Professional Documents
Culture Documents
QS Bank ST
QS Bank ST
HARDWARES
Chương 1 – Chi tiết ghép nối cơ khí
1. Hệ thống tiêu chuẩn của bu-lông AN8HDD12A
A. Air Force Navy Standard
B. Military Specifications Standard
C. National Aerospace Standard
29. Đinh tán Hi-lok có tính chất đặc biệt như thế nào ?
A. Lắp được ở tất cả các vị trí trên tàu bay.
B. Làm bằng vật liệu composite.
C. Có ren và phần đai ốc tự cắt khi mô men lực xiết đinh vượt quá một giới hạn
nhất định.
31. Kích thước bu lông (bolt) trên tàu bay thông thường nằm trong phạm vi sau
(Trung bình):
A. AN3 tới AN22.
B. AN4 tới AN22.
C. AN3 tới AN20.
33. Kích thước đường kính bu lông (bolt) trong hệ AN được tính bằng đơn vị
A. Millimeter.
B. Foot.
C. Inch.
34. Thông số đường kính của bu lông (bolt) được xác định bằng cách nhân với hệ
số…
A. 1/8 inch.
B. 1/16 inch.
C. 1/32 inch.
35. Loại đầu nối của đầu nối thủy lực MS21916-5D
A. Đầu nối loe.
B. Đầu nối không loe.
C. Đầu nối không loe kép.
36. Đầu nối thủy lực MS21916-5D được lắp cho ống cứng có đường kính ngoài là
A. 1 inch
B. 5/8 inch
C. 5/16 inch
39. Đối với đầu nối bằng nhôm cho ống không loe hệ MS, góc côn bên trong của đầu
nối là (Khó)?
A. 15°
B. 30°
C. 45°
40. Khi so sánh với mối ghép ống loe thì mối ghép ống không loe có đặc điểm sau
(Trung bình):
A. Lắp nhanh hơn, không yêu cầu kỹ năng tay nghề cao, giá thành vật tư thấp hơn;
B. Lắp nhanh hơn nhưng yêu cầu kỹ năng tay nghề cao hơn, giá thành vật tư cao
hơn;
C. Lắp chậm hơn nhưng yêu cầu kỹ năng tay nghề cao hơn, giá thành vật tư cao
hơn;
42. Đường ống được nhận biết qua các thông tin nào
A. Ký hiệu, mã mầu.
44. Đường ống tại khoang động cơ có thông tin nhận dạng thể hiện bằng
A. Sơn trực tiếp lên đường ống.
B. Tem nhựa chịu nhiệt.
C. Tem kim loại chống nhiệt.
45. Đường ống trên tàu bay chủ yếu được làm bằng …
A. Hợp kim đồng và titan.
B. Hợp kim nhôm và titan.
C. Hợp kim nhôm và thép không rỉ.
46. Đầu nối ống cứng trên tàu bay chủ yếu bao gồm …
A. Đầu nối ống loe và không loe.
B. Đầu nối ống loe, không loe và đầu nối hàn.
C. Đầu nối ống loe, không loe, đầu nối hàn và đầu nối ép thủy lực.
47. Khi lắp đặt đường ống mềm, cần đảm bảo …
A. Đường ống phải thẳng, không có độ dư.
B. Đường ống phải có độ dư dự phòng cho các chuyển động và tăng giả áp suất
bên trong.
C. Đường ống phải có độ dư để lắp đặt dễ dàng.
48. Đối với việc bôi trơn các đầu nối ống, khi lắp đặt đường ống hệ thống khí ôxy
thì ...
A. Chỉ sử dụng mỡ, không sử dụng dầu bôi trơn.
B. Chỉ sử dụng dầu bôi trơn, không sử dụng mỡ.
C. Tuyệt đối không sử dụng chất bôi trơn.
Chương 3 – Lò xo
50. Nhóm yếu tố hàng đầu gây suy giảm khả năng làm việc của lò xo là
A. Dao động, bụi bẩn.
B. Rỉ sét gây ăn mòn bề mặt và quá nhiệt.
C. Rỉ sét, dao động và bụi bẩn.
Chương 4 – Vòng bi
52. Vòng bi (Ổ đỡ, bạc đạn) cần được bảo quản ở vị trí
A. Nằm ngang.
B. Thẳng đứng.
C. Nằm nghiêng.
54. Khi tháo vòng bi, phải đảm bảo dụng cụ tháo lắp như sau …
A. Chỉ sử dụng thanh đóng và búa làm từ vật liệu thép không rỉ.
B. Chỉ sử dụng thanh đóng và búa làm từ vật liệu hợp kim nhôm.
C. Chỉ sử dụng tay không và/ hoặc dụng cụ chuyên dụng.
55. Nhóm 5 yếu tố hàng đầu gây suy giảm khả năng làm việc của vòng bi là …
A. Không thẳng hàng, sự xâm nhập của vật ngoại lai, dao động, nước và bụi bẩn.
B. Không thẳng hàng, sự xâm nhập của vật ngoại lai, dao động, chất bôi trơn
không đủ hoặc bị nhiểm bẩn và mối ghép trung gian quá chặt.
C. Nước, bụi bẩn dao động, chất bôi trơn không đủ hoặc bị nhiểm bẩn và mối ghép
trung gian quá chặt.
56. Yêu cầu đối với chất bôi trơn cho vòng bi bao gồm …
A. Lựa chọn đúng, sử dụng đúng và bảo trì đúng cho thiết bị tra nạp.
B. Bảo quản trong điều kiện sạch, sử dụng đúng và bảo trì đúng cho thiết bị tra
nạp.
C. Lựa chọn đúng, sử dụng đúng và bảo quản trong điều kiện sạch.
57. Vòng bi sau khi mở bao bì đóng gói mà không sử dụng ngay thì …
A. Bắt buộc phải bảo quản trong chất bôi trơn, đóng gói trong giấy chịu dầu mỡ và
dán tem nhãn.
B. Được phép sử dụng trong khoảng thời gian sau 3 ngày đến 5 ngày mà không
cần bảo quản.
C. Được phép sử dụng trong khoảng thời gian sau 3 ngày đến 5 ngày trong điều
kiện đảm bảo về nhiệt độ và độ ẩm.
59. Giả thiết ta có dây cáp điều khiển loại 7x19 nhỏ nhất, hãy chọn đường kính nhỏ
nhất để cuộc dây cáp này (Khó)?
A. 150 mm
B. 140 mm
C. 160 mm
60. Phát biểu nào sau đây về cáp điều khiển là không đúng
A. Cáp điều khiển khỏe và nhẹ.
B. Cáp điều khiển không cần điều chỉnh độ căng.
C. Cáp điều khiển có hiệu suất truyền lực cơ khí cao.
61. Kích thước của cáp điều khiển được phân bố theo kiểu loại như sau
A. Loại 7x7: 1/16 – 1/8 inch. Loại 7x19: 5/32 – 3/8 inch.
B. Loại 7x7: 1/16 – 7/32 inch. Loại 7x19: 1/4 – 3/8 inch.
C. Loại 7x7: 1/16 – 3/32 inch. Loại 7x19: 1/8 – 3/8 inch.
62. Kích thước tối thiểu của tang trống cuốn dây cáp là
A. Gấp 30 lần đường kính dây cáp.
B. Gấp 40 lần đường kính dây cáp.
C. Gấp 50 lần đường kính dây cáp.
64. Khi lắp đầu nối cáp loại tăng đơ (turnbuckle) cần phải đảm bảo
A. Hai đầu cáp đều nhau và có không quá 3 vòng ren lộ ra ngoài.
B. Hai đầu cáp đều nhau và có không quá 5 vòng ren lộ ra ngoài.
C. Nếu một bên lộ 3 vòng ren thì bên còn lại không quá 5 vòng ren lộ ra ngoài.
65. Hãy chọn giá trị đường kính cho dây điện cỡ 20 trong hệ AWG
A. 0.2550 mm
B. 0.2588 inch
C. 0.0320 inch
66. Đối với dụng cụ tháo lắp chân cắm 2 chức năng bằng nhựa cho cỡ 20, đầu để tháo
chân cắm sẽ có màu
A. Yellow
B. Red
C. White
67. Cáp điện trên máy được coi là chống nhiệt nếu nhiệt độ nó chịu được lên tới
A. 200° C
B. 300° C
C. 400° C
70. Đối với hệ kích thước cáp điện AWG (American Wire Gauge) thì
A. Số kích cỡ dây lớn thì đường kính dây lớn.
B. Số kích cỡ dây nhỏ thì đường kính dây lớn.
C. Đường kính cáp điện tính bằng đường kính vỏ dây bên ngoài.