Professional Documents
Culture Documents
1. Grammar 1- Đề cương
1. Grammar 1- Đề cương
(GRAMMAR 1)
Lâm Đồng - 2020
MỤC LỤC
6. TÀ I LIỆ U HỌ C TẬ P..............................................................................................................13
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
..................................................................................................................................................14
8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN ĐẦU RA
..................................................................................................................................................17
9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN......19
BỘ GIÁ O DỤ C VÀ ĐÀ O TẠ O CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Kỹ năng mềm
MT3 Thuyết trình bằ ng 1.1.9 4
3.3.1
tiếng Anh
THÁI ĐỘ
MT5 Tích cự c, chủ độ ng 2.4.3 4
trong việc tự họ c,
tự nghiên cứ u
• Sinh viên khô ng thự c hiện là m bà i tậ p bị coi như khô ng có điểm, ngoạ i trừ lý do chính
đá ng đượ c giả ng viên chấ p nhậ n và cho là m bà i thay thế.
4.2 Quy định về hành vi lớp học
• Họ c phầ n đượ c thự c hiện trên nguyên tắ c tô n trọ ng ngườ i họ c và ngườ i dạ y. Mọ i
hà nh vi là m ả nh hưở ng đến quá trình dạ y và họ c đều bị nghiêm cấ m.
• Sinh viên/họ c viên phả i đi họ c đú ng giờ quy định. Sinh viên/họ c viên đi trễ quá 15
phú t sau khi giờ họ c bắ t đầ u sẽ khô ng đượ c tham dự buổ i họ c.
• Tuyệt đố i khô ng là m ồ n, gâ y ả nh hưở ng đến ngườ i khá c trong quá trình họ c.
• Tuyệt đố i khô ng đượ c ă n uố ng, nhai kẹo cao su, sử dụ ng cá c thiết bị như điện thoạ i,
má y nghe nhạ c trong giờ họ c.
• Má y tính xá ch tay, má y tính bả ng chỉ đượ c thự c hiện và o mụ c đích ghi chép bà i giả ng,
tính toá n phụ c vụ bà i giả ng, bà i tậ p, tuyệt đố i khô ng dù ng và o việc khá c.
4.3 Quy định về học vụ
Cá c vấ n đề liên quan đến xin bả o lưu điểm, khiếu nạ i điểm, chấ m phú c tra, kỷ luậ t trườ ng thì
đượ c thự c hiện theo quy định củ a Trườ ng
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC PHẦN
7.1. Thang điểm đánh giá
- Giả ng viên đá nh giá theo thang điểm 10.
7.2. Kiểm tra – đánh giá quá trình
Có trọ ng số tố i đa là 50%, bao gồ m cá c điểm đá nh giá bộ phậ n như sau:
- Điểm đá nh giá nhậ n thứ c và thá i độ tham gia thả o luậ n, bà i tậ p: 20%.
- Điểm giữ a kỳ: 30%
7.3. Điểm thi kết thúc học phần
Điểm thi kết thú c họ c phầ n có trọ ng số là 50%.
- Hình thứ c thi: tự luậ n
7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần
Cá c thà nh phầ n, cá c bà i đá nh giá , nộ i dung đá nh giá thể hiệ n sự tương
quan vớ i cá c chuẩ n đầ u ra củ a họ c phầ n, số lầ n đá nh giá , tiê u chí đá nh giá ,
tỷ lệ % trọ ng số điể m.
Bảng 7.4.1 Đánh giá học phần
Thành Nội dung Thời CĐR học Hình Tỷ lệ
phầ điể phần thức (%)
n m đánh giá
Đánh Đó ng vai: Sinh viên thự c
giá hà nh đưa lờ i khuyên,
quá đề nghị, cho phép,
Thả o luậ n,
trìn cấ m,khả nă ng xả y ra
CĐR2 bà i tậ p
h v.v… có sử dụ ng độ ng
CĐR5 nhỏ 10%
từ khiếm khuyết buổ i 5
CĐR7 trên
thô ng qua cá c bà i tậ p
CĐR8 lớ p
yêu cầ u nhỏ
(nhó m)
( communicative
tasks) trong giá o
trình
Bà i kiểm tra 1 đá nh giá
trên thang diểm 10;
gồ m 2 phầ n trong 60
phú t. Phầ n 1 – 3
điểm, gồ m 10 câ u
trắ c nghiệm chọ n câ u
trả lờ i đú ng trong 4
lự a chọ n về độ ng từ Trắ c
khiếm khuyết. Phầ n 2 CĐR1 nghiệ
– 7 điểm gồ m 2 yêu CĐR2 m và
buổ i 6 15%
cấ u: A. Sử dụ ng toà n CĐR5 tự luậ n
bộ cá c mẫ u câ u đã CĐR8 ( cá
họ c viết 1 đoạ n vă n nhâ n)
ngắ n (khoả ng 120-
150 từ ) dự a theo 1
trong 2 chủ đề cho
sẵ n (4 điểm). B. Phâ n
tích câ u củ a tấ t cả cá c
câ u trong đoạ n vă n
đó . (3 điểm)
Thuyết trình: Sinh viên buổ i CĐR4 Thuyết 10%
tìm hiểu, thuyết trình 8,9,10 CĐR5 trình,
về tườ ng thuậ t CĐR6 vấ n
(reported speech). CĐR7 đá p
Mỗ i nhó m sẽ đượ c
phâ n cô ng đả m
nhiệm mộ t phầ n lý
thuyết trong thể
tườ ng thuậ t, và đượ c
yêu cầ u tìm kiếm
thô ng tin, bà i tậ p liên
quan từ nhiều nguồ n
(nhó m
khá c nhau, chuẩ n bị CĐR8
)
câ u trả lờ i, và bà i tậ p
trong giá o trình. Cá c
nhó m sẽ điều khiển
toà n bộ mọ i hoạ t
độ ng trình bà y, thả o
luậ n câ u hỏ i bà i tậ p,
vớ i sự trợ giú p củ a
giả ng viên
Bà i kiểm tra 2: đá nh giá
trên thang diểm 10,
gồ m 3 phầ n trong 60
phú t. Phầ n 1- 3 điểm
gồ m 10 câ u trắ c
nghiệm. Chọ n câ u trả
lờ i đú ng trong 4 lự a
chọ n để kiểm tra về
thể cầ u khiến
(causative) và thứ c
(moods). Phầ n 2- 3
điểm. Sinh viên đượ c
yêu cầ u viết lạ i 1 Trắ c
đoạ n vă n cho sẵ n, sử CĐR3 nghiệ
dụ ng dạ ng bị độ ng CĐR4 m và
buổ i 11 15%
khi nà o có thể. ( Sẽ có CĐR5 tự luậ n
10 dộ ng từ đượ c gạ ch CĐR8 (cá
châ n cầ n đượ c xem nhâ n)
xét để chia bị độ ng).
Phầ n 3- 4 điểm. Sinh
viên đượ c yêu cầ u
viết 1 đoạ n tó m tắ t
(120-150 từ ) củ a 1
đoạ n hộ i thọ ai ngắ n,
có sử dụ ng hình thứ c
tườ ng thuậ t. Sinh
viên cầ n dù ng ít nhấ t
8 độ ng từ tườ ng
thuậ t khá c nhau để
diễn đạ t nhiều loạ i
câ u tườ ng thuậ t ( lờ i
phá t biểu, câ u hỏ i, cá c
yêu cầ u/ mệnh lệnh/
khuyên,v.v...) mộ t
cá ch linh hoạ t, hợ p l
ý.
Bà i thi gồ m 3 phầ n đượ c
đá nh giá trên thang 10,
gồ m 2 phầ n. Phầ n 1 (3
điểm) gồ m 10 câ u trắ c
nghiệm A, B, C, D kiểm
tra kiến thứ c về độ ng từ
khiếm khuyết, độ ng từ
thuộ c nhó m causitive
verbs và thứ c (moods).
Phầ n 2 (7 điểm) gồ m 3
phầ n nhỏ . A. Viết lạ i 1
Theo CĐR1 Trắ c
đoạ n vă n, sử dụ ng dạ ng
Đánh lịch CĐR2 nghiệ
bị độ ng khi có thể (2
giá thi CĐR3 m và
điểm). B. Viết tó m tắ t 50%
cuối củ a CĐR4 tự luậ n
(dà i 120-150 từ ) củ a 1
kỳ kho CĐR5 (cá
đoạ n hộ i thoạ i ngắ n sử
a CĐR8 nhâ n)
dụ ng hình thứ c tườ ng
thuậ t ( 2 điểm). C. Viết 1
đoạ n v ă n ngắ n (120-150
từ ), dự a trên 1 trong 2
chủ đề cho sẵ n, sử dụ ng
toà n bộ cá c mẫ u câ u đã
họ c (2 điểm), và phâ n
tích mẫ u câ u cá c câ u
trong câ u chuyện đó (1
điểm)
8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA
8.1 Ma trậ n nhấ t quá n chuẩ n đầ u ra củ a họ c phầ n vớ i chuẩ n đầ u ra chương
trình đà o tạ o
CĐR học phần CĐR 1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8
CĐR
CTĐT
CĐR 1.1.8 H H H H
CĐR 1.1.9 H
CĐR 1.2.1 H H H H
CĐR 1.2.5 H H H H
CĐR 1.3.4 H H H H
CĐR 1.4.3 H H H H
CĐR 2.1.3 H H H H
CĐR 2.3.1 H
CĐR 2.3.2 H
CĐR 2.3.3 H
CĐR 2.3.4
CĐR 2.4.3 H H
CĐR 3.1.2 H
CĐR 3.1.3 H
CĐR 3.3.1 H H