Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu
Tài Liệu
1. He is ____ influenced by his father and grandfather. His behaviors and decisions are
exactly the same.
A. mighty
B. strongly
C. terribly
D. weakly
2. We ____ to the hospital to visit Mike when he ____ to say that he was fine.
B. drove - called
3. After a hard-working day, I went to ____ bed and had ____ most beautiful dream
ever.
A. the - the
B. a – the
C. a – a
D. Ø – the
5. The monk insisted that the tourists ____ the temple until they had removed their
shoes.
A. not enter
B. not entering
C. not to enter
D. to not enter
A. catch up on
B. come up with
C. fill up with
D. go out with
7. The map of top ten most densely ____ countries in the world includes Monaco,
Singapore, Bahrain, Malta
and Bangladesh.
A. populated
B. populating
C. population
D. popular
8. The rate of urbanization is low, ____ the rate of urban growth is high.
A. but
B. however
C. so
D. therefore
9. Anna organized a few games to ____ the ice when the new students first arrived.
A. break
B. crack
C. drill
D. melt
10. Anna: "In my opinion, some people should stay in rural areas as well as work on
agriculture."
Mark: “____”
11. The council wants to ____ the character of the city while reconstructing the Old
Quarter.
A. preserve
B. store
C. defense
D. abandon
12. Switching to ____ eco light bulb is one way to protect the environment.
A. energy-wasting
B. energy-expending
C. energy-lacking
D. energy-saving
13. After the children finished their dinner, they went to bed ____ listened to a bedtime
story before falling
asleep.
A. that
B. and
C. so
D. while
14. Mark: "In the next round, we are going to present the pros and cons of urbanization."
Alex: “____”
A. Good chance.
B. Good day.
C. Good luck.
D. Good time.
II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
15. Her courage not only inspired her followers but moved her rivals as well.
A. depressed
B. motivated
C. overlooked
D. rejected
16. Polish artist Pawel Kuczynski creates satirical paintings filled with thought-
provoking messages about the world.
A. inspirational
B. provocative
C. stimulating
D. universal
17. Many of the immigrants have intermarried with the island's original inhabitants.
A. foreigners
B. landlord
C. newcomer
D. dwellers
18. For environmental safety, we need to find ways to reduce emission of fumes and
smoke of factories.
A. leak
B. release
C. poison
D. pollutant
III. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
19. It is not fair to give such a challenging task to an inexperienced staff like her.
A. comprehensible
B. difficult
C. provocative
D. intriguing
20. I propose that we wait until the budget has been announced before committing
ourselves to any expenditure.
A. approve
B. recommend
C. reject
D. suggest
A. disturbed
B. confused
C. bewildered
D. concentrated
A. good
B. respected
C. unworthy
D. dignified
IV. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the
correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Rapid urbanization can hold long-term economic, social and environmental promise for
developing countries (23) ____ investments made now in infrastructure, housing and
public services are efficient and sustainable, the World Bank says in a new report.
In the next two decades, cities are (24) ____ to expand by another two billion residents,
as people move in unprecedented numbers from rural areas to pursue hopes and
aspirations in cities. More than 90% of this urban population growth is expected to occur
in the developing world, (25) ____ many cities are already struggling to provide basic
needs such as water, electricity, transport, health services and education.
Report authors note that most new urban growth will not take (26) ____ in the
“megacities” of the world e.g. Rio de Janeiro, Jakarta or New Delhi but rather in less
commonly recognized “secondary” cities - places like Fushun in China, and Surat in
India.
To help policymakers prepare for and manage growth, the report distills lessons learned
from 12 countries across all geographic regions and stages of urbanization. It then
translates these global lessons (27) ____ practical policy advice.
23.
A. if
B. unless
C. whether
D. while
24.
A. predictable
B. predicted
C. predicting
D. predictions
25.
A. what
B. where
C. which
D. why
26.
A. form
B. hand
C. place
D. time
27.
A. by
B. into
C. up to
D. up with
28. Rapid ups and downs in the number of students could be observed in June.
29. The rapid urbanization led to many serious problems. One of those is the growth of
slums.
A. The rapid urbanization is the cause of many serious problems such as the growth of
slums.
B. The rapid urbanization is consequent of many serious problems like the growth of
slums.
C. The rapid urbanization is created by many serious problems such as the growth of
slums.
D. The rapid urbanization is resulted by many serious problems like the growth of slums.
31. A car hit the fence of my garden. I was cleaning the swimming pool.
A. While a car hit the fence I was cleaning the swimming pool.
B. A car hit the fence and I was cleaning the swimming pool.
C. I was cleaning the swimming pool when a car hit the fence.
D. I was cleaning the swimming pool then a car hit the fence.
32. He doesn't like going out. He doesn't invite any friends home.
C. He not only goes out but also invites any friends home.
VI. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation in each of the following questions.
33.
A. distributed
B. used
C. emailed
D. copied
34.
A. invented
B. contributed
C. attributed
D. welcomed
35.
A. wicked
B. reduced
C. influenced
D. expressed
36.
A. accessed
B. searched
C. surfed
D. recorded
VII. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other
three in the position of the primary stress in each of the following questions.
37.
A. tablet
B. media
C. social
D. subscribe
38.
A. newspaper
B. smartphone
C. access
D. device
39.
A. computer
B. technology
C. magazine
D. connection
40.
A. networking
B. television
C. socialize
D. communication
Lời giải chi tiết
1. B 2. C 3. D 4. B 5. A 6. B 7. A 8. A 9. A 10.
B
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
A D B C B A D B C C
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
D C A B B C B C A B
31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
C B A D A D D D C D
1. B
Giải thích:
Tạm dịch: Anh ấy bị ảnh hưởng mạnh mẽ từ bố và ông nội của mình. Những hành vi và
quyết định của anh ấy hoàn toàn giống họ.
Chọn B.
2. C
Giải thích:
2 hành động trong quá khứ: hành động đang xảy ra (chia quá khứ tiếp diễn) thì có 1
hành động khác cắt ngang, xen vào (chia quá khứ đơn).
(Việc Mike gọi điện cho chúng tôi làm gián đoạn hành động đang lái xe trong quá khứ
của chúng tôi.)
Tạm dịch: Chúng tôi đang lái xe đến bệnh viện để thăm Mike khi anh ấy gọi điện nói
rằng anh ấy ổn.
Chọn C.
3. D
Giải thích:
Dùng mạo từ “the” với cấu trúc so sánh nhất: the + most + adj dài
Tạm dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, tôi đi ngủ và có một giấc mơ đẹp nhất từ
trước đến giờ.
Chọn D.
4. B
Giải thích:
Chọn B.
5. A
Giải thích:
Với một số động từ: propose, insist, suggest,…. + that + mệnh đề => động từ ở mệnh
đề sau “that” luôn để dạng nguyên thể.
Cấu trúc: S + insist + that + S + V-nguyên thể / not + V-nguyên thể: Ai đó khăng
khăng/yêu cầu rằng …
Tạm dịch: Nhà sư yêu cầu các du khách không được vào chùa cho đến khi họ cởi giày.
Chọn A.
6. B
Giải thích:
Tạm dịch: Họ hy vọng sẽ tìm ra một phương pháp chữa trị căn bệnh này.
Chọn B.
7. A
Giải thích:
Tạm dịch: Bản đồ mười quốc gia đông dân nhất trên thế giới bao gồm Monaco,
Singapore, Bahrain, Malta và Bangladesh.
Chọn A.
8. A
Giải thích:
Tạm dịch: Tốc độ đô thị hóa thấp nhưng tốc độ phát triển đô thị cao.
Chọn A.
9. A
Giải thích: Cụm từ: break the ice: phá vỡ rào cản, xóa tan ngại ngùng
Tạm dịch: Anna đã tổ chức một vài trò chơi để xóa tan ngại ngùng khi các học sinh mới
đến.
Chọn A.
10. B
Giải thích:
Anna: "Theo tớ, một số người nên ở lại nông thôn cũng như làm nông nghiệp."
Mark: "____"
Chọn B.
11. A
Giải thích:
Tạm dịch: Hội đồng (thành phố) muốn bảo tồn nét đặc sắc của thành phố trong khi tái
tạo lại Khu Phố Cổ.
Chọn A.
12. D
Tạm dịch: Chuyển sang sử dụng bóng đèn tiết kiệm năng lượng là một cách để bảo vệ
môi trường.
Chọn D.
13. B
Giải thích:
A. that : rằng, mà
B. and : và
C. so : vì thế, vì vậy
Trong câu có 2 hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ, cần một liên từ để nối 2
hành động này => chỉ có “and” là phù hợp.
Tạm dịch: Sau khi bọn trẻ ăn tối xong, chúng lên giường và nghe một câu chuyện trước
khi chìm vào giấc ngủ.
Chọn B.
14. C
Giải thích:
Mark: "Trong vòng tiếp theo, chúng tớ sẽ trình bày những ưu và nhược điểm của quá
trình đô thị hóa."
Alex: "____"
A. Một cơ hội tốt đấy.
Chọn C.
15. B
Giải thích:
C. overlooked : bỏ qua
D. rejected : từ chối
Tạm dịch: Sự dũng cảm của cô không chỉ truyền cảm hứng cho những người theo dõi
cô mà còn khiến các đối thủ của cô cảm động.
Chọn B.
16. A
Giải thích:
Tạm dịch: Nghệ sĩ Ba Lan Pawel Kuzinsky tạo ra những bức tranh châm biếm chứa
đầy thông điệp kích thích suy nghĩ về thế giới.
Chọn A.
17. D
Giải thích:
D. dwellers : cư dân
Tạm dịch: Nhiều người trong số những người nhập cư đã kết hôn với những cư dân
ban đầu của hòn đảo.
Chọn D.
18. B
Giải thích:
Tạm dịch: Để đảm bảo an toàn môi trường, chúng ta cần tìm cách giảm phát thải khói
bụi của các nhà máy.
Chọn B.
19. C
Giải thích:
Tạm dịch: Thật không công bằng khi giao một nhiệm vụ đầy thử thách cho một nhân
viên thiếu kinh nghiệm như cô ấy.
Chọn C.
20. C
Giải thích:
Tạm dịch: Tôi đề xuất rằng chúng ta nên đợi cho đến khi ngân sách được công bố
trước khi tự cam kết với bất kỳ khoản chi nào.
Chọn C.
21. D
Tạm dịch: Cô ấy luôn tập trung cao độ và không bao giờ bị người khác phân tâm.
Chọn D.
22. C
Giải thích:
D. dignified (adj):
Tạm dịch: Cô ấy xuất thân trong một gia đình đáng ngưỡng mộ và đáng kính.
Chọn C.
23. A
Giải thích:
Tạm dịch: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng có thể mang lại hứa hẹn lâu dài về kinh tế,
xã hội và môi trường cho các nước đang phát triển nếu các khoản đầu tư vào cơ sở hạ
tầng, nhà ở và dịch vụ công cộng…
Chọn A.
24. B
Giải thích:
C. predicting (V-ing): dự đoán => sau nó là tân ngữ hoặc mệnh đề (that …)
In the next two decades, cities are (24) predicted to expand by another two billion
residents, as people move in unprecedented numbers from rural areas to pursue hopes
and aspirations in cities.
Tạm dịch: Trong hai thập kỷ tới, các thành phố được dự đoán sẽ mở rộng thêm hai tỷ
cư dân, khi người dân di chuyển với số lượng chưa từng có từ các vùng nông thôn để
theo đuổi hy vọng và khát vọng ở các thành phố.
Chọn B.
25. B
Giải thích:
what: cái mà
where: nơi mà
which: cái mà
why: lí do mà
More than 90% of this urban population growth is expected to occur in the developing
world, (25) wheremany cities are already struggling to provide basic needs such as
water, electricity, transport, health services and education.
Tạm dịch: Hơn 90% sự gia tăng dân số đô thị này dự kiến sẽ xảy ra ở các nước đang
phát triển, nơi mà nhiều thành phố đang gặp khó khăn trong việc cung cấp các nhu cầu
cơ bản như nước, điện, giao thông, dịch vụ y tế và giáo dục.
Chọn B.
26. C
Giải thích:
Report authors note that most new urban growth will not take (26) place in the
“megacities” of the world e.g. Rio de Janeiro, Jakarta or New Delhi …
Tạm dịch: Các tác giả báo cáo lưu ý rằng hầu hết sự phát triển đô thị mới sẽ không
diễn ra ở các "siêu đô thị" trên thế giới, ví dụ Rio de Janeiro, Jakarta hoặc New Delhi…
Chọn C.
27. B
Giải thích:
Tạm dịch: Sau đó, nó chuyển những bài học toàn cầu này thành lời khuyên chính sách
thực tế.
Chọn B.
Ngân hàng Thế giới cho biết trong một báo cáo mới, quá trình đô thị hóa nhanh chóng
có thể mang lại hứa hẹn lâu dài về kinh tế, xã hội và môi trường cho các nước đang
phát triển nếu các khoản đầu tư vào cơ sở hạ tầng, nhà ở và dịch vụ công cộng hiệu
quả và bền vững.
Trong hai thập kỷ tới, các thành phố được dự đoán sẽ mở rộng thêm hai tỷ cư dân, khi
người dân di chuyển với số lượng chưa từng có từ các vùng nông thôn để theo đuổi hy
vọng và khát vọng ở các thành phố. Hơn 90% sự gia tăng dân số đô thị này dự kiến sẽ
xảy ra ở các nước đang phát triển, nơi nhiều thành phố đang gặp khó khăn trong việc
cung cấp các nhu cầu cơ bản như nước, điện, giao thông, dịch vụ y tế và giáo dục.
Các tác giả báo cáo lưu ý rằng hầu hết sự phát triển đô thị mới sẽ không diễn ra ở các
"siêu đô thị" trên thế giới, ví dụ Rio de Janeiro, Jakarta hoặc New Delhi mà là ở các
thành phố "thứ cấp" ít được công nhận hơn - những nơi như Fushun ở Trung Quốc và
Surat ở Ấn Độ.
Để giúp các nhà hoạch định chính sách chuẩn bị và quản lý tăng trưởng, báo cáo đã
chắt lọc các bài học kinh nghiệm từ 12 quốc gia trên tất cả các khu vực địa lý và các giai
đoạn đô thị hóa. Sau đó, nó chuyển những bài học toàn cầu này thành lời khuyên chính
sách thực tế.
28. C
Giải thích: Rapid ups and downs: Sự lên xuống nhanh chóng = fluctuated wildly: dao
động mạnh, dữ dội
Tạm dịch: Có thể thấy sự lên xuống nhanh chóng về số lượng học sinh trong tháng
Sáu.
A. Số lượng học sinh thay đổi đáng kể trong tháng 6. => chưa sát nghĩa với câu gốc
D. Số lượng học sinh tăng lên và sau đó giảm xuống trong tháng 6. => chưa sát nghĩa
với câu gốc
Chọn C.
29. A
Tạm dịch: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng dẫn đến nhiều vấn đề nghiêm trọng. Một
trong số đó là sự phát triển của các khu ổ chuột.
A. Quá trình đô thị hóa nhanh chóng là nguyên nhân của nhiều vấn đề nghiêm trọng
như sự phát triển của các khu ổ chuột.
B. Đô thị hóa nhanh chóng là hậu quả của nhiều vấn đề nghiêm trọng như sự phát triển
của các khu ổ chuột.
D. Quá trình đô thị hóa nhanh chóng là kết quả của nhiều vấn đề nghiêm trọng như sự
phát triển của các khu ổ chuột. => sai nghĩa
Chọn A.
30. B
Giải thích:
C. Mình sẽ không bao giờ ngăn cản bạn. => sai nghĩa
D. Mình sẽ không bao giờ làm bạn xuống. => sai nghĩa
Chọn B.
31. C
1 hành động đang diễn ra (chia quá khứ tiếp diễn) thì có 1 hành động khác cắt ngang,
làm gián đoạn hành động đang diễn ra (chia quá khứ đơn).
Anh ta đang dọn bể bơi thì chiếc ô tô đâm vào hàng rào đã cắt ngang việc đang diễn ra
của anh ta.
Tạm dịch: Một chiếc ô tô đâm vào hàng rào của khu vườn của tôi. Tôi đang dọn bể bơi.
A. Trong khi một chiếc ô tô đâm vào hàng rào, tôi đang dọn bể bơi. => sai nghĩa, sai cấu
trúc (thường dùng “while” để miêu tả 2 hành động xảy ra song song)
B. Một chiếc ô tô đâm vào hàng rào và tôi đang dọn bể bơi. => sai nghĩa
C. Tôi đang dọn bể bơi thì bị một chiếc ô tô đâm vào hàng rào.
D. Tôi đang dọn bể bơi và sau đó một chiếc ô tô tông vào hàng rào. => sai liên từ
Chọn C.
32. B
Giải thích:
either … or … : hoặc là … hoặc … => dùng để liên kết 2 mệnh đề chỉ sự lựa chọn (1
trong 2)
neither .. nor … : không … cũng không … => dùng để liên kết 2 mệnh đề chỉ sự lựa
chọn (không cái nào cả)
but: nhưng
Tạm dịch: Anh ấy không thích đi chơi. Anh ấy không mời bất kỳ người bạn nào về nhà.
C. Anh ấy không chỉ đi chơi mà còn mời bất kỳ người bạn nào về nhà. => sai nghĩa
D. Anh ấy đi chơi nhưng không mời bạn bè nào về nhà. => sai nghĩa
Chọn B.
33. A
Giải thích:
A. distributed /dɪˈstrɪbjuːt.ɪd/
B. used /juːz.d/
C. emailed /ˈiːmeɪl.d/
D. copied /ˈkɒpi.d/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/.
Chọn A.
34. D
Giải thích:
A. invented /ɪnˈventɪd/
B. contributed /kənˈtrɪbjuːtɪd/
C. attributed /əˈtrɪbjuːtɪd/
D. welcomed /ˈwelkəmd/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /d/, còn lại là /ɪd /.
Chọn D.
35. A
Giải thích:
A. wicked /ˈwɪkɪd/
B. reduced /rɪˈdjuːst/
C. influenced /ˈɪnfluənst/
D. expressed /ɪkˈsprest/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
Ngoại lệ: wicked, naked,…
- Đuôi “-ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/.
Chọn A.
36. D
Giải thích:
A. accessed /ˈæksest/
B. searched /sɜːtʃt/
C. surfed /sɜːft/
D. recorded /rɪˈkɔːdɪd/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “-ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/.
Chọn D.
37. D
Giải thích:
Chọn D.
38. D
Giải thích:
A. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/
- Đa số danh từ & tính từ: trọng âm rơi vào âm tiết 1. Ngoại lệ: hotel, device,…
Chọn D.
39. C
Giải thích:
A. computer /kəmˈpjuːtə(r)/
B. technology /tekˈnɒlədʒi/
C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/
D. connection /kəˈnekʃn/
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm 2.
Chọn C.
40. D
Giải thích:
A. networking /ˈnetwɜːkɪŋ/
B. television /ˈtelɪvɪʒn/
C. socialize /ˈsəʊʃəlaɪz/
D. communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/
Chọn D.