Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

KIỂM TRA TX LẦN 3

MÔN VẬT LÝ 12- Thời gian 45 phút


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D

Câu 1: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g,
dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng

thì quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là
10
A. 6cm. B. 9cm. C. 24cm.D. 12cm.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì
A. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.
D. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
Câu 3: Cho mạch điện RLC gồm cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, L = 0,318H tụ có C
= 79,9 μF và R mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz, giá trị
hiệu dụng 225V thì công suất tiêu thụ của mạch là 405W. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,4. B. 0,6 hoặc 0,8.
C. 0,75. D. 0,45 hoặc 0,65.
Câu 4: Tổng hợp hai dao động điều hòa có cùng tần số 5Hz và biên độ lần lượt là 3cm và 5cm là
dao động điều hòa có
A. f =10Hz; A = 8cm. B. f =10Hz; 2cm  A  8cm.
C. f = 5Hz; 2cm  A  8cm. D. f = 5Hz; A = 2cm.
Câu 5: Một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2cos(t )V . Khi biến trở thay đổi đến giá trị
R0 thấy công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất. Hệ số công suất của đoạn mạch
là:
1 2 3
A. cos  = . B. cos  = 1 . C. cos  = D. cos  = .
2 2 2
Câu 6: Đối với đoạn mạch gồm R và C ghép nối tiếp thì .
A. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế một góc (π/4).
B. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế một góc nhỏ hơn (π/2).
C. Cường độ dòng điện luôn cùng pha với hiệu điện thế .
D. Cường độ dòng điện luôn chậm pha hơn so với hiệu điện thế.

Trang 1/4 - Mã đề thi 458


Câu 7: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định đúng bằng công thức nào sau
đây?
l 1 l
A. T = 2 . B. T = .
g 2 g
g 1 g
C. T = 2 . D. T = .
l 2 l
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, với 2L  CR 2 . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 45 26cos(t ) V với ω có thể thay đổi. Điều chỉnh  đến giá
ZL 2
=
trị sao cho Z C 11 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 205 V. B. 180 V. C. 165 V. D. 200 V.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị
trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương.
B. Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm.
C. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương.
D. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương.
Câu 10: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa
theo phương ngang không ma sát. Trong quá trình dao động chiều dài cực đại và cực tiểu của lò
xo là 28 cm và 20 cm. Cơ năng của con lắc lò xo là:
A. 32.10-2 J. B. 8.10-2 J. C. 8.10-3 J. D. 8J.
Câu 11: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha (π/4) so với dòng
điện trong mạch thì
A. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha (π/4) so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
Câu 12: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng
m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó
vận tốc 20π 3(cm / s) hướng lên. Lấy g = 2 = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ quãng
đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 8,00(cm). B. 5,46(cm). C. 2,54(cm). D. 4,00(cm).
Câu 13: Mạch điện xoay chiều chứa tụ điện nối tiếp với điện trở thuần biết ZC = 3 R, khi đó
cường độ dòng điện tức thời qua mạch biến thiên điều hoà

A. Trễ pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là .
2

B. Sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là .
2

C. Trễ pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là .
3

D. Sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là .
3
Câu 14: Máy phát điện xoay chiều hoạt động trên nguyên tắc nào?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng.
Trang 2/4 - Mã đề thi 458
D. Hoạt động dựa trên hiện tượng tỏa nhiệt.
Câu 15: Cho một mạch điện xoay chiều gồm R = 30 3() , cuộn dây thuần cảm có Z L = 30 và
một tụ điện có dung kháng Zc = 60 mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch bằng
3 3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 2
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có khung dây của máy quay n (vòng /phút), số
cặp cực của máy là p. Tần số do máy phát tạo ra là
n. p n. p n.60
A. f = n. p . B. f = . C. f = . D. f = .
60 30 p
Câu 17: Li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
π
A. Cùng pha với nhau. B. Lệch pha nhau .
4
π
C. Ngược pha nhau. D. Lệch pha nhau .
2
Câu 18: Một mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L = 0,318H và tụ C = 15,9μF mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là u = 200cos(100πt)V. Dòng qua mạch nhanh pha hơn
hiệu điện thế u một góc là (π/4). Giá trị của R là
A. 100 Ω. B. 130Ω. C. 120Ω. D. 110 Ω.
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
u = 220 2 cosωt(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi thay đổi tần số góc ω của điện
áp thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là:
A. 440 W. B. 242 W. C. 220 W. D. 484 W.
Câu 20: Chọn câu đúng:
A. Độ lớn suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra từ trường quay.
C. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát xoay chiều một pha tạo ra.
D. Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra bằng vận tốc góc của rôto.
Câu 21: Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là
A. Cơ năng của dao động không đổi.
B. Động năng của con lắc ở vị trí cân bằng luôn không đổi.
C. Biên độ không đổi.
D. Cơ năng của dao động giảm dần.
Câu 22: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có N1 = 2200 vòng dây mắc vào mạng điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng 110V. Để thắp sáng bình thường bóng đèn 3V thì số vòng dây của cuộn thứ
cấp là
A. 80 vòng. B. 45 vòng. C. 50 vòng. D. 60 vòng.
Câu 23: Hai dao động ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là

A.  = 2n (n  Z ) B.  = (2n + 1) (n  Z ) .
3

C.  = (2n − 1) (n  Z ) D.  = (2n + 1) (n  Z )
2
Câu 24: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn
xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải:
A. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
B. Giảm điện trở của mạch.
C. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
Trang 3/4 - Mã đề thi 458
D. Tăng điện dung của tụ.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phắng nghiêng một góc  so với mặt phẳng
nằm ngang .Lò xo có độ cứng k , đầu trên được gắn cố định , đầu dưới gắn với vật khối lượng m
.Khi vật m cân bằng lò xo dãn ra một đoạn l .Cho gia tốc trọng trường là g .Tần số dao động của
con lắc là :
l.sin  1 g
A. f = 2 . B. f = .
g 2 l
1 l 1 g.sin 
C. f = . D. f = .
2 g .sin  2 l
Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm R= 30  , nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
0,3
H . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u = 120 2cos(100 t )V . Biểu thức cường độ

dòng điện là
 
A. i = 4cos(100 t − ) A . B. i = 2 2cos(100 t − ) A .
4 4
 
C. i = 4cos(100 t + ) A . D. i = 2 2cos(100 t + ) A .
4 4
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1s. Thời gian ngắn nhất để động năng
tăng từ 0 đến khi bằng với giá trị của thế năng là:
A. 0.5s. B. 1s. C. 0.125s. D. 0.25s.
Câu 28: Một đoạn mạch RLC xác định gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện dung C và
điện trở thuần R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cosωt (V) có U0 không
thay đổi, còn ω thay đổi được. Thay đổi ω đến giá trị ω0 thì hệ số công suất của đoạn mạch đạt
cực đại. Tần số góc ω0 bằng
C L 1
A. . B. LC . C. . D. .
L C LC
Câu 29: Đặt lần lượt một nguồn điện một chiều có hiệu điện thế U1 = 110V và một nguồn điện
xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là U2 = U1, f = 50Hz vào hai đầu của một đoạn mạch gồm
một điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r = 2  và độ tự cảm L. Khi đó
cường độ dòng điện và cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị tương
ứng là: I1 = 2,75A; I2 = 2,2A. Giá trị của R và L là
3 0,3
A. 38  ; H. B. 40  ; H.
 
0,3 3
C. 38  ; H. H. D. 40  ;
 
Câu 30: Một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp một cuộn dây thuần cảm. Khi hiệu điện
thế ở 2 đầu điện trở là 80V, giữa hai đầu cuộn cảm là 60V thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. 100V. B. 140V. C. 20V. D. 80V.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 458


ĐỀ 4
Câu 1 (NB): Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k,
chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là.
1 k 1 m
f = 2 0
f = f = 2 0
f =
A. m B. 2 m C. k D. 2 k
Câu 2 (NB): Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng 1 pha có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. 100V, 50Hz B. 220V, 60Hz C. 127V, 60Hz D. 220V, 50Hz
Câu 3 (VD): Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm
0,5 
L= H u = 100 2 cos(100 t − )V
 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 4 . Biểu thức của cường độ dòng
điện qua mạch là:
 
i = 2cos(100 t − ) A i = 2cos(100 t − ) A
A. i = 2cos(100 t ) A B. 4 C. i = 2 2 cos(100 t ) A D. 2
Câu 4 (VD): Một sợi dây dài 150 cm,hai đầu cố định trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Bước sóng là
A. 0,75m B. 0,5m C. 3m D. 1,5m
Câu 5 (NB): Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. Do lực cản của môi trường B. do lực căng của dây treo
C. do trọng lực tác dụng lên vật D. do dây treo có khối lượng đáng kể
 2 2 x 
u = A cos  t−
Câu 6 (VD): Một sóng truyền theo trục Ox với tốc độ 2m/s theo phương trình  T   (u và x tính
bằng cm, t tính bằng s). Chu kỳ dao động của sóng là
A. 0,5s B. 2s C. 0,25s D. 1s
Câu 7 (VD): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn,
dài 81cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc
là:
A. 0,5s B. 1,6s C. 1,8s D. 2s
Câu 8 (NB): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2
= A2cos(ωt + φ2).Biên độ dao động tổng hợp là:
A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(1 − 2 ) A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos(1 − 2 )
A. B.
A = A2 + A2 + 2 A A cos( +  )
1 2 1 2 1 2 A = A2 + A2 − 2 A A cos( +  )
1 2 1 2 1 2
C. D.
Câu 9 (VD): Một nguồn âm, được coi như nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương, có công suất 0,02W. Cường độ
âm chuẩn là I0 = 10- 12 W/m2. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại một điểm ở cách nguồn âm
10 m có giá trị gần đúng là.
A. 43dB B. 86dB C. 72dB D. 93,8dB
Câu 10 (NB): Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
C. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục
D. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang
Câu 11 (NB): Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối tâm hai sóng bằng
A. hai lần bước sóng B. một bước sóng C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng
Câu 12 (NB): Kết luận nào sau đây là sai khi nói về công suất P của mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và
cường độ hiệu dụng I .
A. Đối với mạch chỉ có R thì P =UI B. Đối với mạch RL nối tiếp thì P > 0
C. Đối với mạch LC nối tiếp thì P = 0 D. Đối với mạch RC nối tiếp thì P < 0

1
Câu 13 (VD): Đặt điện áp u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
3 3
A. 0,5 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 14 (TH): Với UR, UL, UC là các điện áp hiệu dụng và uR, uL, uC là các điện áp tức thời của điện trở thuần R, cuộn
thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức nào sau
đây không đúng?
uR uL UR UC
i= i= I= I=
A. R B.
ZL C. R D.
ZC
Câu 15 (NB): Gọi N1 , N2 lần lượt là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của 1 máy biến áp lý tưởng Gọi U1 , I1 U2
, I2 lần lượt là điện áp và cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. Kết luận nào sau
đây không đúng?
U 2 N2 U 2 I1 U 2 N1 I 2 N1
= = = =
A.
U 1 N1 B.
U 1 I2 C.
U 1 N2 D.
I 1 N2

i = cos(100 t + ) A
Câu 16 (NB): Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức 3 , t tính bằng giây. Kết luận nào
sau đây là không đúng
A. Biên độ của dòng điện là 1A B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
C. Tần số của dòng điện là 50 Hz D. Chu kì của dòng điện là 0,02 s
Câu 17 (NB): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng
vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
mg  0 mg  02
A. 2 B. 2mglα02 C. 2 D. mglα02
Câu 18 (NB): Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ có độ lớn cực đại. D. pha dao động cực đại
Câu 19 (NB): Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ,cung
trầm là giọng cha”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?
A. ngưỡng nghe B. độ cao. C. độ to. D. âm sắc.
Câu 20 (VD): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A và A 3 . Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên là 2A thì độ lệch pha giữa chúng là
2   
A. 3 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 21 (NB): Chọn phát biểu sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha.
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay
B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. có phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của stato.
2
D. Tạo ra ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc 3
Câu 22 (VD): Cho dòng điện có cường độ i = 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có
0, 4
độ tự cảm  H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 200 2V B. 200V C. 220 2V D. 220V
Câu 23 (NB): Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là.
A. 2cm B. 12cm C. 6cm D. 3cm
2
Câu 24 (NB): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto.
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trườ B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy
thuộc tải sử dụng.
Câu 25 (VD): Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm hai phần tử R và C. Biết R = 50Ω
và Zc = 50 3 Ω. Nếu muốn cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch thì phải mắc nối
tiếp vào mạch một cuộn dây thuần cảm . Công suất của mạch và cảm kháng của cuộn cảm trong trường hợp này bằng
A. P = 1936W; ZL = 50 3 Ω B. P = 968W; ZL = 50 3 Ω
C. P = 242W; ZL = 50 Ω D. P = 484W; ZL = 50 3 Ω
Câu 26 (VD): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp và B cách nhau 21cm, dao động đều hòa cùng pha
với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do
mỗi nguồn trên phát ra bằng 6cm. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại
A. 9 B. 6 C. 7 D. 5
0,5
L= H
Câu 27 (VD): Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm  .
 
u = 100 2 cos 100 t −  V
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp  4  . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng
điện trong đoạn mạch này bằng:
A. I=1A B. I = 2 A C. I = 2A D. I = 2 2 A
Câu 28 (VD): Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng đó

A. 440Hz B. 50Hz C. 220Hz D. 27,5Hz
Câu 29 (VD): Mạch điện X chỉ có một một điện trở thuần R có biểu thức dòng điện và điện áp lần lượt :
   
i = 2 2 cos 100 t +  A u = 200 2 cos 100 t +  A
 6  và  6  . Hãy xác định giá trị điện trở thuần R đó?

A. R = 100Ω B. R = 200Ω C. R = 100 2 D. R = 50 2


Câu 30 (VD): Một vật nhỏ hình cầu khối lượng m được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k. Vật dao động điều hoà theo

x = 2cos(10t − )
phương thẳng đứng với phương trình 6 (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s).Vận tốc của vật khi
đi qua vị trí cân bằng là
A. 200cm/s B. 20πcm/s C. 20m/s D. 20cm/s
Câu 31 (VD): Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp 1000 vòng, nối hai đầu cuộn sơ cấp với nguồn có hiệu
điện thế hiệu dụng 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở 484 V. Số vòng của cuộn thứ
cấp là.
A. 454 vòng B. 2000 vòng C. 704 vòng D. 2200 vòng
Câu 32 (VD): Một một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có
động năng bằng ¾ lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:
A. 4,5cm B. 6cm C. 3cm D. 4cm
Câu 33 (VD): Con lắc lò xo dao động trên phương ngang với với quỹ đạo có độ dài 8 cm; lò xo nhẹ có độ cứng k = 50
N/m. Tinh giá trị cực đại của lực kéo về tác dụng lên con lắc?
A. 2N B. 3N C. 4N D. 5N
Câu 34 (VD): Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên măt nước, hai nguồn S1, S2 dao động với tần số 40 Hz. Tốc độ
truyền sóng là 0,5 m/s. Tìm khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn S1S2 ?
A. 0,625m B. 0,625cm C. 0,625mm D. 6cm

3
Câu 35 (VD): Đặt điện áp xoay chiều với điện áp hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh.
Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 240V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 20V. Tính
điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch này?
A. 340V B. 120V C. 260V D. 480V
Câu 36 (VD): Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện
 
2 2 cos  t + 
qua đoạn mạch là i =  3  (A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 50W B. 70W C. 80W D. 100W
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao
động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy
 = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
 
A. x = 4cos(20t + 3 ) (cm). B. x = 3cos(20t - 3 ) (cm).
 
C. x = 4cos(20t + 3 ) (cm). D. x = 3cos(20t - 3 ) (cm).
Câu 38: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 18 cm dao động cùng pha. C là điểm nằm trên đường dao động cực tiểu,
giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB còn có hai đường dao động cực đại. Biết rằng AC = 17 cm; BC = 11
cm. Số đường dao động cực đại trên AC là
A. 15. B. 10. C. 5. D. 8.
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật có khối lượng 80 g dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Mốc
tính thế năng tại vị trí cân bằng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của con lắc Wt vào
thời gian t. Lấy  = 10. Biên độ dao động của con lắc là
2

Wt(mJ)

0,05 t(s)

A. 2 2 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 4 2 cm.


Câu 40. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB =
20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực đại giao
thoa trên đường tròn này là
A. 26. B. 14. C. 13. D. 28.

1-B 2-D 3-D 4-A 5-A 6-A 7-C 8-A 9-C 10-D
11-D 12-D 13-D 14-B 15-C 16-B 17-C 18-A 19-B 20-C
21-B 22-B 23-C 24-B 25-B 26-C 27-A 28-A 29-A 30-D
31-D 32-D 33-A 34-B 35-C 36-D 37-C 38-B 39-A 40-A

4
ĐỀ 5
Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. nhiệt điện. C. tự cảm. D. siêu dẫn.
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos ( ωt + φ ) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có
cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được tính bằng
U U U
A. . B. . C. . D. UωC.
ωL  1 
2 R
 ωL - 
 ωC 
Câu 3: Siêu âm là những âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. nhỏ hơn 20000 Hz.
C. lớn hơn 20000 Hz. D. nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 4: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch điện xoay chiều có biểu
 π
thức i = 1,2 2cos 100πt +  (A). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là
 3
A. 1, 2 A. B. 1, 2 2 A. C. 0, 6 2 A. D. 2 A.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc cực đại của vật là
ω
A. ωA. B. . C. ωA 2 . D. ω2 A.
A
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần
số góc ω ở nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ thức nào dưới đây đúng?
g m k m
A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = .
m g m k
Câu 7: Lực cản môi trường là nguyên nhân của dao động
A. tự do. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. điều hòa.
Câu 8: Sóng dọc là sóng có
A. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường ngược pha với li độ của sóng.
B. phương dao động của phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. phương dao động của phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. vận tốc dao động của phần tử vật chất môi trường cùng pha với li độ của sóng.
Câu 9: Một sóng cơ có tần số f và tốc độ truyền sóng v. Bước sóng là
v v f
A. 2π . B. . C. 2π . D. vf.
f f v
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt vào hai đầu một tụ điện có dung kháng ZC.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
U U 2 ZC ZC
A. . B. . C. . D. .
ZC ZC U 2 U
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Đặt vào cuộn
sơ cấp một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1, cuộn thứ cấp để hở và có điện áp hiệu dụng U2.
Hệ thức đúng là
U 2 1 N1 U 2 N1 U2 N2 U2 N
A. = . B. = . C. = . D. =2 2.
U1 2 N 2 U1 N 2 U1 N1 U1 N1
 π
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 6cos  4πt +  (cm) (t tính bằng s). Tần số góc
 2
của dao động là
π
A. 4π (rad/s). B. 2 (rad/s). C. (rad/s). D. 6 (rad/s).
2
Câu 13: Trong dao động điều hòa, vận tốc và gia tốc
A. ngược pha. B. cùng pha.
Trang 1
C. lệch pha nhau 900. D. lệch pha nhau 2400.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng
hợp của vật phụ thuộc vào
A. biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần.
B. chu kì và biên độ của các dao động thành phần.
C. li độ của các dao động thành phần.
D. tần số của các dao động thành phần.
Câu 15: Một sóng cơ truyền theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Nếu N là vật cản cố định thì tại đây
sóng tới và sóng phản xạ
A. ngược pha. B. vuông pha. C. lệch pha nhau 1200. D. cùng pha.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. u ngược pha với i. B. u trễ pha so với i. C. u vuông pha với i. D. u cùng pha với i.
Câu 17: Một vật nhỏ có khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
góc ω, ngược pha với nhau và có các biên độ thành phần lần lượt A1, A2. Cơ năng của vật là
mω2 ( A12 +A 22 +A1A 2 ) .
1 1
mω2 ( A1 + A 2 ) .
2
A. B.
2 2
mω2 ( A12 +A 22 ) .
1 1
mω2 ( A1 - A 2 ) .
2
C. D.
2 2
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm điện trở 40Ω
10-3
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung ( F ) . Tổng trở của mạch là

A. 80 (  ) . B. 40 2 (  ) . C. 80 (  ) . D. 160 (  ) .
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với tần số 4 Hz và biên độ 8 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
li độ 4 cm đến vị trí cân bằng là
5 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
48 48 8 24
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở 20 3  mắc
1 10-3
nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm ( H ) và tụ điện có điện dung ( F ) thì điện áp giữa hai
2π 3π
đầu mạch
π
A. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).
6
π
B. trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).
3
π
C. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).
3
π
D. trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc (rad).
6
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều R, L mắc nối tiếp có điện áp tức thời giữa hai đầu R, L và hai đầu mạch
lần lượt là uR, uL, u. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A. u L = u - u R . B. u = u R + u 2L . C. u = u 2R + u 2L . D. u = u R + u L2 .
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của
vật. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì cơ năng lớn nhất còn khi vật vừa đến vị trí biên thì cơ năng nhỏ nhất.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng tăng, động năng giảm.
C. Khi vật vừa đến vị trí biên thì động năng lớn nhất.
D. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì động năng bằng không.
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 20 Ω, ZL
= 30 Ω, ZC = 50 Ω. Hệ số công suất của mạch là

Trang 2
1 1 2
A. . B. . C. . D. 2.
5 5 2
Câu 24: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C và hai đầu
mạch lần lượt là UR, UL, UC, U; tổng trở Z, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (ZC ≠ ZL). Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch được tính bằng
U U U U
A. L . B. . C. . D. C .
Z R ZL ZC
Câu 25: Khi dùng máy biến áp, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở đầu đường dây truyền tải lên 3 lần thì công suất
hao phí (do tỏa nhiệt) trên đường dây tải điện đến nơi tiêu thụ tăng hay giảm bao nhiêu lần so với khi không
dùng máy biến áp?
A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 3 lần. D. Giảm 9 lần.

Câu 26: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm được căng ngang và cố định hai đầu dây. Trên dây có sóng dừng với
tần số 5 Hz và có 5 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
m m m m
A. 1,2 . B. 150 . C. 120 . D. 1,5 .
s s s s
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt (V) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều
R, L, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Điều chỉnh R tăng dần từ 0 đến giá trị rất lớn thì công suất tiêu thụ
trong mạch cũng thay đổi theo. Sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ vào R được biểu diễn bằng đồ thị như
hình vẽ. Các giá trị của x và y trong đồ thị lần lượt là
P(W)
30
y

O x 6 9 R(Ω)

360 160 160 360


A. 4 và . B. 2 và . C. 4 và . D. 2 và .
13 13 13 13
Câu 28: Một nguồn phát âm đẳng hướng có mức cường độ âm tại một điểm N ở gần nguồn là 40 dB. Biết
cường độ âm chuẩn 10-12 W/m2. Cường độ âm tại N có giá trị
W W W
A. B. 10-10 2 . C. 10-7 2 . D. 10-8 2 .
10 -9
W
m2
.
m m m
Câu 29: Một sóng cơ có bước sóng λ truyền dọc theo một phương trong một môi trường đồng chất. Quãng
đường sóng truyền đi được trong ba chu kì là
A. 6λ. B. 1,5λ. C. 12λ. D. 3λ.
 π
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 6cos  4πt +  (cm), (t tính bằng s). Li độ
 3
của vật tại thời điểm t = 0,5 s có giá trị
A. 3 3 cm. B. 3 cm. C. 3 2 cm. D. 5,9 cm.
Câu 31. Tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos(ωt) cm và
x2 = 12cos(ωt + 2π/3) cm là dao động có phương trình x = 6 3 cos(ωt + π/2) cm. Giá trị của A1 là
A. 6 cm. B. 12 3 cm. C. 8 cm. D. 8 3 cm.
Câu 32. Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc, người ta dựa vào
A. phương truyền sóng và phương dao động.

Trang 3
B. năng lượng và biên độ sóng.
C. tốc độ truyền sóng và chu kì sóng.
D. tần số của sóng và bước sóng.
Câu 33. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong
A. một chu kì. B. một đơn vị thời gian.
C. một giây. D. quá trình lan truyền.
Câu 34. Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí có li độ 4 cm thì
lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn là
A. 2 N. B. 200 N. C. 4 N. D. 1250 N.

Câu 35. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Biết phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là
 x 
u = 8cos 10t −  (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng là
 6 
A. 30 cm/s. B. 1,2 cm/s. C. 2,4 cm/s. D. 60 cm/s.

Câu 36. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
   3 
x1 = 10cos 10t +  và x2 = 6cos 10t −  (x1, x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật là
 4   4 
A. 4 m/s2. B. 1,6 m/s2. C. 0,4 m/s2. D. 8 m/s2.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ 20 cm/s. Khi vật có
tốc độ 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của vật có giá trị nào sau đây?
A. 4 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 5 cm.
Câu 38. Tại điểm O ở mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 60 Hz tạo ra sóng truyền trên mặt chất
lỏng. Trên một phương truyền sóng tính từ O, khoảng cách giữa năm gợn lồi liên tiếp là 0,5 m. Tốc độ truyền
sóng là
A. 15 m/s. B. 3,3 m/s. C. 6 m/s. D. 7,5 m/s.
Câu 39. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11cm dao động theo phương trình
u = 3cos(20 t ) mm trên mặt nước. Biết bước sóng là 4cm và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M
trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là 18cm và 10cm dao động với biên độ là
A. 6mm. B. 3mm. C. 4mm. D. 5mm.
Câu 40. Trên một sợi dây dài đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định
còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 100m/s, chiều dài của dây là
A. 2,00 m. B. 2,50 m. C. 2,25 m. D. 2,75 m.

Trang 4

You might also like