Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bài tập

1) Để chuyển các giá trị 300 lb.s và 52 slug/ft^3sang hệ đơn vị SI, ta sử dụng tỷ lệ
chuyển đổi sau :
1 lb = 0.453592 kg
1s=1s
1 slug = 14.5939 kg
1 ft^3 = 0.0283168 m^3
Vậy, để chuyển đổi 300 lb.s sang hệ đơn vị SI, ta nhân 300 với tỷ lệ chuyển đổi:
300 lb.s * 0.453592 kg/lb = 136.0776 kg.s
Vậy, để chuyển đổi 52 slug/ft^3 sang hệ đơn vị SI, ta nhân 52 với tỷ lệ chuyển đổi:
52 slug/ft^3 * 14.5939 kg/slug ÷ 0.0283168 m^3/ft^3 = 2.67997*10^4 kg/m^3

2) a. Để tính giá trị (50 mN) (6 GN) và biểu diễn nó sang hệ đơn vị SI với một tiền tố phù
hợp, ta sử dụng các tỷ lệ chuyển đổi sau:
1 mN = 10^-3 N
1 GN = 10^9 N
Vậy, (50 mN) (6 GN) = (50 * 10^-3 N) (6 * 10^9 N) = 300 * 10^6 N
Biểu diễn giá trị này với một tiền tố phù hợp, ta có: 300 * 10^6 N = 300 MN

b. Để tính giá trị (400 mm) (0.6 MN)^2 và biểu diễn nó sang hệ đơn vị SI với một tiền tố
phù hợp, ta sử dụng các tỷ lệ chuyển đổi sau:
1 mm = 10^-3 m
1 MN = 10^6 N
Vậy, (400 mm) (0.6 MN)^2 = (400 * 10^-3 m) (0.6 * 10^6 N)^2 = 144 * 10^9 mN
Biểu diễn giá trị này với một tiền tố phù hợp, ta có: 144 * 10^9 mN = 144 mN

c. Để tính giá trị (45 MN^3)/(900 Gg) và biểu diễn nó sang hệ đơn vị SI với một tiền tố
phù hợp, ta sử dụng các tỷ lệ chuyển đổi sau:
1 MN^3 = 10^6 N * 10^3
1 Gg = 10^9 g
Vậy, (45 MN^3)/(900 Gg) = (45 * 10^6 N * 10^3)/(900 * 10^9 g) = 50 * 10^-3 N/g
Biểu diễn giá trị này với một tiền tố phù hợp, ta có: 50 mN/g

You might also like