Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


VĂN PHẠM 1

(GRAMMAR 1)
Lâm Đồng - 2020

MỤC LỤC

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN...............................................................................3

2. MỤ C TIÊ U/CĐR CỦ A HỌ C PHẦ N.........................................................................................3

3. TÓ M TẮ T NỘ I DUNG HỌ C PHẦ N.........................................................................................6


4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC........................................................6

5. NỘ I DUNG CHI TIẾ T HỌ C PHẦ N..........................................................................................7

6. TÀ I LIỆ U HỌ C TẬ P..............................................................................................................13

7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
..................................................................................................................................................14

8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN ĐẦU RA
..................................................................................................................................................17

9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN......19
BỘ GIÁ O DỤ C VÀ ĐÀ O TẠ O CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


VĂN PHẠM 1 (GRAMMAR 1)

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


1.1. Mã số học phần: 21NN1106 Tên học phần: Văn phạm 1 (Grammar 1)
1.2. Số tín chỉ: 3 (2 – 0 – 1)
1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: đại học, hình thức đào tạo: chính quy
1.4. Loại học phần (bắt buộc, tự chọn): bắt buộc
1.5. Điều kiện tiên quyết: không
1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Nghe giả ng lý thuyết : 30 tiết
- Là m bà i tậ p, thả o luậ n, luyện tậ p, hoạ t độ ng theo nhó m trên lớ p : 15 tiết
- Tự họ c : 30 giờ
2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN
2.1. Mục tiêu của học phần
Sinh viên/ học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
TĐNL mong
CĐR của CTĐT
Mục tiêu Mô tả muốn

KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH


MT1 Vậ n dụ ng đượ c 1.1.8 4
nhữ ng kiến thứ c về 1.2.1
mẫ u câ u, độ ng từ 1.2.5
khiếm khuyết, câ u
1.3.4
bị độ ng, hình thứ c
tườ ng thuậ t để 1.4.3
3. 2.1.3
phâ n tích, đọ c hiểu,
nghe hiểu, viết và
nó i đú ng, truyền
đạ t nộ i dung hiệu
quả .
KỸ NĂNG
Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp
MT2 Kỹ nă ng sử dụ ng từ 2.3.1 4
điển, tự đá nh giá , 2.3.2
tự chỉnh sử a bà i 2.3.3
viết, bà i nó i củ a 2.3.4
mình 2.4.3

Kỹ năng mềm
MT3 Thuyết trình bằ ng 1.1.9 4
3.3.1
tiếng Anh

MT4 Là m việc nhó m 3.1 4

THÁI ĐỘ
MT5 Tích cự c, chủ độ ng 2.4.3 4
trong việc tự họ c,
tự nghiên cứ u

2.2. Chuẩn đầu ra học phần


(Mô tả các chủ đề CĐR cấp độ 2 của học phần và mức độ giảng dạy I, T, U)
Mục tiêu môn học Chỉ định I, T, U
Chuẩn
(MT) [4]
đầu ra Mô tả CĐR [2]
(ghi ký hiệu I, T,
(CĐR) [1]
U)
MT1 CĐR1 Nhậ n biết và xá c định mẫ u câ u T
Vậ n dụ ng đượ c trong tiếng Anh, đi kèm là cá c hệ
nhữ ng kiến thứ c về độ ng từ trong tiếng Anh tương
mẫ u câ u, độ ng từ ứ ng vớ i mỗ i cấ u trú c câ u.
khiếm khuyết, câ u CĐR2 Nhậ n biết và sử dụ ng đú ng hình T
bị độ ng, hình thứ c thứ c cá c độ ng từ khiếm khuyết
tườ ng thuậ t để trong tiếng Anh để diễn đạ t yêu
phâ n tích, đọ c hiểu, cầ u, ra lệnh, đề nghị, lờ i khuyên
nghe hiểu, viết và v.v...mộ t cá ch tự nhiên, phù hợ p
nó i đú ng, truyền đạ t vớ i đố i tượ ng nghe/ đọ c, vớ i nộ i
nộ i dung hiệu quả . dung cầ n truyền tả i trong mỗ i
tình huố ng cụ thể. Có thể hiểu
đượ c cá c đoạ n vă n nó i/ viết có
sử dụ ng độ ng từ khiếm khuyết,
và nắ m bắ t đượ c cả m xú c củ a
ngườ i nó i/ viết thô ng qua việc
sử dụ ng độ ng từ khiếm khuyết
(lịch sự , gầ n gũ i, xa cá ch, dè dặ t
v.v...)
CĐR3 Nhậ n biết, hiểu rõ cá ch chia T
độ ng từ dạ ng bị độ ng, cá c độ ng
từ khô ng cho phép chuyển sang
dạ ng bị độ ng.
CĐR 4 Nhậ n biết, hiểu rõ cá c hình thứ c T
tườ ng thuậ t: tườ ng thuậ t lờ i
phá t biểu, tườ ng thuậ t câ u hỏ i,
tườ ng thuậ t cá c yêu cầ u, mệnh
lệnh, v.v...tườ ng thuậ t ý kiến,
tườ ng thuậ t dạ ng tó m tắ t ý
chính để có thể tó m tắ t lạ i cá c
đoạ n hộ i thoạ i ngắ n, hỗ trợ cho
cá c kỹ nă ng khá c như viết bá o
cá o, viết biên bả n họ p.
MT2 CĐR5 Sử dụ ng đú ng từ loạ i, đặ c biệt là T,
Kỹ nă ng sử dụ ng từ cá c hệ độ ng từ sao cho đú ng cấ u
điển, tự đá nh giá ,tự trú c câ u, và diễn đạ t đú ng ý
chỉnh sử a bà i viết, muố n diễn đạ t.Phá t triển kỹ
bà i nó i củ a mình. nă ng nó i/ viết, phâ n tích câ u
đơn đú ng cấ u trú c ngữ phá p. Sử
dụ ng cá c cấ u trú c ngữ phá p
khá c nhau, linh hoạ t để diễn đạ t
ý hiệu quả .
MT3 CĐR6 Sử dụ ng ngô n ngữ , kỹ thuậ t T
Thuyết trình bằ ng thuyết trình phù hợ p, có hiệu
tiếng Anh quả . Ứ ng dụ ng cô ng nghệ thô ng
tin trong thuyết trình.
MT4 CĐR7 Thà nh lậ p đượ c nhó m họ c tậ p, T
Là m việc nhó m tổ chứ c triển khai cá c hoạ t độ ng
nhó m và phố i hợ p vớ i cá c thà nh
viên cũ ng như lã nh đạ o nhó m
MT5 CĐR8 Sử dụ ng cấ u trú c câ u chuẩ n T
Tích cự c, chủ độ ng mự c và phù hợ p vớ i nộ i dung,
trong việc tự họ c, tự mụ c đích và đố i tượ ng trong bà i
nghiên cứ u viết.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Trong họ c phầ n Vă n phạ m 1 ( Grammar 1) là họ c phầ n bắ t buộ c, đượ c giả ng dạ y và o
họ c kỳ thứ 1, là họ c phầ n thuộ c khố i Khoa họ c Xã hộ i và Nhâ n vă n trong khố i kiến thứ c giá o
dụ c đạ i cương. Trong họ c phầ n, sinh viên đượ c cung cấ p cá c kiến thứ c về cá c cấ u trú c mẫ u
câ u trong tiếng Anh, độ ng từ khiếm khuyết, cá c thể loạ i câ u bị độ ng, câ u tườ ng thuậ t. Sinh
viên sẽ tham gia và o cá c hoạ t độ ng tìm hiểu kiến thứ c và cá c hoạ t độ ng cấ u trú c ngữ phá p
mộ t cá ch chính xá c và thích hợ p trong cá c đoạ n vă n và cá c tình huố ng giao tiếp khá c nhau.
Mô n họ c nà y cung cấ p nhữ ng kiến thứ c nền tả ng cho mô n Vă n phạ m 2 (Grammar 2) khi sinh
viên đi sâ u phâ n tích câ u, tạ o nền mó ng để phá t triển kỹ nă ng nghe, nó i, đọ c, viết.
4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC
4.1 Quy định về tham dự lớp học
• Sinh viên có trá ch nhiệm tham dự đầ y đủ cá c buổ i họ c. Nếu sinh viên chính khó a (chính
quy) vắ ng 25% số tiết họ c (có phép hay khô ng phép) thì sẽ khô ng đượ c là m bà i kiểm tra
củ a mô n họ c đó . Cụ thể như sau:
- Sinh viên vắ ng khoả ng 3 buổ i (12 tiết) thì sẽ bị cấ m kiểm tra.
- Sinh viên vắ ng 2 buổ i (8 tiết) trướ c bà i kiểm tra số 1 thì vẫ n đượ c là m bà i kiểm
tra số 1, nếu sinh viên nà y vắ ng thêm 1 buổ i nữ a sẽ bị cấ m là m bà i kiểm tra số 2.

• Sinh viên khô ng thự c hiện là m bà i tậ p bị coi như khô ng có điểm, ngoạ i trừ lý do chính
đá ng đượ c giả ng viên chấ p nhậ n và cho là m bà i thay thế.
4.2 Quy định về hành vi lớp học
• Họ c phầ n đượ c thự c hiện trên nguyên tắ c tô n trọ ng ngườ i họ c và ngườ i dạ y. Mọ i
hà nh vi là m ả nh hưở ng đến quá trình dạ y và họ c đều bị nghiêm cấ m.
• Sinh viên/họ c viên phả i đi họ c đú ng giờ quy định. Sinh viên/họ c viên đi trễ quá 15
phú t sau khi giờ họ c bắ t đầ u sẽ khô ng đượ c tham dự buổ i họ c.
• Tuyệt đố i khô ng là m ồ n, gâ y ả nh hưở ng đến ngườ i khá c trong quá trình họ c.
• Tuyệt đố i khô ng đượ c ă n uố ng, nhai kẹo cao su, sử dụ ng cá c thiết bị như điện thoạ i,
má y nghe nhạ c trong giờ họ c.
• Má y tính xá ch tay, má y tính bả ng chỉ đượ c thự c hiện và o mụ c đích ghi chép bà i giả ng,
tính toá n phụ c vụ bà i giả ng, bà i tậ p, tuyệt đố i khô ng dù ng và o việc khá c.
4.3 Quy định về học vụ
Cá c vấ n đề liên quan đến xin bả o lưu điểm, khiếu nạ i điểm, chấ m phú c tra, kỷ luậ t trườ ng thì
đượ c thự c hiện theo quy định củ a Trườ ng

5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Hình thức tổ chức dạy học học
Tổng
Tên phần
chương SV tự
Nội dung chính Lên lớp
/ phầ n CĐR Hoạt động dạy và học tự học
Buổ i Lý Thảo
Bài
thuyế luận
tập
t nhóm
Buổ i Bài 1 Mẫu câu trong - Sinh viên đọ c trướ c
1 tiếng Anh giá o trình. Giá o viên
1.1. Giớ i thiệu cấ u trú c CĐR1 trình bà y, đặ t câ u hỏ i 3 1 2 4
ngữ phá p mẫ u câ u CĐR5 gợ i mở cho sinh viên.
trong tiếng Anh ( SV, CĐR7 - Sinh viên sử dụ ng từ
SVA, SVC, SVO, CĐR8 điển lớ n, tham gia thả o
SVOA, SVOO, SVOC) luậ n cá c bà i tậ p ví dụ
Buổ i 1.2 Kỹ nă ng phâ n tích minh họ a trong giá o 3 1 2 4
2 câ u trình
- Sinh viên trình bà y
kết quả cá c bà i tậ p.
Giá o viên hướ ng dẫ n và
sử a kết quả bà i tậ p.

1.3 Từ vự ng, cấ u trú c


ngữ phá p
Buổ i 1.4 Kỹ nă ng viết CĐR1 Sinh viên là m việc theo 3 1 2 4
3 CĐR5 nhó m, đượ c yêu cầ u
CĐR6 dung cá c mẫ u câ u đã
CĐR7 họ c, và mộ t và i cụ m từ
CĐR8 gợ i ý viết mộ t đoạ n vă n
ngắ n. Sau đó , phâ n tích
mẫ u câ u toà n bộ cá c
câ u trong bà i.
Giá o viên theo dõ i, gợ i
ý cá ch diễn đạ t tố t hơn
nếu cầ n.
1.5 Kỹ nă ng nghe nó i Cá c nhó m thay nhau kể
lạ i câ u chuyện mình
vừ a viết.
Giá o viên và cá c nhó m
khá c đặ t câ u hỏ i
Giá o viên nhậ n xét,
đá nh giá và chỉnh sử a
câ u chuyện nếu cầ n.
Buổ i Bài 2 Động từ khiếm
4 khuyết
2.1 Cá c độ ng từ khiếm CĐR2 Sinh viên đọ c trướ c 3 1 2 4
2.1.1 khuyết thể hiện yêu CĐR5 giá o trình
cầ u, lờ i mờ i, đề nghị, CĐR7 Giá o viên trình bà y bà i
lờ i khuyên, xin phép, CĐR8 giả ng. Theo dõ i, điều
cho phép, khô ng cho khiển hoạ t độ ng nó i,
phép, cấ m, mệnh hoạ t độ ng nhậ n xét,
lệnh, thể hiện sự đá nh giá .
khô ng cầ n thiết/ Sinh viên tham gia cá c
cấ m. hoạ t độ ng nó i, thả o
Cấ u trú c ngữ phá p luậ n và trình bà y kết
2.1.2 Kỹ nă ng đọ c phâ n quả cá c bà i tậ p.
tích Si Sinh viên đượ c yêu cầ u
2.1.3 Kỹ nă ng nó i đọ c mộ t đoạ n hộ i thoạ i,
phâ n tích cá ch sử dụ ng
và chứ c nă ng truyền
đạ t nghĩa củ a cá c độ ng
từ khiếm khuyết trong
đoạ n hộ i thoạ i đó .
D Dự a và o tình huố ng cho
sẵ n, sinh viên đó ng vai
để đặ t yêu cầ u, lờ i mờ i
v.v… sao cho phù hợ p
vớ i từ ng ngữ cả nh (lịch
sự hay thâ n mậ t), bằ ng
cá ch lự a chọ n dung cá c
độ ng từ khiếm khuyết
khá c nhau mộ t cá ch
linh hoạ t.
Buổ i 2.2 Cá c hình thứ c độ ng CĐR2 Sinh viên đọ c trướ c 3 1 2 4
5 2.2.1 từ khiếm khuyết thể CĐR6 giá o trình
hiện khả nă ng CĐR7 Giá o viên trình bà y bà i
(ability) và khả nặ ng CĐR8 giả ng
xả y ra (possibility) Si Sinh viên đó ng vai dự a
củ a cá c sự việc ở và o tình huố ng cho sẵ n,
hiện tạ i, quá khứ , lự a chọ n dù ng cá c độ ng
tương lai. từ khiếm khuyết khá c
Cấ u trú c ngữ phá p nhau mộ t cá ch linh
2.2.2 Kỹ nă ng nó i hoạ t
Buổ i Bà i Bà i tự luậ n cá nhâ n 1 CĐR1 Sinh viên là m bà i kiểm 1
6 kiểm CĐR2 tra
tra CĐR5 Giá o viên quả n lí lớ p
giữ a kì CĐR8
1
Bải 3 Thể bị động CĐR3 Sinh viên đọ c trướ c 3 4 4
(Passive Voive) CĐR5 giá o trình
CĐR7 Giá o viên trình bà y
CĐR8 Sinh viên tham gia thả o
luậ n, thự c hà nh viết cá c
câ u ngắ n sử dụ ng dạ ng
bị độ ng. Cá c ví dụ nà y
thể hiện đầ y đủ chứ c
nă ng trong câ u
( Subject/ Object,
Complement, v.v...). Sau
đó , trình bà y kết quả
bà i viết.
Giá o viên sử a bà i viết
3.1 Cá c mẫ u câ u có thể
chia dạ ng bị độ ng
3.2 Cá ch chia độ ng từ bị
độ ng
Buổ i 3.3 Ergatives: Nhữ ng CĐR3 Sinh viên đọ c trướ c 3 1 2 4
7 độ ng từ đượ c sử CĐR5 giá o trình
dụ ng như nộ i độ ng CĐR7 Giá o viên trình bà y lý
từ và ngoạ i độ ng từ . CĐR8 thuyết
Khi đượ c sử dụ ng Mỗ i nhó m sinh viên
như nộ i độ ng từ , nhậ n mộ t bứ c tranh.
nhữ ng độ ng từ nà y Dự a và o gợ i ý trong
thườ ng có sẵ n nghĩa tranh, viết 1 đoạ n vă n
bị độ ng. sử dụ ng toà n bộ cá c
loạ i bị độ ng đã họ c mộ t
cá cch hợ p lý.
Giá o viên theo dõ i,
nhậ n xét, đá nh giá bà i
viết.

3.4 Thể bị độ ng dung


vớ i “get”
3.5 Nhữ ng hình thứ c
chủ độ ng nhưng
mang nghĩa bị độ ng
Nhữ ng hình thứ c bị
độ ng nhưng mang
nghĩa chủ độ ng
Buổi Bài 4 Thức và thể tường
8 thuật
4.1 Cá c thứ c trong tiếng CĐR4 Giá o viên trình bà y 3 1 4 4
Anh CĐR6
4.3 Thể tườ ng thuậ t CĐR7 Sinh viên chia nhó m,
CĐR8 thuyết trình trên lớ p.
Mỗ i nhó m trình bà y
mộ t nộ i dung.
Cá c sinh viên khá c theo
dõ i, đặ t câ u hỏ i, thả o
luậ n và ghi chú
Giá o viên theo dõ i, điều
khiển hoạ t độ ng thả o
luậ n, nhậ n xét, đá nh giá
Buổ i 4.3.3 Cá c loạ i tườ ng thuậ t CĐR4 3 1 4
9 CĐR6
4.3.3.3 Tườ ng thuậ t cá c CĐR7
mệnh lệnh/ yêu cầ u/ CĐR8
đề nghị/ lờ i khuyên/
cả nh bá o/ lờ i mờ i
v.v...
Buổ i 4.3.3.4 Tườ ng thuậ t ý kiến CĐR4 3 1 4
10 CĐR5
4.3.3.5 Tườ ng thuậ t dạ ng CĐR6
tó m tắ t ý chính CĐR7
4.4 Thự c hà nh tườ ng CĐR8
thuậ t
Buổ i Bà i Bà i tự luậ n cá nhâ n 2 CĐR3 Sinh viên là m bà i kiểm 3 2 2 5
11 kiểm CĐR4 tra
tra CĐR5 Giá o viên quả n lí lớ p
giữ a kì CĐR8
số 2
Ô n tậ p Tổ ng kết họ c phầ n Sinh viên đặ t câ u hỏ i về
thi, ô n tậ p v.v…
Giá o viên trình bà y
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP
[1] Tin, H.T & Hien, N.T.T (2019). Grammar1. Trườ ng Đạ i họ c Đà Lạ t (Giá o
trình nộ i bộ )
[2] Alexander, L.G (1993). Longman Advanced Grammar. Harlow: Longman.
[3] Azar, B.S. (1989). Understanding and Using English Grammar ( Second
Edition). New Jersey: Prentice Hall Regents.
[4] Eastwood, J. (1999). Oxford Practice Grammar. Oxford: Oxford University
Press.
[5]Eckersley, C.E & Eckersley J.M (1970). A Comprehensive English Grammar:
Longman
[6] Foley. B.H & Neblett. E.R. (1998). The New Grammar in Action 3. Heinle &
Heinle Publishers
[7] Graver, B.D. (1999). Advanced English Practice, Third Edition. Onfoxford:
Oxford Universty Press
[8] Jones, L. (1992). Communicative Grammar Practice. Cambridge :Cambridge
University Press.
[9] McEvedy, M.R (1994). Learning Grammar in Context. Melbourn: Rosanna
McEvedy.
[10] Nettle, M. & Hopkins, D. (2003). Developing Grammar in Context.
Cambridge: Cambridge University Press.
[11] Quirk, R. & Greenbaum, S. (1973). A University Grammar of English.
Harlow: Longman.
[12] Redston, C. & Cunningham, G (2008). Face2face: Pre-intermediate.
Cambridge: Cambridge University Press.
[13] Soars, L.& Soars, J. (1999).New Headway: Intermediate. Oxford: Oxford
University Press.
[14] Werner, P. K. & Nelson, J. P. (2008). Interactions 2: Grammar (Silver
Edition). New York: McGraw-Hill.
[15] Yule, G. (2006). Oxford Practice Grammar Advanced. Oxford:Oxford
University Press

7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC PHẦN
7.1. Thang điểm đánh giá
- Giả ng viên đá nh giá theo thang điểm 10.
7.2. Kiểm tra – đánh giá quá trình
Có trọ ng số tố i đa là 50%, bao gồ m cá c điểm đá nh giá bộ phậ n như sau:
- Điểm đá nh giá nhậ n thứ c và thá i độ tham gia thả o luậ n, bà i tậ p: 20%.
- Điểm giữ a kỳ: 30%
7.3. Điểm thi kết thúc học phần
Điểm thi kết thú c họ c phầ n có trọ ng số là 50%.
- Hình thứ c thi: tự luậ n
7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần
Cá c thà nh phầ n, cá c bà i đá nh giá , nộ i dung đá nh giá thể hiệ n sự tương
quan vớ i cá c chuẩ n đầ u ra củ a họ c phầ n, số lầ n đá nh giá , tiê u chí đá nh giá ,
tỷ lệ % trọ ng số điể m.
Bảng 7.4.1 Đánh giá học phần
Thành Nội dung Thời CĐR học Hình Tỷ lệ
phầ điể phần thức (%)
n m đánh giá
Đánh Đó ng vai: Sinh viên thự c
giá hà nh đưa lờ i khuyên,
quá đề nghị, cho phép,
Thả o luậ n,
trìn cấ m,khả nă ng xả y ra
CĐR2 bà i tậ p
h v.v… có sử dụ ng độ ng
CĐR5 nhỏ 10%
từ khiếm khuyết buổ i 5
CĐR7 trên
thô ng qua cá c bà i tậ p
CĐR8 lớ p
yêu cầ u nhỏ
(nhó m)
( communicative
tasks) trong giá o
trình
Bà i kiểm tra 1 đá nh giá
trên thang diểm 10;
gồ m 2 phầ n trong 60
phú t. Phầ n 1 – 3
điểm, gồ m 10 câ u
trắ c nghiệm chọ n câ u
trả lờ i đú ng trong 4
lự a chọ n về độ ng từ Trắ c
khiếm khuyết. Phầ n 2 CĐR1 nghiệ
– 7 điểm gồ m 2 yêu CĐR2 m và
buổ i 6 15%
cấ u: A. Sử dụ ng toà n CĐR5 tự luậ n
bộ cá c mẫ u câ u đã CĐR8 ( cá
họ c viết 1 đoạ n vă n nhâ n)
ngắ n (khoả ng 120-
150 từ ) dự a theo 1
trong 2 chủ đề cho
sẵ n (4 điểm). B. Phâ n
tích câ u củ a tấ t cả cá c
câ u trong đoạ n vă n
đó . (3 điểm)
Thuyết trình: Sinh viên buổ i CĐR4 Thuyết 10%
tìm hiểu, thuyết trình 8,9,10 CĐR5 trình,
về tườ ng thuậ t CĐR6 vấ n
(reported speech). CĐR7 đá p
Mỗ i nhó m sẽ đượ c
phâ n cô ng đả m
nhiệm mộ t phầ n lý
thuyết trong thể
tườ ng thuậ t, và đượ c
yêu cầ u tìm kiếm
thô ng tin, bà i tậ p liên
quan từ nhiều nguồ n
(nhó m
khá c nhau, chuẩ n bị CĐR8
)
câ u trả lờ i, và bà i tậ p
trong giá o trình. Cá c
nhó m sẽ điều khiển
toà n bộ mọ i hoạ t
độ ng trình bà y, thả o
luậ n câ u hỏ i bà i tậ p,
vớ i sự trợ giú p củ a
giả ng viên
Bà i kiểm tra 2: đá nh giá
trên thang diểm 10,
gồ m 3 phầ n trong 60
phú t. Phầ n 1- 3 điểm
gồ m 10 câ u trắ c
nghiệm. Chọ n câ u trả
lờ i đú ng trong 4 lự a
chọ n để kiểm tra về
thể cầ u khiến
(causative) và thứ c
(moods). Phầ n 2- 3
điểm. Sinh viên đượ c
yêu cầ u viết lạ i 1 Trắ c
đoạ n vă n cho sẵ n, sử CĐR3 nghiệ
dụ ng dạ ng bị độ ng CĐR4 m và
buổ i 11 15%
khi nà o có thể. ( Sẽ có CĐR5 tự luậ n
10 dộ ng từ đượ c gạ ch CĐR8 (cá
châ n cầ n đượ c xem nhâ n)
xét để chia bị độ ng).
Phầ n 3- 4 điểm. Sinh
viên đượ c yêu cầ u
viết 1 đoạ n tó m tắ t
(120-150 từ ) củ a 1
đoạ n hộ i thọ ai ngắ n,
có sử dụ ng hình thứ c
tườ ng thuậ t. Sinh
viên cầ n dù ng ít nhấ t
8 độ ng từ tườ ng
thuậ t khá c nhau để
diễn đạ t nhiều loạ i
câ u tườ ng thuậ t ( lờ i
phá t biểu, câ u hỏ i, cá c
yêu cầ u/ mệnh lệnh/
khuyên,v.v...) mộ t
cá ch linh hoạ t, hợ p l
ý.
Bà i thi gồ m 3 phầ n đượ c
đá nh giá trên thang 10,
gồ m 2 phầ n. Phầ n 1 (3
điểm) gồ m 10 câ u trắ c
nghiệm A, B, C, D kiểm
tra kiến thứ c về độ ng từ
khiếm khuyết, độ ng từ
thuộ c nhó m causitive
verbs và thứ c (moods).
Phầ n 2 (7 điểm) gồ m 3
phầ n nhỏ . A. Viết lạ i 1
Theo CĐR1 Trắ c
đoạ n vă n, sử dụ ng dạ ng
Đánh lịch CĐR2 nghiệ
bị độ ng khi có thể (2
giá thi CĐR3 m và
điểm). B. Viết tó m tắ t 50%
cuối củ a CĐR4 tự luậ n
(dà i 120-150 từ ) củ a 1
kỳ kho CĐR5 (cá
đoạ n hộ i thoạ i ngắ n sử
a CĐR8 nhâ n)
dụ ng hình thứ c tườ ng
thuậ t ( 2 điểm). C. Viết 1
đoạ n v ă n ngắ n (120-150
từ ), dự a trên 1 trong 2
chủ đề cho sẵ n, sử dụ ng
toà n bộ cá c mẫ u câ u đã
họ c (2 điểm), và phâ n
tích mẫ u câ u cá c câ u
trong câ u chuyện đó (1
điểm)
8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA
8.1 Ma trậ n nhấ t quá n chuẩ n đầ u ra củ a họ c phầ n vớ i chuẩ n đầ u ra chương
trình đà o tạ o
CĐR học phần CĐR 1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8

CĐR
CTĐT
CĐR 1.1.8 H H H H
CĐR 1.1.9 H
CĐR 1.2.1 H H H H
CĐR 1.2.5 H H H H
CĐR 1.3.4 H H H H
CĐR 1.4.3 H H H H
CĐR 2.1.3 H H H H
CĐR 2.3.1 H
CĐR 2.3.2 H
CĐR 2.3.3 H
CĐR 2.3.4
CĐR 2.4.3 H H
CĐR 3.1.2 H
CĐR 3.1.3 H
CĐR 3.3.1 H H

8.2 Ma trậ n nhấ t quá n cá c bà i họ c củ a họ c phầ n vớ i chuẩ n đầ u ra họ c phầ n


CĐR học phần

CĐR 1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8


Bài học
Bà i 1 I P A A
Bà i 2 I P P A A
Bà i 3 I P A A
Bà i 4 I P A A A

8.3 Ma trậ n nhấ t quá n phương phá p đá nh giá vớ i chuẩ n đầ u ra họ c phầ n


CĐR học phần

CĐR 1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8


PP đánh giá
(*)
I. Đánh giá quá trình
Bà i tậ p nhó m 1 H H H H H
Bà i kiểm tra tự H H H H H
luậ n cá nhâ n 1
Bà i tậ p nhó m 2 H H H H H
Bà i kiểm tra tự H H H H H
luậ n cá nhâ n 2
II. Đánh giá cuối kỳ
Bà i tự luậ n cá nhâ n H H H H H H H

8.4 Ma trậ n nhấ t quá n phương phá p giả ng dạ y vớ i chuẩ n đầ u ra họ c phầ n


CĐR học phần

CĐR 1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8


PP giảng dạy
(**)
Thuyết giả ng H H H H H H H H
Giả i thích cụ thể H H H H H H H H
Câ u hỏ i gợ i mở H H H H H H H H
Thả o luậ n nhó m H H H H H H H H
Bà i tậ p thự c hà nh H H H H H H H H

8.5 Xâ y dự ng ma trậ n tà i liệu họ c tậ p (TLHT) vớ i chuẩ n đầ u ra họ c phầ n


CĐR học phần

CĐR 1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5


CĐR6 CĐR7 CĐR8
TLHT
TLHT 1 X X X X X X X X
TLHT 2 X X X X X X
TLHT 3 X X X X X X
TLHT 4 X X X X X X X
TLHT 5 X X X X X X X
TLHT 6 X X X X X X X
TLHT 7 X X X X X X X
TLHT 8 X X X X X X X X
TLHT 9 X X X X X X X X
TLHT 10 X X X X X X X
TLHT 11 X X X X X X X
TLHT 12 X X X X X X X
TLHT 13 X X X X X X X
TLHT 14 X X X X X X
TLHT 15 X X X X X X X
9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Họ và tên: Nguyễn Ngọ c Bả o Ngâ n
Họ c vị: Cử nhâ n
Chứ c danh nghề nghiệp: Giả ng viên
Số điện thoạ i: 02633 834048
Địa chỉ thư điện tử : ngannb@dlu.edu.vn

TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN SOẠN


TRƯỞNG KHOA

You might also like