Professional Documents
Culture Documents
Hsls Dichsv p4 Uh3dv7
Hsls Dichsv p4 Uh3dv7
Tràn dịch
• Tích tụ dịch trong khoang cơ thể, xảy ra khi các
cơ chế sinh lý bình thường trong quá trình
hình thành và hấp thu thanh dịch bị tổn
thương.
• Nguyên nhân:
– Tính thấm mao mạch tăng
– Áp suất thủy tĩnh tăng
– Áp suất keo giảm
– Tắc nghẽn dẫn lưu bạch huyết
Nguyên nhân tràn dịch: Dịch thấm Nguyên nhân tràn dịch: Dịch tiết
Nguyên nhân Cơ chế Bệnh nguyên Nguyên nhân Cơ chế Bệnh nguyên
Suy tim ứ huyết ↑ASTT Tăng áp tĩnh mạch hệ Viêm tụy ↑tính thấm Viêm do hóa chất
thống và phổi Viêm phúc mạc mật ↑tính thấm Viêm do hóa chất
Xơ gan ↑ASTT Tăng áp tĩnh mạch cửa Bệnh thấp ↑tính thấm Viêm thanh mạc
và chủ dưới
Lupus ban đỏ hệ ↑tính thấm Viêm thanh mạc
↓ASK Giảm albumin máu
thống
Hội chứng thận hư ↓ASK Giảm albumin máu
Nhiễm trùng (vi ↑tính thấm Viêm do vi sinh
khuẩn, lao, nấm, vật
virus)
• Vận chuyển các chất có hoạt tính sinh học Thăng bằng acid‐base Protein 20–40 mg/dl
pH 7,31 Theo vị trí
• Duy trì môi trường hoá học của não pCO2 47,9 mmHg Thắt lưng 20–40 mg/dl
HCO3– 22,9 mEq/l Bể dịch 15–25 mg/dl
Trao đổi giữa DNT và máu được điều hoà chặt Na+ 138–150 mmol/l Não thất 15–10 mg/dl
chẽ; trao đổi gần như tự do giữa DNT và K+ 2,7–3,9 mmol/l Ở trẻ em
khoang dịch ngoại bào của não. Cl– 116–127 mmol/l ≤6 ngày tuổi 70 mg/dl
Ca2+ 2,0–2,5 mEq/l ≤4 tuổi 24 mg/dl
(4,0–5,0 mg/dl)
Mg2+ 2,0–2,5 mEq/l
(2,4–3,1 mg/dl)
DNT bình thường Thành phần của DNT
• Na+ DNT được điều chỉnh bằng với Na+ máu
Điện di protein % nồng độ Số lượng hồng cầu
Prealbumin 2% –7% Sơ sinh 0–675/mm3
sau 1 giờ có thay đổi Na+ máu.
Albumin 56% –76% Người lớn 0–10/mm3 • K+ DNT thấp hơn K+ huyết tương, và được duy
α1‐‐Globulin 2% –7% Số lượng bạch cầu
α2‐‐Globulin 3,5% –12%
trì trong khoảng nồng độ rất hẹp dù có thay
<1 tuổi 0–30/mm3
β—Globulin và 8% –18% 1 –4 tuổi 0–20/mm3 đổi rộng ở huyết tương. Cơ chế do vận chuyển
γ‐‐globulin
γ‐‐Globulin 7% –12%
5 tuổi đến dậy 0–10/mm3 tích cực vào và ra khoang DNT.
thì
IgG 10–40 mg/l Người lớn 0–5/mm3 • Cl– và Mg2+ DNT hơi cao hơn huyết tương;
IgA 0–0.2 mg/l
HCO3– hơi thấp hơn huyết tương.
IgM 0–0.6 mg/l
Tỉ lệ Κ/λ 1
Protein Bổ thể
• Không như thanh dịch, protein TP không được • Thường ở nồng độ thấp hơn so với huyết
dùng để phân biệt dịch viêm và không viêm, thanh.
mà sử dụng bạch cầu protein TP không • Viêm hệ thống: đóng vai trò chất phản ứng
được thực hiện trong xét nghiệm thường quy giai đoạn cấp tăng bổ thể máu.
dịch khớp. • Một số bệnh như bệnh Reiter: BT dịch khớp có
• Có thể có ích trong diễn giải nồng độ bổ thể. thể cao hơn huyết thanh.
• Các bệnh phức hợp miễn dịch hệ thống như
lupus ban đỏ hệ thống (SLE), BT được sử dụng
ở nhiều nơi giảm trong huyết thanh và dịch
khớp.
Bổ thể Glucose
• Cần glucose máu lấy cùng lúc.
• Viêm khớp dạng thấp và viêm khớp virus: BT • Tốt nhất khi đói.
được sử dụng tại chỗ trong ổ khớp; BT/huyết • Lý tưởng: nhịn đói 8 giờ, khác biệt giữa huyết
thanh bình thường hoặc cao. thanh và dịch khớp < 10 mg/dl
– Viêm khớp dạng thấp: BT dịch khớp thấp; nhiều – Thấp hơn huyết thanh từ 25 mg/dl trở lên: viêm
loại immunoglobulin hiện diện
– Thấp hơn huyết thanh từ 40 mg/dl trở lên: nhiễm
• Cách diễn giải kết quả BT trùng
– So sánh dịch khớp và huyết thanh. BT/dịch khớp • Không đói: glucose dịch khớp < ½ huyết thanh
thấp khi <30% huyết thanh. Tuy nhiên, SLE và các
nghi ngờ nhiễm trùng.
bệnh phức hợp miễn dịch nặng: giảm cả 2 nơi.
– so sánh với protein toàn phần ở từng dịch. • Một số hiếm trường hợp có thể gặp các tình
huống trên ở viêm khớp dạng thấp.
• Nồng độ trong dịch khớp tương tự huyết BC, /µl 200–2000 2000–100.000 10.000–
>100.000
>500
• Không có ý nghĩa trong chẩn đoán. Glucose, mg/dl =huyết thanh >25 mg/dl thấp >40 mg/dl thấp =huyết thanh
hơn huyết hơn huyết
thanh thanh
• Tuy nhiên, sự tạo thành tinh thể monosodium Cấy Âm tính Âm tính Dương tính Âm tính
urate và xác định bằng kính hiển vi ánh sáng Bệnh Viêm xương Gout Nhiễm khuẩn Hemophilia
khớp Giả gout Nhiễm nấm Chấn thương
phân cực ở dịch khớp có vai trò quan trọng Viêm xương Viêm khớp vẩy Nhiễm lao Viêm hoạt dịch
chẩn đoán viêm khớp gout. sụn bóc tách
U xương sụn
nến
Hội chứng
Viêm nốt sắc tố
dạng nhú
Viêm khớp Reiter
chấnt hương Viêm khớp
Bệnh thần kinh dạng thấp
khớp Lupus ban đỏ
rải rác
Niên
<nien.lam@gmail.com>