Professional Documents
Culture Documents
GIẢI TOÁN SÁCH GIÁO KHOA CTST HK2- ĐÁP ÁN (Nguyễn Bảo Vương)
GIẢI TOÁN SÁCH GIÁO KHOA CTST HK2- ĐÁP ÁN (Nguyễn Bảo Vương)
GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Lời giải
25 1
a. f ( x) x 2 1, 5 x 1 có
0 , hai nghiệm phân biệt là x1 2 x2 và a 1 0
4 2
Ta có bảng xét dấu f ( x ) như sau:
1 1
Vậy f ( x ) dương trong hai khoảng ; và ( 2; ) và âm trong khoảng ; 2
2 2
b. g ( x) x x 1 có 3 0 và a 1 0 . Vậy f ( x ) dương với mọi x
2
2
c. h( x) 9 x 2 12 x 4 có 0 , nghiệm kép là xo và a 9 0 .
3
2
Vậy f ( x ) âm với mọi x
3
d. f ( x) 0, 5 x 3 x 6 có 3 0 và a 0,5 . Vậy f ( x ) âm với mọi x
2
49 3
e. g ( x ) x 2 0, 5 x 3 có 0 , hai nghiệm phân biệt là x1 2; x2 và a 1 0
4 2
Ta có bảng xét dấu f ( x ) như sau:
3 3
Vậy f ( x ) dương trong hai khoảng ( ; 2) và ; và âm trong khoảng 2;
2 2
2
g. h( x) x 2 2 x 2 có 0 , nghiệm kép là xo 2 và a 9 0 .
Vậy f ( x ) âm với mọi x 2
Câu 4. Xét dấu của tam thức bậc hai sau đây
a. f ( x) 2 x 2 4 x 2
b. f ( x) x 2 2 x 21
c. f ( x) 2 x 2 x 2
d. f ( x ) 4 x ( x 3) 9
e. f ( x ) (2 x 5)( x 3)
Lời giải
4
a. 4 2 4.2.2 0 . Và đa thức có nghiệm x 1
2.2
Mặt khác a 2 0 nên f ( x ) luôn dương với mọi x khác 1
2 256 7
b. 22 4(3) 21 256 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt : x 3; x và
2.(3) 3
7
a 1 0 nên f ( x) mang dấu âm khi x nằm trong khoảng ;3 và mang dấu dương với mọi x nằm
3
7
ngoài khoảng ;3
3
2
c. (2) 4(2)(2) 12 0 và a 2 0 nên f ( x ) luôn âm với mọi x
d. f ( x) 4 x 2 12 x 9
(12) 2 4(4)(9) 0 nên có nghiệm kép là x 1,5 và a 4
f ( x ) mang dấu âm với mọi x khác 1,5
e. f ( x) 2 x 2 x 15
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
2
(1) 4.2.15 119 0 , và a 2 0 nên f ( x ) luôn mang dấu dương với mọi x
Câu 5. Độ cao ( tính bằng mét) của quả bóng so với vành rổ khi bóng di chuyển được x mét theo phương
ngang được mô phỏng theo hàm số h( x ) 0,1x 2 x 1 . Trong các khoảng nào của x thì bóng nằm: cao
hơn vành rổ, thấp hơn vành rổ, và ngang vành rổ. Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Lời giải
Hàm số h x có 12 4(0,1)(1) 0, 6 0 nên sẽ có hai nghiệm phân biệt : x1 9, x2 1 . và
a 0,1 0
Vây:
- Bóng nằm cao hơn vành rổ khi bóng nằm trong khoảng (1;9)
- Bóng nằm thấp hơn vành rổ khi bóng nằm trong khoảng ( ;1) và (9; )
- Bóng nằm ngang vành rổ khi bóng ở độ cao 1m hoặc 9 m
Câu 6. Một khung dây thép hình chữ nhật có chiều dài 20 cm và chiều rộng 15 cm được uốn lại thành khung
hình chữ nhật mới có kích thước (20 x ) và (15 x )cm . Với x nằm trong khoảng nào thì diện tích của
khung sau khi uốn: tăng lên, không thay đổi, giảm đi.
Lời giải
Diện tích của khung dây thép khi chưa uốn là : 20.15 300 cm 2
Diện tích của khung dây thép khi đã uốn là :
(20 x) (15 x) 300 5 x x 2 . Như vậy diện tích của khung sau khi uốn tùy thuộc vào giá trị của hàm số
f ( x) 5 x x 2 .
Xét hàm số f ( x ) có 52 4 1 0 25 0 có hai nghiệm phân biệt :
5 25 5 25
x1 5; x2 0 và có a 1 0 . Nên :
2.1 2.1
- f ( x ) mang dấu dương khi x thuộc ( 5; 0) Diện tích khung hình sau khi uốn nhỏ hơn trước khi uốn
(giảm đi )
- f ( x ) mang dấu âm khi x thuộc ( ; 5) và (0; ) Diện tích khung hình sau khi uốn lớn hơn trước
khi uốn (tăng lên )
- f ( x ) 0 khi x 0 hoặc x 5 Diện tích khung hình sau khi uốn và trước khi uốn là không thay đổi
Câu 7. Chứng minh rằng với mọi số thực m ta luôn có : 9m 2 2m 3
Lời giải
Xét hàm số f (m) 9m 2 2m 3 . Ta có 2 2 4.9.3 104 0 và có a 9 0 . Nên f ( m) 0 với mọi
m nghĩa là 9m 2 2m 3
Câu 8. Tìm giá trị của m để :
a. 2 x 2 3 x m 1 0 với mọi x
b. mx 2 5 x 3 0 với mọi x
Lời giải
a. Hàm số 2 x 2 3 x m 1 có 32 4.2( m 1) 1 8m . và a 2 0 nên:
1
Để 2 x 2 3 x m 1 0 với mọi x thì 0 1 8m 0 m
8
b. Xét hàm số mx 2 5 x 3 có : 52 4 m (3) 25 12m
Để mx 2 5 x 3 0 với mọi x thì :
25
0 và m 0 m
12
Bài 2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn
Câu 1. Dựa vào đồ thị của hàm số bậc hai tương ứng, hãy xác định tập nghiệm của các bất phương trình bậc
hai sau đây:
Lời giải
1
a. Tập nghiệm của bất phương trình là 3;
2
b. Tập nghiệm của bất phương trình là mọi x 4
3
c. Tập nghiệm của bất phương trình là ; 4
2
d. Bất phương trình vô nghiệm
Câu 2. Giải các bất phương trình bậc hai sau :
a. 2 x 2 15 x 28 0
b. 2 x 2 19 x 255 0
c. 12 x 2 12 x 8
d. x 2 x 1 5 x 2 3 x
Lời giải
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
a. Xét hàm số f ( x) 2 x 2 15 x 28 . ta có (15)2 4.2.28 1 0 . nên f ( x) có hai nghiệm phân biệt
15 1
x1 2.2 3, 5
:
x 15 1 4
2 2.2
f ( x ) có a 2 0 nên f ( x ) 0 khi x ( ;3,5) hoặc (4; )
Vậy nghiệm của bất phương trình 2 x 2 15 x 28 0 là : x 3,5 hoặc x 4
b. Xét hàm số f ( x) 2 x 2 19 x 255 có 192 4 (2).255 2401 0 . Nên f ( x) có hai nghiệm phân
biệt.
x1 17
x2 7, 5
f ( x) 0 khi x ( 7,5;17)
c. Xét hàm số f ( x) 12 x 2 12 x 8 có (12) 2 4.12.8 240 0 và có a 12 0 nên f ( x) luôn lớn
hơn 0 với mọi x
Vậy với mọi x ta luôn có : 12 x 2 12 x 8
d. Xét hàm số f ( x) x 2 x 1 5 x 2 3x 4 x 2 4 x 1 . Có 42 4 (4) (1) 0 . Vậy f ( x) có
nghiệm kép x 0,5
Vậy để x 2 x 1 5 x 2 3 x thì x 0,5
Câu 3: Kim muốn trồng một vườn hoa trên mảnh đất hình chứ nhật và làm hàng rào bao quanh. Kim chỉ có
đủ vật liệu để làm 30 m hàng rào nhưng muốn diện tích vườn hoa ít nhất là 50 m 2 . Hỏi chiều rộng của vườn
hoa nằm trong khoảng nào?
Lời giải
Giả sử chiều rộng của vườn hoa là x và chiều dài là y thì theo dữ liệu đề bài ta có
2( x y ) 30(1) và x. y 50(2)
Từ (1) x y 15 y 15 x . Thay vào (2) ta có: x . (15 x ) 50 x 2 15 x 50 0
Xét tam thức bậc hai một ẩn f ( x) x 2 15 x 50 ta có : 152 4(1)(50) 25 0 nên f ( x ) có hai
x 10
nghiệm phân biệt 1
x2 5
Và có a 1 0 nên f ( x ) 0 khi x (5;10)
Vậy chiều rộng của vườn hoa nằm trong khoảng từ 5m đến 10 m .
Câu 4. Một quả bóng được ném thẳng lên từ độ cao 1,6m so với mặt đất với vận tốc 10 m / s .Độ cao của
bóng so với mặt đất (tính bằng m ) sau t giây được cho bởi hàm số
h(t ) 4,9t 2 10t 1 . Hỏi:
a. Bóng có thể cao trên 7 m không?
b. Bóng ở độ cao trên 5 m trong khoảng thời gian bao lâu? Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm
Lời giải
a. Xét hàm h t 4,9t 2 10t 1 7 4,9t 2 10t 6c Có 17, 6 0 và a 4, 9 0 nên h t luôn 0
tức là 4,9t 2 10t 1 7 . Như vậy bóng không thể cao trên 7m
b. Xét hàm h(t ) 4, 9t 2 10 t 1 5 4,9t 2 10t 4 Có 21,6 0 h t có hai nghiệm phân biệt
: x1 1,5 và x2 0,55
Và có a 4,9 0 . nên f ( x ) 0 khi x (0, 55;1,5)
Hay bóng ở độ cao trên 5 m trong khoảng thời gian từ 0,55 giây đến 1,5 giây
Câu 5: Mặt cắt ngang của mặt đường thường có dạng hình parabol để nước mưa dễ dàng thoát sang hai bên.
Mặt cắt ngang của một con đường được mô tả bằng hàm số y 0, 006 x 2 với gốc tọa độ đặt tại tim đường
và đơn vị đo là mét trong hình. Với chiều rộng của đường như thế nào thì tim đường cao hơn lề đường
không quá 15 cm .
Lời giải
Theo dữ liệu của bài ta có : 0, 006 x 2 0,15 0
Ta xét f ( x) 0, 006 x 2 0,15 . có 0 4( 0, 006)( 0,15) 0, 0036 0 nên f ( x ) có hai nghiệm phân
biệt
0 0, 0036 1
x1
2.(0, 006) 2
x2 0 0, 0036 1
2.(0, 006) 2
1 1
Vì a 0, 006 0 nên 0,006 x 2 0,15 0 khi x ;
2 2
Bài 3. Phương trình quy về bậc hai
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a. 11x 2 14 x 12 3x 2 4 x 7
b. x 2 x 42 2 x 30
c. 2 x 2 x 1 x 2 2 x 5
d. 3 x 2 x 1 7 x 2 2 x 5 0
Lời giải
a. 11x 2 14 x 12 3 x 2 4 x 7
11x 2 14 x 12 3 x 2 4 x 7
8 x 2 18 x 5 0
5
x 2
x 1
4
5
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho ta thấy, chỉ có x thỏa mãn.
2
5
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x
2
b. x 2 x 42 2 x 30
x 2 x 42 2 x 30
x 2 x 12 0
x 4
x 3
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho ta thấy, x 4 và x 3 không thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
2 2
c. 2 x x 1 x 2 x 5
4 x2 x 1 x2 2x 5
3x 2 6 x 9 0
x 3
x 1
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho ta thấy, x 3 và x 1 thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 3 hoặc x 1 .
d. 3 x 2 x 1 7 x 2 2 x 5 0
3 x2 x 1 7x2 2x 5
9 x2 x 1 7x2 2x 5
2x2 7x 4
x 4
x 1
2
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho ta thấy, chỉ có x 4 thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 4
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a. x 2 3x 1 3
b. x 2 x 4 x 2
С. 2 12 2 x x
d. 2 x 2 3x 10 5
Lời giải
a. x 2 3 x 1 3
x 2 3x 1 9
x 2 3x 8 0
3 41
x
2
3 41
x
2
3 41 3 41
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho ta thấy x ; x thỏa mãn
2 2
3 41 3 41
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x hoặc x
2 2
b. x2 x 4 x 2
x2 x 4 x2 4x 4
5 x 8
8
x
5
8 8
Thay x vào phương trình đã cho ta thấy x thỏa mãn.
5 5
8
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x .
5
c. 2 12 2 x x
12 2 x x 2
12 2 x x 2 4 x 4
x2 2x 8 0
x 4
x 2
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho ta thấy x 4 thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 4
d. 2 x 2 3x 10 5 (d)
Có: VT( d ) 0
mà VT ( d ) 0
VT ( d ) VP ( d )
Vậy phương trình vô nghiệm
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB ngắn hơn 4C là 2 cm .
a. Biểu diễn độ dài cạnh huyền BC theo AB
b. Biết chu vi của tam giác ABC là 24 cm . Tìm độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Lời giải
90
a. Xét tam giác vuông ABC có: BAC
BC 2 AB 2 AC 2 x 2 ( x 2)2
BC x 2 ( x 2)2 2 x 2 4 x 4
b. Chu vi của tam giác ABC là:
x x 2 2 x 2 4 x 4 24
2 x 2 4 x 4 22 2 x
22 2 x 0
2 2
2 x 4 x 4 484 88 x 4 x
x 11
2
2 x 92 x 480 0
x 40
( x 11)
x 6
x6
Vậy độ dài ba cạnh AB, AC , BC lần lượt là: 6 cm;8 cm;10 cm
Câu 4. Một con tàu biển M rời cảng O và chuyển động thẳng theo phương tạo với bờ biển một góc 60 .
Trên bờ biển có hai đài quan sát 4 và B nằm về hai phía so với cảng O và lần lượt cách cảng O khoảng
cách 1 km và 2 km (Hình).
a. Đặt độ dài của MO là xkm . Biểu diễn khoảng cách từ tàu đến A và từ tàu đến B theo x .
4
b. Tìm x để khoảng cách từ tàu đến B bằng khoảng cách từ tàu đến A .
5
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
c. Tìm x để khoảng cách tử tàu đến B nhỏ hơn khoảng cách từ tàu đến O đảng 500 m . (Lưu ý: Làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm.)
Lời giải
a. Xét tam giác MOB có:
MB 2 MO 2 OB 2 2OM OB cos 60
1
MB 2 x 2 2 2 2 x 2
2
2 2
MB x 2 x 4
MB x 2 2 x 4
Xét tam giác MOA có:
MA 2 MO 2 OA 2 2OM OA cos 180 60
1
MA 2 x 2 12 2 x 1
2
2 2
MA x x 1
MA x 2 x 1
b. Theo đề bài ta có:
4
MB MA
5
4
x2 2x 4 x2 x 1
5
16
x2 2x 4 x2 x 1
25
9 2 66 84
x x 0
25 25 25
11 37
x 5, 7
3
11 37
x 1,64
3
Vậy x 5, 7 hoặc x 1, 64 thì thỏa mãn đề bài.
c. Theo đề ta có
OM MB 5
x x2 2x 4 5
x 5 x2 2x 4
x 2 10 x 25 x 2 2 x 4
21
x 2,625
8
Vậy x 2, 625 thì thỏa mãn yêu cầu đề.
Ôn tập chương VII
Câu 1. Xét dấu của tam thức bậc hai sau:
a. f ( x) 6 x 2 41x 44
b. g ( x) 3 x 2 x 1
с. h( x) 9 x 2 12 x 4
Lời giải
11 4
a. f ( x) 6 x 2 41x 44 có : 625 0 , hai nghiệm phân biệt là x1 và x2 .
2 3
Ta có bảng xét dấu f ( x ) như sau:
11 4 11 4
Vậy f ( x ) dương trong khoảng ; ; và âm trong khoảng ( ; .
2 3 2 3
b. g ( x) 3 x 2 x 1 có : g ( x) x 2 2 x 3 có: 11 0 và a 3 0
Vậy g ( x ) âm với mọi x .
c. h( x) 9 x 2 12 x 4 có: (12) 2 4.9.4 0
12 2
h( x ) có nghiệm kép là: xo và a 9 0
2.9 3
2
Vậy h( x) dương với mọi x
3
Câu 2. Giải các bất phương trình sau:
a. 7 x 2 19 x 6 0
b. 6 x 2 11x 10
c. 3 x 2 4 x 7 x 2 2 x 1
d. x 2 10 x 25 0
Lời giải
a. 7 x 2 19 x 6 0
2
Tam thức bậc hai 7 x 2 19 x 6 0 có 529 0 f ( x ) có hai nghiệm phân biệt là: x1 3 và x2 ;
7
2
mà a 7 0 nên f ( x ) dương với mọi x thuộc khoảng ; , (3; ) .
7
5
Vậy bất phương trình 7 x 2 19 x 6 0 có tập nghiệm là ; (3; )
3
2
b. 6 x 11x 10
Tam thức bậc hai 7 x 2 19 x 6 0 có 119 0 ; a 6 0 nên f ( x ) 0x
Vậy bất phương trình 6 x 2 11x 10 vô nghiệm.
c. 3 x 2 4 x 7 x 2 2 x 1
2 x2 6 x 6 0
Tam thức bậc hai trên có: (3) 2 2.6 3 0; a 2 0 nên f ( x ) 0x
Vậy bất phương trình 3 x 2 4 x 7 x 2 2 x 1 vô nghiệm
d. x 2 10 x 25 0 ( x 5)2 0 . Có ( x 5)2 0x
x 5 0 x 5
Vậy bất phương trình x 2 10 x 25 0 có nghiệm x \ {5} .
Câu 3. Dựa vào đồ thị của hàm số bậc hai được cho, hãy giải các bất phương trình sau:
a. x 2 0,5 x 5 0
b. 2 x 2 x 1 0
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Lời giải
5
a. Từ đồ thị x 2 0,5 x 5 0 x 2;
2
5
Vậy bất phương trình có nghiệm x 2;
2
b. Từ đồ thị Không tồn tại giá trị của x để 2 x 2 x 1 0
Vậy bất phương trình vô nghiệm.
Câu 4. Giải các phương trình sau:
a. x 2 7 x 9 x 2 8 x 3
b. x2 x 8 x2 4 x 1 0
С. 4x2 x 1 x 1
d. 2 x 2 10 x 29 x 8
Lời giải
a. x 2 7 x 9 x 2 8 x 3
x 2 7 x 9 x 2 8 x 3
x 2 7 x 9 x 2 8 x 3
10 x 2 x 3 0
1
x
2
x
3
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x thỏa mãn.
5
3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x
5
b. x 2 x 8 x 2 4 x 1 0
x2 x 8 x2 4x 1
3x 7
7
x
3
7
Thay x vào phương trình ta được:
3
2 2
7 7 7 7
8 4 1
3 3 3 3
142 142
(đúng)
3 3
7
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x
3
c.
4x2 x 1 x 1
4x2 x 1 x2 2x 1
3x 2 x 2 0
x 1
x 2
3
2
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho ta thấy x 1 và x thỏa mãn điều kiện.
3
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 1 hoặc x
3
d. 2 x 2 10 x 29 x 8
2 x 2 10 x 29 x 8
2 x 2 11x 21 0
x 7
x 3
2
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho ta thấy không có giá trị nào thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 5. Một tam giác vuông có một cạnh góc vuông ngắn hơn cạnh huyền 8 cm . Tính độ dài của cạnh
huyền, biết chu vi tam giác bằng 30 cm .
Lời giải
Độ dài cạnh AC là:
BC 2 AB 2 AC 2 ( Pytago)
AC 2 BC 2 AB 2
AC x 2 ( x 8)2 16 x 64
Vì chu vi của tam giác ABC 30 cm
x x 8 16 x 64 30
16 x 64 38 2 x
16 x 64 1444 152 x 4 x 2 (4 x 19)
4 x 2 168 x 1508 0
x 13
x 29
do (4 x 19)
x 13
Vậy độ dài cạnh huyền khi đó là 13 cm .
Câu 6. Một quả bóng được bắn thẳng lên từ độ cao 2 m với vận tốc ban đầu là 30 m / s . Khoảng cách của
bóng so với mặt đất sau t giây được cho bởi hàm số: h(t ) 4, 9t 2 30 t 2 với h(t) tính bằng đơn vị mét. Hỏi
quả bóng nằm ở độ cao trên 40 m trong thời gian bao lâu? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Lời giải
Khi quả bóng nằm ở độ cao trên 40 m Khi đó h(t ) 40
4,9t 2 30t 2 40
4,9t 2 30t 38 0
Tam thức bậc hai f (t ) 4,9t 2 30t 38 có hai nghiệm phân biệt t1 1,8; t2 4,3
a 4,9 0 nên f (t ) dương với mọi x thuộc khoảng (1,8; 4,3) .
Vậy quả bóng nằm ở độ cao trên 40 m trong thời gian là: 4,3 - 1,8=2,5 s .
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 7. Một chú cá heo nhảy lên khỏi mặt nước. Độ cao h (mét) của chú cá heo so với mặt nước sau t giây
được cho bởi hàm số h(t ) 4,9t 2 9,6t . Tính khoảng thời gian cá heo ở trên không.
Lời giải
Cá heo ở trên không khí h(t ) 0 .
4,9t 2 9,6t 0
96
Tam thức bậc hai f (t ) 4,9t 2 9, 6t có hai nghiệm phân biệt nên t1 0; t2
49
96
Do a 4,9 0 nên f (t ) dương với mọi x thuộc khoảng 0; 4,
49
96 96
Vậy cá heo ở trên không khí trong thời gian: 0 s.
49 49
Câu 8. Lợi nhuận một tháng p ( x) của một quán ăn phụ thuộc vào giá trị trung bình x của các món ăn theo
công thức p ( x) 30 x 2 2100 x 15000 , với đơn vị tính bằng nghìn đồng. Nếu muốn lợi nhuận không
dưới 15 triệu đồng một tháng thì giá bán trung bình của các món ăn cần nằm trong khoảng nào?
Lời giải
Lợi nhuận không dưới 15 triệu đồng một tháng p ( x ) 15000 .
30 x 2 2100 x 15000 15000
30 x 2 2100 x 30000 0
Tam thức bậc hai f ( x) 30 x 2 2100 x 30000 có hai nghiệm phân biệt x1 20; x2 50
a 30 0 nên f ( x) 0 mọi x thuộc đoạn [20;50]
Vậy muốn lợi nhuận không dưới 15 triệu đồng 1 tháng thì giá bán trung bình của các món ăn từ 20000 đồng
đến 50000 đồng.
a. Kết quả của việc tung đồng xu và một con xúc xắc gồm hai công đoạn:
- CĐ1: Có 2 khả năng xảy ra khi tung đồng xu (sấp hoặc ngửa)
- CĐ2: Có 6 khả năng xảy ra khi tung xúc xắc ( 1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5 chấm, 6 chấm).
Áp dụng quy tắc nhân có: 2.6 bằng 12 kết quả có thể xảy ra.
b. Sơ đồ:
Câu 3. Tại một nhà hàng chuyên phục vụ cơm trưa văn phòng, thực đơn có 5 món chính, 3 món phụ và 4
loại đồ uống. Tại đây, thực khách có bao nhiêu cách chọn bữa trưa gồm một món chính, một món phụ và
một loại đồ uống?
Lời giải
Công việc chọn bữa trưa gồm một món chính, một món phụ và một loại đồ uống gồm 4 công đoạn:
- CĐ1: Chọn 1 món chính trong 5 món chính có 5 cách chọn
- CĐ2: Chọn 1 món phụ trong 3 món phụ có 3 cách chọn.
- CĐ3: Chọn 1 đồ uống trong 4 loại đồ uống có 4 cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân: 5.3.4 = 60 cách chọn bứa trưa.
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng trăm là chữ số chẵn, chữ số hàng đơn vị
là chữ số lẻ?
Lời giải
Công việc chọn số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng trăm là chữ số chẵn, chữ số hàng đơn vị là
chữ số lẻ gồm 3 công đoạn:
- CĐ1: Chữ số hàng trăm có 4 cách chọn (2, 4, 6,8)
- CĐ2: Chữ số hàng chục có 10 cách chọn (0 9)
- CĐ3: Chữ số hàng đơn vị có 5 cách chọn (1,3,5, 7,9)
Áp dụng quy tắc nhân: 4.10.5 200 số thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 5. An có thể đi từ nhà đến trường theo các con đường như Hình, trong đó có những con đường đi qua
nhà sách.
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Lời giải
a. Việc An chọn cách đi từ nhà đến trường mà có đi qua nhà sách có 3 công đoạn:
- CĐ1: Từ nhà An đến nhà sách có 3 con đường có 3 cách chọn
- CĐ2: Từ nhà sách đến trường có 2 con đường có 2 cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân có 3.2 6 cách chọn.
Vậy An có 6 cách đi từ nhà đến trường đi qua nhà sách.
b. Việc An chọn cách đi từ nhà đến trường có 2 công đoạn:
- CĐ1: Từ nhà An đến nhà sách có 5 cách chọn
- CĐ2: Từ nhà sách đến trường có 2 cách chọn
Áp dụng quy tắc nhân có: 5.2 10 cách chọn.
Vậy An có 10 cách đi từ nhà đến trường.
Bài 2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
Câu 1. Cần xếp một nhóm 5 học sinh ngồi vào một dãy 5 chiếc ghế.
Lời giải
- TH1: Chọn 1 điểm trong 4 điểm nằm trên đường thẳng thứ nhất và 2 điểm trong 5 điểm nằm trên đường
thẳng thứ 2
Số tam giác tạo thành là: C41 C52 40 (tam giác)
- TH2: Chọn 2 điểm nằm trong 4 điểm nằm trên đường thẳng thứ nhất và 1 điểm nằm trong 5 điểm nằm trên
đường thẳng thứ 2
Số tam giác tạo thành là: C42 C51 30 (tam giác)
Áp dụng quy tắc cộng: 40 30 70 (tam giác)
Câu 6. Khai triển các biểu thức
4
b
a. a
2
5
b. 2 x 2 1
Lời giải
4
b
a. a
2
2 3 4
b b b b
C40 a4 C41 a3 C42 a2 C43 a C44
2 2 2 2
3 1 1
a 4 2 a3 b a2 b2 ab3 b4
2 2 16
5
b. 2 x 2 1
5 4 3 2
C50 2 x 2
C51 2 x 2 1 C 2 x
1 C52 2 x 2 2 3
5
2
13 C54 2 x 2 14 C55 15
32 x 7 80 x 6 80 x 6 40 x 4 10 x 2 1
Câu 7. Hãy khai triển và rút gọn biểu thức (1 x )4 (1 x )4
Lời giải
Sử dụng kết quả đó để tính gần đúng giá trị biểu thức 1, 054 0, 954
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(1 x) 4 (1 x) 4 C4014 C4113 x C4212 x 2 C431 x3 C44 x 4
1 4 x 6 x 2 4 x3 x 4
a.
b. Hai vectơ AB và CD ngược hướng nhau.
Câu 2. Chứng minh rằng:
a. a (4; 6) và b ( 2;3) là hai vectơ ngược hướng.
b. a ( 2;3) và b ( 8;12) là hai vectơ cùng hướng.
c. a (0; 4) và b (0; 4) là hai vectơ đối nhau.
Lời giải
a. Nhận thấy: a 2b a và b ngược hướng
b. Nhận thấy: a 4b a và b cùng hướng.
c. Ta có: | a | 0 2 4 2 4;| b | 02 ( 4) 2 4
Nhận thấy: a b mà | a || b | 4
a và b là hai vectơ đối nhau.
Câu 3. Tìm tọa độ các vectơ sau:
a. a 2i 7 j
b. b i 3 j
c. c 4i
d. d 9 j
Lời giải
a. a (2; 7) ;
b. b ( 1;3)
c. c (4; 0) ;
d. d (0; 9)
Câu 4. Cho bốn điểm A(3;5), B (4; 0), C (0; 3), D (2; 2) . Trong các điểm đã cho, hãy tìm điểm:
a. Thuộc trục hoành;
b. Thuộc trục tung;
c. Thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất
Lời giải
a. Điểm B (4; 0) thuộc trục hoành.
b. Điểm C (0; 3) thuộc trục tung.
c. Điểm D (2; 2) thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
Câu 5. Cho điểm M x0 ; y0 . Tìm tọa độ:
a. Điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox ;
b. Điểm M' đối xứng với M qua trục Ox ;
c. Điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy ;
d. Điểm M " đối xứng với M qua trục Oy .
e. Điểm C đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ.
Lời giải
a. H x0 ;0
b. M' đối xứng với M qua trục Ox H là trung điểm của MM
x 2 x x x 2 x0 x0 x M ' x0
M' H M
M'
yM ' 2 yH yM yM ' 2.0 y0 yM ' y0
Vậy M ' x0 ; y0 .
c. K 0; y0
d. M" đối xứng với M qua trục Oy K là trung điểm của MM "
x 2 x x x 2.0 x0 x M " x0
M" K M
M"
yM " 2 yK yM yM " 2.y0 y0 yM " y0
Vậy M" x0 ; y0 .
e. C đối xứng với M qua gốc tọa độ O nên O là trung điểm của CM .
x 2 x x x 2.0 x0 x x0
C O M
C C
yC 2 yO yM yC 2.0 y0 yC y0
Vậy C x0 ; y0 .
Câu 6. Cho ba điểm A(2; 2); B (3;5), C (5;5) .
a. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b. Tìm tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành.
c. Giải tam giác ABC.
Lời giải
a. Xét D ( x; y ) . Ta có: AB (1;3); DC (5 x;5 y )
Để ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB DC
5 x 1 x 4
5 y 3 y 2
Vậy D (4; 2)
b. Gọi M là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD .
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
x A xC 25 7
xM xM xM
2 2 2
y y A yC y 2 5 y 7
M
M 2
2 M 2
7 7
Vậy M ;
2 2
c. Ta có: AC (3;3), BC (2;0)
Suy ra: AB | AB | 12 32 10
AC | AC | 32 32 3 2
BC | BC | 2 2 0 2 2
AB AC 1 3 3.3 2 5
cos A cos( AB, AC ) Aˆ 2634
AB AC 10 3 2 5
BA BC (1) 2 (3) 0 10
cos B cos( BA, BC ) Bˆ 10826
BA BC 10 2 10
CA CB (3) (2) (3) 0 2
cos C cos(CA, CB) Cˆ 45
CA CB 3 2 2 2
Câu 7. Cho tam giác ABC có các điểm M (2; 2), N (3; 4), P (5;3) lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC
và CA .
a. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
b. Chứng minh rằng trọng tâm của tam giác ABC và MNP trùng nhau.
c. Giải tam giác ABC
Lời giải
a. MP (3;1) BN 3 xB ; 4 yB
Có M là trung điểm cạnh AB, P là trung điểm cạnh AC nên MP là đường trung bình của tam giác ABC
1
MP / / BC; MP BC BN MPNB (hbh)
2
MP BN
3 3 xB x 0
B B(0;3)
1 4 yB yB 3
x 2 xN xB x 2.3 0
Ta có: N là trung điểm của BC nên C C
yC 2 y N yB yC 2.4 3
x 6
C C (6;5)
yC 5
x 2 xM xB x 2.2 0
Ta có: M là trung điểm của AB nên A A
y A 2 yM yB y A 2.2 3
x 4
A A(4;1)
y A 1
Vậy A(4;1), B (0;3), C (6;5)
b. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , ta có:
x A xB xC 406
xG xG 10
3 3 xG 10
3 G ;3
y y A yB yC y 1 3 5 y 3 3
G G
G
3 3
Gọi G' là trọng tâm tam giác MNP, ta có:
xM x N xP 235
xG x G 10
3 3 xG 10
3 G ;3
y y M y N yP y 2 4 3 y 3 3
G
G
3 G
3
Từ (1) và (2) G G
Vậy trọng tâm tam giác ABC trùng với trọng tâm tam giác MNP.
C. Ta có: AB ( 4; 2); AC (2; 4); BC (6; 2)
Suy ra: AB | AB | ( 4) 2 22 2 5
AC | AC | 22 42 2 5
BC | BC | 62 22 2 10
AB AC (4) 2 2.4
cos A cos( AB, AC ) 0 Aˆ 90
AB AC 2 5 2 5
Xét tam giác ABC có AB AC ( 2 5) và Aˆ 90
Tam giác ABC vuông cân tại A Bˆ Cˆ 45
Câu 8. Cho hai điểm A(1;3), B (4; 2) .
a. Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA DB
b. Tính chu vi tam giác OAB.
c. Chứng minh rằng OA vuông góc với AB và từ đó tính diện tích tam giác OAB .
Lời giải
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
a. D nằm trên trục Ox nên D ( x; 0) AD ( x 1; 3); BD ( x 4; 2)
5
Ta có: DA DB ( x 1) 2 (3) 2 ( x 4)2 (2)2 x 2 2 x 1 9 x 2 8 x 16 4 6 x 10 x
3
5
Vậy D ;0
3
b. Ta có: OA (1;3); OB (4; 2); AB (3; 1)
Suy ra: OA | OA | 12 32 10
OB | OB | 42 22 2 5
AB | AB | 32 (1)2 10
Chu vi tam giác OAB là: OA OB AB 10 2 5 10 2 10 2 5
c. Ta có: OA AB 1 3 3 ( 1) 0
OA AB
1 1
SOAB OA AB 10 10 5
2 2
Câu 9. Tính góc xen giữa hai vectơ a và b trong các trường hợp sau:
a. a (2; 3), b (6; 4)
b. a (3; 2); b (5; 1)
c. a ( 2; 2 3), b (3; 3)
Lời giải
a b 2.6 (3) 4
a. cos( a , b ) 0 (a , b ) 90
| a || b | 22 (3)2 62 42
a b 3.5 (2 (1) 2
b. cos( a , b ) ( a , b ) 45
| a | b ∣ 32 2 2 52 ( 1) 2 2
a b (2) 3 (2 3) 3 3
C. cos(a , b ) (a , b ) 150
| a ||b | (2)2 (2 3) 2 32 ( 3) 2 2
Câu 10. Cho bốn điểm A(7; 3), B (8; 4), C (1;5), D (0; 2) . Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình vuông.
Lời giải
Ta có: AB (1;7), DC (1; 7); AD (7;1)
Nhận thấy: AB DC ABCD là hình bình hành
mà | AB || AD | (vì cùng 5 2 ) hay AB AD ABCD là hình thoi
Ta có: AB AD 1.( 7) 7.1 0 AB AD AB AD
Từ (1) và (2) ABCD là hình vuông (đpcm)
Câu 11. Một máy bay đang hạ cánh với vận tốc v ( 210; 42) . Cho biết vận tốc của gió là w ( 12; 4)
và một đơn vị trên hệ trục tọa độ tương ứng với 1km . Tìm độ dài vectơ tổng hai vận tốc v và w
Lời giải
Ta có: v w (210 ( 12); 42 ( 4)) ( 222; 46)
Độ dài của vectơ tổng hai vận tốc v và w là: | v w | (222)2 (46)2 10 514( km)
Bài 2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ
Câu 1. Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
a. d đi qua điểm A( 1;5) và có vectơ chỉ phương u (2;1)
b. d đi qua điểm B (4; 2) và có vectơ pháp tuyến là n (3; 2)
c. d đi qua P (1;1) và có hệ số góc k 2
d. d đi qua hai điểm Q (3; 0) và R (0; 2)
Lời giải
a. Ta có u (2;1) là vectơ chỉ phương của d nên d nhận n (1 ; -2) là vectơ pháp tuyến.
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A( 1;5) và nhận u (2;1) là vectơ chỉ phương là:
x 1 2t
y 5t
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A( 1;5) và nhận n (1; 2) là vectơ pháp tuyến là:
1( x 1) 2( y 5) 0 x 2 y 11 0
b. Phương trình tổng quát của d đi qua B (4; 2) và nhận n (3; 2) là vectơ pháp tuyến là:
3( x 4) 2( y 2) 0 3 x 2 y 16 0
Ta có n (3; 2) là vectơ pháp tuyến của d nên d nhận u (2;3) là vectơ chỉ phương.
Phương trình tham số của d đi qua B (4; 2) và nhận u (2;3) làm vectơ chỉ phương là:
x 4 2t
y 2 3t
c. Ta có: d là đồ thị của hàm số bậc nhất y kx y0
Vì hệ số góc k 2 nên ta có: y 2 x y0
Lại có d đi qua P (1;1) nên thay tọa độ P vào hàm số bậc nhất ta được: 1 2 . 1 y0 y0 3
Phương trình tổng quát của d là: y 2 x 3 2 x y 3 0
Ta có: d nhận n (2;1) là vectơ pháp tuyến u (1; 2) là vectơ chỉ phương của d.
x 1 t
Phương trình tham số của d đi qua P (1;1) và nhận u (1; 2) làm vectơ chỉ phương là:
y 1 2t
d. Ta có: QR ( 3; 2) là vectơ chỉ phương của d d nhận n (2;3) là vectớ pháp tuyến.
x 3 3t
Phương trình tham số của d đi qua Q (3; 0) và nhận QR ( 3; 2) làm vectơ chỉ phương là:
y 2t
Phương trình tổng quát của d đi qua Q (3;0) và nhận n (2;3) làm vectơ pháp tuyến là:
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
2( x 3) 3( y 0) 0 2 x 3 y 6 0
Câu 2. Cho tam giác ABC , biết A(2;5), B (1; 2) và C (5; 4) .
a. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC .
b. Lập phương trình tham số của trung tuyến AM
c. Lập phương trình của đường cao AH .
Lời giải
a. Ta có BC (4; 2) BC nhận n (2; 4) là vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của đường thẳng BC đi qua B(1; 2) và nhận n (2; 4) làm vectơ pháp tuyến là:
2( x 1) 4( y 2) 0 2 x 4 y 6 0 x 2 y 3 0
1 5 2 4
b. Ta có M là trung điểm của BC M ; M (3;3)
2 2
Phương trình tham số của trung tuyến AM đi qua A(2;5) và nhận AM (1; 2) làm vectơ chỉ phương
x 2t
là:
y 5 2t
c. Phương trình đường cao AH đi qua A(2;5) và nhận BC (4; 2) là vectơ pháp tuyến là:
4( x 2) 2( y 5) 0 4 x 2 y 18 0 2 x y 9 0
Câu 3. Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
a. đi qua A(2;1) và song song với đường thẳng 3 x y 9 0 ;
b. đi qua B ( 1; 4) và vuông góc với đường thẳng 2 x y 2 0 .
Lời giải
a. Vì song song với đường thẳng 3 x y 9 0 nên nhận n (3;1) làm vectơ pháp tuyến và
u (1; 3) làm vectơ chỉ phương.
Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua A(2;1) và nhận n (3;1) làm vectơ pháp tuyến là:
3( x 2) 1( y 1) 0 3 x y 7 0
x 2t
Phương trình tham số của đi qua A(2;1) và nhận u (1; 3) làm vectơ chỉ phương là:
y 1 3t
b. Vì vuông góc với đường thẳng 2 x y 2 0 nên nhận u (2; 1) làm vectơ chỉ phương và
n (1; 2) làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua B ( 1; 4) và nhận n (1; 2) làm vectơ pháp tuyến là:
1( x 1) 2( y 4) 0 x 2 y 7 0
x 1 2t
Phương trình tham số của đi qua B ( 1; 4) và nhận u (2; 1) làm vectơ chỉ phương là:
y 4t
Câu 4. Xét vị trí tương đối của các cặp dường thẳng d1 và d 2 sau đây:
a. d1 : x y 2 0 và d 2 : x y 4 0
x 1 2t
b. d1 : và d 2 : 5 x 2 y 9 0
y 3 5t
x 2t
c. d1 : và d 2 : 3 x y 11 0.
y 5 3t
Lời giải
a. Ta có d1 và d 2 có các vectơ pháp tuyến lần lượt là n1 (1; 1) và n2 (1;1) .
Ta có: n1 n2 1.1 1.(1) 0 n1 n2 . Do đó, d1 d 2
Tọa độ M là giao điểm của d1 và d 2 là nghiệm của hệ phương trình:
x y 2 0 x 3
x y 4 0 y 1
Vậy d1 vuông góc với d 2 và cắt nhau tại M ( 3; 1) .
b. Ta có u1 (2;5) là vectơ chỉ phương của d1 n1 (5; 2) là vectơ pháp tuyến của d1 .
n2 (5; 2) là vectơ pháp tuyến của d 2 .
Ta có: n1 n2 nên n1 và n2 là hai vectơ cùng phương. Do đó, d1 và d 2 song song hoặc trùng nhau.
Lấy điểm M (1;3) d1 , thay tọa độ của M vào phương trình d 2 , ta được: 5.1 - 2. 3 9 0
M d2 . Vậy d1 / / d 2 .
c. u1 (1;3) là vectơ chỉ phương của d1 n1 (3;1) là vectơ pháp tuyến của d1
Phương trình tổng quát của d đi qua điểm A(2;5) và nhận n1 (3;1) là vectơ pháp tuyến là:
3( x 2) 1( y 5) 0 3 x y 11 0
Ta có: n2 (3;1) là vectơ pháp tuyến của d 2 .
Ta có: n1 n2 nên n1 và n2 là hai vectơ cùng phương. Do đó, d1 và d 2 song song hoặc trùng nhau.
Lấy điểm N (2;5) d1 , thay tọa độ của N vào phương trình d 2 , ta được: 3.2 5 11 0
N d2 . Vậy d1 d 2
x 2t
Câu 5. Cho đường thẳng d có phương trình tham số Tìm giao điểm của d với hai trục tọa độ
y 5 3t
Lời giải
Giao điểm A của d và trục Ox là nghiệm của hệ phương trình:
5
x 2t t 3 11
A ;0
0 5 3t x 11 3
3
Giao điểm B của d và trục Oy là nghiệm của hệ phương trình:
0 2t t2
B (0;11)
y 5 3t y 11
11
Vậy d cắt hai trục tọa độ tại các điểm A ;0 và B (0;11) .
3
Câu 6. Tìm số đo góc xen giữa hai đường thẳng d1 và d 2 trong các trường hợp sau:
a. d1 : x 2 y 3 0 và d 2 : 3 x y 11 0
xt
b. d1 : và d 2 : x 5 y 5 0
y 3 5t
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
x 3 2t xt
c. d1 : và d 2 :
y 7 4t y 9 2t
Lời giải
∣
1.3 ( 2) (1) 2
a. Ta có: cos d1 , d 2 d1 , d 2 45
2 2 2
1 ( 2) 3 ( 1) 2 2
b. Ta có n1 (5; 1) và n2 (1;5) lần lượt là vectơ pháp tuyến của d1 và d 2
Ta có: n1 n2 5.1 (1).5 n1 n2 d1 , d 2 90
C. Hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có vectơ chỉ phương là u1 (2; 4) và u2 (1; 2)
Ta có: u1 2u2 u1 / / u2 d1 , d 2 0
Câu 7. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng trong các trường hợp sau:
a. M (1; 2) và : 3 x 4 y 12 0 ;
xt
b. M (4; 4) và : ;
y t
xt
c. M (0;5) và : 19 ;
y 4
d. M (0; 0) và : 3 x 4 y 25 0
Lời giải
∣
3.1 4.2 12 7
a. d ( M ; )
32 42 5
b. Phương trình tổng quát của đi qua điểm O (0; 0) và nhận n (1;1) làm vectơ pháp tuyến là: x y 0
|44| 8 2
d ( M ; )
1 1 2 2 2
19
c. Phương trình tổng quát của đi qua điểm A 0; và nhận n (0;1) làm vectơ pháp tuyến là:
4
19 19
0( x 0) y 0 y 0
4 4
19
5
4 39
d (M ; )
1 4
| 3.0 4.0 25 |
d. d ( M ; ) 5
32 42
: 3 x 4 y 10 0
Câu 8. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng:
: 6 x 8y 1 0
Lời giải
3 4 10
Ta có: / /
6 8 1
| 6.2 8.1 1 | 19
Lấy điểm M (2;1) d ; d M ; 2 2
10
6 8
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm S ( x; y ) di động trên đường thẳng d : 12 x 5 y 16 0 . Tính
khoảng cách ngắn nhất từ điểm M (5;10) đến điểm S .
Lời giải
Khoảng cách ngắn nhất từ điểm M đến điểm S chính là khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d .
|12.5 5.10 1|
Ta có: d ( M ; d ) 2
12 2 (5) 2
Vậy khoảng cách ngắn nhất từ M đến S là 2 .
Câu 10. Một người đang viết chương trình cho trò chơi bóng đá rô bốt. Gọi A( 1;1), B (9; 6), C (5; 3) là ba
vị trí trên màn hình.
a. Viết phương trình các đường thẳng AB , AC , BC .
b. Tính góc hợp bởi hai đường thẳng AB và AC .
c. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC .
Lời giải
a. Ta có: AB (10;5), AC (6; 4), BC (4; 9)
Phương trình đường thẳng AB đi qua điểm A(1;1) và nhận n1 (5; 10) là vectơ pháp tuyến là:
5( x 1) 10( y 1) 0 5 x 10 y 15 0 x 2 y 3 0
Phương trình đường thẳng AC đi qua điểm A(1;1) và nhận n2 (4;6) là vectơ pháp tuyến là:
4( x 1) 6( y 1) 0 4 x 6 y 2 0 2 x 3 y 1 0
Phương trình đường thẳng BC đi qua điểm B (9; 6) và nhận n3 (9; 4) là vectơ pháp tuyến là:
9( x 9) 4( y 6) 0 9 x 4 y 57 0
|1 2 ( 2) 3 | 4
b. cos( AB, AC ) ( AB, AC ) 6015 .
2 2 2 2
1 ( 2) 2 3 65
| 9.(1) 4.1 57 | 70
c. d ( A; BC )
9 2 ( 4) 2 97
Bài 3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
Câu 1. Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn? Tìm tọa độ tâm và bán
kính của đường tròn đó.
a. x 2 y 2 6 x 8 y 21 0 ;
b. x 2 y 2 2 x 4 y 2 0
c. x 2 y 2 3 x 2 y 7 0
d. 2 x 2 2 y 2 x y 1 0
Lời giải
a. Phương trình có dạng x 2 y 2 2ax 2by c 0 với a 3, b 4, c 21
Ta có: a 2 b 2 c 32 42 21 4 0 . Vậy đây là phương trình đường tròn có tâm I (3 ; 4) và có bán kính
R 4 2.
b. Phương trình có dạng x 2 y 2 2ax 2by c 0 với a 1, b 2, c 2
Ta có: a 2 b 2 c 12 (2)2 2 3 0 . Vậy đây là phương trình đường tròn có tâm I (1; 2) và có bán
kính R 3 .
3
c. Phương trình có dạng x 2 y 2 2ax 2by c 0 với a , b 1, c 7
2
2
3 15
Ta có: a 2 b 2 c (1) 2 74 0 . Vậy đây không phải là phương trình đường tròn.
2 4
1 1 1
d. Ta có: 2 x 2 2 y {2} x y 1 0 x 2 y 2 x y 0 .
2 2 2
1 1 1
Phương trình có dạng x 2 y 2 2ax 2by c 0 với a , b , c
4 4 2
2 2
1 1 1 5
Ta có: a 2 b 2 c 0
4 4 2 8
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
1 1 10
Vậy đây là phương trình đường tròn có tâm I ; và bán kính R
4 4 4
Câu 2. Lập phương trình đường tròn (C ) trong các trường hợp sau:
a. (C) có tâm I (1;5) và có bán kính r 4 ;
b. (C) có đường kính MN với M (3; 1) và N (9;3) ;
c. (C) có tâm I (2;1) và tiếp xúc với đường thẳng 5 x 12 y 11 0 ;
d. (C) có tâm A(1; 2) và đi qua điểm B (4; 5) .
Lời giải
a. Phương trình đường tròn (C ) tâm I (1;5) và bán kính r 4 là: ( x 1)2 ( y 5)2 16
3 9 1 3
b. Tâm I của đường tròn (C ) là trung điểm của MN I ; I (6 ; 1)
2 2
Ta có: R MI (6 3) 2 (1 1) 2 13
Phương trình đường tròn (C ) tâm l (6;1) và bán kính R 13 là: ( x 6)2 ( y 1)2 13
| 5.2 12.1 11| 9
c. Ta có: R d ( I , d )
52 ( 12) 2 13
9 81
Phương tròn đường tròn (C ) tâm I (2;1) và bán kính R là: ( x 2)2 ( y 1)2
13 169
d. Ta có R AB (4 1) 2 (5 2) 2 3 2
Phương trình đường tròn (C ) tâm A(1; 2) và bán kính R 3 2 là: ( x 1)2 ( y 2)2 18
Câu 3. Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có tọa độ các đỉnh là:
a. M (2;5), N (1; 2), P (5; 4)
b. A(0; 6), B (7; 7), C (8; 0)
Lời giải
a. Phương trình đường tròn có dạng x 2 y 2 2ax 2by c 0 .
Thay tọa độ các đỉnh M (2;5), N (1; 2), P (5, 4) vào phương trình đường tròn, ta được hệ phương trình:
22 52 4a 10b c 0 4a 10b c 29 a3
2 2
1 2 2a 4b c 0 2a 4b c 5 b 3
52 42 10a 8b c 0 10a 8b c 41 c 13
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là: x 2 y 2 6 x 6 y 13 0
b. Phương trình đường tròn có dạng x 2 y 2 2ax 2by c 0 .
Thay tọa độ các đỉnh A(0; 6), B (7; 7), C (8; 0) vào phương trình đường tròn, ta được hệ phương trình:
62 12b c 0 12b c 36 a 4
2 2
7 7 14a 14b c 0 14a 14b c 98 b 3
82 16a c 0 16a c 64 c 0
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: x 2 y 2 8 x 6 y 0
Câu 4. Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục Ox , Oy và đi qua điểm A(4; 2) .
Lời giải
Gọi l(a; b) là tâm đường tròn (C ) .
Ta có: R d ( I ; Ox) d (l ; Oy ) R a b (C ) có tâm I ( a; a ) và bán kính R a . Phương trình
đường tròn (C ) là: ( x a )2 ( y a )2 a 2
Ta có A(4; 2) (C ) nên (4 a ) 2 (2 a ) 2 a 2
16 8a a2 4 4a a2 a2
a 10
a2 12a 20 0
a 2
Vậy (C ) : ( x 10) ( y 10)2 100 hoặc ( x 2)2 ( y 2)2 4
2
Ta có phương trình đường tròn tâm O (0; 0) bán kính R 4, 2 là: x 2 y 2 17, 64
Phương trình mô phỏng cái cổng là: x 2 y 2 17, 64( y 0)
b. Thay x 2, 2 vào phương trình đường tròn, ta được y 17, 64 2, 22 3,58 2, 6
Vậy xe tải rộng 2, 2m và cao 2, 6m đi đúng làn đường quy định có thể đi qua cổng mà không làm hư hỏng
cổng.
Bài 4. Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ
Câu 1. Viết phương trình chính tắc của:
a. Elip có trục lớn bằng 20 và trục nhỏ bằng 16 ;
b. Hypebol có tiêu cự 2c 20 và độ dài trục thực 2a 12 ;
1
c. Parabol có tiêu điểm F ;0 .
2
Lời giải
a. Ta có 2a 20; 2b 16 a 10; b 8 .
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc của elip ( E ) là: 1.
100 64
b. Ta có: 2c 20; 2a 12 c 10; a 6 b c 2 a 2 102 62 8
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol ( H ) là: 1.
36 4
1
c. ( P ) có tiêu điểm F ;0 p 1
2
Vậy parabol ( P ) có phương trình: y 2 2 x .
Câu 2. Viết phương trình chính tắc của các đường conic dưới đây. Gọi tên là tìm tọa độ các tiêu điểm của
chúng.
a. C1 : 4 x 2 16 y 2 1
b. C2 :16 x 2 4 y 2 144 ;
1 2
c. C3 : x y
8
Lời giải
x2 y 2
a. Ta có: 4 x 2 16 y 2 1 1
1 1
4 16
2 2
1 1 1 1 3
a , b c a 2 b2
2 4 2 4 4
3 3
Tọa độ các tiêu điểm của C1 là F1 ; 0 ; F ; 0 .
4 2
4
2 2
x y
b. Ta có: 16 x 2 4 y 2 144 1
9 36
a 3, b 6 c a2 b2 32 6 2 3 5
Tọa độ các tiêu điểm của C2 là F1 (3 5;0); F2 (3 5;0) .
1 2
c. Ta có: x y y 2 8x
8
C3 có dạng y 2 2 px p 4
Tọa độ tiêu điểm của C3 là F (2; 0)
Câu 3. Để cắt một bảng quảng cáo hình elip có trục lớn là 80 cm và trục nhỏ là 40 cm từ một tấm ván ép
hình chữ nhật có kích thước 80 cmx 40 cm , người ta vẽ hình elip đó lên tấm ván ép như hướng dẫn sau:
- Chuẩn bị:
- Hai cái đinh, một vòng dây kín không đàn hồi, bút chì.
- Thực hiện:
1. Xác định vị trí (hai tiêu điểm của elip) và ghim hai cái đinh lên hai điểm đó trên tấm ván).
2. Quàng vòng dây qua hai chiếc đinh vào kéo căng tại một điểm M nào đó. Tựa đầu bút chì vào trong vòng
dây tại điểm M rồi di chuyển sao cho dây luôn luôn căng. Đầu bút chì vạch lên tấm bìa một đường elip
(Xem minh họa trong Hình).
Phải ghim hai cái đinh các mép tấm ván ép bao nhiêu xentimet và lấy vòng dây có độ dài là bao nhiêu?
Lời giải
Ta có: 2a 80 cm, 2 b 40 cm a 40 cm, b 20 cm
c a 2 b 2 40 2 20 2 20 3( cm )
Hai cái đinh cách mép chiều dài của tâm ván là 20 cm , cách mép chiều rộng của tấm ván là
40 20 3 5,36 cm .
Vòng dây có độ dài là 2a 2c 2.40 2.20 3 74, 64 cm .
Câu 4. Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao 8m, rộng 20m (Hình).
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
a. Chọn hệ tọa độ thích hợp và viết phương trình của elip nói trên.
b. Tính khoảng cách theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 5m đến nóc nhà vòm.
Lời giải
Ta có: b 8 m, 2a 20 m a 10 m
x2 y 2
Vậy phương trình của elip ( E ) là: 1
100 64
b. Điểm A cách chân tường 5m nên A (5; 0) . Ta có độ dài AB chính là khoảng cách từ điểm A đến nóc
nhà vòm.
Gọi B 5; yB . Vì B ( E ) nên thay tọa độ B vào phương trình ( E ) , ta được:
2
52 y B
1 yB 4 3 6, 9
100 64
Vậy AB 6, 9 m .
x2 y2
Câu 5. Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình là 1
282 422
2
(Hình). Biết chiều cao của tháp là 150 m và khoảng cách từ nóc tháp đến tấm đối xứng của hypebol bằng
3
khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
Lời giải
2
Theo bài ra ta có: OA OB 150 m, OA OB OA 60 m, OB 90 m A(0; 60), B (0; 90)
3
x 2 602
Thay y 60 vào phương trình ( H ) , ta được: 2 2 1 x 2 2384 x 4 149
28 42
Bán kính nóc bằng 4 149 m .
x 2 (90) 2
Thay y 90 vào phương trình ( H ) , ta được: 2 2
1 x 2 4384 x 4 274
28 42
Bán kính đáy bằng 4 274 m .
Câu 6. Một cái cầu có dây cáp treo hình parabol, cầu dài 100 m và được nâng đỡ bởi những thanh thẳng
đứng treo từ cáp xuống, thanh dài nhất là 30 m , thanh ngắn nhất là 6 m (Hình). Tính chiều dài của thanh
cách điểm giữa cầu 18 m .
Lời giải
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
2 2 2 2
ab cd ab cd
Vì IA IC ( R)
2 2 2 2
( a b )2 ( c d )2 ( a b ) 2 (c d )2
a2 2ab b2 c2 2cd d 2 a2 2ab b2 c2 2cd d 2
4ab 4cd ab cd ab cd 0
Ta có: EF ( a; c}, BD ( b; d )
EF BD (a) (b) c d ab cd 0 (chứng minh trên)
EF BD hay EF BD (đpcm)
Câu 3. Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 trong mỗi trường hợp sau:
a. d1 : x y 2 0 và d 2 : x y 4 0 ;
x 1 t
b. d1 : và d 2 : x 3 y 2 0
y 3 2t
x 2t x 1 3t
c. d1 : và d 2 :
y 5 3t 3 1t
Lời giải
a. Đường thẳng d1 và d 2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là n1 (1; 1) và n2 (1 ; 1).
Ta có: n1 n2 11 (1) 1 0 nên n1 và n2 là hai vectơ vuông góc d1 d 2 d1 , d 2 90
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giao điểm M của d1 và d 2 là nghiệm của hệ phương trình:
x y 2 0 x 3
x y 4 0 y 1
Vậy d1 và d 2 vuông góc và cắt nhau tại M ( 3; 1) .
b. Ta có: u1 (1; 2) là vectơ chỉ phương của d1 n1 (2; 1) là vectơ pháp tuyến của d1 .
Phương trình tổng quát của d1 đi qua điểm A(1;3) và nhận n1 (2; 1) làm vectơ pháp tuyến là:
2( x 1) ( y 3) 0 2 x y 1 0
Đường thẳng d 2 có vectơ pháp tuyến là n2 (1; 3)
2 1
Ta có: n1 và n2 là hai vectơ không cùng phương
1 3
d1 và d 2 cắt nhau. Giao điểm M của d1 và d 2 là nghiệm của hệ phương trình:
1
2 x y 1 0 x 5
x 3 y 2 0 y3
5
| 2 1 ( 1) (3) | 2
Ta có: cos d1 , d 2 d1 , d 2 45
2 2 2
2 (1) 1 ( 3) 2 2
1 3
Vậy d1 cắt d 2 tại điểm M ; và d1 , d 2 45 .
5 5
c. Phương trình tổng quát của d1 và d 2 lần lượt là:
d1 : 3 x y 11 0 và d 2 : x 3 y 8 0
Ta có: n1 n2 3.1 1.(3) 0 n1 n2 hay d1 d 2 d1 , d 2 90
Giao điểm M của đường thẳng d1 và d 2 là nghiệm của hệ phương trình:
5
3 x y 11 0 x 2
x 3 y 8 0 y 7
2
5 7
Vậy d1 và d 2 vuông góc và cắt nhau tại M ; .
2 2
Câu 4. Tính bán kính của đường tròn tâm M ( 2;3) và tiếp xúc với đường thẳng:
d: 14 x 5 y 60 0
Lời giải
|14.(2) 5.3 60 | 221
Ta có: R d ( M ; d )
2
14 (5) 2 13
Câu 5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng:
: 6 x 8 y 13 0
: 3 x 4 y 27 0
Lời giải
6 8 13
Ta có: / /
3 4 27
13
Lấy điểm A 0; .
8
13
4 27
41 8
Ta có: d , d A;
3 4 10 2 2
Câu 6. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn có phương trình:
а. ( x 2) 2 ( y 7) 2 64
b. ( x 3) 2 ( y 2) 2 8
c. x 2 y 2 4 x 6 y 12 0 .
Lời giải
a. Phương trình đường tròn có dạng ( x a )2 ( y b) 2 R 2
Đường tròn có tâm ∣ (2; 7) và bán kính R 8 .
b. Phương trình đường tròn có dạng ( x a )2 ( y b) 2 R 2
Đường tròn có tâm I ( 3; 2) và bán kính R 2 2 .
c. Phương trình có dạng x 2 y 2 2ax 2by c 0 với a 2, b 3, c 12
Ta có: a 2 b 2 c 22 32 12 25
Vậy đường tròn có tâm I (2;3) và bán kính R 25 5 .
Câu 7. Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:
a. Có tâm I ( 2; 4) và bán kính bằng 9 ;
b. Có tâm ∣ (1; 2) và đi qua điểm A(4;5) ;
c. Đi qua hai điểm A(4;1), B (6;5) và có tâm nằm trên đường thẳng 4 x y 16 0
d. Đi qua gốc tọa độ và cắt hai trục tọa độ tại các điểm có hoành độ là a, tung độ là b.
Lời giải
a. Phương trình đường tròn có tâm I ( 2; 4) và bán kính R 4 là: ( x 2)2 ( y 4)2 16
b. Ta có R IA (4 1) 2 (5 2) 2 3 2
Phương trình đường tròn có tâm I (1; 2) và bán kính R 3 2 là: ( x 1)2 ( y 2)2 18
c. Phương trình đường tròn tâm I ( a; b) có dạng: x 2 y 2 2ax 2by c 0
Vì I a; b thuộc đường thẳng 4 x y 16 0 và các điểm A(4;1), B (6;5) thuộc đường tròn nên ta có hệ
phương trình sau:
4a b 16 0 4a b 16 0 a3
2 2
4 1 8a 2b c 0 8a 2b c 17 b 4
62 52 12a 10b c 0 12a 10b c 61 c 15
2 2
Vậy phương trình đường tròn là: x y 6 x 8 y 15 0
d. Phương trình đường tròn (C ) tâm I ( m; n) có dạng:
x 2 y 2 2 mx 2 ny c 0
Vi O (0; 0) (C ) nên thay tọa độ O (0; 0) vào (C ) ta được C 0
Vì (C) cắt trục hoành tại điểm có tọa độ (a;0) và cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0 ; b) nên ta có:
a
a2 2ma 0 m
2 (vì a 0, b 0)
2
b 2 nb 0 n b
2
Vậy phương trình đường tròn (C ) là: x 2 y 2 ax by 0
Câu 8. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) : ( x 5)2 ( y 3)2 = 100 tại điểm M (11;11)
Lời giải
Ta có: (C) có tâm I (5;3) .
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại M (11;11) là:
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(5 11)( x 11) (3 11)( y 11) 0
6 x 8 y 154 0
3 x 4 y 77 0
Câu 9. Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ của các elip sau:
x2 y2
a. 1;
100 36
x2 y2
b. 1;
25 16
c. x 2 16 y 2 16
Lời giải
x2 y2
a. ( E ) : 1
100 36
x2 y2
Phương trình elip (E) có dạng: 2 2 1 a 10; b 6 c a 2 b 2 10 2 62 8
a b
Tọa độ các tiêu điểm là: (8; 0) và (8; 0)
Tọa độ các đỉnh là: ( 10;0), (10; 0), (0; 6); (0; 6)
Độ dài trục lớn bằng 2a 2 2. 10 20 ; độ dài trục nhỏ bằng 2 b 2.6 12 .
x2 y 2
b. ( E ) : 1
25 16
x2 y2
Phương trình elip (E) có dạng: 2 2 1
a b
a 5; b 4 c a2 b2 52 42 3
Tọa độ các tiêu điểm là: (3; 0) và (3; 0)
Tọa độ các đỉnh là: (5; 0), (5; 0), (0; 4); (0; 4)
Độ dài trục lớn bằng 2a 2.5 10 ; độ dài trục nhỏ bằng 2b 2.4 8 .
x2
c. Ta có: x 2 16 y 2 16 y2 1
16
x2 y 2
Phương trình elip ( E ) có dạng: 2 2 1
a b
a 4; b 1 c a 2 b 2 4 2 12 15
Tọa độ các tiêu điểm là: ( 15;0) và ( 15; 0)
Tọa độ các đỉnh là: (4;0), (4;0), (0; 1);(0;1)
Độ dài trục lớn bằng 2a 2.4 8 ; độ dài trục nhỏ bằng 2b 2.1 2 .
Câu 10. Viết phương trình chính tắc của elip thỏa mãn từng điều kiện:
a. Đỉnh (5; 0), (0; 4) ;
b. Đỉnh (5; 0) , tiêu điểm (3; 0) ;
c. Độ dài trục lớn 16, độ dài trục nhỏ 12 ;
d. Độ dài trục lớn 20, tiêu cự 12.
Lời giải
a. Đỉnh (5; 0), (0; 4) a 5; b 4 .
x2 y 2
Phương trình elip ( E ) là: 1.
25 16
b. Đỉnh (5;0) a 5 ; tiêu điểm (3; 0) c 3
b a 2 c 2 52 32 4
x2 y 2
Phương trình elip ( E ) là: 1.
25 16
c. Ta có: 2a 16; 2b 12 a 8; b 6
x2 y2
Phương trình elip ( E ) là: 1.
64 36
d. Ta có: 2a 20; 2c 12 a 10; c 6
b a 2 c 2 102 62 8
x2 y 2
Phương trình elip (E) là: 1.
100 64
Câu 11. Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo của các hypebol sau:
x2 y2
a. 1;
16 9
x2 y 2
b. 1;
64 36
c. x 2 16 y 2 16 ;
d. 9 x 2 16 y 2 144
Lời giải
x2 y2
a. 1
16 9
x2 y2
Phương trình hypebol (H) có dạng: 2 2 1 a 4; b 3 c a 2 b 2 42 32 5
a b
Tọa độ các tiêu điểm là (5; 0), (5; 0)
Tọa độ các đỉnh là (4; 0), (4; 0)
Độ dài trục thực là: 2a 2.4 8 ; độ dài trục ảo là: 2b 2.3 6 .
x2 y 2
b. 1
64 36
x2 y2
Phương trình hypebol ( H ) có dạng: 2 2 1
a b
a 8; b 6 c a2 b2 82 62 10
Tọa độ các tiêu điểm là ( 10;0), (10; 0)
Tọa độ các đỉnh là ( 8; 0), (8; 0)
Độ dài trục thực là: 2a 2.8 16 ; độ dài trục ảo là: 2 b 2.6 12 .
x2
c. Ta có: x 2 16 y 2 16 y 2 1 a 4; b 1 c a 2 b 2 42 12 17
16
Tọa độ các tiêu điểm là ( 17; 0), ( 17; 0)
Tọa độ các đỉnh là (4; 0), (4; 0)
Độ dài trục thực là: 2a 2.4 8 ; độ dài trục ảo là: 2b 2.1 2 .
2 2 x2
d. Ta có: 9 x 16 y 144 y9 1
16
a 4; b 3 c a 2 b 2 42 32 5
Tọa độ các tiêu điểm là (5; 0), (5; 0)
Tọa độ các đỉnh là (4; 0), (4; 0)
Độ dài trục thực là: 2a 2.4 8 ; độ dài trục ảo là: 2 b 2 3 6 .
Câu 12. Viết phương trình chính tắc của hypebol thảo mãn từng điều kiện sau:
a. Đỉnh (3; 0) , tiêu điểm (5; 0) ;
b. Độ dài trục thực 8, độ dài trục ảo 6 .
Lời giải
a. Đỉnh (3; 0) a 3 ; tiêu điểm (5; 0) c 5 .
b c 2 a 2 52 32 4
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
2 2
x y
=> Phương trình hypebol là 1.
9 16
b. Ta có: 2a 8; 2b 6 a 4; b 3
x2 y2
Phương trình hypebol là: 1.
16 9
Câu 13. Tìm tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của các parabol sau:
a. y 2 12 x
b. y 2 x
Lời giải
a. Phương trình parabol có dạng: y 2 2 px p 6
Tọa độ tiêu điểm là (3; 0) và phương trình đường chuẩn là x 3 0 .
1
b. Phương trình parabol có dạng: y 2 2 px p
2
1 1
Tọa độ tiêu điểm là ; 0 và phương trình đường chuẩn là x 0 .
4 4
Câu 14. Viết phương trình chính tắc của parabol thảo mãn từng điều kiện sau:
a. Tiêu điểm (4; 0) ;
1
b. Đường chuẩn có phương trình x ;
6
c. Đi qua điểm (1; 4) ;
d. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 8 .
Lời giải
a. Tiêu điểm (4; 0) p 8
Phương trình parabol (P) là: y 2 16 x
1 1
b. Đường chuẩn có phương trình x p
6 3
2
Phương trình parabol ( P ) là: y 2 x .
3
2
c. Phương trình parabol (P) có dạng: y 2 px .
Vì (P) đi qua điểm (1; 4) nên thay tọa độ (1; 4) vào phương trình của ( P ) , ta được: 42 2 p.1 p 8
Phương trình parabol (P) là: y 2 16 x
p p
d. Ta có: F ; 0 , phương trình đường chuẩn : x 0
2 2
p p
2 2
d ( F , ) 8 8 p 8
12 02
Phương trình parabol (P) là: y 2 16 x .
Câu 15. Một gương Iõm có mặt cắt hình parabol như Hình, có tiêu điểm cách đỉnh 5 cm . Cho biết bề sâu
của gương là 45 cm , tính khoảng cách AB .
Lời giải
Tiêu điểm cách đỉnh 5 cm Tiêu điểm có tọa độ (5; 0) p 10
Phương trình parabol (P): y 2 20 x
Ta có điểm A 45; y A (P ) nên thay tọa độ A vào phương trình ( P ) , ta được:
y A2 20.45 y A 30 AB 2.30 60( cm)
Vậy khoảng cách AB là 60 cm .
Câu 16. Một bộ thu năng lượng mặt trời để làm nóng nước được làm bằng một tấm thép không gỉ có mặt cắt
hình parabol (Hình). Nước sẽ chảy thông qua một dường ống nằm ở tiêu điểm của parabol.
Lời giải
Gọi phương trình parabol là y 2 2 px .
Gọi chiều cao của cổng là OH h .
Khoảng cách giữa hai chân cổng là AB 192 AH 96 điểm A có tọa độ (h; 96)
Ta có: AC 0,5; DH MC 2 điểm M có tọa độ ( h 2;95,5) .
Vì A và M thuộc parabol (P) nên ta có hệ phương trình:
962 2 ph 962 h 2.962
2
h 192,5( m)
2
95,5 2 p(h 2) 95,5 h2 962 95,52
Vậy chiều cao của cổng khoảng 192,5 m.
Vậy có tất cả 6 kết quả có thể xảy ra là: { Xanh - xanh, xanh - đỏ, đỏ - xanh, đỏ - đỏ, vàng - xanh, vàng -
đỏ}.
b. Gọi A là biến cố "Trong hai thẻ lấy ra có ít nhất một thẻ màu đỏ".
Từ sơ đồ cây ta thấy, A { Xanh - đỏ, đỏ - xanh, đỏ - đỏ, vàng - đỏ } n( A) 4 Xác suất để xảy ra biến
4 2
cố A là: P ( A) .
6 3
Câu 4. Trong hộp có một số quả bóng màu xanh và màu đỏ có kích thước và khối lượng như nhau. An nhận
thấy nếu lấy ngẫu nhiên hai quả bóng từ hộp thì xác xuất để hai quả này khác màu là 0,6 . Hỏi xác xuất để
hai quả bóng lấy ra cùng màu là bao nhiêu.
Lời giải
Vì biến cố "Lấy được hai quả bóng cùng màu" là biến cố đối của biến cố "Lấy được hai quả bóng khác
màu". Do đó, xác xuất để hai quả bóng lấy ra cùng màu là: 1 0, 6 0, 4 .
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 5. Năm bạn Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí và Tín xếp hàng một cách ngẫu nhiên thành một hàng ngang để chụp
ảnh. Tính xác suất của biến cố:
a. "Nhân và Tín không đứng cạnh nhau";
b. "Trí không đứng ở đầu hàng".
Lời giải
a. Số phần tử của không gian mẫu là: n( ) 5! 120
Gọi A là biến cố "Nhân và Tín đứng cạnh nhau".
Coi Nhân và Tín là một nhóm thì có 2! cách sắp xếp hai bạn này trong nhóm. Xếp nhóm Nhân và Tín với 3
người còn lại thì có 4! cách sắp xếp.
Số các kết quả thuận lợi cho A là: n( A) 2! 4! 48
48 2
Xác suất của biến cố A là: P ( A)
120 5
2 3
Xác suất của biến cố "Nhân và Tín không đứng cạnh nhau" là: P 1
5 5
b. Gọi B là biến cố "Trí đứng ở đầu hàng".
24 1
Khi đó, có 1 cách sắp xếp Trí và 4 ! cách sắp xếp 4 người còn lại n( B ) 4 ! 24 P( B)
120 5
1 4
Xác suất của biến cố "Trí không đứng ở đầu hàng" là: P 1
5 5
Ôn tập chương X
Câu 1. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương có ba chữ số:
a. Hãy mô tả không gian mẫu.
b. Tính xác suất biến cố "Số được chọn là lập phương của một số nguyên".
c. Tính xác suất của biến cố "Số được chọn chia hết cho 5" .
Lời giải
a. {100;101;102;103;;997;998;999}
b. Số phần tử của không gian mẫu là: n( ) 900
Gọi B là biến cố "Số được chọn là lập phương của một số nguyên".
Ta có: 13 1; 23 8; 33 27; 43 64; 53 125
63 216;73 343;83 512;93 729;103 10000.
B {125;216;343;512;729} n( B ) 5
c. Gọi C là biến cố "Số được chọn là số chia hết cho 5".
995 100
C {100;105;110;115;;990;995} n(C ) 1 180
5
180 1
Xác suất của C là: P (C ) .
900 5
Câu 2. Gieo bốn đồng xu cân đối và đồng chất. Xác định biến cố đối của mỗi biến cố sau và tính xác suất
của nó.
a. "Xuất hiện ít nhất ba mặt sấp";
b. "Xuất hiện ít nhất một mặt ngửa".
Lời giải
a. Gọi A là biến cố "Xuất hiện ít nhất ba mặt sấp".
Biến cố đối của biến cố A là A : "Xuất hiện ît nhất hai mặt ngửa".
Tổng số kết quả có thể xảy ra của phép thử là: n() 24 16
Ta có A {NSSS ; SNSS; SSNS; SSSN; SSSS } n( A) 5
5
Xác suất của A là: P ( A)
16
b. Gọi B là biến cố "Xuất hiện ít nhất một mặt ngửa".
Biến cố đối của biến cố B là B "Không xuất hiện mặt ngửa nào".
B {SSSS} n( B ) 1
1 15
Xác suất để xảy ra biến cố B là: P ( B ) 1 P ( B ) 1 .
16 16
Câu 3. Gieo ba con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a. "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 5";
b. "Tích số chấm xuất hiện chia hết cho 5"
Lời giải
a. Số các kết quả có thể xảy ra của phép thử trên là n () 63 216
Gọi A là biến cố "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 5".
Vi số chấm nhỏ nhất trên mỗi xúc xắc là 1 , nên tổng số chấm xuất hiện trên sau khi thực hiện phép thử luôn
lớn hơn hoặc bằng 3 .
Ta có: 3 1 1 1
4 11 2 1 2 1 2 11
A {(1;1;1),(1;1;2),(1;2;1),(2;1;1)} n( A) 4
4 1
Xác suất của biến cố A là: P ( A) .
216 54
b. Gọi B là biến cố "Tích số chấm xuất hiện chia hết cho 5".
Biến cố đối của biến cố B là B "Tích số chấm xuất hiện không chia hết cho 5".
Để tích số chấm không chia hết cho 5 thì kết quả của phép thử không được xuất hiện mặt 5 chấm Số kết
quả thuận lợi cho B 53 125
125 91
Xác suất của biến cố B là P ( B ) 1 P ( B ) 1 .
216 216
Câu 4. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Hộp thứ hai chứa 5 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ. Các
viên có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp 2 viên bi. Tính xác suất của mỗi
biến cố sau:
a. "Bốn viên bi lấy ra có cùng màu";
b. "Trong 4 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi xanh";
c. "Trong 4 viên bi lấy ra có đủ cả bi xanh và bi đỏ".
Lời giải
a. Số kết quả có thể xảy ra của phép thử trên là: n(}) C72 C72 441
Gọi A là biến cố "Bốn viên bi lấy ra có cùng màu".
Số các kết quả thuận lợi cho A là n( A) C42 C52 C32 C22 63
63 1
Xác suất của biến cố A là: P( A)
441 7
b. Gọi B là biến cố "Trong 4 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi xanh".
Số các kết quả thuận lợi cho B là: n(B) C41 C31 C22 C32 C51 C21 42
42 2
Xác suất của biến cố B là: P( B) .
441 21
c. Gọi C là biến cố "Trong bốn viên lấy ra có đủ cả bi xanh và bi đỏ".
Biến cố đối của biến cố C là C "Bốn viên bi lấy ra có cùng màu".
1
Theo phần a , ta tính được P(C )
7
1 6
Xác suất của biến cố C là: P (C ) 1 P (C ) 1 .
7 7
Câu 5. Một nhóm học sinh được chia vào 4 tổ, mỗi tổ có 3 học sinh. Chọn ra ngẫu nhiên từ nhóm đó 4 học
sinh. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a. "Bốn bạn thuộc 4 tổ khác nhau";
b. "Bốn bạn thuộc 2 tổ khác nhau".
Lời giải
a. Số phần tử của không gian mẫu là: n() C124 495 .
Gọi A là biến cố "Bốn bạn thuộc 4 tổ khác nhau" n( A) C31 C31 C31 C31 81
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
81 9
Xác suất của biến cố A là: P ( A)
495 55
b. Gọi B là biến cố "Bốn bạn thuộc hai tổ khác nhau".
Ta có, chọn 2 tổ trong 4 tổ có C42 cách chọn.
- Trường hợp 1: Chọn mỗi tổ 2 người, có C32 C32 cách.
- Trường hợp 2: Chọn một tổ 3 người, một tổ 1 người, ta có 2.C31 . C33 cách.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố B là: n(B) C42 C32 C32 C42 2 C33 C31 90
90 2
Xác suất của biến cố B là: P ( B ) .
495 11
Câu 6. Một cơ thể có kiểu gen là AaBbDdEe, các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác
nhau. Chọn ngẫu nhiên một giao tử của cơ thể sau khi giảm phân. Giả sử tất cả các giao tử sinh ra có sức
sống như nhau. Tính xác suất để giao tử được chọn mang đầy đủ các alen trội.
Lời giải
Số giao tử sau khi giảm phân là 2 4 16 .
Giao tử được chọn mang đầy đủ các alen trội là ABDE
1
Xác suất để giao tử được chọn mang đầy đủ các alen trội là
16
Câu 7. Sắp xếp 5 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 5 một cách ngẫu nhiên để tạo thành một số tự
nhiên a có 5 chữ số. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a. "a là số chã̃n";
b. "a chia hết cho 5 ";
c. "a 32000 ";
d. "Trong các chứ số của a không có 2 chữ số lẻ nào đứng cạnh nhau".
Lời giải
a. Số phần tử của không gian mẫu là: n( ) 5! 120
Vì a là số chẵn nên có hai cách chọn ra chữ số hàng đơn vị là 2 hoặc 4 , xếp 4 chỗ còn lại có 4 ! cách.
Số phần tử có lợi cho biến cố "a là số chẵn" là: n 2.4! 48
48 2
Xác suất của biến cố "a là số chẵn" là: P
120 5
b. a chia hết cho 5 nên chữ số hàng đơn vị nhận giá trị 5 , có 1 cách xếp hàng đơn vị. 4 chỗ còn lại có 4!
cách.
Số phần tử thuận lợi cho biến cố "a là số chia hết cho 5 " là: n 4 ! = 24
24 1
Xác suất của biến cố "a là số chia hết cho 5" là: P
120 5
c.
- Trường hợp 1: Chọn chữ số hàng chục nghìn là 4 hoặc 5 , có 2! ! 4 ! = 48 (cách chọn).
- Trường hợp 2: Chọn chữ số hàng chục nghìn là 3 , thì chữ số hàng nghìn có 3 cách chọn (2, 4,5),3 số còn
lại có 3 ! cách xếp Có tất cả: 1.3.3! = 18
Số phần tử thuận lợi cho biến cố " a 32 000" là: n 48 18 66
66 11
Xác suất của biến cố "a 32000 " là: P .
120 20
d. Số a không có hai chữ số lẻ nào đứng cạnh nhau có dạng: x2x4x hoặc x4x2x
Số phần tử thuận lợi cho biến cố "Trong các chữ số của a không có 2 chữ số lẻ nào đứng cạnh nhau" là:
n 2 . 3! = 12
12 1
Xác suất của biến cố trên là: P .
120 10
Câu 8. Lớp 10 A có 20 bạn nữ, 25 bạn nam. Lớp 10 B có 24 bạn nữ, 21 bạn nam. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi
lớp ra hai bạn đi tập văn nghệ. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a. "Trong 4 bạn được chọn có ít nhất 1 bạn nam";
b. "Trong 4 bạn được chọn có đủ cả nam và nữ".
Lời giải
a. Số kết quả có thể xảy ra của phép thử là: n() C452 C452 980100
Gọi A là biến cố "Trong bốn bạn được chọn có it nhất 1 bạn nam"
Biến cố đối của biến cố A là "Không bạn nam nào được chọn"
2
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n( A) C20 C242 466
466 979634
Xác suất của biến cố A là: P( A) 1 P( A) 1
980100 980100
b. Gọi B là biến cố "Trong 4 bạn được chọn có đủ cả nam và nữ"
Biến cố đối của biến cố B là B là B "4 bạn chọn ra đều là nam hoặc đều là nữ"
Số kết quả thuận lợi cho biến cố B là: n( B ) C202 C242 C252 C21 2
976
976 244781
Xác suất của biến cố B là: P( B) 1 P( B ) 1 .
980100 245025
Câu 9 . Trong hộp có 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 2 bóng vàng. Các bóng có kích thước và khối lượng như
nhau. Lấy 2 bóng từ hộp, xem màu, trả lại hộp rồi lại lấy tiếp 1 bóng nữa từ hộp. Tính xác suất của mỗi biến
cố sau:
a. "Ba bóng lấy ra cùng màu";
b. "Bóng lấy ra lần 2 là bóng xanh";
c. "Ba bóng lấy ra có 3 màu khác nhau".
Lời giải
a. Số kết quả có thể xảy ra của phép thử là: n() C132 13 1014
Gọi A là biến cố "Ba bóng lấy ra cùng màu".
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n( A) C52 5 C62 6 C22 2 142
142 71
Xác suất của biến cố A là: P ( A) .
1014 507
b. Gọi B là biến cố "Bóng lấy ra lần 2 là bóng xanh".
Số kết quả thuận lợi cho biến cố B là: n( B ) C132 5 390
390 5
Xác suất của biến cố B là: P ( B ) .
1014 13
c. Gọi C là biến cố "Ba bóng lấy ra có 3 màu khác nhau".
Số kết quả thuận lợi cho biến cố C là: n(C ) C51 C61 2 C51 C21 6 C61 C21 5 180
180 30
Xác suất của biến cố C là: P(C ) .
1014 169