Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

VẬT LIỆU HÀNG KHÔNG

Phần 1 Kim loại và hợp kim


1. Máy bay nào được chế tạo với hơn 50% vật liệu composite?
A. Airbus A350
B. Airbus A320
C. Airbus A321
2. Vật liệu Non-ferrous là vật liệu chứa?
A. Sắt
B. Nhôm
C. Niken
3. Hợp kim nào sau đây nhẹ hơn nhôm 3 lần?
A. Thép
B. Hợp kim titanium
C. Hợp kim magnesium
4. Trong phương pháp Brinall Hardness test để xác định độ cứng của vật
liệu người ta tính theo:
A. Chu vi của vết lõm
B. Độ sâu vết lõm
C. Đường kính vết lõm
5. Khả năng của kim loại có thể được rèn, cán hoặc ép thành các hình
khác mà không bị nứt, phá vỡ là đặc tính:
A. Độ cứng (hardness)
B. Tính mềm dẻo (Malleability)
C. Đàn hồi (Elasticity)
6. Khả năng của kim loại cho phép nó được kéo dài ra, uốn cong hoặc
xoắn thành các hình khác mà không gây ra phá huỷ là đặc tính:
A. Đàn hồi (Elasticity)
B. Tính mềm dẻo (Malleability)
C. Tính dẻo (DUCTILITY)
7. Tính dẫn nhiệt của kim loại vàng lớn hơn:
A. Nhôm
B. Đồng
C. Bạc
8. Hợp kim đen là gì?
A. Hợp kim chứa nhôm
B. Hợp kim chứa sắt
C. Hợp kim chứa titan
9. Theo giản đồ trạng thái của thép thì pha Gama (austenite) dung dịch
rắn hoà tan có cấu trúc tinh thể:
A. Lập phương
B. Lập phương tâm diện
C. Lập phương tâm khối
10. Theo giản đồ trạng thái của thép thì nhiệt độ bắt đầu chuyển pha từ
Alpha (Ferrite) sang Gama (austenite) là:
A. 350oC
B. 500 oC
C. 723 oC
11. Thép cacbon là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng cacbon:
A. Nhỏ hơn 2%
B. Lớn hơn 4%
C. Lớn hơn 6,7%
12. Gang là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng cacbon:
A. Nhỏ hơn 2%
B. Lớn hơn 7%
C. Trong khoảng 2-6,7%
13. Thép các bon mà có chứa hàm lượng các nguyên tố Si<0,5%;
Mn<0,8%; P<0,02%; S<0,02% là:
A. Thép chất lượng thường
B. Thép chất lượng cao
C. Thép chất lượng đặc biệt cao
14. Low-carbon steel có hàm lượng carbon:
A. 0.10% - 0.30% carbon
B. 0.30% - 0.50% carbon
C. 0.50%-1.05% carbon
15.Trong sản xuất máy bay hiện đại ngày nay thì vật liệu Thép carbon
chiểm khoảng:
A. 15% trọng lượng máy bay
B. 30% trọng lượng máy bay
C. 50% trọng lượng máy bay
16.Medium-carbon steel có hàm lượng carbon:
A. 0.30% - 0.50% carbon
B. 0.50%-1.05% carbon
C. 0.80%-2.05% carbon
17. High-carbon steel có hàm lượng carbon:
A. 0.30% - 0.50% carbon
B. 0.50%-1.05% carbon
C. 0.80%-2.05% carbon
18. Thép có mã SAE 2330 là thép carbon kết hợp với kim loại:
A. Nikel
B. Chromium
C. Titanium
19. Thép có mã SAE 6150 là thép carbon kết hợp với kim loại:
A. Nikel
B. Copper
C. Chrome-Vanadium
20. Loại gang nào sau đây thông dụng trong ngành cơ khí, thường dùng
để chế tạo các bệ máy, vỏ và thân máy, lốc xylanh, bánh răng:
A. Gang trắng
B. Gang xám
C. Gang dẻo
21. Hợp lim Dura là hợp kim của
A. Al-Cu-Mg
B. Al-Mg
C. Al-si
22. Hợp kim nào của nhôm sau đây có độ bền lên đến 700Mpa
A. Al-Cu-Mg
B. Al-Mg
C. Al-Zn-Mg
23. Hợp kim nhôm có mã ASTM 6xxx là hợp kim nhôm và kim loại:
A. Cu
B. Zn
C. Mg-Si
24.Hợp kim nhôm có mã ASTM 3xxx là hợp kim của nhôm và kim loại:
A. Mn
B. Cu
C. Zn
25.Hợp kim nhôm có mã ASTM 5xxx là hợp kim của nhôm và kim loại:
A. Si
B. Mn
C. Mg
26. Hợp kim nhôm có mã ASTM 2xxx là hợp kim của nhôm và kim loại:
A. Mn
B. Cu
C. Zn
27. Hợp kim nhôm có mã ASTM 4xxx là hợp kim của nhôm và kim loại:
A. Cu
B. Si
C. Zn
Phần 2: Nhiệt luyện
28. Công nghệ nhiệt luyện bao gồm việc nung nóng nhiệt độ chi tiết thép
lên nhiệt độ tới hạn, giữ nhiệt độ một thời gian sau đó làm nguội cùng
lò là:
A. Ủ
B. Thường hoá
C. Tôi
29. Công nghệ nhiệt luyện bao gồm việc nung nóng nhiệt độ chi tiết thép
lên nhiệt độ tới hạn, giữ nhiệt độ một thời gian sau đó làm nguội ngoài
không khí là:
A. Ủ
B. Thường hoá
C. Tôi
30.Công nghệ nhiệt luyện bao gồm việc nung nóng nhiệt độ chi tiết thép
lên nhiệt độ tới hạn, giữ nhiệt độ một thời gian sau đó làm nguội nhanh
trong nước hoặc trong dầu là:
A. Ủ
B. Thường hoá
C. Tôi
31.Mục đích của công nghệ Ram vật liệu là:
A. Tăng độ cứng
B. Tăng độ dẻo
C. Tăng độ đàn hồi
32. Công nghệ nhiệt luyện Ram được thực hiện:
A. Trước khi tôi
B. Sau khi tôi
C. Tăng độ bền
33. Nhiệt độ Ram vật liệu từ 350-470oC là:
A. Ram thấp
B. Ram cao
C. Ram trung bình
34.Nhiệt độ Ram vật liệu từ 500-550oC là:
A. Ram thấp
B. Ram cao
C. Ram trung bình
35.Nhiệt độ Ram vật liệu từ 180-200oC là:
A. Ram thấp
B. Ram cao
C. Ram trung bình
36. Sau khi tôi bề mặt bằng tần số cao thì cần phải:
A. Ram cao
B. Ram thấp
C. Không cần Ram
37. Thép được hoá bền bề mặt theo phương pháp thấm cacbon thể khí ở
nhiệt độ 930 oC trong thời gian bao lâu để có 1mm dày:
A. 2-4 tiếng
B. 4-6 tiếng
C. 8-10 tiếng
Phần 3: Ăn Mòn và chống ăn mòn
38. Ăn mòn điện hoá là sự ăn mòn kim loại trong:
A. Dung dịch hoá học
B. Dung dịch chất điện ly
C. Trong khí trơ
39. Ăn mòn hoá học là sự ăn mòn kim loại trong:
A. Dung dịch hoá học
B. Dung dịch chất điện ly
C. Điều kiện chênh lệch ôxy
40. Trong ăn mòn điện hoá thì thế điện cực của Hydro là:
A. 1v
B. -0,3v
C. 0v
41. Cho biết thế điện cực của sắt Fe là -0,44v và điện thế so sánh giữa Fe
và Cu là 0,78v tính thế điện cực của Cu:
A. 1,5v
B. 0,34v
C. -0,64v
42. Kim loại được đánh giá ăn mòn theo chiều dày ăn mòn xâm nhập (S),
với S<0,125mm/năm:
A. Là kim loại rất bền
B. Kim loại đạt yêu cầu chống ăn mòn
C. Kim loại không đạt yêu cầu
43.Kim loại được đánh giá ăn mòn theo chiều dày ăn mòn xâm nhập (S),
với S>0,125mm/năm:
A. Là kim loại rất bền
B. Kim loại đạt yêu cầu chống ăn mòn
C. Kim loại không đạt yêu cầu
44. Ăn mòn xuất hiện khi có hai hoặc nhiều kim loạ có điện thế điện cực
khác nhau và lắp ghép trên cùng một kết cấu và tạo ra một pin ăn mòn
được gọi là:
A. Ăn mòn đều
B. Ăn mòn tiếp xúc (galvanic)
C. Ăn mòn do sự chênh lệch nồng độ Ôxy.
45. Ăn mòn khe và ăn mòn chân chim dưới lớp sơn được gọi là:
A. Ăn mòn đều
B. Ăn mòn tiếp xúc (galvanic)
C. Ăn mòn do sự chênh lệch nồng độ Ôxy.
46. Các kết cấu kim loại dưới tác dụng của lục kép gây ra nứt, rạn, gãy và
làm việc trong môi trường ăn mòn được gọi là:
A. Ăn mòn mỏi
B. Ăn mòn do nứt ứng lực
C. Ăn mòn đều
47. Hiện tượng ăn mòn xảy ra trong các kết cấu kim loại làm việc dưới tải
trọng thay đổi có chu kỳ được gọi là:
A. Ăn mòn đều
B. Ăn mòn tiếp xúc
C. Ăn mòn mỏi
48. Chống ăn mòn theo phương pháp để cho ăn mòn xảy ra nhưng điều
khiển ăn mòn theo hướng có lợi, hoặc tác động vào môi trường để
ngăn cản quá trình ăn mòn được gọi là:
A. Sơn phủ
B. Hợp kim hoá giảm ăn mòn
C. Bảo vệ điện hoá
49. Nhuộm đen, nung thép đến nhiệt độ 350-4500 rồi nhúng vào dầu khoáng
vật, bề mặt chi tiết được phủ một lớp oxyt mảng có màu đen ở bề mặt thép.
Là phương pháp bảo vệ ăn mòn:
A. Phủ phi kim
B. Phủ mạ kim loại
C. Phủ bằng phương pháp hoá học
50. Phương pháp chống ăn mòn bằng cách đưa các nguyên tố hợp kim làm tăng
điện thế ăn mòn của các pha, làm giảm khả năng ăn mòn, được gọi là:
A. Sơn phủ
B. Hợp kim hoá
C. Bảo vệ điện hoá
Phần 4: Vật liệu composite
51. Vật liệu composite GFRP (Glass Fiber Reinforced Plastic) có pha nền
(matrix phase) là gì:
A. Plastic
B. Glass Fiber
C. Carbon
52. Vật liệu composite CFRP (Carbon Fiber Reinforced Plastic) có pha cốt (Re-
inforce phase) là gì:
A. Plastic
B. Glass Fiber
C. Carbon fiber
53.Vật liệu composite GFRP (Glass Fiber Reinforced Plastic) có pha cốt
(Re-inforce phase) là gì:
A. Plastic
B. Glass Fiber
C. Carbon fiber
54. Vật liệu composite AFRP (Aramid Fiber Reinforced Plastic) có pha nền
(matrix phase) là gì:
A. Plastic
B. Glass Fiber
C. Aramid fiber
55.Vật liệu composite AFRP (Aramid Fiber Reinforced Plastic) có pha
cốt (Re-inforce phase) là gì:
A. Plastic
B. Glass Fiber
C. Aramid fiber

HARDWARES
Chương 1 – Chi tiết ghép nối cơ khí
1. Hệ thống tiêu chuẩn của bu-lông AN8HDD12A
A. Air Force Navy Standard
B. Military Specifications Standard
C. National Aerospace Standard

2. Đường kính của bu-lông AN8HDD12A


A. 1 inch.
B. ½ inch.
C. 2/3 inch.

3. Chiều dài của bu-lông AN8HDD12A


A. 1-1/8 inch.
B. 2 inch.
C. 1-1/4 inch.

4. Khoan lỗ của bu-lông AN8HDD12A


A. Khoan trên đầu
B. Không khoan trên đầu, không khoan trên thân.
C. Khoan trên thân

5. Vật liệu của bu-lông AN8HDD12A


A. Cadmium-plate nickel steel
B. Corrosion resistant steel
C. 2024 aluminum alloy

6. Đường kính của bu-lông AN4HC13:


A. 1 inch.
B. ¼ inch.
C. 2/3 inch.

7. Chiều dài của bu-lông AN4HC13:


A. 1-1/8 inch.
B. 1-1/4 inch.
C. 1-3/8 inch.

8. Khoan lỗ của bu-lông AN4HC13:


A. Khoan trên đầu, khoan trên thân
B. Khoan trên đầu, không khoan trên thân.
C. Khoan trên thân, không khoan trên đầu,

9. Vật liệu của bu-lông AN4HC13:


A. Cadmium-plate nickel steel
B. Corrosion resistant steel
C. 2024 aluminum alloy
10. Hệ thống tiêu chuẩn của đai ốc AN365-5L
A. Air Force Navy Standard
B. Military Specifications Standard
C. National Aerospace Standard

11. Loại đai ốc của đai ốc AN365-5L


A. Shear Self Locking nuts
B. Standard Self Locking Nuts
C. Non- Self Locking Nuts

12. Đường kính của đai ốc AN365-5L


A. 5/8 inch
B. 5/16 inch
C. 5/32 inch

13. Loại ren của đai ốc AN365-5L


A. Ren phải.
B. Ren trái.
C. Ren kép.

14. Loại đinh tán của đinh tán MS20470DD4-5


A. Universal.
B. 100̊ flush.
C. Blind rivet.

15. Đường kính của đinh tán MS20470DD4-5


A. 1 inch
B. 1/4 inch
C. 1/8 inch

16. Chiều dài của đinh tán MS20470DD4-5


A. 1 inch.
B. 5/8 inch.
C. 5/16 inch

17. Vật liệu của đinh tán MS20470DD4-5


A. Hợp kim nhôm 1100.
B. Hợp kim nhôm 5056.
C. Hợp kim nhôm 2024.

18. Loại đinh tán của đinh tán MS20426AD6-8


A. 100̊ flush.
B. Universal.
C. Blind rivet.
19. Đường kính của đinh tán MS20426AD6-8
A. 1 inch
B. 1/4 inch
C. 3/16 inch

20. Chiều dài của đinh tán MS20426AD6-8


A. 1 inch.
B. 5/8 inch.
C. 1/2 inch

21. Vật liệu của đinh tán MS20426AD6-8


A. Hợp kim nhôm 1100.
B. Hợp kim nhôm 5056.
C. Hợp kim nhôm 2117.

22. Loại đinh tán của đinh tán AN426D7-9


A. 100̊ flush.
B. Universal.
C. Blind rivet.

23. Đường kính của đinh tán AN426D7-9


A. 1 inch
B. 1/4 inch
C. 7/32 inch

24. Chiều dài của đinh tán AN426D7-9


A. 1 inch.
B. 5/8 inch.
C. 9/16 inch

25. Vật liệu của đinh tán AN426D7-9


A. Hợp kim nhôm 1100.
B. Hợp kim nhôm 5056.
C. Hợp kim nhôm 2017.

26. Loại đinh tán của đinh tán AN470D5-8


A. Universal.
B. 100̊ flush.
C. Blind rivet.

27. Đường kính của đinh tán AN470D5-8


A. 1 inch
B. 5/16 inch
C. 5/32 inch

28. Chiều dài của đinh tán AN470D5-8:


A. 1 inch.
B. 5/8 inch.
C. 1/2 inch

29. Đinh tán Hi-lok có tính chất đặc biệt như thế nào ?
A. Lắp được ở tất cả các vị trí trên tàu bay.
B. Làm bằng vật liệu composite.
C. Có ren và phần đai ốc tự cắt khi mô men lực xiết đinh vượt quá một giới hạn
nhất định.

30. Đinh tán mù có đặc điểm ?


A. Chỉ được làm bằng thép không rỉ.
B. Lắp nhanh, đơn giản và chỉ cần lắp từ một hướng.
C. Có thể dùng lại được.

31. Kích thước bu lông (bolt) trên tàu bay thông thường nằm trong phạm vi sau
(Trung bình):
A. AN3 tới AN22.
B. AN4 tới AN22.
C. AN3 tới AN20.

32. Từ một mã thông số của bu lông (bolt), ta sẽ xác định được …


A. 05 thông số.
B. 06 thông số.
C. 07 thông số.

33. Kích thước đường kính bu lông (bolt) trong hệ AN được tính bằng đơn vị
A. Millimeter.
B. Foot.
C. Inch.

34. Thông số đường kính của bu lông (bolt) được xác định bằng cách nhân với hệ
số…
A. 1/8 inch.
B. 1/16 inch.
C. 1/32 inch.

Chương 2 – Đường ống và đầu nối ống

35. Loại đầu nối của đầu nối thủy lực MS21916-5D
A. Đầu nối loe.
B. Đầu nối không loe.
C. Đầu nối không loe kép.

36. Đầu nối thủy lực MS21916-5D được lắp cho ống cứng có đường kính ngoài là
A. 1 inch
B. 5/8 inch
C. 5/16 inch

37. Vật liệu của đầu nối thủy lực MS21916-5D


A. Steel
B. Brass
C. Aluminum alloy

38. Đầu nối ống bằng thép hệ AN có màu (Khó):


A. Yellow
B. Black
C. Blue

39. Đối với đầu nối bằng nhôm cho ống không loe hệ MS, góc côn bên trong của đầu
nối là (Khó)?
A. 15°
B. 30°
C. 45°

40. Khi so sánh với mối ghép ống loe thì mối ghép ống không loe có đặc điểm sau
(Trung bình):
A. Lắp nhanh hơn, không yêu cầu kỹ năng tay nghề cao, giá thành vật tư thấp hơn;
B. Lắp nhanh hơn nhưng yêu cầu kỹ năng tay nghề cao hơn, giá thành vật tư cao
hơn;
C. Lắp chậm hơn nhưng yêu cầu kỹ năng tay nghề cao hơn, giá thành vật tư cao
hơn;

41. Ống mềm được lắp đặt ở những vị trí nào


A. Chỉ lắp đặt ở các vị trí không có chuyển động.
B. Chỉ lắp đặt ở các vị trí chịu nhiệt độ cao
C. Thường lắp đặt ở các vị trí có chuyển động tương đối giữa các chi tiết, bộ phận.

42. Đường ống được nhận biết qua các thông tin nào

A. Ký hiệu, mã mầu.

B. Ký hiệu, mã mầu và chữ viết .

C. Ký hiệu, mã mầu và mã số.

43. Đường kính ống là …


A. Đường kính trong với ống cứng và là đường kính ngoài với ống mềm.
B. Đường kính trong với ống mềm và là đường kính ngoài với ống cứng.
C. Đường kính trong với ống cứng và ống mềm.

44. Đường ống tại khoang động cơ có thông tin nhận dạng thể hiện bằng
A. Sơn trực tiếp lên đường ống.
B. Tem nhựa chịu nhiệt.
C. Tem kim loại chống nhiệt.

45. Đường ống trên tàu bay chủ yếu được làm bằng …
A. Hợp kim đồng và titan.
B. Hợp kim nhôm và titan.
C. Hợp kim nhôm và thép không rỉ.

46. Đầu nối ống cứng trên tàu bay chủ yếu bao gồm …
A. Đầu nối ống loe và không loe.
B. Đầu nối ống loe, không loe và đầu nối hàn.
C. Đầu nối ống loe, không loe, đầu nối hàn và đầu nối ép thủy lực.

47. Khi lắp đặt đường ống mềm, cần đảm bảo …
A. Đường ống phải thẳng, không có độ dư.
B. Đường ống phải có độ dư dự phòng cho các chuyển động và tăng giả áp suất
bên trong.
C. Đường ống phải có độ dư để lắp đặt dễ dàng.

48. Đối với việc bôi trơn các đầu nối ống, khi lắp đặt đường ống hệ thống khí ôxy
thì ...
A. Chỉ sử dụng mỡ, không sử dụng dầu bôi trơn.
B. Chỉ sử dụng dầu bôi trơn, không sử dụng mỡ.
C. Tuyệt đối không sử dụng chất bôi trơn.

Chương 3 – Lò xo

49. Thông thường có ……………….. phương pháp kiểm tra lò xo


A. 01 (Thử tĩnh)
B. 02 (Thử tĩnh và thử động)
C. 03 (Thử tĩnh, thử động và thử nhiệt)

50. Nhóm yếu tố hàng đầu gây suy giảm khả năng làm việc của lò xo là
A. Dao động, bụi bẩn.
B. Rỉ sét gây ăn mòn bề mặt và quá nhiệt.
C. Rỉ sét, dao động và bụi bẩn.

51. Kiểm tra lò xo tĩnh là phương pháp kiểm tra …


A. Tác dụng lên lò xo nhiều lực và đo độ nén/ giãn tại các giá trị lực đó.
B. Kéo giãn lò xo, cố định lại và đo độ giãn để xác định hệ số độ cứng.
C. Không tác dụng lực, đo kích thước lò xo và so sánh với kích thước công bố của
nhà sản xuất.

Chương 4 – Vòng bi

52. Vòng bi (Ổ đỡ, bạc đạn) cần được bảo quản ở vị trí
A. Nằm ngang.
B. Thẳng đứng.
C. Nằm nghiêng.

53. Dụng cụ vệ sinh vòng bi cần được đảm bảo …


A. Chỉ được phép sử dụng chổi lông.
B. Được phép chổi thép chất lượng cao.
C. Chỉ được sử dụng chổi hợp kim nhôm.

54. Khi tháo vòng bi, phải đảm bảo dụng cụ tháo lắp như sau …
A. Chỉ sử dụng thanh đóng và búa làm từ vật liệu thép không rỉ.
B. Chỉ sử dụng thanh đóng và búa làm từ vật liệu hợp kim nhôm.
C. Chỉ sử dụng tay không và/ hoặc dụng cụ chuyên dụng.

55. Nhóm 5 yếu tố hàng đầu gây suy giảm khả năng làm việc của vòng bi là …
A. Không thẳng hàng, sự xâm nhập của vật ngoại lai, dao động, nước và bụi bẩn.
B. Không thẳng hàng, sự xâm nhập của vật ngoại lai, dao động, chất bôi trơn
không đủ hoặc bị nhiểm bẩn và mối ghép trung gian quá chặt.
C. Nước, bụi bẩn dao động, chất bôi trơn không đủ hoặc bị nhiểm bẩn và mối ghép
trung gian quá chặt.

56. Yêu cầu đối với chất bôi trơn cho vòng bi bao gồm …
A. Lựa chọn đúng, sử dụng đúng và bảo trì đúng cho thiết bị tra nạp.
B. Bảo quản trong điều kiện sạch, sử dụng đúng và bảo trì đúng cho thiết bị tra
nạp.
C. Lựa chọn đúng, sử dụng đúng và bảo quản trong điều kiện sạch.

57. Vòng bi sau khi mở bao bì đóng gói mà không sử dụng ngay thì …
A. Bắt buộc phải bảo quản trong chất bôi trơn, đóng gói trong giấy chịu dầu mỡ và
dán tem nhãn.
B. Được phép sử dụng trong khoảng thời gian sau 3 ngày đến 5 ngày mà không
cần bảo quản.
C. Được phép sử dụng trong khoảng thời gian sau 3 ngày đến 5 ngày trong điều
kiện đảm bảo về nhiệt độ và độ ẩm.

Chương 5 – Cáp điều khiển

58. Đối với cáp điều khiển loại 7x19, chúng ta có


A. 19 bó và 7 sợi/bó.
B. 07 bó và 19 sợi/bó.
C. 07 bó và 07 sợi/bó.

59. Giả thiết ta có dây cáp điều khiển loại 7x19 nhỏ nhất, hãy chọn đường kính nhỏ
nhất để cuộc dây cáp này (Khó)?
A. 150 mm
B. 140 mm
C. 160 mm

60. Phát biểu nào sau đây về cáp điều khiển là không đúng
A. Cáp điều khiển khỏe và nhẹ.
B. Cáp điều khiển không cần điều chỉnh độ căng.
C. Cáp điều khiển có hiệu suất truyền lực cơ khí cao.

61. Kích thước của cáp điều khiển được phân bố theo kiểu loại như sau
A. Loại 7x7: 1/16 – 1/8 inch. Loại 7x19: 5/32 – 3/8 inch.
B. Loại 7x7: 1/16 – 7/32 inch. Loại 7x19: 1/4 – 3/8 inch.
C. Loại 7x7: 1/16 – 3/32 inch. Loại 7x19: 1/8 – 3/8 inch.

62. Kích thước tối thiểu của tang trống cuốn dây cáp là
A. Gấp 30 lần đường kính dây cáp.
B. Gấp 40 lần đường kính dây cáp.
C. Gấp 50 lần đường kính dây cáp.

63. Dây cáp khi bị gấp lại thì


A. Không được tiếp tục sử dụng.
B. Được phép tiếp tục sử dụng trong tối đa 6 tháng.
C. Được phép tiếp tục sử dụng trong tối đa 12 tháng.

64. Khi lắp đầu nối cáp loại tăng đơ (turnbuckle) cần phải đảm bảo
A. Hai đầu cáp đều nhau và có không quá 3 vòng ren lộ ra ngoài.
B. Hai đầu cáp đều nhau và có không quá 5 vòng ren lộ ra ngoài.
C. Nếu một bên lộ 3 vòng ren thì bên còn lại không quá 5 vòng ren lộ ra ngoài.

Chương 6 – Cáp điện

65. Hãy chọn giá trị đường kính cho dây điện cỡ 20 trong hệ AWG
A. 0.2550 mm
B. 0.2588 inch
C. 0.0320 inch

66. Đối với dụng cụ tháo lắp chân cắm 2 chức năng bằng nhựa cho cỡ 20, đầu để tháo
chân cắm sẽ có màu
A. Yellow
B. Red
C. White

67. Cáp điện trên máy được coi là chống nhiệt nếu nhiệt độ nó chịu được lên tới
A. 200° C
B. 300° C
C. 400° C

68. EWIS là viết tắt của …


A. Electrical Wiring Interconnect System.
B. Electronic Wiring Interconnect System.
C. Electrical Wire Interference System.
69. Phát biểu nào sau đây là đúng với cáp điện trên tàu bay
A. Dây cáp điện chỉ được làm từ đồng nguyên chất.
B. Dây cáp điện chịu được điện thế lên tới 600V.
C. Dây cáp điện khỏe nhưng cứng, phải đi dây thẳng.

70. Đối với hệ kích thước cáp điện AWG (American Wire Gauge) thì
A. Số kích cỡ dây lớn thì đường kính dây lớn.
B. Số kích cỡ dây nhỏ thì đường kính dây lớn.
C. Đường kính cáp điện tính bằng đường kính vỏ dây bên ngoài.

You might also like