Professional Documents
Culture Documents
KiemtragiuaKy2 Hoa11
KiemtragiuaKy2 Hoa11
A. B. C. D.
Câu 25: Chất (CH3)3C- C CH có tên là gì?
A. 2,2-đimetylbut-1-in. B. 2,2-đimetylbut-3-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylbut-2-in.
Câu 26: Để điều chế lượng nhỏ thể tích khí axetilen làm thí nghiệm, có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho Al4C3 + H2O. B. Cho CaC2 + H2O.-> Ca(OH)2 + C2H2 C. Nhiệt phân metan. D. Cho H2 + C.
Câu 27: Một trong những dãy chất nào sau ðây mà các chất có thể vừa làm mất màu dd Br 2 và vừa tạo kết
tủa màu vàng nhạt khi phản ứng với dd AgNO3/NH3?
A. metan, etilen, axetilen. B. etilen, axetilen, isopren.
C. axetilen, but-1-in, vinylaxetilen. D. axetilen, but-1-in, but-2-in.
Câu 28: Hóa chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt khí etilen và axetilen?
A. dd AgNO3/NH3. B. khí H2. C. dd KMnO4. D. nước brom.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: (1đ): Xăng được sử dụng cho động cơ ô tô chủ yếu gồm hỗn hợp các ankan từ C7 – C10.
- Viết công thức phân tử của hydrocacbon C8 trong xăng.
- Xăng 92 hay xăng 95 cho biết phần trăm theo thể tích của isooctan (hay còn gọi là chỉ số octan) trong xăng.
Isooctan ứng với hydrocacbon C8 trong xăng. Viết công thức cấu tạo của isooctane, biết: mạch chính cacbon
của nó có 5C, trong đó có 1 C bậc IV và 1 C bậc III, và hai C này không liền kề nhau.
Câu 30: (0.5đ): Vỏ trái táo chứa hợp chất “farnesene”, một hợp chất hấp dẫn các loài côn trùng ban đêm
“Laspeyresia pomenella”. Công thức cấu tạo của “farnesene” là:
(CH3)2C =CH – CH2-CH2-C(CH3)=CH-CH2-CH2-CH(CH3)-CH=CH2
Viết công thức cấu tạo của chất sản phẩm khi “farnesene” phản ứng với lượng dư brom.
Câu 31: (0.5đ): Từ CH4 (các chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ) viêt các phương trình phản ứng hóa học
điều chế: axetilen và etilen.
Câu 32: (1 đ) Một hidrocacbon thể khí có thành phần khối lượng như sau: C: 85,7% và H: 14,3%.
- Xác định công thức đơn giản nhất của hidrocacbon;
- 0.25 gam mẫu hidrocacbon này có thể tích 100 cm3 (đktc). Xác định CTPT của hidrocacbon.