Professional Documents
Culture Documents
NguyenKienTrung GiuaKi XSTK MAT1101 1
NguyenKienTrung GiuaKi XSTK MAT1101 1
MSSV: 22021221
Nhóm 13
Bài 1)
a.
Tổng có 57 anten, có 22 anten lỗi, 35 anten không lỗi và cần dùng 53 anten cho hệ thống
+) Không gian mẫu: + chọn 53 anten trong 57 anten và sắp xếp k anten lỗi vào k vị trí
22
n ( Ω ) = ∑ C57 .C 53
53 k
k=18
Sau đó xếp 53-m anten lỗi đó vào m+1 khe do m anten không lỗi tạo ra, để đảm bảo không có 2
53−m
anten bị lỗi liên tiếp cạnh nhau => Có C m+1 cách
35
∑ Cm35 .C 53−m
n ( A ) m=31
22 . C 53−m
m+1
Suy ra P ( A )= = =1 , 15.10−6
n (Ω) 22
∑ C 5357 . C53k
k=18
b.
1 11 3
P [ A ] = =x , P [ B ] = = y , P [ A ∩ B ]= =z
4 40 160
Trong sơ đồ ven lấy phần gạch chéo
+) [ P[ Ac ∪ B c ]
P [ A c ∪ Bc ]=1−z=0.98125
+) P[ A ∩ Bc ]
P [ A ∩B c ]=x−z=0.23125
+) P[ Ac ∪ B]
+) [ P[ Ac ∩B c ]
Bài 2)
μ=0 ,19 và σ=0 ,13
0 ,3−0 , 19
A. P[ X >0 ,3]=1 – P[ X ≤ 0 ,3 ]=1−ϕ( ¿=1−ϕ(0 , 85 ¿=1−0,8023=0,1977
0 ,13
0−0 ,19
B. P[ X <0 ]=ϕ( ¿=1−ϕ ( 1 , 46 )=1−0,9279=0,0721
0 ,13
C. μ=0 ,3 và σ =0 ,24
0 ,3−0 , 3
P[ X >0 ,3]=1 – P[ X ≤ 0 ,3 ]=1−ϕ( ¿=1−ϕ(0 ¿=1−0 , 5=0 ,5
0 , 24
0−0 ,3
P[ X <0 ]=ϕ( ¿=1−ϕ (1 , 25 )=1−0 , 8944=0 , 1056
0 , 24
D. Em sẽ không bắt tay với dự án kinh doanh mới do tỉ lệ bị lỗ của phương pháp mới cao hơn
Bài 3)
Có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và 5 viên bi vàng
X Y P
1 4 5/792
1 5 1/264
2 3 5/99
2 4 1/11
3 2 5/66
3 3 5/22
3 4 5/44
3 5 1/132
4 1 5/198
4 2 5/33
4 3 5/33
4 4 5/198
5 0 1/792
5 1 5/264
5 2 5/132
5 3 5/396
10 1 30
+¿ E [ X ]=∑ X i . Pi= ; E [X ]=∑ X i . P i=
2 2
;
3 11
130 100 70
+¿ V ( X ) =E [ X ]−E [ X ] =
2 2
− =
11 9 99
+¿ σ ( X )=√ V (X )≈ 0 , 84
5
+¿ Mod ( X ) =3 do maxP= tại X =3
22
383 1207
+¿ Với E [ Y ] = , E [ Y ]=
2
, V ( Y ) ≈ 0,725 , σ (Y ) ≈ 0 , 85
132 132
201
E [ X .Y ] =
22
201 10 383
Cov ( X , Y ) =E [ X . Y ]−E [ X ] . E [ Y ] = − . ≈−0 , 54
22 3 132
Cov ( X , Y ) −0 , 54
p ( X , Y )= = ≈−0,756
σ ( X ) . σ ( Y ) 0 ,84∗0 , 85