Muc Luc

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

MỤC LỤC

Bài 1: Vật liệu điện


1.1. Khái niệm về vật liệu điện 1
1.2. Vật liệu dẫn điện 1
1.2.1. Khái niệm về vật liệu dẫn điện 1
1.2.2. Tính chất của vật liệu dẫn điện 1
1.2.3. Đặc điểm và tính chất chọn lựa 4
1.2.4. Phân loại và phạm vi ứng dụng 5
1.2.5. Một số vật liệu thông dụng 6
1.3. Vật liệu cách điện 12
1.3.1. Khái niệm vật liệu cách điện 13
1.3.2. Tính chất của vật liệu cách điện 13
1.3.3. Tiêu chuẩn chọn lựa 23
1.3.4. Một số vật liệu cách điện thông dụng 24
1.4. Vật liệu từ 35
1.4.1. Khái niệm về vật liệu dẫn từ 35
1.4.2. Tính chất vật liệu dẫn từ 36
1.4.3. Một số vật liệu dẫn từ thông dụng 38
Bài 2: Khí cụ điện
1. Khái niệm 42
2. Phân loại
2.1. Phân loại theo công dụng 42
2.2. Phân loại theo điện áp
2.3. Phân loại theo nguyên lý làm việc 42
3. Yêu cầu chung với khí cụ điện 43
4. Khí cụ điện đóng cắt
4.1. Cầu dao
4.1.1 Khái quát và công dụng 44
4.1.2 Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của cầu dao 44
4.1.3 Phân loại 46
4.1.4. Một số thông số kỹ thuật của cầu dao 48
4.2. Công tắc
4.2.1 Khái quát và công dụng 49
4.2.2 Phân loại: 49
4.2.3. Các thông số định mức của công tắc 50
4.2.4. Một số yêu cầu thử 50
4.2.5. Sửa chữa và thay mới công tắc 51
4.3. Áptômát
4.3.1 Khái quát và yêu cầu 54
4.3.2 Nguyên lý làm việc của áptômát 54
4.3.3 Phân loại và cấu tạo áptômát 56
4.3.4. Cách lựa chọn áptômát 59
4.3.5. Một số thông số kỹ thuật của áptômát 60
4.4. Công tắc tơ - Khởi động từ 62
4.4.1 Công tắc tơ 62
4.4.2. Khởi động từ 68
4.5. Tính toán, Chọn lựa và mắc khí cụ đóng cắt trên hệ
thống điện 72
4.5.1 Quá trình quá độ khi đóng cắt mạch điện 72
4.6. Kiểm tra, thay thế, sửa chữa khí cụ đóng cắt. 76
4.6.1. Áptômát và khí cụ điện khác đặt trong tủ điện hạ
áp 76
4.6.2. Một vài hiện tượng hư hỏng thông thường và cách
sửa chữa 78
4.6.3. Sửa chữa các khí cụ điện đóng cắt 82
5. Khí cụ điện bảo vệ 89
5.1. Cầu chì 89
5.2. Rơ le nhiệt 100
5.3. Rơ le điện áp 105
5.3.1. Khái niệm chung 105
5.3.2. Cách lựa chọn và thông số kỹ thuật của rơ le điện
áp 106
5.4. Thiết bị chống dòng điện rò 106
5.4.1. Khái niệm 106
5.4.2. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 107
5.4.3. 5.4.3 Thông số kỹ thuật của thiết bị chống dòng
điện rò 110
5.5. Tính toán, chọn lựa và mắc khí cụ điện bảo vệ trên
hệ thống điện. 111
5.6. Kiểm tra, thay thế, sửa chữa khí cụ điện bảo vệ. 117
5.6.1 Kiểm tra chung 117
6. Khí cụ điện điều khiển 123
6.1. Nút ấn 123
6.1.1 Khái quát và công dụng 123
6.1.2 Phân loại và cấu tạo 124
6.2. Rơle trung gian 127
6.2.1. Khái niệm và cấu tạo 127
6.2.2. Nguyên tắc hoạt động 127
6.2.3. Nguyên lý hoạt động 128
6.2.4. Các thông số kỹ thuật và cách lựa chọn rơ le trung
gian 130
6.3. Rơle thời gian 131
6.3.1 Khái niệm chung 131
6.3.2 Cấu tạo rơ le thời gian điện từ 134
6.3.3. Nguyên lý hoạt động kiểu rơ le thời gian kiểu điện
từ 135
6.4. Chọn lựa, mắc khí cụ điều khiển trên hệ thống điện 139
6.5. Kiểm tra, thay thế, sửa chữa khí cụ điều khiển 139
Bài 3: Thiết bị điện gia dụng 150
1. Thiết bị cấp nhiệt 150
2. Bàn là điện 152
3. Nồi cơm điện 156
4. Sử dụng các thiết bị cấp nhiệt nói chung 157
4.1. Ấm điện 157
4.2. Máy sấy tóc 157
4.3. Bếp điện 158
4.4. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của tủ sấy: 162
4.5 Cấu tạo, nguyên lý làm việc của bình nước nóng 166
4.6 Bếp từ 175
5. Kiểm tra, sửa chữa một số thiết bị cấp nhiệt thông
dụng (bàn là, nồi cơm điện…) 177
5.1. Bàn ủi 177
5.2. Nồi cơm điện 183
6. Máy biến áp một pha 185
6.1. Khái niệm chung 186
6.2. Cấu tạo máy biến áp một pha 187
6.3. Các thông số kỹ thuật định mức của máy biến áp 188
6.4. Nguyên lý máy biến áp một pha 189
6.5. Bảo dưỡng và sửa chữa một số hư hỏng thường gặp
ở máy biến áp 190
7. Động cơ điện KĐB một pha 192
7.1. Cấu tạo động cơ điện KĐB một pha 192
7.2. Nguyên lý làm việc của động cơ điện KĐB một pha 195
7.3. Kiểm tra xác định các đầu dây động cơ điện KĐB
một pha 197
Bài 4: Mạch chiếu sáng cơ bản 207
1. Một số kí hiệu tiêu chuẩn 207
2. Mạch chiếu sáng cơ bản 210
3. Lắp ráp các mạch điện chiếu sáng cho gia đình 215
3.1. Mạch dùng một công tắc điều khiển nhiều đèn 215
3.1.1. Mạch đèn mắc nối tiếp 215
3.1.2. Mạch đèn mắc song song 215
3.2. Mạch một đèn điều khiển hai nơi 216
3.2.1. Mạch một đèn điều khiển hai nơi dạng một 216
3.2.2. Mạch một đèn điều khiển hai nơi dạng hai 217
3.2.3. Mạch một đèn điều khiển hai nơi dạng ba 218
3.3. Mạch một đèn điều khiển nhiều nơi 219
3.4. Mạch một đèn sáng luân phiên 220
3.5. Mạch một đèn sáng tuần tự a. Sơ đồ nguyên lý 221
3.6. Mạch chỉnh độ sáng đèn bằng dimmer 221
3.7. Mạch điện chuông báo 222
3.8. Mạch điện chuông – đèn 223

You might also like