
60 MEN4031 2(2-0-0-4) 2
(Semiconductor Optoelectronics)
Công nghệ hiển thị hình ảnh (Display
61 MEN4041 2(1-0-2-4) 2
technology)
Thiết bị logic khả trình (Programme
62 MEN4061 2(1-0-2-4) 2
Logic Devices - PLD)

Mô đun 2: Công nghệ nano (Nanotechnology) 16

7
KHỐI KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH
MÃ SỐ
TT TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG CHUẨN
(Course
(No.) (Course name) (Tín chỉ)
ID) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
(Credit)
Công nghệ màng mỏng (Thin Films
63 MEN4071 2(1-0-2-4) 2
Technology
Điều khiển và Ghép nối thiết bị ngoại
64 MEN4051 vi (Programing and Interfacing for 2(1-0-2-4) 2
external equipment)
Cảm biến và Thiết bị Đo lường
65 MEN4081 2(2-0-0-4) 2
(Sensors and Instrumentations)
Công nghệ hiển thị hình ảnh (Display
66 MEN4041 2(2-0-0-4) 2
technology)
Công nghệ nano trong chuyển đổi
67 MEN4131 năng lượng (Nanotechnology for 2(2-0-0-4) 2
energy conversion)
Công nghệ tích trữ năng lượng
68 MEN4111 2(2-0-0-4) 2
(Electrochemical energy storage)
Linh kiện nano từ và spintronic
69 MEN4121 (Nanomagnetic and spintronic 2(1-0-2-4) 2
devices)

Quang điện tử bán dẫn


70 MEN4031 2(2-0-0-4) 2
(Semiconductor Optoelectronics)
Đồ án thiết kế, thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp
8
Cử nhân
Thực tập kỹ thuật
71 MEN3000 2(0-0-6-12) 2
(Engineering practices)
Đồ án tốt nghiệp
72 MEN4900 6(0-0-12-18) 6
(Bachelor’s thesis)
Đồ án nghiên cứu
(Research-based Bachelor Thesis)
73 MEN4901 8(0-0-16-24) 8
Chỉ dành cho SV học tích hợp Cử
nhân – Thạc sĩ.
2 2 1 1 1 1 1
Tổng cộng chương trình cử nhân (Total) 135 8
0 0 7 8 8 8 6
BẬC THẠC SĨ
Khối kiến thức chung (General Education) 3
74 SS6010 Triết học (Philosophy) 3(3-1-0-6) 3
Khối kiến thức ngành rộng (Major knowledge)
Sinh viên học theo chương trình tích hợp được công nhận
6TC từ đồ án nghiên cứu cử nhân và công nhận 6TC trong 12
khối kiến thức ngành rộng bao gồm học phần MEN6110 và
MEN6120
Đồ án nghiên cứu đề xuất (Proposed
research Project) (chỉ giành cho SV 6(0-0-12-
75 MEN6000 6
có bằng cử nhân, không theo học 12)
chương trình tích hợp
Vật liệu và linh kiện MEMS nâng
76 MEN6110 cao (Advanced Materials and MEMS 3(2-0-2-6)
devices)
Vật liệu nano và Công nghệ chế tạo
77 MEN6120 nano (Nanomaterials and 3(2-0-2-6)
Nanofabrication)
Khối kiến thức ngành nâng cao
14
(Advanced specialized knowledge)
Vật liệu điện tử nâng cao: Các vấn đề
78 MEN6010 hiện đại của Vật liệu điện tử 3(2-0-2-6)
3
(Advanced Electronic materials:
8
KHỐI KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH
MÃ SỐ
TT TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG CHUẨN
(Course
(No.) (Course name) (Tín chỉ)
ID) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
(Credit)
state-of-the-art advance electronic
materials)
Advanced technique for materials
79 MEN6020 characterization/Kỹ thuật tiên tiến 3(2-0-2-6)
3
khảo sát đặc trưng vật liệu
Cấu trúc điện tử và liên kết trong
phân tử và vật rắn (Electronic
80 MEN6030 2(2-0-0-4)
Structure and bonding in 2
Molecules and Solids)
81 MEN6080 Seminar 1 3(1-0-4-6) 3

82 MEN6090 Seminar 2 3(1-0-4-6) 3

Các học phần tự chọn (Elective Subjects) 16

Vật lý và linh kiện bán dẫn nâng cao


83 MEN6050 (Advanced physics of semiconductors 3(2-0-2-6)
and devices)

Vật liệu quang điện tử tiên tiến


84 MEN6060 2(2-0-0-4)
(Advanced Optoelectronic Materials)

Từ học, vật liệu từ và siêu dẫn


85 MEN6070 (Magnetism, Magnetic Materials and 2(2-0-0-4)
Superconductivity)

Công nghệ cảm biến thông minh


86 MEN6130 2(2-0-0-4)
(Smart sensors technology)

Vật liệu chuyển đổi và tích trữ năng


87 MEN6140 lượng (Materials for Storage and 3(3-0-0-6)
Conversion of Renewable Energy)

88 MEN6150 Điện tử học nano (NanoElectronics) 2(2-0-0-4)

Công nghệ hóa ướt trong chế tạo vật


89 MEN6160 liệu nano (Wet-chemical technology 2(2-0-0-4)
for nanomaterials synthesis)

Cảm biến sinh học và chip sinh học


90 MEN6170 2(2-0-0-4)
(Biosensors and Biochips)
Công nghệ pin mặt trời màng mỏng
91 MEN6180 (Thin film solar cells fabrication, 2(2-0-0-4)
characterization, and application)
Luận văn Thạc sỹ Khoa học
15
(Master thesis)
Luận văn Thạc sỹ Khoa học 15(0-0-30- 1
92 MEN6001
(Master of Science’s Thesis) 30) 5
48 tín
chỉ (48
credits) và
12 tín chỉ
Tổng cộng chương trình thạc sĩ khoa học (Total) được công
nhận (12
transfer
credits
from

9
KHỐI KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH
MÃ SỐ
TT TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG CHUẨN
(Course
(No.) (Course name) (Tín chỉ)
ID) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
(Credit)
Bachelor
program)
183 tín chỉ
Tổng cộng chương trình tích hợp cử nhân-thạc sĩ khoa
(183
học (Total)
credits)

- Chương trình ưu tiên dành cho sinh viên học tích hợp, đăng ký học liên tục từ bậc cử nhân lên
thạc sĩ. Tuy nhiên, chương trình thạc sĩ này (CTĐT Thạc sĩ khoa học chuẩn là 60 Tín chỉ) cũng
có thể áp dụng cho những sinh viên không học liên tục như sau:
+ Sinh viên tốt nghiệp tại trường ở trình độ cử nhân/kỹ sư, đúng ngành nhưng không theo
chương trình tích hợp, nếu muốn tiếp tục học lên chương trình thạc sĩ khoa học sẽ được công
nhận tối đa 6 tín chỉ. Những sinh viên này cần phải thực hiện 01 đồ án 6 tín chỉ (Nghiên cứu đề
xuất/Research proposal) dưới sự hướng dẫn và đánh giá của giáo viên hướng dẫn luận văn.
Tổng khối lượng phải tích lũy ít nhất là 54 tín chỉ.
+ Đối với các sinh viên tốt nghiệp cử nhân hay kỹ sư ngành gần, hay ngành phù hợp của Trường
hay các trường khác phải học bổ sung tối đa 16 tín chỉ (để đáp ứng kiến thức của khối mô đun
tự chọn định hướng bậc cử nhân). Tổng khối lượng phải tích lũy ít nhất là 64 tín chỉ.

10

You might also like