Professional Documents
Culture Documents
Matran đặc tả HKI Toán10 1
Matran đặc tả HKI Toán10 1
Matran đặc tả HKI Toán10 1
TN TL TN TL TN TL TN TL
3
(phức hợp, không quen thuộc).
– Vận dụng được kiến thức về toạ
độ của vectơ để giải một số bài toán
hình học hoặc một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc).
5 Thống kê Số gần đúng. Nhận biết :
Sai số.
– Hiểu được khái niệm số gần
Mô tả và biểu đúng, sai số tuyệt đối.
diễn dữ liệu – Nhận biết được mối liên hệ giữa
trên các bảng, thống kê với những kiến thức của
biểu đồ. các môn học trong Chương trình
Các số đặc lớp 10 và trong thực tiễn.
trưng đo xu thế Thông hiểu:
trung tâm cho
– Xác định được số gần đúng của
mẫu số liệu một số với độ chính xác cho trước.
không ghép
– Xác định được sai số tương đối
nhóm. của số gần đúng.
Các số đặc - Phát hiện và lí giải được số liệu
trưng đo mức không chính xác dựa trên mối liên
độ phân tán cho hệ toán học đơn giản giữa các số
mẫu số liệu liệu đã được biểu diễn trong nhiều
không ghép ví dụ.
nhóm. – Giải thích được ý nghĩa và vai trò
của các số đặc trưng nói trên của 3 4 2
mẫu số liệu trong thực tiễn. 2(TL)
Vận dụng:
– Xác định được số quy tròn của số
gần đúng với độ chính xác cho
trước.
– Biết sử dụng máy tính cầm tay để
tính toán với các số gần đúng.
– Tính được số đặc trưng đo xu thế
trung tâm cho mẫu số liệu không
ghép nhóm: số trung bình cộng
(hay số trung bình), trung vị
(median), tứ phân vị (quartiles),
mốt (mode).
– Tính được số đặc trưng đo mức
độ phân tán cho mẫu số liệu không
ghép nhóm: khoảng biến thiên,
khoảng tứ phân vị, phương sai, độ
lệch chuẩn.
Tổng 15TN 5TN
15TN 1TL
1TL 2TL
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
4
5