Professional Documents
Culture Documents
Giữa Kỳ Hóa Sinh Y22: B. Gồm 2 thành phần: nucleoside, H3PO4
Giữa Kỳ Hóa Sinh Y22: B. Gồm 2 thành phần: nucleoside, H3PO4
A. LDL
B. VLDL
C. CM
D. HDL
A. sucrose
B. lactose
C. glucose
D. mannose
A. Heparin
B. Glycogen
C. Maltose
D. Galactose
7. Cấu trúc protein bậc 3, bậc 4 được hoàn thiện nhờ chứa acid amin nào?
A. Cys
B. Met
C. Arg
D. His
11. Nguyên nhân nào có khả năng dẫn đến hình thành hồng cầu lưỡi liềm?
A. Mất ngủ
B. Thiếu máu
C. Uống nhiều nước
D. Lao động nặng
A. Lyase
B. Transferase
C. Hydrolase
D. .
14. Phản ứng succinate <-> fumarate, trong đó acid malonic làm ức chế tạo fumarate. Hỏi
khẳng định nào đúng?
15. Con đường chuyển hóa nào sau đây là dạng xoắn ốc?
16. NADPH khác NADH ở điểm nào? (phản ứng tổng hợp thì phải)
17. Phản ứng succinate <-> fumarate, trong đó acid malonic làm ức chế tạo fumarate.
Khẳng định nào sau đây đúng?
19. Đại loại là em bé khi sinh ra để phổi ko bị dính thì sản xuất nhiều cái dipalmitoyl lecithin
20. Acid amin 1 + acid alpha cetonic 2 <-> acid amin 2 + Acid alpha cetonic 1 được xúc tác
bởi enzyme mà coenzyme là?
A. PP
B. B2
C. Pyridoxal phosphate
D. acid lipoic
21. Glycogen thành glucose là chuyển hóa
A. dị hóa
B. tân tạo đường,
C. dùng lại glucose
D. đường phân
A. Acid Hyaluronic
B. Heparin
C. Glycogen
D. Saccharose
A. alpha furanose
B. beta furanose
C. alpha pyranose
D. beta pyranose
A. Vitamin B2 và vitamin C
B. Vitamin A, D, E, K
C. .
D. .
25. Năng lượng tự do của quá trình glycogen thành glucose (âm, dương hay 0)
26. Đường qua HDP, sẽ tạo 5’-ribose hay là được phosphoryl hóa 2 lần
27. Enzyme nào trong gan giúp gan có thể cung cấp glucose cho cơ thể?
A. Glucose 6 phosphatase
B. Glucose 6 dehydrogenase
C. .
D. .
A. Nhiều receptor
B. Một receptor
C. Hai receptor
D. .
A. Cholesterid
B. Steroid
C. Phosphatid
D. Corticoid
A. Glycerol
B. CO2, H2O
C. .
D. .