Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TỔNG HỢP 20 CÂU ĐỒ THỊ HÌNH SIN


BÀI TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU – HAY VÀ KHÓ

Câu 1: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu i (A)
đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C = 36,75 μF mắc 2
nối tiếp với điện trở có R = 50 Ω . Hình bên là đồ thị biểu 1 20
diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn O
10 30 t (ms)
mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu –1
đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là –2
 11π   π
= A. u 100 cos  120πt +  (V) = B. u 200 cos  120πt +  (V)
 12   3
 π
= C. u 200 cos  100πt −  (V) = D. u 200 cos ( 100π + π ) (V)
 3
Lời giải tham khảo
2π 2π
ω
− Ta có = = = 100π ( rad / s )
T 20.10 −3
1 1
− Tính được = ZC = = 50 3 Ω
ωC 100π.36,75.10 −6
I 2π
− Tại t = 0, ta có i = −1 A = − 0 và đang tăng ⇒ φi = − rad
2 3

− Ta có u =i ( R − ZC j ) = 2∠

−2π 
3 
. 50 − 50 3j =200∠ π ( )
Vậy u 200 cos ( 100π + π ) (V). Chọn D
=

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 2: [VNA] Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω , cuộn cảm u (V)
2 10 −4
thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối 100
π π t (10−2 s)
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị O
1/3
của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ. Biểu thức điện áp
hai đầu tụ điện là –200
 11π   π
A. uc 100 2 cos  100πt +  (V) = B. uc 100 2 cos  100πt −  (V)
 12   12 
 π  π
C. uc 200 2 cos  100πt +  (V) = D. uc 200 2 cos  100πt −  (V)
 12   12 
Lời giải tham khảo

U0 π
− Tại t = 0 =
thì u 100
= V và đang tăng ⇒ φu =

2 3
π
Δφ 3= 100π ( rad / s )
− Ta có=ω =
Δt 1
.10 −2
3
2 1 1
− Tính được Z=
L
ωL
= 100π.= 200 Ω và Z= C
= = 100 Ω
π ωC 10 −4
100π.
π
−ZC j  −π  −100 j 11π
uC iZ
− Ta có = = u =  200∠  . = 100 2∠ .
C
R + ( ZL − ZC ) j  3  100 + ( 200 − 100 ) j 12
 11π 
Vậy uc 100 2 cos  100πt + (V). Chọn A
 12 

Câu 3: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu i (A)
1 2
đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = ( H )
π 1
20
mắc nối tiếp với điện trở có R = 100 ( Ω) . Hình bên là đồ O
t (ms)
10 30
thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i –1
trong đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa –2
hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là
 5π   11π 
A. u 200 2cos  120πt −
12   ( V) = B. u 200 2cos  100πt +
12 
(V )
 
 5π   5π 
= C. .u 200cos  100πt − 
12 
( V) = D. u 200 2cos  100πt −
12 
(V )
 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Lời giải tham khảo


2π 2π
ω
− Ta có = = = 100π ( rad / s )
T 20.10 −3
1
− Tính được Z=L
ωL
= 100π.= 100 Ω
π
 −2π  −5π
− Tính được u =i ( R + ZL j ) = 2∠  ( 100 + 100 j ) =200 2∠ . Chọn D
 3  12

 π i (A)
Câu 4: [VNA] Đặt
= điện áp u 120 6 cos  ωt −  (V) vào
 12  3,0
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, 1,5
20
3 O
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = và tụ điện có t (ms)
π −1,5
−3,0
điện dụng C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của cường độ dòng điện trong mạch i theo thời gian t. Giá trị C là

A. 390,5 μF B. 315,5 μF C. 94,3 μF D. 85,7 Μf


Lời giải tham khảo

T 2π
− Từ đồ thị, ta có = 6 ô = 20.10 −3 ⇒ T = 0,08 s ⇒ ω = = 25π ( rad / s )
4 T
3
− Tính được Z= L
ωL
= 25π.= 75 Ω
π
π π 3
− Ta có 6 ô ứng với ⇒ 2 ô ứng với ⇒ = I0 = 2 3 ( A)
2 6 π
cos  
6
π
120 6∠ −
u 12 42, 4 − 73, 5 j
− Ta có= =
i π
2 3∠
4
⇒ ZL − ZC =
−73, 5 ⇒ ZC = 148, 5 Ω
1 1 −6
− Tính được
= C = = 85,7.10= F 85,7 μF.
ωZC 25π.148, 5
Chọn D

Câu 5: [VNA] Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100 Ω u (V)
200
2
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện
π 100
−4 1/3
10 O
dung F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch t (10−2 s)
π
một điện áp xoay chiều có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
–200

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

của điện áp theo thời gian như hình bên. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
 π  13π 
A. uC 200 2 cos  100πt −  (V) =B. uC 100 2 cos  100πt − (V)
 12   12 
 π  5π 
C. uC 200 2 cos  100πt +  (V) =D. uC 100 2 cos  100πt − (V)
 12   12 
Lời giải tham khảo

U0 π
− Tại t = 0 thì u = và đang tăng ⇒ φ =−
2 3
α π/ 3
− Ta có =
ω = = 100π ( rad / s )
Δt 1 −2
.10
3
2 1 1
− Tính được Z=
L
ωL= 100π.= 200 Ω và = ZC = = 100 Ω
π ωC 10 −4
100π.
π
−ZC j  −π  −100 j −13π
uC iZ
− Ta có = = u =  200∠  . = 100 2∠ .  
C
R + ( ZL − ZC ) j  3  100 + ( 200 − 100 ) j 12
 13π 
Vậy uc 100 2 cos  100πt − (V)
 12 
Chọn B
Câu 6: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu i (A)
1
đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H 2

mắc nối tiếp với điện trở có R = 50 Ω . Đồ thị biểu diễn sự 7,5
O
phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch theo t (ms)
thời gian t như hình vẽ. Biểu thức điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch theo thời gian t ( t tính bằng s) là

 π
A. u = 100 2cos100πt ( V ) =B. u 200cos  120πt −  ( V )
 2
 π
C. u = 200cos100πt ( V ) =D. u 200 2cos  120πt −  ( V )
 4
Lời giải tham khảo
T 2π
− Từ đồ thị, ta có = 2 ô = 5 ms ⇒ T = 20 ms = 0,02 s ⇒ ω = = 100π ( rad / s )
4 T
1
− Tính được Z =L
ωL
= 100π. = 50 Ω

π π 2
− Ta có 2 ô ứng với nên 1 ô ứng với ⇒ = I0 = 2 2A
2 4 π
cos  
4
 −π 
− Tính được u =i ( R + ZL j ) = 2 2∠ ( 50 + 50 j ) =200∠ 0
 4 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Vậy u = 200cos100πt ( V ) . Chọn C

Câu 7: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có đồ thị phụ u (V)


thuộc thời gian như hình vẽ bên vào hai đầu đoạn mạch 150
gồm một cuộn dây thuần cảm L , điện trở thuần R , tụ
10/3
1 O
điện C =

( )
mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu 20/3 t (ms)

dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau
và bằng một nửa hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện
trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng:
A . 187, 50 W B . 281, 25 W C . 375 W D . 562, 50 W
Lời giải tham khảo
T 40 10 2π
− Từ đồ thị, ta có = − ⇒ T = 20 ms = 0,02 s ⇒ ω = = 100π ( rad / s )
2 3 3 T
150
− Tính được U0 = 100 3 ( V )
=
 10 
sin  100π. .10 −3 
 3 
1 1
− Tính được =
ZC = 20 Ω
=
1 ωC
100π. .10 −3

U R
− Theo đề bài, ta có U L = UC = R ⇒ ZL = ZC = = 20 Ω ⇒ R = 40 Ω
2 2
2
 100 3 
 
U 2  2 
− Tính được =
P = = 375 W. Chọn C
R 40

Câu 8: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng và tần ui
số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 13 Ω mắc
nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thì dòng điện trong
mạch là i . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích ui 6 t (ms)
O
theo thời gian t . Giá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0, 32 H B. 0,16 H
C. 0,13 H D. 0, 26 H
Lời giải tham khảo
T
− Ta có pmax → pmin là = 5 ms ⇒= T 20 ms ⇒= ω 100π rad/s
4
 = pmax UI ( 1 + cosφ ) p 1  cosφ
+ 5
− Ta có  ⇒ max = =− ⇒ cos φ =0, 25
 pmin= UI ( −1 + cosφ ) pmin −1  cosφ
+ 3
R 13
− Ta lại có cos φ = = = 0, 25 ⇒ L
= 0,16 H. Chọn B
R 2 + ( ωL ) 132 + ( 100πL )
2 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. u


Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện
áp có biểu thức u = U0 cos ( ωt ) (V), rồi dùng dao động kí điện uMB

tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch O t
AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ
số công suất của đoạn mạch AB uAN
A. cos φ = 0,86 B. cos φ = 0,71
C. cos φ = 0, 50 D. cos φ = 0, 55
Lời giải tham khảo
− Chuẩn hóa U AN = 4 và U MB = 3
− Dựa vào đồ thị, ta thấy uAN ⊥ uMB ⇒ cos 2 φAN + cos 2 φMB =
1
2 2 2 2
U  U  U  U 
⇒  R  +  R  =⇒ 1  R  +  R  =⇒
1 UR =2, 4
 U AN   U MB   4   3 
2
− Tính được U L = U AN − U R2 = 4 2 − 2, 4 2 = 3, 2 và UC = 2
U MB − U R2 = 32 − 2, 4 2 = 1,8

U R2 + (U L − UC ) = 2, 4 2 + ( 3, 2 − 1,8 ) = 0, 2 193
2 2
− Ta có U =
UR 2, 4
− Tính được cos=
φ = = 0,86. Chọn A
U 0, 2 193

Câu 10: [VNA] Cho mạch điện như hình bên. Biết R= r= 50 Ω . L, r R C
Đặt điện áp u = U0 cosωt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch. Đồ thị biểu A B
M N
diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB như hình bên.
u (V)
Dung kháng của tụ điện bằng 300
50 3
A. 50 Ω B. Ω uMB
3
O t
50 3
C. Ω D. 100 Ω
6 uAN

Lời giải tham khảo


U AN ZAN 300
− Ta có = = = 2 3
U MB ZMB 50 3
− Dựa vào đồ thị, ta thấy uAN ⊥ uMB ⇒ cos 2 φAN + cos 2 φMB =
1
(R + r) ( 50 + 50 )
2 2
R2 R2 100
⇒ + 2 =1⇒ + 2 =1 ⇒ ZMB = Ω
( )
2 2
ZAN ZMB 2 3ZMB ZMB 3

2
2 2  100  2 50 3
− Tính được ZC= Z MB
− R=   − 50 = Ω. Chọn B
 3 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Hình vẽ bên là độ thị phụ thuộc thời gian của u
điện áp xoay chiều 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ (2)
I
dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1 và I 2 . Tỉ số 2 gần nhất O t
I1
(1)
với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 B. 1,9
C. 0,9 D. 2,4
Lời giải tham khảo
U U TU I T U 1 4
− Ta có I = = = ⇒ 2 = 2. 2 = . ≈ 0,9. Chọn C
ZL ωL 2πL I1 T1 U1 1, 5 3

Câu 12: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng L, r C
R
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB . Hình bên gồm đoạn
mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB phụ thuộc A M N B
vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng u (V)
công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 31 V t
B. 35 V
C. 29 V
D. 33 V

Lời giải tham khảo


− Theo đề bài PAM = PMN ⇒ I.U R = I.U r ⇒ U R =U r = x
− Dựa vào đồ thị, ta thấy uAN ⊥ uMB ⇒ cos 2 φAN + cos 2 φMB =
1
2 2 2 2
 U R + Ur   Ur   2x   x 
  +  =1 ⇔   +   =1 ⇒ x =12
 U AN   U MB   30   20 
2
− Ta có U MB =U r2 + U LC
2
⇒ 20 2 =122 + U LC
2
⇒ U LC =16 V
(U + U r ) + U LC (12 + 12)
2 2
− Ta có U 2 = R
2
= + 16 2 ⇒ U = 8 13 V ≈ 29 V . Chọn C

Câu 13: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch u (V)
AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35, 4 μF , 180
156
đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp uAM
(điện trở thuần R0 ; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 , tụ điện có t (s)
O
điện dung C0 ). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay uMB
−60
chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM
và uMB thời gian như hình vẽ (chú ý 90 3 ≈ 156 ). Giá trị của các phân tử chứa trong hộp X là
A. R0 60
= = Ω, L0 165 mH B. R0 30Ω,C
= = 0
106 μF
C. R0 30
= = Ω, L0 95, 5 mH D. R0 60Ω,C
= = 0
61, 3 μF

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Lời giải tham khảo


− Ta có=
ω 2πf = 100π ( rad / s )
= 2π.50
1 1
− Tính được =
ZC = = 90 Ω
ωC 100π.35, 4.10 −6
−π
uAM 180∠
6 π
− Tính được
= i = = 2∠
R − ZC j 90 − 90 j 12
π
u 60∠
− Mặt khác MB = 3 = 30 + 30 j ⇒ R = Z = 30 Ω
i π L
2∠
12
ZL 30
− Tính được =
L = = 0,0955 = H 95, 5 mH. Chọn C
ω 100π

Câu 14: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng L, r C
R
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB . Hình bên gồm đoạn
mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB phụ thuộc A M N B
vào thời gian t . Hệ số công suất trên đoạn mạch AB có giá u (V)
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,61
B. 0,92 𝑡𝑡
C. 0,83
D. 0,74

Lời giải tham khảo


− Dựa vào đồ thị, ta thấy uAN ⊥ uMB ⇒ cos φAN =sin φAN
U R + U r U LC U U 2
⇒ 0,83. Chọn C
= ⇒ tan φ = LC =MB =⇒ cos φ =
U AN U MB U R + U r U AN 3

Câu 15: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch i
mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay
đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Hình vẽ
bên biểu diễn đồ thị cường độ dòng điện tức trong mạch O 10 20
1 t (ms)
i thời theo thời gian t khi C = C= 1
F và khi
1050π
1
C C=
= 2
F Giá trị L xấp xỉ khoảng
4800π
A. 0,44 H B. 0,15 H C. 0,31 H D. 0,22 H

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Lời giải tham khảo


T 2π
− Từ đồ thị, ta có = 8 ô = 20.10 −3 s ⇒ T = 0,04 s ⇒ ω = = 50π ( rad / s ) 21
2 T
1 1 1
− Tính được ZC = ⇒ ZC1 = Ω và ZC1 = 96 Ω
= 21=
ωC 1 1
50π. 50π.
1050π 4800π Z1 ZL − 21
I Z Z − 21 4
− Ta có 2 = 1 = L = ⇒ ZL =69 Ω
I 1 Z2 96 − ZL 3
ZL 69 96 − ZL
− Tính được =
L = = 0, 44 H. Chọn A Z2
ω 50π

Câu 16: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω vào R L, r C


đoạn mạch AB như hình 1. Đồ thị hình 2 biểu diễn sự H1
A M N B
phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A và B , điện
u (V)
áp uMN giữa hai điểm M và N theo thời gian t. Biết 52
63RCω = 16 và r = 18 Ω . Công suất tiêu thụ của đoạn 26
H2
mạch AB là O
t
A. 22 W B. 16 W –26
C. 20 W D. 18 W
–52

Lời giải tham khảo A


φ
π U = 39 V
− Từ đồ thị có urL sớm pha hơn u là ⇒ 0
2 U0rL = 52 V 39
B
U0C ZC 1 63
− Ta có tanα = = = = ⇒ α = 75,75 o
U0 R R RωC 16
52
39 o o
− Tính được φrL = 180 − 75,75 − arctan = 67, 38o
52 α φrL
o o
⇒ φ = 90 − φrL = 22,62

= U0r U0rL cos
= φrL 52.cos67,
= 38o 20 V
U0r 20 10
I0
− Tính được = = =
r 18 9
( A)
39 10 o
⇒=P UIcosφ
= . cos 22,62
= 20 W. Chọn C
2 9 2
Câu 17: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng R C L, r
không đổi và tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm A B H1
M
các phần tử mắc nối tiếp như hình H1, trong đó R = 3r và u (V)
1 60
C= mF. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
10π H2
O
áp uAB giữa hai điểm A và B , và điện áp uMB giữa hai điểm M 𝑡𝑡
và B theo thời gian t . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM
–60
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16 W B. 22 W C. 33 W D. 25 W
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Lời giải tham khảo


− Ta có U 2
RC
2
=U + U = 5200 V 2
D ( ) 2

U02RC = U02R + U0C


2 φ
= 5200
 2 2 2
U0 D = U0r + U0 L = 1600
− Ta có 
U0 = (U0 R + U0r ) + (U0 L − U0C ) = 3600
2 2 2


U0 R = 3U0r
U0 R = 45,12 V

 U = 15,04 V
⇒  0r
U0 L = 37,06 V
U0C = 56, 25 V
 UC   − U L 
− Ta có φ arctan
= =   17,7
o

 U R   + U r 
U0C
− Công
= suất P 0,=
5U0 I 0 cosφ 0, 5.U=
0
cosφ 16 W. Chọn A
ZC

Câu 18: [VNA] Đặt điện áp có tần số góc ω vào hai đầu u
A
đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L0
L0 , thiết bị tiêu thụ điện X , tụ điện có điện dung C0
M
như hình H1. Đồ thị trên hình H2 là các đường hình sin
X O
biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp tức thời uAN và t
uAB theo thời gian t . Biết ω 2 L0C0 = 3 , độ lệch pha giữa N
B C0
các điện áp uAN và uMB là 121o . Gọi kX và k AB là hệ số
H1 H2
công suất của thiết bị X và của đoạn mạch AM . Tỉ số
k AB
gần nhất với giá trị nào sau đây?
kX
A. 1,17 B. 1,26
C. 0,85 D. 0,79
Lời giải tham khảo
uL = −3uC

− Từ ω 2 L0C0 =3 ⇒ ZL =3ZC ⇒  π
uLC som pha hon i la
 2
 U0 AN = 3

− Từ đồ thị, chuẩn hóa  U0 MB = 4
u ⊥ u
 AN MB

 uAN   3u
+ MB  3 17
 uAN
= =uL + uX  uX = U0 X
  4  4
− Ta có:  uMB = uC + uX ⇒  ⇒
u = u + u u = 3uAN   u
+ MB U = 97
 AB X LC  AB
4  0 AB 4
k U0 X
⇒ AB = = 1, 256 . Chọn B
kX U0 AB
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp K
với tụ điện C như hình vẽ H1. Đặt vào hai đầu đoạn
L, r C H1
mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức B
A
=u U0 cos ( ωt + α ) . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời
i (A)
gian của cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi K I0
đóng và khi K mở như hình vẽ H2 . Giá trị của α xấp H2
xỉ bằng O
A. −0, 39 rad 1 1,25 t (10−2 s)
B. 0, 39 rad
−I0
C. 0,78 rad
D. −0,78 rad
Lời giải tham khảo
T 2π
− Từ đồ thị, ta có = 10 −2 s ⇒ T = 2.10 −2 s ⇒ ω = = 100π ( rad / s )
2 T
 π
− Ta có iđ I 0 cos  100πt − 
=
 2
 π  π
=

−2
im I 0 cos 100π t − 1, 25.10= (
−  I 0 cos 100πt + 
2  4
)
π π
φim + φiđ 4 − 2 π
− Mặt khác iđ = im ⇒ φu = = =− = −0, 39. Chọn A
2 2 8

Câu 20: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos ( 100πt ) u (V)

(U > 0) vào hai đầu mạch R, L, C nối tiếp. Đồ thị điện áp tức
84,8
thời trên R, L, C theo thời gian như hình vẽ bên. Giá trị của U
gần với giá trị nào sau đây nhất? O
−31,8 t
A. 140 V B. 100 V
−100
C. 50 V D. 70 V

Lời giải tham khảo


− uL sớm pha π / 2 so với uR và uR sớm pha π / 2 so với uC 𝑢𝑢 (V)
uL
− Xét tại thời điểm như hình vẽ
84,8
 u  2  u  2  84,8  2  84,8  2 uR t
 O
 + =  1   + =  1
R L
−31,8 t
 U0 R   U0 L   100   U0 L 
⇒ ⇒ uC
2 2 2 2 −100
 uR   uC   84,8   31,8 
  + =  1   + =  1
 U0 R   U0C   100   U0C 
U = 160 V
⇒  0L
 U0C = 60 V
U02R + (U0 L − U0C )= 100 2 + ( 160 − 60 )= 100 2 V ⇒ U
2 2
− Ta có U=
0
= 100 V . Chọn B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 11

You might also like