Professional Documents
Culture Documents
Tích Phân
Tích Phân
Tích Phân
Olympiad students
15th November 2023
Limit-Applications of derivatives-Inequalities-Functional equation
1. Limit
√
Question 1. Cho dãy số {un } được xác định bởi un+1 = un (1 − un ), n ∈ N với điều kiện un ∈ (0, 1).
(a) Tính limn→∞ un .
(b) Tính limn→∞ n2 un .
2. Applications of derivatives
2.1. Mean value theorem.
Theorem 2.1. Nếu f liên tục trên [a, b] và khả vi trên (a, b) thì tồn tại c ∈ (a, b) sao cho
f (b) − f (a)
f ′ (c) = .
b−a
Theorem 2.2. Nếu f liên tục trên [a, b] thì tồn tại c ∈ (a, b) sao cho
1 Zb
f (c) = f (x)dx.
b−a a
Chứng minh. Ý tưởng là tìm hàm g thỏa g(α) = g(β) với α, β ∈ [0, 1] và
Z t
′
g (t) = f (x)dx − 2023f (t).
0
Hay là tìm g thỏa g(α) = g(β) với α, β ∈ [0, 1] và
′
−1 Z t
Z t
′
g (t) = u(x) f (x)d + f (x)dx .
2023 0 0
Ta có
Z 1 Z 1 Z 1 Z 1
xf (x)dx = xF (x) |10 − F (x)dx = f (x)dx − F (x)dx.
0 0 0 0
Question 3. Cho hàm số f : R → [−1, 1] khả vi đến cấp 2 và thỏa mãn (f (0))2 + (f ′ (0))2 > 2. Chứng
minh tồn tại c ∈ R sao cho f ′′ (c) = −f (c).
Question 4. Cho hàm số f : [a, b] → R liên tục trên [a, b] và khả vi đến cấp hai trên (a, b). Chứng minh
nếu f (a) = f (b) và f ′ (a) = f ′ (b) thì phương trình f ′′ (x) − λ[f ′ (x)]2 = 0 luôn có nghiệm trên (a, b).
Theo giả thiết, ta có g(a) = g(b). Kết thúc chứng minh. quod
erat
dem■
3
Question 5. Cho hàm số f : [a, b] → R liên tục trên [a, b] và khả vi đến cấp hai trên (a, b). Chứng minh
nếu f (a) = f (b) = f (c) với c ∈ (a, b) thì phương trình f ′′ (x) − λ[f ′ (x)]2 = 0 luôn có nghiệm trên (a, b).
Chứng minh. Ý tưởng là tìm g thỏa g(α) = g(β) với α, β ∈ R và
′ ′′ ′ 2
g (x) = u(x) f (x) − λ[f (x)] .
Xét hàm số h(x) = e−λf (x) , theo giả thiết h(a) = h(c) = h(b) nên tồn tại α ∈ (a, c) và β ∈ (c, b) sao cho
h′ (α) = h′ (β) = 0.
Và dó đó tồn tại c ∈ (α, β) sao cho h′′ (c) = 0. quod
erat
dem■
1
Question 6. Cho hàm số f (x) khả vi liên tục trên (1, +∞) sao cho f (1) = 1, đồng thời |f (x)| ≤ , ∀x > 1.
x
Chứng minh rằng luôn tìm được số thực c > 1 thỏa c2 f ′ (c) = −1.
Chứng minh. Ý tưởng là tìm g thỏa g(α) = g(β) với α, β ∈ R và
1 ′
′ ′
g (x) = u(x) f (x) − ( ) .
x
1
Xét hàm g(x) = f (x) − , theo giả thiết g(1) = 0 và g(x) → 0 khi x → +∞. Vậy nên tồn tại c sao cho
x
g ′ (c) = 0. quod
erat
dem■
Rb
Question 7. Cho các hàm số f, g : [a, b] → R là các hàm khả vi thỏa mãn a f (x)dx = 0. Chứng minh
rằng tồn tại c ∈ (a, b) sao cho
Z b Z b
f ′ (c) g(x)dx − g ′ (c) f (x)dx = 2f (c)g(c).
c c
Xét thấy
Z x ′′ Z b Z b ′′ Z x Z x ′ Z b ′
VP = f (t)dt g(t)dt + g(t)dt f (t)dt + 2 f (t)dt g(t)dt
a x x a a x
Z x ′ Z b ′ Z b ′ Z x ′
= f (t)dt g(t)dt + g(t)dt f (t)dt
a x x a
Z x Z b ′′
= f (t)dt g(t)dt .
a x
Suy ra hàm h cần xét là
Z x Z b
h(x) = f (t)dt g(t)dt.
a x
Nhận thấy h(a) = h(b) = 0, nên tồn tại m ∈ (a, b) sao cho h′ (m) = 0. Ngoài ra, h′ (b) = 0. Nên ta tìm được
c ∈ (m, b) sao cho h′′ (c) = 0. Kết thúc chứng minh. quod
erat
dem■
4
Question 8. Cho P (x) là đa thức bậc n có n nghiệm thực phân biệt khác 0. Chứng minh rằng Q(x) =
x2 P ′′ (x) + 3xP ′ (x) + P (x) có n nghiệm phân biệt.
Chứng minh. Nhận thấy
′
2 ′′ ′ 2 ′
x P (x) + 3xP (x) + P (x) = xP (x) + x P (x) .
Q(x) có n nghiệm phân biệt khi xP (x) + x2 P ′ (x) có n + 1 nghiệm phân biệt hay P (x) + xP ′ (x) có n nghiệm
phân biệt khác 0. Lần nữa, xét thất xP (x) + x2 P ′ (x) = [xP (x)]′ . Vì vậy ta chỉ cần kiểm xP (x) có n + 1
nghiệm phân biệt. Đúng do giả thiết. quod
erat
dem■
2.2. Taylor series. Question 9. Tim k nhỏ nhất để (1 − k) sin x + k tan x > x với mọi x ∈ (0, π2 ).
2
Question 10. Tìm k để ex + e−x ≤ 2ekx đúng với mọi x ∈ R.
Chứng minh.
+∞
xn
ex =
X
.
0 n!
+∞
(−1)n xn
e−x =
X
.
0 n!
+∞
2 k n x2n
ekx =
X
.
0 n!
Từ đó suy ra,
+∞ +∞ +∞
k n x2n X x2n 2n
2 X 1 x
2ekx − ex + e−x = 2 kn −
X
−2 =2 .
0 n! 0 (2n)! 1 (n + 1) · · · 2n n!
1 1 1
Nhận thấy nếu k ≥ , thì k n − > 0 và dó đó biểu thức trên dương. Nếu k < , xét
2 (n + 1) · · · 2n 2
2
2ekx − ex + e−x 1
lim 2
= k − < 0.
x→0 x 2
1
Mâu thuẫn với yêu cầu bài toán, vậy k ≥ là giá trị cần tìm. quod
2 erat
dem■
5
2.3. Hopital. Question 11. Cho số thực a ≥ 1, kí hiệu x(a) là nghiệm thực của phương trình x(1+ln x) =
x(a) ln a
a. Tính lima→∞ .
a
Chứng minh. Nhận thấy a ≥ 1 thì x(a) ≥ 1. Xét hàm số f (x) = x(1 + ln x) hàm này tăng ngoặc trên
[1, +∞). Dó đó x(a) xác định và là duy nhất, hơn nữa x(a) → +∞ khi a → +∞. Áp dụng nguyên tắc
Hopital
1
x(a) ln a x′ (a) ln a + x(a)
lim = a→∞
lim a = 1.
a→∞ a a ′
quod
erat
dem■
2.4. Convexity.
Definition 2.3. f là hàm lồi trên ]a, b[ nếu với mọi x, y ∈]a, b[ và λ ∈ [0, 1] thì
f (λx + (1 − λ)y) ≤ λf (x) + (1 − λ)f (y).
Theorem 2.4. Cho f khả vi đến cấp hai, khi đó f là hàm lồi trên ]a, b[ nếu và chỉ nếu
• f (x) ≥ f ′ (y)(x − y) + f (y) với mọi y ∈]a, b[.
• f ′′ (x) ≥ 0 với mọi x ∈]a, b[.
3. Inequalities
Question 12. Cho hàm số f (x) khả vi liên tục trên [a, b] và f (a) = 0. Chứng minh rằng
2 Z b
max f (x) ≤ (b − a) [f ′ (x)]2 dx.
x∈[a,b] a
Chứng minh. Tồn tại c ∈ [a, b] thỏa f (c) = maxx∈[a,b] f (x). Hơn nữa,
Z c
f (c) − f (a) = f ′ (x)dx.
a
Z 1
Question 13. Giả sử f (x) là một hàm số liên tục trên [0, 1] thỏa mãn f (t)dt ≥ 1 − x3 , ∀x ∈ [0, 1].
Z 1 x
Tìm f (x) để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất f 2 (x)dx.
0
Suy ra
Z 1
9 9(2k + 1)
f 2 (x)dx ≥ = max , ∀k ∈ N .
0 5 (k + 3)2
Dấu bằng xảy ra khi Z 1
f (t)dt = 1 − x3 , ∀x ∈ [0, 1], và f (x) = kx2 .
x
Dễ thấy f (x) = 3x2 thỏa mãn bài toán. quod
erat
dem■
Z 1 Z 1
Question 14. Giả sử f (x) thuộc lớp các hàm khả tích trên [0, 1] thoả f (x)dx = 3 và xf (x)dx = 2.
Z 1 0 0
QuestionZ 15. Cho hàm số f : [0, 1] → R thỏa f (x) + f (y) ≥ |x − y| với mọi x, y ∈ [0, 1]. Tìm giá trị nhỏ
1
nhất của f (x)dx.
0
4. Functional equation
7
Question 18. √ √
Z 0 Z 1+ 1−y2 Z 1 Z 1+ 1−y 2
f (x, y)dxdy + √ dxdy
−1 −y 0 y
Question 19.
z ≤ 4 − x2 − y 2
z ≥ 0
x2 + y 1 ≤
1
z = 4 − x2 − y 2 có độ thị hướng xuống theo trục 0z. Do đó, ta viết miền Ω về dạng
Ω = 0 ≤ z ≤ 4 − x2 − y 2 , x 2 + y 2 ≤ 1
Đặt
z
= z
x = r cos θ
y = r sin θ
Khi đó
2
Ω = 0 ≤ z ≤ 4 − r , 0 ≤ r ≤ 1, 0 ≤ θ ≤ 2π
Thể tích của Ω sẽ là Z 1 Z 2π Z 4−r2
rdzdθdr = do yourself.
0 0 0
Question 20. ( √
z = 2 x2 + y 2
z = 3 − x2 − y 2
√
Độ thị z = 2 √x2 + y 2 hướng lên, trong khi z = 3 − x2 − y 2 hướng xuống theo trục 0z. Giao 2 đồ thị trên
là x2 + y 2 + 2 x2 + y 2 = 3 hay x2 + y 2 = 1. Do đó, viết miền Ω về dạng
q
2 2 2 2
Ω= 2 x2 + y2 ≤z ≤3−x −y , x +y ≤1
Đặt
z
= z
x = r cos θ
y = r sin θ
Khi đó
Ω = 2r ≤ z ≤ 3 − r2 , 0 ≤ r ≤ 1, 0 ≤ θ ≤ 2π
Thể tích của Ω sẽ là Z 1 Z 2π Z 3−r2
rdzdθdr = do yourself.
0 0 0
8
Question 21.
√
z = 6 − x2 + y 2
z = x2 + y 2
x2 + y 2 ≤
1
√ √
Đồ thị z = 6 − x2 + y 2 hướng xuống, z = x2 + y 2 hướng lên. Giao 2 đồ thị là 6 − x2 + y 2 = x2 + y 2 hay
x2 + y 2 = 3. Do đó, ta viết miền Ω về dạng
q
Ω = x2 + y 2 ≤ z ≤ 6 − x2 + y 2 , x 2 + y 2 ≤ 1
Đặt
z
= z
x = r cos θ
y = r sin θ
Khi đó
2
Ω = r ≤ z ≤ 6 − r, 0 ≤ r ≤ 1, 0 ≤ θ ≤ 2π
Question 22.
1
≤ x2 + 2
√y 2 ≤ 42
z ≤ 6− x +y
z ≥ x2 + y 2
√ √
Đồ thị z = 6 − x2 + y 2 hướng xuống, z = x2 + y 2 hướng lên. Giao 2 đồ thị là 6 − x2 + y 2 = x2 + y 2 hay
x2 + y 2 = 3. Viết miền Ω về dạng
q
Ω = x2 + y 2 ≤ z ≤ 6 − x2 − y 2 , 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 3
Đặt
z
= z
x = r cos θ
y = r sin θ
Khi đó
2
√
Ω = r ≤ z ≤ 6 − r, 1 ≤ r ≤ 3, 0 ≤ θ ≤ 2π
Question 23. (
x2 + y 2 + z 2 ≤ √2x
x ≥ 1 + z2 + y2
Viêt lại biểu thức trên (
(x − 1)2 + y 2 + z 2 ≤ √ 1
x−1 ≥ z2 + y2
Giao 2 đồ thị trên là đường tròn: z 2 + y 2 = 1 − (z 2 + y 2 ). Nên, ta viết miền Ω về dạng
1
q q
2 2
Ω= 1+ z +y ≤x≤1+ 1−z −y , z +y ≤
2 2 2 2
2
Đặt
x =
x
z = r cos θ
y = r sin θ
Khi đó √ 1
Ω = 1 + r ≤ x ≤ 1 + 1 − r2 , 0 ≤ r ≤ √ , 0 ≤ θ ≤ 2π
2
Thể tích của Ω sẽ là √
Z √1 Z 2π Z 1+ 1−r2
2
rdxdθdr = do yourself.
1 0 1+r
Sinh viên hoàn thành phần do yourself và các bài bên dưới.
Question 24. 2
x
+ y2 + z2 ≥ 4y
2 2 2
x +y +z ≤ 4y
√+ 5
≥ 2 + x2 + z 2
y
Question 25.
2
x
+ y2 + z2 ≤ 1
x ≥ y2 + z2
y2 + z2 ≤ 1.
Question 26. ZZ
(4xy − 2)dA, D = {2x ≤ x2 + y 2 ≤ 4x, y ≥ x}
D
Đặt x = r cos θ, y = r sin θ. Khi đó miền D có thể viết lại dưới dạng
π π
D = {2 cos θ ≤ r ≤ 4 cos θ, ≥ θ ≥ }
2 4
Khi đó Z πZ
ZZ
2
4 cos θ
(4xy2 )dA = π
(4r2 cos θ sin θ − 2)rdrdθ = do yourself
D 4
2 cos θ
Khi đó
√ 3
Ω = {3 + r ≤ y ≤ 3 + 9 − r2 , 0 ≤ r ≤ √ , 0 ≤ θ ≤ 2π}
2
Cuối cùng
ZZZ Z √3 Z 2π Z 3+√9−r2
2
(xz + 4)dv = (r2 cos θ sin θ + 4)rdydθdr = do yourself.
Ω 0 0 3+r
Khi đó √
Ω = {0 ≤ z ≤ 9 − r2 , 0 ≤ r ≤ 2, 0 ≤ θ ≤ 2π}
Cuối cùng
ZZZ Z 2 Z 2π Z √9−r2
2
(2x − y )dv = (2r cos θ − r2 sin2 θ)rdzdθdr = do yourself.
Ω 0 0 0
Sinh viên hoàn thành bài tập sau
Question 30. ZZZ √
(2x + yz)dv Ω = {x2 + y 2 + z 2 ≤ 4, y ≤ x2 + z 2 }.
Ω
UIT