Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

読解7

第4課
Thành viên nhóm 4
Lê Trúc Linh 2056190006

Nguyễn Ngọc Phương Trang 2056190056

Hoàng Ngọc Minh Châu 2056190003

Đặng Nguyễn Bảo Vy 2056190143


警備する
CẢNH BỊ

敬 KÍNH 亻 NHÂN
V

言 NGÔN, NGÂN CỎ mọc trên sườn


v núi để sử DỤNG là do
KÍNH cẩn phát NGƯỜI ta chuẩn BỊ
NGÔN
けいび
そな
備える: Chuẩn bị, trang bị
警備する[CẢNH BỊ] : Bảo vệ
けいえい 学校は幼いものが社会生活に備
警衛 [CẢNH VỆ] : cảnh vệ, người える手助けをするために始めら
bảo vệ (quân sự) れた。
耐える
NẠI

而 NHI 寸 THỐN
B

NHI bị THỐN nhưng vẫn nhẫn nại

たえる・こらえる・こたえる
耐える: chịu đựng

大きな悲しさに耐えることができない。
励む
LỆ
力 LỰC
v

MAN là động LỰC khích lệ tôi


はげ
励む: Cố gắng; phấn đấu
はげ
励ます: khuyến khích, động viên
彼女は毎日歌の練習に励んでいる。
c

練習がつらくてサッカーをやめたくなった時、友人が励ましてくれた。

CẢM HOẶC

咸 HÀM, GIẢM 或 HOẶC


心 TÂM 心 TÂM
Giảm CẢM giác Con TIM bạn đã bị
trong TIM mê HOẶC

母は感が良くて、嘘をついても わくせい
すぐバレてしまう。 惑星[HOẶC TINH]: hành tinh
疲労する

疒 NẠCH 皮 BÌ
V

DA (BÌ) mà bị ỐM (NẠCH) thì rất là


MỆT MỎI
ひろう
疲労する: nhọc nhằn, mệt mỏi
ひろうかん
疲労感 [BÌ LAO CẢM]: cảm giác mệt mỏi
夜勤明けはめっちゃ疲労が溜まるわ。
担う
ĐAM/ ĐẢM
扌 THỦ 旦 ĐÁN
V

TAY này cứ ngày mùng 1 là ĐẢM đang lắm


にな かつ
担う: GÁNH VÁC 担ぐ: mê tính,lừa,khiêng
たんとう
担当 [ĐAM ĐƯƠNG]: đảm nhiệm, chịu trách nhiệm

次代を担うのは君たち若者だ。
概念
KHÁI
木 MỘC 既 KÍ
Những CÂY đã KÍ xong thì chỉ nói KHÁI
quát
がいねん がいせつ
概念 [KHÁI NIỆM]: khái niệm 概説 [KHÁI THUYẾT]: phác thảo, vạch ra
がいひょう がいろん
概評 [KHÁI BÌNH]: đánh giá chung 概論 [KHÁI LUẬN]: tóm tắt, sơ lược

理論とは関連した概念の集合のことである。
懇切丁寧
KHẨN

心 TÂM
V

Lương TÂM con lợn luôn thành KHẨN

こんせつていねい
懇切丁寧 [KHẨN THIẾT ĐINH NINH]: Tử tế, cẩn thận và thấu đáo

彼の突然の欠席について懇切丁寧な説明があった。
み な
見慣れる [KIẾN QUÁN]: quen mắt
みみな
耳慣れる [NHĨ QUÁN]: nghe quen thuộc, nghe quen tai

下のほうが耳慣れたカンジます。
次ぐ
THỨ
冫 BĂNG 欠 KHIẾM
V

Bạn BĂNG thiếu


( KHIẾM) nên mời bạn
THỨ
つ KHIẾM
次ぐ: đứng sau, tiếp theo か
欠けら: Mảnh vỡ, mảnh
この金属の硬度はダイヤモンド vụn
に次ぐ。
極まりない
CỰC

木 MỘC 亟 CỨC, KHÍ


Nhìn ra 1057 thì IQ vô CỰC

きわ
極まりない: Vô cùng; bao la
せっきょくてき
積極的 [TÍCH CỰC ĐÍCH]: tích cực
平凡極まりないが、私にとって大切なものは家族と
健康だ。
(ゆきつく・いきつく)
行き着く [HÀNH TRỨ] : Đến nơi, kết thúc
( ゆきづまり・いきづまり)
行き詰まり[HÀNH CẬT]:Đình trệ hoàn toàn; ngõ cụt,
thế bế tắc, không lối thoát

彼らの研究は行き詰まりそうだ。
栄養
DƯỠNG VINH
羊 DƯƠNG 木 MỘC
食 THỰC, TỰ
Thịt cừu (DƯƠNG) CÂY trùm ở trên vẫn
nếu ăn (THỰC) sẽ rất phát 3 tia sáng thể
bổ DƯỠNG hiện sự phồn VINH
えいよう はんえい
栄養 [VINH DƯỠNG]: dinh dưỡng 繁栄する [PHỒN VINH]: thịnh
vượng, hưng thịnh
病気の後では体力を増進するために栄養と休養が必要だ。
v
きゅうよう
休養 [HƯU DƯỠNG]: an dưỡng, nghỉ dưỡng
補強する
BỔ

衤Y 甫 PHỦ
Bổ sung Y phục cho quan PHỦ

ほきょう
補強する [BỔ CƯỜNG]: Tăng cường; gia cố
=> 壊れた家を補強する:Gia cố lại căn nhà bị hư
ほきゅう
補給 [BỔ CẤP]: sự bổ sung
指導する
しどう
指導する [CHỈ ĐẠO]: hướng dẫn
してき
指摘する [CHỈ TRÍCH]: chỉ ra, lưu ý, cho biết

その教授はよく学生の研究を指導する。
有料
ゆうりょう
有料 [HỮU LIÊU]: phải trả chi phí
ゆうし
有史 [HỮU SỬ]: lịch sử

このレストランでは水は有料です。
わき見

わき見: nhìn sang một bên
め みはる
目を見張る: Bất ngờ, kinh ngạc
み なお
見直す [KIẾN TRỰC]: nhìn lại; xem lại; đánh giá lại.

昨日まで走っていたお父さんもお母さんも、今は
てくてくてくてくと、わき見もせずに歩いている。
ご清聴ありがとうご
ざいました

You might also like