Bài 5 D3 Phg Pháp Đặt Ẩn Phụ

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

GIẢI TÍCH 12.

CHƯƠNG II
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
PHẦN 1
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Bài toán 3: Phương pháp đặt ẩn phụ
1. ẨN PHỤ KHÔNG THAM SỐ

Dạng 1: A.a 2 f  x   B.a f  x   C  0 (1)


Phương pháp giải:
Cách 1:
Đặt t  a f  x  t  0 . Khi đó phương trình (1) trở thành A.t 2  B.t  C  0. (2)
Giải (2), đối chiếu điều kiện rồi trả lại ẩn cũ ta được các phương trình cơ bản.

 
2
Cách 2: A.a2 f  x  B.a f  x  C  0  A. a f  x  B.a f  x  C  0 . Đây là phương trình dạng bậc hai
đối với a f  x  , ta có thể tính nhanh nghiệm bằng máy tính.

Câu 1

Giải phương trình sau (*)

Lời giải
2  3x x  3
 3x  3
 2 2
(*)   2   8.2  12  0   3
x

x  3
   2 x  6  log 2 6
 3 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  3; 
 log 2 6 
Câu 2

Giải phương trình sau (*)

Lời giải
7 x  1
7
 
2
(*)  7 x  x  6  0  7 x  6.7 x  7  0    x0.
7 7 x  7
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  0 .
Câu 3

Giải phương trình sau (*)

1
Lời giải

     
2
2 1  2 2  0   2  1   2 2.
1 x x x
(*)   2 1 1  0
 
 
x
2 1


 
x
2 1  2 1

  x  1 .
 2  1
x
  2 1

Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1; 1 .

Câu 4
Giải phương trình sau (*)
Lời giải

9sin x  1
2
1
  10.9
2
(*)  9 sin 2 x
 2  10  9 sin 2 x sin 2 x
1  0   2
9sin 9sin x  9
x

sin 2 x  0 k
 2  sin 2 x  0  x  .
sin x  1 2
 k 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   k .
 2 
Dạng 2: A.a x  B.b x  C.c x  0 (1)
Phương pháp giải: Với PT này ta có thể giải theo cách chia cả hai vế của phương trình cho c x
(hoặc b x
x x
a b
hoặc a ). Khi đó ta được PT A.    B.    C  0 .
x

c c
Câu 5
Giải phương trình sau (*)

Lời giải
2x x
3 3
Chia cả hai vế của phương trình (1) cho 4 ta được:    3.    2  0 (*) x

2 2
t  1
x
3
Đặt t     0 , (*) trở thành t 2  3t  2  0   .
2  t  2
x
3
+) t  1     1  x  0
2
x
3
+) t  2     2  x  log 3 2
2 2

2
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x  0 và x  log 3 2 .
2

Câu 6
Giải phương trình sau (*)
Lời giải
(*)  2.22 x  9.2x
2 2
x
 4.22 x  0  2.2

2 x2  x   9.2x  x  4  0 (1)
2

t  4
Đặt t  2 x2  x
 0 thì phương trình (1) trở thành 2t  9t  4  0   1 .
2
t 
 2

x  x  1
+) t  4  2 x  4  x2  x  2  
2

x  2
1 1
+) t   2 x  x   x 2  x  1 (PT vô nghiệm)
2

2 2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x  1 và x  2.
Câu 7
Giải phương trình sau (*)

Lời giải
3 2
 8 
x x
4 2
x
 2  x   2  x   2  x
(*)  3.    4.       2  0  3.     4.        2  0
 27  9 3  3    3    3 
 2  x 2
  
3

3
 x 1
 2 x
 
   1
 3 
Vậy phương trình có nghiệm là x  1 .

Dạng 3: A.log2a f  x   B.loga f  x   C  0 (1), với 0  a  1

Phương pháp giải:


Cách 1:
ĐK: f  x   0

Đặt t  loga f  x  . Khi đó phương trình (1) trở thành A.t 2  B.t  C  0. (2)
Giải (2), trả lại ẩn cũ ta được các phương trình cơ bản.

Cách 2: A.log 2a f  x   B.log a f  x   C  0  A.  log a f  x    B.log a f  x   C  0 .


2

Đây là phương trình dạng bậc hai đối với log a f  x  , ta có thể tính nhanh nghiệm bằng máy tính.

3
Câu 8
Giải phương trình sau (*)

Lời giải

log3  x  1  1 x  2
(*)  log32  x  1  3log3  x  1  2  0   
log3  x  1  2  x  8

Vậy PT có nghiệm là x  2; x  8 .

Câu 9
Giải phương trình sau (*)

Lời giải
Điều kiện: x  0
(*)  log3  3x  1.log3 3  3x  1  12  log3  3x  1  log 3  3x  1  1  12

 log23  3x  1  log3  3x  1  12  0 (1)

t  4
Đặt: log3  3x  1  t , phương trình (1) trở thành: t 2  t  12  0  
t  3

t  4  log 3  3x  1  4  x  log 3
82
(thỏa điều kiện)
81
t  3  log3  3x  1  3  x  log3 28 (thỏa điều kiện)

 82 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  log3 ;log3 28 .
 81 
Câu 10
Giải phương trình sau (*)

Lời giải
1
Điều kiện x  , x  0
3
(*)  log12 x 1  2 x 1  3x   log13 x 1  2 x   2  0  log12 x 1  3 x   2 log13 x 1  2 x  1  0
2

(1)
1
Đặt t  log12 x 1  3x   log13 x 1  2 x   .
t

2 t  1
Phương trình (1) trở thành: t   1  0  t 2  t  2  0  
t t  2

4
x  0
1
Với t  1  log12 x 1  3x   1   1  3x  6 x  5 x  0  
2
(Không thỏa mãn).
1 2x x  5
 6

x  0
Với t  2  log12 x 1  3x   2  1  4 x  4 x  1  3x  4 x  x  0  
2 2
x  1
 4
1
Đối chiếu điều kiện ta thấy nghiệm của PT là x  .
4

Câu 11
Giải phương trình sau (*)

Lời giải

 1 1
ĐKXĐ: 0  x  1; ; 
 4 16 
6 4 6 3 2 3
(*)    0    0 (1)
log 2 x log 2 4 x log 2 16 x log 2 x 2  log 2 x 4  log 2 x

Đặt: log 2 x  t , t 0; 2; 4 . Phương trình (1) trở thành:

3 2 3 t  1
   0  3  2  t  4  t   2t  4  t   3t  2  t   0  8t 2  32t  24  0  
t 2t 4t t  3

1
+) t  1  log 2 x  1  x 
2

1
+) t  3  log 2 x  3  x 
8

1 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S   ;  .
2 8

Câu 12
Giải phương trình sau (*)

Lời giải

ĐKXĐ: x  0 . Đặt t  log x  x  10t . Khi đó ta có (*) trở thành

5t  10t 
log5
 50  5t  5t  50  t  2  x  100 .

Vậy PT có nghiệm x  100 .

5
Câu 13

Giải phương trình sau (*)

Lời giải
(*)  4log10 x  6log x  2.3

log 100 x2 
 4.4log x  6log x  18.9log x
 2 log x 9
log x log x   
4 2 3
 4.       18  0  
4 1
 log x   2  x  .
9 3  2 log x 100
   2
 3 

1
Vậy PT có nghiệm x  .
100
Câu 14

Giải phương trình sau (*)

Lời giải
ĐKXĐ: x  0
log3 x log3 x
 10  1   10  1 
    2 2
log3 x log3 x
(*)  10  1  10  1  .3log3 x     
 3   (1)
3    3  3
log3 x
 10  1 
Đặt t   ; t  0 phương trình (1) trở thành:
 3 
 

 1  10
t  (tm)
1 2 3
t    3t  2t  3  0  
2
.
t 3  1  10
t  (l )
 3
log3 x
1  10  10  1  1  10
Với t       log3 x  1  x  3 .
3  3  3

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  3 .

Câu 15

Giải phương trình sau (*)

Lời giải

6
   
log2 x log2 x
Điều kiện x  0 . Ta có 2  2 . 2 2  x . Đặt

    x
t  0 .
log 2 x log 2 x
t  2 2  2 2 
t
x2 t  1
Khi đó ta có (*) trở thành t   1  x 2  t  t  1   t  1 x 2  
t  x
2
t

+ t  1  x  1.

   
log2 x
+ t  x2  2  2  x2  log2 x.log2 2  2  2log 2 x  log 2 x  0  x  1 .

Vậy PT có nghiệm x  1 .
Câu 16
Giải phương trình sau (*)

Lời giải
5
Điều kiện: x  .
6
Đặt y 1  log7  6 x  5 thì ta có hệ phương trình

7  6  y  1  1
 x 1
7 x1  6 y  5

   y 1  7 x1  6 x  7 y 1  6 y (2)
 y  1  log7  6 x  5 
 7  6 x  5
5 5
Xét hàm số f  t   7t 1  6t với t  thì f '  t   7t 1 ln 7  6  0, t   f  t  đồng biến nên
6 6
 2  f  x   f  y   x  y khi đó ta có phương trình 7 x 1  6 x  5  0. (3)

5
Xét hàm số g  x   7 x1  6 x  5 với x  thì g '  x   7 x1 ln 7  6  g "  x   7 x1  ln 7   0
2

6
5
x 
6
nên suy ra phương trình g  x   0 có không quá hai nghiệm.

Mặt khác g 1  g  2  0 nên x  1 và x  2 là 2 nghiệm của phương trình (3).


Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x  1 và x  2 .

Dạng 4: Ẩn phụ có tham số

Câu 17

Tìm tất cả giá trị thực của tham số thực để phương trình có hai
nghiệm phân biệt?
Lời giải
Đặt t  3x t  0 thì phương trình trở thành t 2  mt  6  0 1 .

7
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 có 2 nghiệm dương t1 , t2 phân
biệt

  0 m 2  24  0
  
m 2 6
 t1  t2  0  m  0  m2 6.
t .t  0 6  0 
 m  0
1 2 

Câu 18

Tìm tất cả các giá trị nguyên của để phương trình có


nghiệm trái dấu.

Lời giải

Đặt t  4 x , t  0 , khi đó phương trình trở thành:  m  1 t 2  2  2m  3 t  6m  5  0 . *

Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu thì phương trình * có hai nghiệm t1 , t2 thỏa
mãn 0  t1  1  t2
2m 2  23m  4  0

 '   2m  32   m  1 6m  5   0  6m  5  2  2m  3   1  0
  m 1 m 1
 t1  1 t2  1  0 
 m  3

 2  2m  3    2 .
t1  t2  0 
 m 1  m  1
 
t1.t2  6 m  5 
0 5
 m 1 m   6

  m  1


 
  23  561 23  561 
m  23  561  m  23  561
 4 4
 3m  12  4 4

 0  4  m  1  4  m  1
 m 1 
m 
3
 3
 m    2
 2   m  1
  m  1 

Vì m   m 3; 2 .

Câu 19

Tìm tất cả giá trị thực của tham số để phương trình có


nghiệm phân biệt thỏa mãn .

8
Lời giải

  
Phương trình: 2  3  1  a  2  3  4  0 1 
x x

x
 2 3 
  1  a  
4
   
2x x
   0  2 3  4. 2  3  1  a  0 .
 2 3   
x
2 3

 
x
Đặt 2  3  t  0 ta có phương trình t 2  4t  1  a  0. (2)

Phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khi và chỉ khi  2  có hai nghiệm phân biệt

   4  1  a  0

dương t1 , t2   t1  t2  4  0  3  a  1 (*)
t .t  1  a  0
1 2

 x1  log 2 3 t1

Khi đó:  suy ra x1  x2  log 2 3 3

 x2  log 2 3
t 2

t1
 log2 3 t1  log2 3 t2  log2 3 3   3  t1  3t2 .
t2

t1  t2  4 t 1  3
Mặt khác theo Viet ta có  nên 
t1.t2  1  a  t2  1
suy ra a  2 thoả mãn (*). Vậy a  2 là giá trị cần tìm.

Câu 20

Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm .

Lời giải

1 
Đặt t  2 x ; vì x   1;2 nên t   ; 4  .
2 
Khi đó phương trình trở thành t 2  2t  2  m * .

1 
PT đã cho có nghiệm x   1;2 khi và chỉ khi (*) có nghiệm t   ; 4  .
2 
1 
Xét f  t   t 2  2t  2 ; t   ;4 .
2 
1 
Ta thấy f  t  liên tục trên t   ;4
2 
Có f   t   2t  2 ; f   t   0  t  1 .

9
Max f  t   f  4   10; Min f  t   f 1  1
1  1 
t ;4  t ;4 
2  2 

1 
Từ đó suy ra (*) có nghiệm t   ; 4   1  m  10 .
2 

Câu 21

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm

Lời giải

Đặt t  log3 x; t   0;1 .

Phương trình trở thành : t 2  t  2m  1  0  t 2  t  1  2m . (1)

PT đã cho có nghiệm x  1;3 khi và chỉ khi (1) có nghiệm t   0;1 .

Xét hàm số : f  t   t 2  t 1 , với t 0;1

Có: f '  t   2t  1  0 t   0;1  f  t  đồng biến trên  0;1

 1 1
Phương trình (1) có nghiệm t   0;1  f  0  2m  f 1  1  2m  1  m    ;  .
 2 2

 1 1
Vậy với m    ;  thì bài toán được thỏa mãn.
 2 2

Câu 22

Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm

Lời giải

Đặt x  1;5 3   t  log 52 x  1; t  1; 2 phương trình trở thành:

t 2  t  2m  2  0  t 2  t  2  2m . (1)

PT đã cho có nghiệm x  1;5 3  khi và chỉ khi (1) có nghiệm t 1;2 .

Xét hàm số: f t   t 2  t  2  f ' t   2t  1  0 với t 1;2 , suy ra hàm số luôn đồng biến trên
1; 2 
Do đó (1) có nghiệm t 1;2  f 1  2m  f  2  4  2m  8  m 2;4 .

Vậy với m 2;4 thì phương trình trình có nghiệm trên 1;5 3  .

10
Câu 23

Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có


hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn .

Lời giải
Điều kiện: x  0 .
Ta có:  m  1 25log2 x   m  2 xlog2 5  2m  1  0   m  1 25log2 x   m  2 5log2 x  2m  1  0 (1)

Đặt t  5log 2 x t  0

Khi đó phương trình 1 trở thành  m  1 t 2   m  2 t  2m  1  0 * .

Phương trình 1 có 2 nghiệm x1 và x2 phân biệt khi và chỉ khi phương trình * có 2 nghiệm t1
và t2

m  1  0
  m  1
m  1  0  m  2 
2
 4  m  1 2 m  1  9 m 2
 0 m  0
  0  

dương phân biệt       m  2  0  1  m  2
t1  t2  0  m 1 
t1.t2  0  2m  1  1  m  1
 0  2
 m 1
m  0

 1
1  m  2
Ta có: x1.x2  4  log2  x1.x2   2  log2  x1   log2  x2   2
 5log2  x1 log2  x2   52  5log2  x1 .5log2  x2   25  t1.t2  25
Áp dụng hệ thức vi-ét cho phương trình * , ta có:
2m  1 24
t1.t2  25   25  2m  1  25m  25  24  27m  m   (t/m).
m 1 27
24
Vậy với giá trị của m   thì bài toán được thỏa mãn.
27

11

You might also like