Professional Documents
Culture Documents
Hsls TV Cngan in
Hsls TV Cngan in
Hsls TV Cngan in
1
5/7/2014
TB nhu mô gan có khả năng hồi phục tái sinh cao, đáp
ứng các vai trò rất đa dạng của gan.
2
5/7/2014
Thùy đuôi
Thùy vuông
3
5/7/2014
4
5/7/2014
2.1. CN GLUCID
Gan là trung
tâm điều hòa
đường huyết :
tân tạo – phân ly
glycogen
Ứng dụng : NP
Galactose niệu –
NP tăng đường
huyết
5
5/7/2014
NP Galactose niệu
Ý nghĩa : đánh giá khả năng tổng hợp glucid của gan
Cách thực hiện : cho BN uống 40g galactose → ĐL
galactose/nước tiểu sau 2g, 4g, 10g và 24g
Đánh giá KQ :
• Gan bình thường : gan giữ galactose lại để tạo G và
glycogen → lượng thải ra nước tiểu thấp. Sau 4g,
galactose niệu ≤ 3 – 4g
• Gan suy : lượng galactose niệu thải ra nhiều hơn và
kéo dài
Đánh giá KQ :
6
5/7/2014
2.2. CN LIPID
Về tổng hợp :
Các loại lipid của cơ thể : TG, cholesterol
7
5/7/2014
2.3. CN PROTID
KHẢ NĂNG XN ĐÁNH GIÁ
Tổng hợp toàn bộ albumin và phần lớn globulin ĐL protid total / máu
ĐL albumin / máu
Điện di protein / máu
Tổng hợp những protein phản ứng trong giai đoạn ĐL CRP/máu,
cấp : haptoglobin, α1-antitrypsin, CRP, C3 … ↑
trong đáp ứng các chấn thương của mô ĐL C3/máu
….
Circulation of Bilirubin
50%
50%
50%
50%
8
5/7/2014
9
5/7/2014
Cơ chế: Giữ lại chất độc rồi thải qua BSP test
cố định thải trừ đường mật
NP BSP ( bromosulphophtalein)
10
5/7/2014
Mục đích : thăm dò cơ chế khử độc hóa học của gan
Đánh giá KQ :
11
5/7/2014
CN ĐÔNG MÁU
Do đó gan cũng đóng vai trò quan trọng trong quá trình
cầm máu.
Khi bị bệnh gan nặng → gan suy → những rối loạn đông
máu:
- XN fibrinogen ↓
- Thời gian Quick giảm (TP)
12
5/7/2014
13
5/7/2014
3. XN THƯỜNG DÙNG
CHẨN ĐOÁN BỆNH GAN MẬT
14
5/7/2014
1
BilGT
BilTT/nt
50% 2
50%
15
5/7/2014
16
5/7/2014
PHÂN LOẠI
17
5/7/2014
Aminotransferase
AST/GOT
Aspartat + ceto glutarat Oxalo acetat + Glutamat
ALT / GPT
Alanin + ceto glutarat Pyruvat + Glutamat
18
5/7/2014
Enzym thủy phân cắt liên kết phosphat của các chất
hữu cơ phosphat
Enzym có vai trò trong chuyển hóa acid amin và điều hòa
lượng glutathion trong cơ thể
γ-glutamin-peptid + aa GGT
γ-glutamin-aa + peptid
19
5/7/2014
Hủy tế bào
TB tổn thương
20
5/7/2014
21
5/7/2014
Nhóm XN Tên XN
2. Điện di protein/máu
4. Định TP
Nguyên tắc XN :
pp hóa học: Bromocresol green
22
5/7/2014
ĐIỆN DI PROTEIN/MÁU
23
5/7/2014
1 2
α1-antitrypsin
Normal deficiency
pattern
3 4
Acute Cirrhosis
inflammatory
pattern
24
5/7/2014
25
5/7/2014
MÁU
URE
Chú ý :
NH3 ↑+ urê ↓ → xơ gan Tế bào
GAN
NH3 ↑ + urê ↑ → XHTH trên
26
5/7/2014
XN MIỄN DỊCH
VIRUS XN SHPT
KHÁNG NGUYÊN KHÁNG THỂ
HDV Anti-HDV
27
5/7/2014
Các chữ IgA, IgG, IgM kèm theo các KT để chỉ bản chất
loại imunoglobulin của các KT: anti HBc IgG, anti HBc
IgM…
28
5/7/2014
29
5/7/2014
XN ký sinh trùng
30
5/7/2014
Siêu âm/chụp
Sơ đồ XN chức năng gan theo phân loại đường mật
31
5/7/2014
Tái tạo
thất bại
Viêm gan
tối cấp Tăng áp tĩnh
mạch cửa
Xác định diễn tiến của tổn thương: cấp tính và mạn tính.
32
5/7/2014
Biểu hiện LS
• HC suy tb gan
• HC tăng áp TM cửa
• HC kém dinh dưỡng
33
5/7/2014
Xét nghiệm
• HC suy TB gan
• HC tắc mật
• P/Ư trung mô gan: các TB Kuffer ↑ sản, ↑ hoạt
động → ↑ Imunoglobulin: tỷ lệ A/G < 1
hình ảnh block β-γ
• Siêu âm gan
• Sinh thiết gan
34
5/7/2014
35
5/7/2014
• Ngoài các thay đổi trên,luôn luôn có kèm theo một mức độ
HC hủy TB gan (AST,ALT ↑), tắc mật (biliTP,ALP ,GGT ↑)
và viêm nhiễm (α1 ,α2 globulin ↑), γ globulin↑, CRP↑
.
• HC kém dd kéo dài →↓ đề kháng MD, dễ n/trùng.
• Suy TB gan → ↓ khả năng đào thải, phá hủy 1 số
hormon, ↑ oestrogen → hiện tượng nữ hóa, vú to ở nam
hay tắt kinh, vô sinh hiếm muộn ở nữ…
36
5/7/2014
37
5/7/2014
Total anti‐HBc
Titre
HBsAg IgM anti‐HBc
anti‐HBe anti‐HBs
HBeAg
0 4 8 12 16 20 24 28 32 36 52 100
38
5/7/2014
- Viêm gan
↑ ↑↑ (+) ↓ chức năng tb gan
- Xơ gan
39
5/7/2014
MÁU
-BilTP >20 mg/l
-BilGT ↑↑↑ Bt / ↑ ↑↑
-BilTT Bt / ↑ ↑↑↑ ↑↑
-Men gan Không đặc hiệu GGT ↑, ALP ↑ Không đặc hiệu
NƯỚC TIỂU
-Sắc tố mật (-) (+) (+)
-Urobilinogen ↑ ↓, (-) Không đặc hiệu
40