Professional Documents
Culture Documents
Phân Tích Cấu Trúc Hợp Chất Hữu Cơ
Phân Tích Cấu Trúc Hợp Chất Hữu Cơ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TÀI LIỆU THAM KHẢO
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NỘI DUNG MÔN HỌC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CẦN ĐẠT
ĐƢỢC SAU MÔN HỌC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NGUYÊN TẮC CỦA PHƢƠNG PHÁP PHỔ
Tia/sóng: Phổ:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHƢƠNG PHÁP PHỔ - THÔNG TIN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHƢƠNG PHÁP PHỔ - THÔNG TIN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHỔ CỘNG HƢỞNG TỪ HẠT NHÂN
(NMR)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIỚI THIỆU CHUNG
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NGUYÊN TẮC LA BÀN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TÍNH CHẤT TỪ TÍNH CỦA HẠT NHÂN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BIỂU THỨC CỦA MOMEN TỪ HẠT NHÂN
=p
: momen từ
: tỉ số hồi chuyển (gyromagnetic ratio), phụ thuộc bản chất
hạt nhân
p: momen góc
h
p = I ( I 1) ,
2
= I ( I 1)
I: số lượng tử spin hạt nhân
= 0 (không tồn tại momen từ) khi I = 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
SPIN HẠT NHÂN VÀ HIỆN TƢỢNG NMR
Chỉ các hạt nhân có số khối (A) lẻ hay số hiệu nguyên tử (Z) lẻ
có spin hạt nhân I 0, do đó có thể cho hiện tượng NMR
Các hạt nhân với giá trị I bán nguyên có phân bố điện tích
dạng cầu đều được dùng nhiều nhất trong NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
SỰ LƢỢNG TỬ HÓA CỦA MOMEN GÓC p VÀ MOMEN TỪ
THEO PHƢƠNG z
z=B
pz = mI
p = I ( I 1)
x pz = mI
z = mI
mI : số lượng tử từ
Có 2I + 1 giá trị của mI (I, I 1, I 2, …, I)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NĂNG LƢỢNG CỦA SPIN HẠT NHÂN TRONG TỪ TRƢỜNG
Khi không có từ trường ngoài, các định hướng khác nhau của
momen từ đều tương đương (cùng năng lượng)
E = B
E = z B0 = mI B0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NĂNG LƢỢNG CỦA SPIN HẠT NHÂN TRONG TỪ TRƢỜNG
Độ chênh lệch năng lượng E giữa các mức năng lượng được
tính bởi CT
E = B0 mI
mI = 1
E = h
B0
= Tần số Lamor (tần số NMR, tần số
2 hoạt động)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NGUYÊN TẮC CỦA PHƢƠNG PHÁP NMR
Tạo ra (2I + 1)
B0 E = h Thay đổi cân bằng số
Hạt nhân có spin mức NL của hạt nhân,
hạt nhân, nhiều hạt
I 0 ở trạng thái cơ cân bằng số hạt nhân
nhân bị kích thích lên
bản ở mức NL cao và ở
trạng thái NL cao
trạng thái cơ bản
E = h
Ghi nhận
bằng detector
Cường độ
Năng lượng E có thể được cung cấp bởi bức xạ điện từ có tần
số radio
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
SO SÁNH TẦN SỐ SỬ DỤNG TRONG NMR VỚI CÁC PHƢƠNG
PHÁP PHỔ KHÁC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THIẾT BỊ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NMR CÓ THỂ PHÂN BIỆT CÁC LOẠI HẠT NHÂN
KHÁC NHAU
E (hay tần số cộng hưởng) của mỗi loại hạt nhân phụ thuộc:
Bind
Bo
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CẢM ỨNG TỪ HIỆU DỤNG VÀ TẦN SỐ CỘNG HƢỞNG
HIỆU DỤNG
B0: cảm ứng từ của nam châm thiết bị NMR (T, tesla)
Beff: cảm ứng từ hiệu dụng của nam châm thiết bị NMR (T)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ĐỘ DỊCH CHUYỂN HÓA HỌC
Khi không có chất chuẩn hay khi có chất chuẩn nhưng giá trị
(sample ref) được ghi nhận, tín hiệu thu được ( hay ) phụ
thuộc cảm ứng từ (B0) của máy
E.g.
ref (MHz) 60 600
OH (Hz) 60 600
CH2 (Hz) 276 2760
C6H5 (Hz) 438 4380
Độ dịch chuyển hóa học cho biết vị trí cộng hưởng của
nhân mà không phụ thuộc vào tần số hoạt động của thiết bị
NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DỊCH CHUYỂN HÓA HỌC
Chất chuẩn:
X (Hz) TMS (Hz)
= (ppm)
TMS (MHz)
Theo qui ước, các nhân 1H và 13C của TMS cộng hưởn tại 0 ppm
Các nhân 1H and 13C của hầu hết các chất hữu cơ khác cộng hưởng tại lớn hơn
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT GIÁ TRỊ
Độ dịch chuyển
lớn nhỏ
hóa học()
(): Ban đầu, phổ NMR được ghi nhận dựa trên sự biến đổi từ trường ngoài (B0)
(): Hiện nay, phổ NMR được ghi nhận dựa trên sự biến đổi tần số sóng radio ()
(dạng xung bức xạ)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN ĐỘ DỊCH CHUYỂN
HÓA HỌC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
1H & 13C NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
VÍ DỤ PHỔ NMR 1H
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
VÍ DỤ PHỔ NMR 13C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
SO SÁNH GIỮA PHỔ NMR 1H & 13C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHÂN LOẠI CÁC VÙNG PHỔ NMR 13C
C không bão
C không bão C bão hòa, C bão hòa,
hòa, không
hòa, liên kết liên kết trực không liên
liên kết trực
trực tiếp với tiếp với O kết trực tiếp
tiếp với O
O (CH3O, CH2O, với O (CH3,
(C=C, C vòng
CHO) CH2, CH)
thơm)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHÂN LOẠI CÁC VÙNG PHỔ NMR 1H
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ẢNH HƢỞNG CỦA ĐỘ ÂM ĐIỆN TRÊN 13C AND 1Hc
Các nguyên tử có độ âm điện lớn làm tăng giá trị của các
nguyên tử (C, H) lân cận do hiệu ứng giảm chắn
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ẢNH HƢỞNG CỦA ĐỘ ÂM ĐIỆN TRÊN 13C AND 1Hc
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ TÍCH PHÂN TRONG PHỔ NMR 1H CHO BIẾT SỐ
HYDRO TƢƠNG ỨNG VỚI MỖI PEAK
DMSO-d6
2.21 1.51
90 MHz 400 MHz
12.00
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC VÍ DỤ PHỔ NMR 1H & 13C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƢỚC TÍNH GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C
BÃO HÒA
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƢỚC TÍNH GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C
BÃO HÒA
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƢỚC TÍNH GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C
BÃO HÒA
E.g. 1
E.g. 2
3.61 CH2
2.14
3.3
H CH2 (ước tính) = 1.3 (CH2) + 1.0 (CO) + 1.0 (COOR) = 3.3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C BÃO HÕA –
ẢNH HƢỞNG DO SỰ QUAY BỊ GIỚI HẠN
Giá trị của proton trên C bão hòa cho thông tin về cấu
trúc của phân tử
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C BÃO HÕA –
ẢNH HƢỞNG DO SỰ QUAY BỊ GIỚI HẠN
E.g. 1
1.98
2.15
CH2
CH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C BÃO HÕA –
ẢNH HƢỞNG DO SỰ QUAY BỊ GIỚI HẠN
E.g. 2
1.37 2.89
1.81
2.98
1.37
DMF
E.g. 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO
HÒA – HIỆU ỨNG KHÔNG ĐẲNG HƢỚNG
Alkene: Hydrocarbon thơm:
Reminder:
E.g. 2 E.g. 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM [18]-Annulene
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO
HÒA – HIỆU ỨNG CẢM VÀ CỘNG HƢỞNG
7.27
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO
HÒA – HIỆU ỨNG CẢM VÀ CỘNG HƢỞNG
6.83 6.58
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO
HÒA – HIỆU ỨNG CẢM VÀ CỘNG HƢỞNG
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO
HÒA – THÔNG TIN CẤU TRÖC TRONG VÙNG ALKENE
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO
HÕA NỐI TRỰC TIẾP VỚI OXY – VÙNG ALDEHYDE
And, also
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN DỊ NGUYÊN TỐ (O, N, S, …)
PHỤ THUỘC VÀO TÍNH ACID CỦA PROTON ĐÓ
5.35
phenol
thiols
Trong D2O:
3H CH2, 2H
4H CH3, 6H
CH2, 2H
NCH2COO, 8H
NCH2, 4H
6H
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
SỰ TRAO ĐỔI CỦA PROTON ACID TRÊN DỊ NGUYÊN TỐ
(O, N, S, …)
4.90 ppm
4
4.80 ppm
D
D4 6
4.84ppm
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG TRONG PHỔ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
HẰNG SỐ GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG J
J = operating (Hz)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC TÍNH CHẤT CỦA HẰNG SỐ GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG J
J chỉ phụ thuộc vào các tính chất của liên kết và cấu trúc hình
học của phân tử, không phụ thuộc B0
Không quan sát được hiện tượng ghép spin khi các nhân cộng
hưởng ở cùng tần số (khi các nhân tương đương về hóa học hay
từ học)
Giá trị của J giảm khi số nối giữa các nhân có ghép spin tăng
Tương tác liên phân tử ít ảnh hưởng đến J hơn so với . Tuy
nhiên, có thể có các giá trị J khác nhau trong các dung môi khác
nhau
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
VÀI GIÁ TRỊ HẰNG SỐ GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG J
3J = 7.0 Hz
HH
1J = 130.0-200.0 Hz
HC
2J = 5.0 Hz
HC
3J = 5.0 Hz 3J
HC HaHa = 8.0-10.0 Hz
3J = 2.0-3.0 Hz
HaHe
Có nhóm ethylene
3J 3J = 2.0 Hz
cis = 10.0 Hz cis
2J 2J
gem= 2.0 Hz gem= 7.0 Hz
3J = 1.5 Hz
3J
trans = 17.0 Hz trans
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG TRONG PHỔ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG TRONG PHỔ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG TRONG PHỔ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG TRONG PHỔ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – TỔNG QUÁT
I = 1/2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
Diethyl acetal
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
H3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
Long-range coupling W-coupling
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
Long-range coupling W-coupling
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
90 MHz
500 MHz
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BẢNG TÓM TẮT CÁC HẰNG SỐ GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG J
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHỔ BẬC 1 VÀ BẬC 2
Khi A - X >> J AX (ít nhất 5 lần): tín hiệu cộng hưởng của
A & X là các mũi đôi đối xứng.
Khi A - X = 0: tín hiệu cộng hưởng của A & X là các mũi đơn.
Các trường hợp trung gian (ghép spin mạnh – bậc 2):
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHỔ BẬC 1 VÀ BẬC 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC VÍ DỤ PHỔ BẬC 1 VÀ BẬC 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHỔ BẬC 2 – ẢNH HƢỞNG & CÁCH KHẮC PHỤC
Ảnh hƣởng
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ẢNH HƢỞNG CỦA LIÊN KẾT HYDRO
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ẢNH HƢỞNG CỦA DUNG MÔI
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIẢI GHÉP SPIN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIẢI GHÉP SPIN
= A
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIẢI GHÉP SPIN
Giải ghép spin nhân cùng loại chọn lọc trong
1H NMR
1 H NMR
1H{CH } NMR
3
Intensity
Free induction decay (FID)
signals in NMR
FT
Phổ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT DEPT (DISTORSIONLESS ENHANCEMENT BY
POLARIZATION TRANSFER)
Sử dụng xung thích hợp
Phân biệt carbone methyl (CH3), methylene (CH2), methyne (CH) & tứ cấp (C)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT DEPT (DISTORSIONLESS ENHANCEMENT BY
POLARIZATION TRANSFER)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHỔ NMR 2D
Nguyên tắc biến đổi Fourier thành phổ 2D
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT 2D 1H-1H COSY (CORRELATION SPECTROSCOPY)
Thông tin
Xác định sự ghép spin giữa các proton
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT 2D 1H-1H COSY (CORRELATION SPECTROSCOPY)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT 2D 1H-13C COSY (HETCOR)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TƢƠNG TÁC ĐƠN NỐI 2D 1H-13C
KỸ THUẬT HMQC & HSQC
HMQC: Heteronuclear Multiple Quantum Correlation (Coherence)
HSQC: Heteronuclear Single Quantum Correlation
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TƢƠNG TÁC ĐƠN NỐI 2D 1H-13C
KỸ THUẬT HMQC & HSQC
R = Ph, iPr, Et
adducts P-P
R Ph iPr Et
N-P-P
31P (N-P-P) -17,6 -6,2 -36,7
31P (N-P-P) 31,7 59,0 55,0
1J 282,5 340,9 281,8
PP
31P
RMN 2D HMQC-nd 31P-15N{1H} J. Organomet. Chem. 2009, 694, 229
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TƢƠNG TÁC ĐA NỐI (LONG RANGE) 2D 1H-13C
KỸ THUẬT HMBC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TƢƠNG TÁC ĐA NỐI (LONG RANGE) 2D 1H-13C
KỸ THUẬT HMBC
HC=N
3J
HP
15N
1J
N-P-P NP
N-P-P
*
*
1H
: Ph2P-P(O)Ph2
RMN 2D HMBC 1H-15N
RMN 31P{1H}
N-P-P
N-P-P
: Ph2P-P(O)Ph2
J. Organomet. Chem. 2009, 694, 229
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TƢƠNG TÁC ĐA NỐI (LONG RANGE) 2D 1H-13C
KỸ THUẬT HMBC
31P N-P-P -31,5 (1JPP 311,2)
N-P-P 52,4 (1JPP 311,2)
1H HC=N 7,50 (3JHP 18,8)
15N HC=N -238,1 (1JNP 51,8)
HC=N
3J
HP
15N
1J
N-P-P NP
1H
Thông tin
Xác định các proton gần nhau trong không gian (< 5 Å)
HB
rAB rAB < 5 Å
HA
6
Cường độ 1
rAB
Phổ 2D DOSY
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM Y. Cohen et al. Angew. Chem. Int. Ed. 2005, 44, 520
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON