Professional Documents
Culture Documents
HV Lý 12 Ktra TX
HV Lý 12 Ktra TX
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Câu 1: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g,
dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng
thì quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là
10
A. 6cm. B. 9cm. C. 24cm.D. 12cm.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì
A. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
D. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
Câu 3: Cho mạch điện RLC gồm cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, L = 0,318H tụ có C
= 79,9 μF và R mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz, giá trị
hiệu dụng 225V thì công suất tiêu thụ của mạch là 405W. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,4. B. 0,6 hoặc 0,8.
C. 0,75. D. 0,45 hoặc 0,65.
Câu 4: Tổng hợp hai dao động điều hòa có cùng tần số 5Hz và biên độ lần lượt là 3cm và 5cm là
dao động điều hòa có
A. f =10Hz; A = 8cm. B. f =10Hz; 2cm A 8cm.
C. f = 5Hz; 2cm A 8cm. D. f = 5Hz; A = 2cm.
Câu 5: Một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2cos(t )V . Khi biến trở thay đổi đến giá trị
R0 thấy công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất. Hệ số công suất của đoạn mạch
là:
1 2 3
A. cos = . B. cos = 1 . C. cos = D. cos = .
2 2 2
Câu 6: Đối với đoạn mạch gồm R và C ghép nối tiếp thì .
A. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế một góc (π/4).
B. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế một góc nhỏ hơn (π/2).
C. Cường độ dòng điện luôn cùng pha với hiệu điện thế .
D. Cường độ dòng điện luôn chậm pha hơn so với hiệu điện thế.
1
Câu 13 (VD): Đặt điện áp u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
3 3
A. 0,5 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 14 (TH): Với UR, UL, UC là các điện áp hiệu dụng và uR, uL, uC là các điện áp tức thời của điện trở thuần R, cuộn
thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức nào sau
đây không đúng?
uR uL UR UC
i= i= I= I=
A. R B.
ZL C. R D.
ZC
Câu 15 (NB): Gọi N1 , N2 lần lượt là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của 1 máy biến áp lý tưởng Gọi U1 , I1 U2
, I2 lần lượt là điện áp và cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. Kết luận nào sau
đây không đúng?
U 2 N2 U 2 I1 U 2 N1 I 2 N1
= = = =
A.
U 1 N1 B.
U 1 I2 C.
U 1 N2 D.
I 1 N2
i = cos(100 t + ) A
Câu 16 (NB): Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức 3 , t tính bằng giây. Kết luận nào
sau đây là không đúng
A. Biên độ của dòng điện là 1A B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
C. Tần số của dòng điện là 50 Hz D. Chu kì của dòng điện là 0,02 s
Câu 17 (NB): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng
vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
mg 0 mg 02
A. 2 B. 2mglα02 C. 2 D. mglα02
Câu 18 (NB): Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ có độ lớn cực đại. D. pha dao động cực đại
Câu 19 (NB): Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ,cung
trầm là giọng cha”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?
A. ngưỡng nghe B. độ cao. C. độ to. D. âm sắc.
Câu 20 (VD): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A và A 3 . Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên là 2A thì độ lệch pha giữa chúng là
2
A. 3 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 21 (NB): Chọn phát biểu sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha.
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay
B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. có phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của stato.
2
D. Tạo ra ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc 3
Câu 22 (VD): Cho dòng điện có cường độ i = 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có
0, 4
độ tự cảm H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 200 2V B. 200V C. 220 2V D. 220V
Câu 23 (NB): Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là.
A. 2cm B. 12cm C. 6cm D. 3cm
2
Câu 24 (NB): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto.
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trườ B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy
thuộc tải sử dụng.
Câu 25 (VD): Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm hai phần tử R và C. Biết R = 50Ω
và Zc = 50 3 Ω. Nếu muốn cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch thì phải mắc nối
tiếp vào mạch một cuộn dây thuần cảm . Công suất của mạch và cảm kháng của cuộn cảm trong trường hợp này bằng
A. P = 1936W; ZL = 50 3 Ω B. P = 968W; ZL = 50 3 Ω
C. P = 242W; ZL = 50 Ω D. P = 484W; ZL = 50 3 Ω
Câu 26 (VD): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp và B cách nhau 21cm, dao động đều hòa cùng pha
với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do
mỗi nguồn trên phát ra bằng 6cm. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại
A. 9 B. 6 C. 7 D. 5
0,5
L= H
Câu 27 (VD): Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm .
u = 100 2 cos 100 t − V
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 4 . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng
điện trong đoạn mạch này bằng:
A. I=1A B. I = 2 A C. I = 2A D. I = 2 2 A
Câu 28 (VD): Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng đó
là
A. 440Hz B. 50Hz C. 220Hz D. 27,5Hz
Câu 29 (VD): Mạch điện X chỉ có một một điện trở thuần R có biểu thức dòng điện và điện áp lần lượt :
i = 2 2 cos 100 t + A u = 200 2 cos 100 t + A
6 và 6 . Hãy xác định giá trị điện trở thuần R đó?
3
Câu 35 (VD): Đặt điện áp xoay chiều với điện áp hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh.
Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 240V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 20V. Tính
điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch này?
A. 340V B. 120V C. 260V D. 480V
Câu 36 (VD): Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện
2 2 cos t +
qua đoạn mạch là i = 3 (A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 50W B. 70W C. 80W D. 100W
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao
động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy
= 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 4cos(20t + 3 ) (cm). B. x = 3cos(20t - 3 ) (cm).
C. x = 4cos(20t + 3 ) (cm). D. x = 3cos(20t - 3 ) (cm).
Câu 38: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 18 cm dao động cùng pha. C là điểm nằm trên đường dao động cực tiểu,
giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB còn có hai đường dao động cực đại. Biết rằng AC = 17 cm; BC = 11
cm. Số đường dao động cực đại trên AC là
A. 15. B. 10. C. 5. D. 8.
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật có khối lượng 80 g dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Mốc
tính thế năng tại vị trí cân bằng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của con lắc Wt vào
thời gian t. Lấy = 10. Biên độ dao động của con lắc là
2
Wt(mJ)
0,05 t(s)
1-B 2-D 3-D 4-A 5-A 6-A 7-C 8-A 9-C 10-D
11-D 12-D 13-D 14-B 15-C 16-B 17-C 18-A 19-B 20-C
21-B 22-B 23-C 24-B 25-B 26-C 27-A 28-A 29-A 30-D
31-D 32-D 33-A 34-B 35-C 36-D 37-C 38-B 39-A 40-A
4
ĐỀ 5
Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. nhiệt điện. C. tự cảm. D. siêu dẫn.
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos ( ωt + φ ) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có
cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được tính bằng
U U U
A. . B. . C. . D. UωC.
ωL 1
2 R
ωL -
ωC
Câu 3: Siêu âm là những âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. nhỏ hơn 20000 Hz.
C. lớn hơn 20000 Hz. D. nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 4: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch điện xoay chiều có biểu
π
thức i = 1,2 2cos 100πt + (A). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là
3
A. 1, 2 A. B. 1, 2 2 A. C. 0, 6 2 A. D. 2 A.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc cực đại của vật là
ω
A. ωA. B. . C. ωA 2 . D. ω2 A.
A
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần
số góc ω ở nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ thức nào dưới đây đúng?
g m k m
A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = .
m g m k
Câu 7: Lực cản môi trường là nguyên nhân của dao động
A. tự do. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. điều hòa.
Câu 8: Sóng dọc là sóng có
A. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường ngược pha với li độ của sóng.
B. phương dao động của phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. phương dao động của phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường cùng pha với li độ của sóng.
Câu 9: Một sóng cơ có tần số f và tốc độ truyền sóng v. Bước sóng là
v v f
A. 2π . B. . C. 2π . D. vf.
f f v
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt vào hai đầu một tụ điện có dung kháng ZC.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
U U 2 ZC ZC
A. . B. . C. . D. .
ZC ZC U 2 U
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Đặt vào cuộn
sơ cấp một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1, cuộn thứ cấp để hở và có điện áp hiệu dụng U2.
Hệ thức đúng là
U 2 1 N1 U 2 N1 U2 N2 U2 N
A. = . B. = . C. = . D. =2 2.
U1 2 N 2 U1 N 2 U1 N1 U1 N1
π
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 6cos 4πt + (cm) (t tính bằng s). Tần số góc
2
của dao động là
π
A. 4π (rad/s). B. 2 (rad/s). C. (rad/s). D. 6 (rad/s).
2
Câu 13: Trong dao động điều hòa, vận tốc và gia tốc
A. ngược pha. B. cùng pha.
Trang 1
C. lệch pha nhau 900. D. lệch pha nhau 2400.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng
hợp của vật phụ thuộc vào
A. biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần.
B. chu kì và biên độ của các dao động thành phần.
C. li độ của các dao động thành phần.
D. tần số của các dao động thành phần.
Câu 15: Một sóng cơ truyền theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Nếu N là vật cản cố định thì tại đây
sóng tới và sóng phản xạ
A. ngược pha. B. vuông pha. C. lệch pha nhau 1200. D. cùng pha.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. u ngược pha với i. B. u trễ pha so với i. C. u vuông pha với i. D. u cùng pha với i.
Câu 17: Một vật nhỏ có khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
góc ω, ngược pha với nhau và có các biên độ thành phần lần lượt A1, A2. Cơ năng của vật là
mω2 ( A12 +A 22 +A1A 2 ) .
1 1
mω2 ( A1 + A 2 ) .
2
A. B.
2 2
mω2 ( A12 +A 22 ) .
1 1
mω2 ( A1 - A 2 ) .
2
C. D.
2 2
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm điện trở 40Ω
10-3
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung ( F ) . Tổng trở của mạch là
4π
A. 80 ( ) . B. 40 2 ( ) . C. 80 ( ) . D. 160 ( ) .
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với tần số 4 Hz và biên độ 8 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
li độ 4 cm đến vị trí cân bằng là
5 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
48 48 8 24
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở 20 3 mắc
1 10-3
nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm ( H ) và tụ điện có điện dung ( F ) thì điện áp giữa hai
2π 3π
đầu mạch
π
A. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).
6
π
B. trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).
3
π
C. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).
3
π
D. trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).
6
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều R, L mắc nối tiếp có điện áp tức thời giữa hai đầu R, L và hai đầu mạch
lần lượt là uR, uL, u. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A. u L = u - u R . B. u = u R + u 2L . C. u = u 2R + u 2L . D. u = u R + u L2 .
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của
vật. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì cơ năng lớn nhất còn khi vật vừa đến vị trí biên thì cơ năng nhỏ nhất.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng tăng, động năng giảm.
C. Khi vật vừa đến vị trí biên thì động năng lớn nhất.
D. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì động năng bằng không.
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 20 Ω, ZL
= 30 Ω, ZC = 50 Ω. Hệ số công suất của mạch là
Trang 2
1 1 2
A. . B. . C. . D. 2.
5 5 2
Câu 24: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C và hai đầu
mạch lần lượt là UR, UL, UC, U; tổng trở Z, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (ZC ≠ ZL). Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch được tính bằng
U U U U
A. L . B. . C. . D. C .
Z R ZL ZC
Câu 25: Khi dùng máy biến áp, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở đầu đường dây truyền tải lên 3 lần thì công suất
hao phí (do tỏa nhiệt) trên đường dây tải điện đến nơi tiêu thụ tăng hay giảm bao nhiêu lần so với khi không
dùng máy biến áp?
A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 3 lần. D. Giảm 9 lần.
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm được căng ngang và cố định hai đầu dây. Trên dây có sóng dừng với
tần số 5 Hz và có 5 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
m m m m
A. 1,2 . B. 150 . C. 120 . D. 1,5 .
s s s s
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt (V) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều
R, L, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Điều chỉnh R tăng dần từ 0 đến giá trị rất lớn thì công suất tiêu thụ
trong mạch cũng thay đổi theo. Sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ vào R được biểu diễn bằng đồ thị như
hình vẽ. Các giá trị của x và y trong đồ thị lần lượt là
P(W)
30
y
O x 6 9 R(Ω)
Trang 3
B. năng lượng và biên độ sóng.
C. tốc độ truyền sóng và chu kì sóng.
D. tần số của sóng và bước sóng.
Câu 33. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong
A. một chu kì. B. một đơn vị thời gian.
C. một giây. D. quá trình lan truyền.
Câu 34. Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí có li độ 4 cm thì
lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn là
A. 2 N. B. 200 N. C. 4 N. D. 1250 N.
Câu 35. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Biết phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là
x
u = 8cos 10t − (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng là
6
A. 30 cm/s. B. 1,2 cm/s. C. 2,4 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 36. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
3
x1 = 10cos 10t + và x2 = 6cos 10t − (x1, x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật là
4 4
A. 4 m/s2. B. 1,6 m/s2. C. 0,4 m/s2. D. 8 m/s2.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ 20 cm/s. Khi vật có
tốc độ 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của vật có giá trị nào sau đây?
A. 4 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 5 cm.
Câu 38. Tại điểm O ở mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 60 Hz tạo ra sóng truyền trên mặt chất
lỏng. Trên một phương truyền sóng tính từ O, khoảng cách giữa năm gợn lồi liên tiếp là 0,5 m. Tốc độ truyền
sóng là
A. 15 m/s. B. 3,3 m/s. C. 6 m/s. D. 7,5 m/s.
Câu 39. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11cm dao động theo phương trình
u = 3cos(20 t ) mm trên mặt nước. Biết bước sóng là 4cm và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M
trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là 18cm và 10cm dao động với biên độ là
A. 6mm. B. 3mm. C. 4mm. D. 5mm.
Câu 40. Trên một sợi dây dài đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định
còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 100m/s, chiều dài của dây là
A. 2,00 m. B. 2,50 m. C. 2,25 m. D. 2,75 m.
Trang 4