Professional Documents
Culture Documents
Slide Latin
Slide Latin
Lưu ý :
AE, OE, nếu có chấm trên đầu chữ Ë thì phải đọc tách thành hai âm, ví dụ:
Cây Lô hội : Aloe vera đọc là A - lô - ê vê - ra
b. Nguyên âm ghép:
Là 2 nguyên âm đi liền nhau, khi đọc tách thành hai âm, nguyên âm đầu lướt
nhanh và nhấn mạnh nguyên âm sau
Vd : Kalium, Calcium
Chú ý:
Trong tiếng Latin, không có vần Ng (ngờ), nên khi đọc phải tách đôi, n ghép
với âm tiết phía trước, g ghép với âm tiết phía sau
Vd : Lingua ( đọc : Lin – gua) : cái lưỡi
b. Phụ âm ghép:
Là hai phụ âm đi liền nhau, khi đọc, đọc thành hai âm,phụ âm trước đọc lướt nhấn
mạnh phụ âm sau
Danh từ và tính từ
1. Danh từ
- Khái niệm:
- Tính chất: có 5 tính chất
* Danh từ có 2 phần : thân và đuôi: Ros a , Ros ae ;
* Danh từ có 3 giống :
Giống đực (m = masculinum) :VD: Fructus : Quả (Fructus N,m )
Giống cái (f = Femininum), VD: Dies : Ngày.
(Dies N,f)
Giống trung(n = neutrum): VD: Animal : Động vật
(Animal N,n)
*Danh từ có 2 số :
Số ít , viết tắt s.( singularis)
Số nhiều, viết tắt p.(plularis).
Ví dụ: Một cái lá : folium. Nhiều cái lá : folia
*Danh từ có 6 cách chia(Tùy theo vai trò trong câu):
+ Cách 1 : Chủ cách
+ Cách 2 : Sở hữu cách
+ Cách 3: Bổ ngữ gián tiếp
+ Cách 4: Bổ ngữ trực tiếp
+ Cách 5: Chỉ sự bị động
+ Cách 6: Xứng cách , dùng để gọi
*Danh từ có 5 kiểu biến cách (danh từ latin ®îc viÕt c¸ch 1 kÌm theo ®u«i c¸ch 2 sè it)
2. Tinh từ
- Khái niệm: Albus (trắng), Purus (tinh khiết)
- Tính chất:
Luôn đi kèm với danh từ
Phù hợp với danh từ về giống, số và cách
Tính từ được ghi ở cách 1 đuôi giống đực, cái, trung : Albus (đ), a(c), um(t): vÝ
dô: longus, a, um (dµi)
*Tính từ có đuôi giống đực và cái giống nhau thì chỉ ghi đuôi giống đực:
Aequalis , e (bằng nhau )
*Nếu tính từ không thay đổi về giống thì được ghi vần tận cùng cách 2 số ít :
Simplex, icis (đơn giản)
Áp dụng tiếng Latin trong ngành Dược
để viết nhãn thuốc và đơn thuốc
Viết nhãn thuốc
Loại nhãn Cách 1 Cách 2 Nhãn cần viết Tên gốc Nhãn viết đúng
la tin
Dạng bào chế Tên dạng Tên Dược Siro Codein Sirupus Sirupus Codeini
bào chế chất Codeinum
Một muối Tên muối Tên kim Natri Bromid Natrium Natrii Bromidum
loại Bromidum
Dược liệu Tên dược Tên cây Hạt Cau Semen Areca Semen Arecae
liệu thuốc
Một số đuôi cách 1 của danh từ đổi sang cách 2
Đuôi C1 số ít Đuôi C2 số ít Đuôi C1 số ít Đuôi C2 số ít Đuôi C1 số ít Đuôi C2 số ít
-a - ae - en - inis - on - onis
- al - alis - er - iris - opsis - opsitis
- ale - alis - es - is - or - oris
- ans - andis - ex - icis - os - oris
- ar - ais -i - is - per - eri
- are - aris - is -í - ,os,um -i
- as - atis - ix - icis - ut - itis
- ax - acis - ma -matis - ys - ydis
- bs - bis -o -inis - yx -ycis
Nếu có tính từ kèm theo để chỉ đặc điểm của dạng thuốc thì tính từ đó phải
phù hợp với dạng thuốc.
Ví dụ : Cao lỏng Bách bộ (Extractum Stemona Fluidum)
Nhãn đúng : Extractum Stemonae Fluidum
Viết đơn thuốc
Hãy lấy(Recipe)
Tên thuốc 1 số lượng
Tên thuốc 2 số lượng
Cách 2 Cách 4
V í dụ :
- Việt hóa tên thuốc theo thuật ngữ quốc tế Latin,với mức độ hợp lý, không làm
sai khác mặt chữ quá nhiều
- Tên các hợp chất hữu cơ viết theo qui định của « Hiệp hội Quốc tế hóa học
thuần túy ứng dụng »
- Một số thuật ngữ tiếng Việt đã quen dùng như các nguyên tố hóa học, hóa
chất,dược liệu dạng bào chế…thì viết theo phiên âm thuật ngữ của của Tổng cục
tiêu chuẩnđo lường chất lượng »
2. Nội dung
2.1. Viết tên thuốc
- Bỏ các âm cuối của tiếng latin : um, ium, is, us,…as được thay bằng at
Acidum : acid, sulfas : sulfat
- Phụ âm đôi có thể bỏ đi một, nếu không gây nhầm lẫn
Penicillinum : Penicilin
- Chữ H nếu không đọc đến có thể bỏ hoặc giữ nguyên :
Theophyllinum : theophylin, Chlorum : Clor
- Một số nguyên âm kép như ae, oe thì đổi thành e
Aetherum : ether, Oestronum : estron
- Tên các đường có đuôi osum đổi sang ose
Glucosum : glucose, Lactosum : lactose
- Các vần đặc thù của latin thì vẫn phải giữ nguyên : ci, cy, ol, al, ul, ar, er…
- Tên đơn vị : g,mg, UI (viết tắt là đv.)…
2.2.Tên dạng bào chế
- Tên quen dùng vẫn được giữ nguyên
Sirupus :siro , Capsula : nang….
- Tên khác khi dùng phải Việt hóa :
Collutorium : colutori
- Tên riêng giũ nguyên :
Dung dịch Lugol, Thuốc thử Dragendorff…
Bài tập
Tên một số bộ phận của cây