Professional Documents
Culture Documents
Tổng hợp 20 câu đồ thị hình Sin bài toán DXC hay và khó - Thầy VNA
Tổng hợp 20 câu đồ thị hình Sin bài toán DXC hay và khó - Thầy VNA
Tổng hợp 20 câu đồ thị hình Sin bài toán DXC hay và khó - Thầy VNA
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu i (A)
đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C = 36,75 μF mắc 2
nối tiếp với điện trở có R = 50 Ω . Hình bên là đồ thị biểu 1 20
diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn O
10 30 t (ms)
mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu –1
đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là –2
11π π
= A. u 100 cos 120πt + (V) = B. u 200 cos 120πt + (V)
12 3
π
= C. u 200 cos 100πt − (V) = D. u 200 cos ( 100π + π ) (V)
3
Lời giải tham khảo
2π 2π
ω
− Ta có = = = 100π ( rad / s )
T 20.10 −3
1 1
− Tính được = ZC = = 50 3 Ω
ωC 100π.36,75.10 −6
I 2π
− Tại t = 0, ta có i = −1 A = − 0 và đang tăng ⇒ φi = − rad
2 3
− Ta có u =i ( R − ZC j ) = 2∠
−2π
3
. 50 − 50 3j =200∠ π ( )
Vậy u 200 cos ( 100π + π ) (V). Chọn D
=
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 2: [VNA] Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100Ω , cuộn cảm u (V)
2 10 −4
thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối 100
π π t (10−2 s)
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị O
1/3
của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ. Biểu thức điện áp
hai đầu tụ điện là –200
11π π
A. uc 100 2 cos 100πt + (V) = B. uc 100 2 cos 100πt − (V)
12 12
π π
C. uc 200 2 cos 100πt + (V) = D. uc 200 2 cos 100πt − (V)
12 12
Lời giải tham khảo
U0 π
− Tại t = 0 =
thì u 100
= V và đang tăng ⇒ φu =
−
2 3
π
Δφ 3= 100π ( rad / s )
− Ta có=ω =
Δt 1
.10 −2
3
2 1 1
− Tính được Z=
L
ωL
= 100π.= 200 Ω và Z= C
= = 100 Ω
π ωC 10 −4
100π.
π
−ZC j −π −100 j 11π
uC iZ
− Ta có = = u = 200∠ . = 100 2∠ .
C
R + ( ZL − ZC ) j 3 100 + ( 200 − 100 ) j 12
11π
Vậy uc 100 2 cos 100πt + (V). Chọn A
12
Câu 3: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu i (A)
1 2
đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = ( H )
π 1
20
mắc nối tiếp với điện trở có R = 100 ( Ω) . Hình bên là đồ O
t (ms)
10 30
thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i –1
trong đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa –2
hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là
5π 11π
A. u 200 2cos 120πt −
12 ( V) = B. u 200 2cos 100πt +
12
(V )
5π 5π
= C. .u 200cos 100πt −
12
( V) = D. u 200 2cos 100πt −
12
(V )
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
π i (A)
Câu 4: [VNA] Đặt
= điện áp u 120 6 cos ωt − (V) vào
12 3,0
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, 1,5
20
3 O
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = và tụ điện có t (ms)
π −1,5
−3,0
điện dụng C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của cường độ dòng điện trong mạch i theo thời gian t. Giá trị C là
T 2π
− Từ đồ thị, ta có = 6 ô = 20.10 −3 ⇒ T = 0,08 s ⇒ ω = = 25π ( rad / s )
4 T
3
− Tính được Z= L
ωL
= 25π.= 75 Ω
π
π π 3
− Ta có 6 ô ứng với ⇒ 2 ô ứng với ⇒ = I0 = 2 3 ( A)
2 6 π
cos
6
π
120 6∠ −
u 12 42, 4 − 73, 5 j
− Ta có= =
i π
2 3∠
4
⇒ ZL − ZC =
−73, 5 ⇒ ZC = 148, 5 Ω
1 1 −6
− Tính được
= C = = 85,7.10= F 85,7 μF.
ωZC 25π.148, 5
Chọn D
Câu 5: [VNA] Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100 Ω u (V)
200
2
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện
π 100
−4 1/3
10 O
dung F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch t (10−2 s)
π
một điện áp xoay chiều có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
–200
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
của điện áp theo thời gian như hình bên. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
π 13π
A. uC 200 2 cos 100πt − (V) =B. uC 100 2 cos 100πt − (V)
12 12
π 5π
C. uC 200 2 cos 100πt + (V) =D. uC 100 2 cos 100πt − (V)
12 12
Lời giải tham khảo
U0 π
− Tại t = 0 thì u = và đang tăng ⇒ φ =−
2 3
α π/ 3
− Ta có =
ω = = 100π ( rad / s )
Δt 1 −2
.10
3
2 1 1
− Tính được Z=
L
ωL= 100π.= 200 Ω và = ZC = = 100 Ω
π ωC 10 −4
100π.
π
−ZC j −π −100 j −13π
uC iZ
− Ta có = = u = 200∠ . = 100 2∠ .
C
R + ( ZL − ZC ) j 3 100 + ( 200 − 100 ) j 12
13π
Vậy uc 100 2 cos 100πt − (V)
12
Chọn B
Câu 6: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu i (A)
1
đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H 2
2π
mắc nối tiếp với điện trở có R = 50 Ω . Đồ thị biểu diễn sự 7,5
O
phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch theo t (ms)
thời gian t như hình vẽ. Biểu thức điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch theo thời gian t ( t tính bằng s) là
π
A. u = 100 2cos100πt ( V ) =B. u 200cos 120πt − ( V )
2
π
C. u = 200cos100πt ( V ) =D. u 200 2cos 120πt − ( V )
4
Lời giải tham khảo
T 2π
− Từ đồ thị, ta có = 2 ô = 5 ms ⇒ T = 20 ms = 0,02 s ⇒ ω = = 100π ( rad / s )
4 T
1
− Tính được Z =L
ωL
= 100π. = 50 Ω
2π
π π 2
− Ta có 2 ô ứng với nên 1 ô ứng với ⇒ = I0 = 2 2A
2 4 π
cos
4
−π
− Tính được u =i ( R + ZL j ) = 2 2∠ ( 50 + 50 j ) =200∠ 0
4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau
và bằng một nửa hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện
trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng:
A . 187, 50 W B . 281, 25 W C . 375 W D . 562, 50 W
Lời giải tham khảo
T 40 10 2π
− Từ đồ thị, ta có = − ⇒ T = 20 ms = 0,02 s ⇒ ω = = 100π ( rad / s )
2 3 3 T
150
− Tính được U0 = 100 3 ( V )
=
10
sin 100π. .10 −3
3
1 1
− Tính được =
ZC = 20 Ω
=
1 ωC
100π. .10 −3
2π
U R
− Theo đề bài, ta có U L = UC = R ⇒ ZL = ZC = = 20 Ω ⇒ R = 40 Ω
2 2
2
100 3
U 2 2
− Tính được =
P = = 375 W. Chọn C
R 40
Câu 8: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng và tần ui
số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 13 Ω mắc
nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thì dòng điện trong
mạch là i . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích ui 6 t (ms)
O
theo thời gian t . Giá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0, 32 H B. 0,16 H
C. 0,13 H D. 0, 26 H
Lời giải tham khảo
T
− Ta có pmax → pmin là = 5 ms ⇒= T 20 ms ⇒= ω 100π rad/s
4
= pmax UI ( 1 + cosφ ) p 1 cosφ
+ 5
− Ta có ⇒ max = =− ⇒ cos φ =0, 25
pmin= UI ( −1 + cosφ ) pmin −1 cosφ
+ 3
R 13
− Ta lại có cos φ = = = 0, 25 ⇒ L
= 0,16 H. Chọn B
R 2 + ( ωL ) 132 + ( 100πL )
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch O t
AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ
số công suất của đoạn mạch AB uAN
A. cos φ = 0,86 B. cos φ = 0,71
C. cos φ = 0, 50 D. cos φ = 0, 55
Lời giải tham khảo
− Chuẩn hóa U AN = 4 và U MB = 3
− Dựa vào đồ thị, ta thấy uAN ⊥ uMB ⇒ cos 2 φAN + cos 2 φMB =
1
2 2 2 2
U U U U
⇒ R + R =⇒ 1 R + R =⇒
1 UR =2, 4
U AN U MB 4 3
2
− Tính được U L = U AN − U R2 = 4 2 − 2, 4 2 = 3, 2 và UC = 2
U MB − U R2 = 32 − 2, 4 2 = 1,8
U R2 + (U L − UC ) = 2, 4 2 + ( 3, 2 − 1,8 ) = 0, 2 193
2 2
− Ta có U =
UR 2, 4
− Tính được cos=
φ = = 0,86. Chọn A
U 0, 2 193
Câu 10: [VNA] Cho mạch điện như hình bên. Biết R= r= 50 Ω . L, r R C
Đặt điện áp u = U0 cosωt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch. Đồ thị biểu A B
M N
diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB như hình bên.
u (V)
Dung kháng của tụ điện bằng 300
50 3
A. 50 Ω B. Ω uMB
3
O t
50 3
C. Ω D. 100 Ω
6 uAN
2
2 2 100 2 50 3
− Tính được ZC= Z MB
− R= − 50 = Ω. Chọn B
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11: [VNA] Hình vẽ bên là độ thị phụ thuộc thời gian của u
điện áp xoay chiều 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ (2)
I
dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1 và I 2 . Tỉ số 2 gần nhất O t
I1
(1)
với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 B. 1,9
C. 0,9 D. 2,4
Lời giải tham khảo
U U TU I T U 1 4
− Ta có I = = = ⇒ 2 = 2. 2 = . ≈ 0,9. Chọn C
ZL ωL 2πL I1 T1 U1 1, 5 3
Câu 12: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng L, r C
R
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB . Hình bên gồm đoạn
mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB phụ thuộc A M N B
vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng u (V)
công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 31 V t
B. 35 V
C. 29 V
D. 33 V
Câu 13: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch u (V)
AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35, 4 μF , 180
156
đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp uAM
(điện trở thuần R0 ; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 , tụ điện có t (s)
O
điện dung C0 ). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay uMB
−60
chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM
và uMB thời gian như hình vẽ (chú ý 90 3 ≈ 156 ). Giá trị của các phân tử chứa trong hộp X là
A. R0 60
= = Ω, L0 165 mH B. R0 30Ω,C
= = 0
106 μF
C. R0 30
= = Ω, L0 95, 5 mH D. R0 60Ω,C
= = 0
61, 3 μF
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 14: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng L, r C
R
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB . Hình bên gồm đoạn
mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB phụ thuộc A M N B
vào thời gian t . Hệ số công suất trên đoạn mạch AB có giá u (V)
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,61
B. 0,92 𝑡𝑡
C. 0,83
D. 0,74
Câu 15: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch i
mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay
đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Hình vẽ
bên biểu diễn đồ thị cường độ dòng điện tức trong mạch O 10 20
1 t (ms)
i thời theo thời gian t khi C = C= 1
F và khi
1050π
1
C C=
= 2
F Giá trị L xấp xỉ khoảng
4800π
A. 0,44 H B. 0,15 H C. 0,31 H D. 0,22 H
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
U0 R = 3U0r
U0 R = 45,12 V
U = 15,04 V
⇒ 0r
U0 L = 37,06 V
U0C = 56, 25 V
UC − U L
− Ta có φ arctan
= = 17,7
o
U R + U r
U0C
− Công
= suất P 0,=
5U0 I 0 cosφ 0, 5.U=
0
cosφ 16 W. Chọn A
ZC
Câu 18: [VNA] Đặt điện áp có tần số góc ω vào hai đầu u
A
đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L0
L0 , thiết bị tiêu thụ điện X , tụ điện có điện dung C0
M
như hình H1. Đồ thị trên hình H2 là các đường hình sin
X O
biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp tức thời uAN và t
uAB theo thời gian t . Biết ω 2 L0C0 = 3 , độ lệch pha giữa N
B C0
các điện áp uAN và uMB là 121o . Gọi kX và k AB là hệ số
H1 H2
công suất của thiết bị X và của đoạn mạch AM . Tỉ số
k AB
gần nhất với giá trị nào sau đây?
kX
A. 1,17 B. 1,26
C. 0,85 D. 0,79
Lời giải tham khảo
uL = −3uC
− Từ ω 2 L0C0 =3 ⇒ ZL =3ZC ⇒ π
uLC som pha hon i la
2
U0 AN = 3
− Từ đồ thị, chuẩn hóa U0 MB = 4
u ⊥ u
AN MB
uAN 3u
+ MB 3 17
uAN
= =uL + uX uX = U0 X
4 4
− Ta có: uMB = uC + uX ⇒ ⇒
u = u + u u = 3uAN u
+ MB U = 97
AB X LC AB
4 0 AB 4
k U0 X
⇒ AB = = 1, 256 . Chọn B
kX U0 AB
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 19: [VNA] Đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp K
với tụ điện C như hình vẽ H1. Đặt vào hai đầu đoạn
L, r C H1
mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức B
A
=u U0 cos ( ωt + α ) . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời
i (A)
gian của cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi K I0
đóng và khi K mở như hình vẽ H2 . Giá trị của α xấp H2
xỉ bằng O
A. −0, 39 rad 1 1,25 t (10−2 s)
B. 0, 39 rad
−I0
C. 0,78 rad
D. −0,78 rad
Lời giải tham khảo
T 2π
− Từ đồ thị, ta có = 10 −2 s ⇒ T = 2.10 −2 s ⇒ ω = = 100π ( rad / s )
2 T
π
− Ta có iđ I 0 cos 100πt −
=
2
π π
=
−2
im I 0 cos 100π t − 1, 25.10= (
− I 0 cos 100πt +
2 4
)
π π
φim + φiđ 4 − 2 π
− Mặt khác iđ = im ⇒ φu = = =− = −0, 39. Chọn A
2 2 8
Câu 20: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos ( 100πt ) u (V)
(U > 0) vào hai đầu mạch R, L, C nối tiếp. Đồ thị điện áp tức
84,8
thời trên R, L, C theo thời gian như hình vẽ bên. Giá trị của U
gần với giá trị nào sau đây nhất? O
−31,8 t
A. 140 V B. 100 V
−100
C. 50 V D. 70 V
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________