Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

GIỮA KỲ HÓA SINH Y22

1. Cấu trúc của nucleotide gồm?

A. Gồm 3 thành phần: base nito, H3PO4, đường Hexose


B. Gồm 2 thành phần: nucleoside, H3PO4
C. Gồm 2 thành phần: nucleoside, base nito
D.

2. Beta-lipoprotein tương ứng với lipoprotein nào khi siêu ly tâm?

A. LDL
B. VLDL
C. CM
D. HDL

3. Chất nào sau đây không có tính khử?

A. sucrose
B. lactose
C. glucose
D. mannose

4. Chất nào sau đây là polysaccharide tạp?

A. Heparin
B. Glycogen
C. Maltose
D. Galactose

5. Acid amin nào phân cực?

6. Acid amin nào không phân cực?

7. Cấu trúc protein bậc 3, bậc 4 được hoàn thiện nhờ chứa acid amin nào?

A. Cys
B. Met
C. Arg
D. His

8. O2 gắn với 1 phân tử heme tại vị trí nào?

A. Liên kết với Fe2+


B. Liên kết tại vị trí histidine F8
C. Liên kết với N
D. .

9. CO liên kết với Hb tạo thành?


A. CacboxyHb
B. CacbaminHb
C. MetHb
D. .

10. CO đi vào cơ thể sẽ như thế nào?

A. Cạnh tranh liên kết Hb với O2


B. .
C. .
D. .

11. Nguyên nhân nào có khả năng dẫn đến hình thành hồng cầu lưỡi liềm?

A. Mất ngủ
B. Thiếu máu
C. Uống nhiều nước
D. Lao động nặng

12. Cơ chế giữa caffeine và adenosine?

A. Cạnh tranh liên kết với thụ thể adenosin


B. Hoạt hóa adenosin liên kết với thụ thể
C. .
D. .

13. Lipase thuộc loại enzyme nào?

A. Lyase
B. Transferase
C. Hydrolase
D. .

14. Phản ứng succinate <-> fumarate, trong đó acid malonic làm ức chế tạo fumarate. Hỏi
khẳng định nào đúng?

A. Succinate là cơ chất, fumarate là sản phẩm


B. Succinate là sản phẩm, fumarate là cơ chất
C. .
D. .

15. Con đường chuyển hóa nào sau đây là dạng xoắn ốc?

A. Chu trình axit citric


B. Tổng hợp axit béo
C. Chu trình Cori
D. Tổng hợp serin

16. NADPH khác NADH ở điểm nào? (phản ứng tổng hợp thì phải)

17. Phản ứng succinate <-> fumarate, trong đó acid malonic làm ức chế tạo fumarate.
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Acid malonic là chất ức chế cạnh tranh


B. Acid malonic là chất ức chế không cạnh tranh
C. .
D. .

18. Tại sao lại có tên là chu trình tricarboxylic?

A. Chất ban đầu là tricarboxylic


B. Chu trình có nhiều tricarboxylic hơn dicarboxylic
C. Chất sản phẩm cuối cùng là tricarboxylic
D. Một số phản ứng đầu tổng hợp tricarboxylic

19. Đại loại là em bé khi sinh ra để phổi ko bị dính thì sản xuất nhiều cái dipalmitoyl lecithin

20. Acid amin 1 + acid alpha cetonic 2 <-> acid amin 2 + Acid alpha cetonic 1 được xúc tác
bởi enzyme mà coenzyme là?

A. PP
B. B2
C. Pyridoxal phosphate
D. acid lipoic
21. Glycogen thành glucose là chuyển hóa

A. dị hóa
B. tân tạo đường,
C. dùng lại glucose
D. đường phân

22. Chất nào có ở thủy tinh dịch, dịch khớp xương?

A. Acid Hyaluronic
B. Heparin
C. Glycogen
D. Saccharose

23. Cấu trúc của acid nucleic là vòng gì?

A. alpha furanose
B. beta furanose
C. alpha pyranose
D. beta pyranose

24. Lipoprotein có thể chở chất nào

A. Vitamin B2 và vitamin C
B. Vitamin A, D, E, K
C. .
D. .

25. Năng lượng tự do của quá trình glycogen thành glucose (âm, dương hay 0)

26. Đường qua HDP, sẽ tạo 5’-ribose hay là được phosphoryl hóa 2 lần

27. Enzyme nào trong gan giúp gan có thể cung cấp glucose cho cơ thể?

A. Glucose 6 phosphatase
B. Glucose 6 dehydrogenase
C. .
D. .

28. 1 hormone có bao nhiêu receptor ở 1 tế bào?

A. Nhiều receptor
B. Một receptor
C. Hai receptor
D. .

29. Chất nào sau đây không phải là lipid?

A. Cholesterid
B. Steroid
C. Phosphatid
D. Corticoid

30. Tân tạo đường từ chất nào sau đây?

A. Glycerol
B. CO2, H2O
C. .
D. .

You might also like