Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 26

LUẬT BẢO HIỂM XÃ HỘI (2014) Điều 32.

Thờ i gian hưở ng chế độ khi khá m thai


Điều 33. Thờ i gian hưở ng chế độ khi sẩ y thai, nạ o, hú t thai, thai chết lưu hoặ c phá thai
CHƯƠNG I bệnh lý
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 34. Thờ i gian hưở ng chế độ khi sinh con
Điều 1. Phạ m vi điều chỉnh Điều 35. Chế độ thai sả n củ a lao độ ng nữ mang thai hộ và ngườ i mẹ nhờ mang thai hộ
Điều 2. Đố i tượ ng á p dụ ng Điều 36. Thờ i gian hưở ng chế độ khi nhậ n nuô i con nuô i
Điều 3. Giả i thích từ ngữ Điều 37. Thờ i gian hưở ng chế độ khi thự c hiện cá c biện phá p trá nh thai
Điều 4. Cá c chế độ bả o hiểm xã hộ i Điều 38. Trợ cấ p mộ t lầ n khi sinh con hoặ c nhậ n nuô i con nuô i
Điều 5. Nguyên tắ c bả o hiểm xã hộ i Điều 39. Mứ c hưở ng chế độ thai sả n
Điều 6. Chính sá ch củ a Nhà nướ c đố i vớ i bả o hiểm xã hộ i Điều 40. Lao độ ng nữ đi là m trướ c khi hết thờ i hạ n nghỉ sinh con
Điều 7. Nộ i dung quả n lý nhà nướ c về bả o hiểm xã hộ i Điều 41. Dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khoẻ sau thai sả n
Điều 8. Cơ quan quả n lý nhà nướ c về bả o hiểm xã hộ i MỤC 3
Điều 9. Hiện đạ i hó a quả n lý bả o hiểm xã hộ i CHẾ ĐỘ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Điều 10. Trá ch nhiệm củ a Bộ trưở ng Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i về bả o hiểm xã Điều 42. Đố i tượ ng á p dụ ng chế độ tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp
hộ i Điều 43. Điều kiện hưở ng chế độ tai nạ n lao độ ng
Điều 11. Trá ch nhiệm củ a Bộ trưở ng Bộ Tà i chính về bả o hiểm xã hộ i Điều 44. Điều kiện hưở ng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 12. Trá ch nhiệm củ a Uỷ ban nhâ n dâ n cá c cấ p về bả o hiểm xã hộ i Điều 45. Giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng
Điều 13. Thanh tra bả o hiểm xã hộ i Điều 46. Trợ cấ p mộ t lầ n
Điều 14. Quyền và trá ch nhiệm củ a tổ chứ c cô ng đoà n, Mặ t trậ n Tổ quố c Việt Nam và cá c Điều 47. Trợ cấ p hằ ng thá ng
tổ chứ c thà nh viên củ a Mặ t trậ n Điều 48. Thờ i điểm hưở ng trợ cấ p
Điều 15. Quyền và trá ch nhiệm củ a tổ chứ c đạ i diện ngườ i sử dụ ng lao độ ng Điều 49. Phương tiện trợ giú p sinh hoạ t, dụ ng cụ chỉnh hình
Điều 16. Chế độ bá o cá o, kiểm toá n Điều 50. Trợ cấ p phụ c vụ
Điều 17. Cá c hà nh vi bị nghiêm cấ m Điều 51. Trợ cấ p mộ t lầ n khi chết do tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp
CHƯƠNG II Điều 52. Dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khoẻ sau khi điều trị thương tậ t, bệnh tậ t
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯỜI SỬ DỤNG LAO MỤC 4
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
ĐỘNG, CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI Điều 53. Đố i tượ ng á p dụ ng chế độ hưu trí
Điều 18. Quyền củ a ngườ i lao độ ng Điều 54. Điều kiện hưở ng lương hưu
Điều 19. Trá ch nhiệm củ a ngườ i lao độ ng Điều 55. Điều kiện hưở ng lương hưu khi suy giả m khả nă ng lao độ ng
Điều 20. Quyền củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng Điều 56. Mứ c lương hưu hằ ng thá ng
Điều 21. Trá ch nhiệm củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng Điều 57. Điều chỉnh lương hưu
Điều 22. Quyền củ a cơ quan bả o hiểm xã hộ i Điều 58. Trợ cấ p mộ t lầ n khi nghỉ hưu
Điều 23. Trá ch nhiệm củ a cơ quan bả o hiểm xã hộ i Điều 59. Thờ i điểm hưở ng lương hưu
CHƯƠNG III Điều 60. Bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n
BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC Điều 61. Bả o lưu thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i
MỤC 1 Điều 62. Mứ c bình quâ n tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i để tính lương hưu, trợ cấ p
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU mộ t lầ n
Điều 24. Đố i tượ ng á p dụ ng chế độ ố m đau Điều 63. Điều chỉnh tiền lương đã đó ng bả o hiểm xã hộ i
Điều 25. Điều kiện hưở ng chế độ ố m đau Điều 64. Tạ m dừ ng, hưở ng tiếp lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng
Điều 26. Thờ i gian hưở ng chế độ ố m đau Điều 65. Thự c hiện chế độ bả o hiểm xã hộ i đố i vớ i ngườ i đang hưở ng lương hưu, trợ cấ p
Điều 27. Thờ i gian hưở ng chế độ khi con ố m đau bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng ra nướ c ngoà i để định cư
Điều 28. Mứ c hưở ng chế độ ố m đau MỤC 5
Điều 29. Dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khoẻ sau khi ố m đau CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT
MỤC 2 Điều 66. Trợ cấ p mai tá ng
CHẾ ĐỘ THAI SẢN Điều 67. Cá c trườ ng hợ p hưở ng trợ cấ p tuấ t hằ ng thá ng
Điều 30. Đố i tượ ng á p dụ ng chế độ thai sả n Điều 68. Mứ c trợ cấ p tuấ t hằ ng thá ng
Điều 31. Điều kiện hưở ng chế độ thai sả n Điều 69. Cá c trườ ng hợ p hưở ng trợ cấ p tuấ t mộ t lầ n
1/26
Điều 70. Mứ c trợ cấ p tuấ t mộ t lầ n Điều 96. Sổ bả o hiểm xã hộ i
Điều 71. Chế độ hưu trí và chế độ tử tuấ t đố i vớ i ngườ i vừ a có thờ i gian đó ng bả o hiểm xã Điều 97. Hồ sơ đă ng ký tham gia và cấ p sổ bả o hiểm xã hộ i
hộ i bắ t buộ c vừ a có thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i tự nguyện Điều 98. Điều chỉnh thô ng tin tham gia bả o hiểm xã hộ i
CHƯƠNG IV Điều 99. Giả i quyết đă ng ký tham gia và cấ p sổ bả o hiểm xã hộ i
MỤC 2
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN TRÌNH TỰ, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI
MỤC 1 Điều 100. Hồ sơ hưở ng chế độ ố m đau
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ Điều 101. Hồ sơ hưở ng chế độ thai sả n
Điều 72. Đố i tượ ng á p dụ ng chế độ hưu trí Điều 102. Giả i quyết hưở ng chế độ ố m đau, thai sả n
Điều 73. Điều kiện hưở ng lương hưu Điều 103. Giả i quyết hưở ng trợ cấ p dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khoẻ sau ố m đau, thai sả n
Điều 74. Mứ c lương hưu hằ ng thá ng Điều 104. Hồ sơ hưở ng chế độ tai nạ n lao độ ng
Điều 75. Trợ cấ p mộ t lầ n khi nghỉ hưu Điều 105. Hồ sơ hưở ng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 76. Thờ i điểm hưở ng lương hưu Điều 106. Giả i quyết hưở ng chế độ tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp
Điều 77. Bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n Điều 107. Giả i quyết hưở ng trợ cấ p dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khoẻ sau tai nạ n lao độ ng,
Điều 78. Bả o lưu thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i, tạ m dừ ng, hưở ng tiếp lương hưu bệnh nghề nghiệp
Điều 79. Mứ c bình quâ n thu nhậ p thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i Điều 108. Hồ sơ hưở ng lương hưu
MỤC 2 Điều 109. Hồ sơ hưở ng bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n
CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT Điều 110. Giả i quyết hưở ng lương hưu, bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n
Điều 80. Trợ cấ p mai tá ng Điều 111. Hồ sơ hưở ng chế độ tử tuấ t
Điều 81. Trợ cấ p tuấ t Điều 112. Giả i quyết hưở ng chế độ tử tuấ t
CHƯƠNG V Điều 113. Hồ sơ hưở ng tiếp lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng đố i vớ i ngườ i
xuấ t cả nh trá i phép trở về nướ c định cư hợ p phá p và ngườ i bị Tò a á n tuyên bố mấ t tích
QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI trở về
Điều 82. Cá c nguồ n hình thà nh quỹ bả o hiểm xã hộ i Điều 114. Giả i quyết hưở ng tiếp lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng đố i vớ i
Điều 83. Cá c quỹ thà nh phầ n củ a quỹ bả o hiểm xã hộ i ngườ i xuấ t cả nh trá i phép trở về nướ c định cư hợ p phá p, ngườ i bị Tò a á n tuyên bố mấ t
Điều 84. Sử dụ ng quỹ bả o hiểm xã hộ i tích trở về
Điều 85. Mứ c đó ng và phương thứ c đó ng củ a ngườ i lao độ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i bắ t Điều 115. Chuyển nơi hưở ng lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i
buộ c Điều 116. Giả i quyết hưở ng chế độ bả o hiểm xã hộ i chậ m so vớ i thờ i hạ n quy định
Điều 86. Mứ c đó ng và phương thứ c đó ng củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng Điều 117. Hồ sơ, trình tự khá m giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng để giả i quyết
Điều 87. Mứ c đó ng và phương thứ c đó ng củ a ngườ i lao độ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i tự chế độ bả o hiểm xã hộ i
nguyện
Điều 88. Tạ m dừ ng đó ng bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c CHƯƠNG VIII
Điều 89. Tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 90. Chi phí quả n lý bả o hiểm xã hộ i
Điều 91. Nguyên tắ c đầ u tư
VỀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Điều 92. Cá c hình thứ c đầ u tư Điều 118. Khiếu nạ i về bả o hiểm xã hộ i
Điều 119. Trình tự giả i quyết khiếu nạ i về bả o hiểm xã hộ i
CHƯƠNG VI Điều 120. Tố cá o, giả i quyết tố cá o về bả o hiểm xã hộ i
TỔ CHỨC, QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI Điều 121. Thẩ m quyền xử phạ t vi phạ m hà nh chính, mứ c phạ t và biện phá p khắ c phụ c hậ u
Điều 93. Cơ quan bả o hiểm xã hộ i quả trong lĩnh vự c bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế, bả o hiểm thấ t nghiệp
Điều 94. Hộ i đồ ng quả n lý bả o hiểm xã hộ i Điều 122. Xử lý vi phạ m phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i
Điều 95. Nhiệm vụ , quyền hạ n củ a Hộ i đồ ng quả n lý bả o hiểm xã hộ i CHƯƠNG IX
CHƯƠNG VII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN BẢO HIỂM XÃ HỘI Điều 123. Quy định chuyển tiếp
MỤC 1 Điều 124. Hiệu lự c thi hà nh
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI Điều 125. Quy định chi tiết

2/26
g) Ngườ i đi là m việc ở nướ c ngoà i theo hợ p đồ ng quy định tạ i Luậ t ngườ i lao độ ng Việt
QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Nam đi là m việc ở nướ c ngoà i theo hợ p đồ ng;
------------- NAM
h) Ngườ i quả n lý doanh nghiệp, ngườ i quả n lý điều hà nh hợ p tá c xã có hưở ng tiền
Luậ t số : 58/2014/QH13 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
lương;
--------------------------------------
i) Ngườ i hoạ t độ ng khô ng chuyên trá ch ở xã , phườ ng, thị trấ n.
2. Ngườ i lao độ ng là cô ng dâ n nướ c ngoà i và o là m việc tạ i Việt Nam có giấ y phép lao
LUẬT
độ ng hoặ c chứ ng chỉ hà nh nghề hoặ c giấ y phép hà nh nghề do cơ quan có thẩ m quyền củ a
BẢO HIỂM XÃ HỘI
Việt Nam cấ p đượ c tham gia bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c theo quy định củ a Chính phủ .
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; 3. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c bao gồ m cơ quan nhà
nướ c, đơn vị sự nghiệp, đơn vị vũ trang nhâ n dâ n; tổ chứ c chính trị, tổ chứ c chính trị - xã
Quốc hội ban hành Luật bảo hiểm xã hội.
hộ i, tổ chứ c chính trị xã hộ i - nghề nghiệp, tổ chứ c xã hộ i - nghề nghiệp, tổ chứ c xã hộ i
khá c; cơ quan, tổ chứ c nướ c ngoà i, tổ chứ c quố c tế hoạ t độ ng trên lã nh thổ Việt Nam;
CHƯƠNG I doanh nghiệp, hợ p tá c xã , hộ kinh doanh cá thể, tổ hợ p tá c, tổ chứ c khá c và cá nhâ n có
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG thuê mướ n, sử dụ ng lao độ ng theo hợ p đồ ng lao độ ng.
4. Ngườ i tham gia bả o hiểm xã hộ i tự nguyện là cô ng dâ n Việt Nam từ đủ 15 tuổ i trở lên
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và khô ng thuộ c đố i tượ ng quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y.
Luậ t nà y quy định chế độ , chính sá ch bả o hiểm xã hộ i; quyền và trá ch nhiệm củ a ngườ i
5. Cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n có liên quan đến bả o hiểm xã hộ i.
lao độ ng, ngườ i sử dụ ng lao độ ng; cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n có liên quan đến bả o hiểm xã
hộ i, tổ chứ c đạ i diện tậ p thể lao độ ng, tổ chứ c đạ i diện ngườ i sử dụ ng lao độ ng; cơ quan Cá c đố i tượ ng quy định tạ i cá c khoả n 1, 2 và 4 Điều nà y sau đâ y gọ i chung là ngườ i lao
bả o hiểm xã hộ i; quỹ bả o hiểm xã hộ i; thủ tụ c thự c hiện bả o hiểm xã hộ i và quả n lý nhà độ ng.
nướ c về bả o hiểm xã hộ i.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Trong Luậ t nà y, cá c từ ngữ dướ i đâ y đượ c hiểu như sau:
1. Ngườ i lao độ ng là cô ng dâ n Việt Nam thuộ c đố i tượ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i bắ t
1. Bảo hiểm xã hội là sự bả o đả m thay thế hoặ c bù đắ p mộ t phầ n thu nhậ p củ a ngườ i
buộ c, bao gồ m:
lao độ ng khi họ bị giả m hoặ c mấ t thu nhậ p do ố m đau, thai sả n, tai nạ n lao độ ng, bệnh
a) Ngườ i là m việc theo hợ p đồ ng lao độ ng khô ng xá c định thờ i hạ n, hợ p đồ ng lao độ ng nghề nghiệp, hết tuổ i lao độ ng hoặ c chết, trên cơ sở đó ng và o quỹ bả o hiểm xã hộ i.
xá c định thờ i hạ n, hợ p đồ ng lao độ ng theo mù a vụ hoặ c theo mộ t cô ng việc nhấ t định có
2. Bảo hiểm xã hội bắt buộc là loạ i hình bả o hiểm xã hộ i do Nhà nướ c tổ chứ c mà ngườ i
thờ i hạ n từ đủ 03 thá ng đến dướ i 12 thá ng, kể cả hợ p đồ ng lao độ ng đượ c ký kết giữ a
lao độ ng và ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i tham gia.
ngườ i sử dụ ng lao độ ng vớ i ngườ i đạ i diện theo phá p luậ t củ a ngườ i dướ i 15 tuổ i theo
quy định củ a phá p luậ t về lao độ ng; 3. Bảo hiểm xã hội tự nguyện là loạ i hình bả o hiểm xã hộ i do Nhà nướ c tổ chứ c mà
ngườ i tham gia đượ c lự a chọ n mứ c đó ng, phương thứ c đó ng phù hợ p vớ i thu nhậ p củ a
b) Ngườ i là m việc theo hợ p đồ ng lao độ ng có thờ i hạn từ đủ 01 tháng đến dướ i 03 tháng;
mình và Nhà nướ c có chính sá ch hỗ trợ tiền đó ng bả o hiểm xã hộ i để ngườ i tham gia
c) Cá n bộ , cô ng chứ c, viên chứ c; hưở ng chế độ hưu trí và tử tuấ t.
d) Cô ng nhâ n quố c phò ng, cô ng nhâ n cô ng an, ngườ i là m cô ng tá c khá c trong tổ chứ c 4. Quỹ bảo hiểm xã hội là quỹ tà i chính độ c lậ p vớ i ngâ n sá ch nhà nướ c, đượ c hình
cơ yếu; thà nh từ đó ng gó p củ a ngườ i lao độ ng, ngườ i sử dụ ng lao độ ng và có sự hỗ trợ củ a Nhà
nướ c.
đ) Sĩ quan, quâ n nhâ n chuyên nghiệp quâ n độ i nhâ n dâ n; sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ ,
sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên mô n kỹ thuậ t cô ng an nhâ n dâ n; ngườ i là m cô ng tá c cơ yếu 5. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội là thờ i gian đượ c tính từ khi ngườ i lao độ ng bắ t đầ u
hưở ng lương như đố i vớ i quâ n nhâ n; đó ng bả o hiểm xã hộ i cho đến khi dừ ng đó ng. Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng đó ng bả o hiểm
xã hộ i khô ng liên tụ c thì thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i là tổ ng thờ i gian đã đó ng bả o
e) Hạ sĩ quan, chiến sĩ quâ n độ i nhâ n dâ n; hạ sĩ quan, chiến sĩ cô ng an nhâ n dâ n phụ c
hiểm xã hộ i.
vụ có thờ i hạ n; họ c viên quâ n độ i, cô ng an, cơ yếu đang theo họ c đượ c hưở ng sinh hoạ t
phí; 6. Thân nhân là con đẻ, con nuô i, vợ hoặ c chồ ng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuô i, mẹ nuô i, cha
vợ hoặ c cha chồ ng, mẹ vợ hoặ c mẹ chồ ng củ a ngườ i tham gia bả o hiểm xã hộ i hoặ c thà nh
3/26
viên khá c trong gia đình mà ngườ i tham gia bả o hiểm xã hộ i đang có nghĩa vụ nuô i dưỡ ng 1. Khuyến khích, tạ o điều kiện để cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n tham gia bả o hiểm xã hộ i.
theo quy định củ a phá p luậ t về hô n nhâ n và gia đình.
2. Hỗ trợ ngườ i tham gia bả o hiểm xã hộ i tự nguyện.
7. Bảo hiểm hưu trí bổ sung là chính sá ch bả o hiểm xã hộ i mang tính chấ t tự nguyện
3. Bảo hộ quỹ bảo hiểm xã hộ i và có biện pháp bảo toàn, tăng trưở ng quỹ.
nhằ m mụ c tiêu bổ sung cho chế độ hưu trí trong bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c, có cơ chế tạ o
lậ p quỹ từ sự đó ng gó p củ a ngườ i lao độ ng và ngườ i sử dụ ng lao độ ng dướ i hình thứ c tà i 4. Khuyến khích ngườ i sử dụ ng lao độ ng và ngườ i lao độ ng tham gia bả o hiểm hưu trí
khoả n tiết kiệm cá nhâ n, đượ c bả o toà n và tích lũ y thô ng qua hoạ t độ ng đầ u tư theo quy bổ sung.
định củ a phá p luậ t.
5. Ưu tiên đầu tư phát triển công nghệ thông tin trong quản lý bảo hiểm xã hội.
Điều 4. Các chế độ bảo hiểm xã hội
Điều 7. Nội dung quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội
1. Bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c có cá c chế độ sau đâ y:
1. Ban hà nh, tổ chứ c thự c hiện văn bản pháp luật, chiến lượ c, chính sách bảo hiểm xã hộ i.
a) Ố m đau;
2. Tuyên truyền, phổ biến chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i.
b) Thai sả n;
3. Thự c hiện cô ng tá c thố ng kê, thô ng tin về bả o hiểm xã hộ i.
c) Tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp;
4. Tổ chứ c bộ má y thự c hiện bả o hiểm xã hộ i; đà o tạ o, tậ p huấ n nguồ n nhâ n lự c là m
d) Hưu trí; cô ng tá c bả o hiểm xã hộ i.
đ) Tử tuấ t. 5. Quản lý về thu, chi, bảo toàn, phát triển và cân đố i quỹ bảo hiểm xã hộ i.
2. Bả o hiểm xã hộ i tự nguyện có cá c chế độ sau đâ y: 6. Thanh tra, kiểm tra việc chấ p hà nh phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i; giả i quyết khiếu
nạ i, tố cá o và xử lý vi phạ m phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i.
a) Hưu trí;
7. Hợ p tá c quố c tế về bả o hiểm xã hộ i.
b) Tử tuấ t.
Điều 8. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội
3. Bả o hiểm hưu trí bổ sung do Chính phủ quy định.
1. Chính phủ thố ng nhấ t quả n lý nhà nướ c về bả o hiểm xã hộ i.
Điều 5. Nguyên tắc bảo hiểm xã hội
2. Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i chịu trá ch nhiệm trướ c Chính phủ thự c hiện
1. Mứ c hưở ng bả o hiểm xã hộ i đượ c tính trên cơ sở mứ c đó ng, thờ i gian đó ng bả o
quả n lý nhà nướ c về bả o hiểm xã hộ i.
hiểm xã hộ i và có chia sẻ giữ a nhữ ng ngườ i tham gia bả o hiểm xã hộ i.
3. Bộ , cơ quan ngang bộ trong phạ m vi nhiệm vụ , quyền hạ n củ a mình thự c hiện quả n
2. Mứ c đó ng bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c đượ c tính trên cơ sở tiền lương thá ng củ a ngườ i
lý nhà nướ c về bả o hiểm xã hộ i.
lao độ ng. Mứ c đó ng bả o hiểm xã hộ i tự nguyện đượ c tính trên cơ sở mứ c thu nhậ p thá ng
do ngườ i lao độ ng lự a chọ n. 4. Bả o hiểm xã hộ i Việt Nam tham gia, phố i hợ p vớ i Bộ Lao độ ng – Thương binh và Xã
hộ i, Bộ Tà i chính, Ủ y ban nhâ n dâ n tỉnh, thà nh phố trự c thuộ c trung ương (sau đâ y gọ i
3. Ngườ i lao độ ng vừ a có thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c vừ a có thờ i gian
chung là cấ p tỉnh) thự c hiện quả n lý về thu, chi, bả o toà n, phá t triển và câ n đố i quỹ bả o
đó ng bả o hiểm xã hộ i tự nguyện đượ c hưở ng chế độ hưu trí và chế độ tử tuấ t trên cơ sở
hiểm xã hộ i.
thờ i gian đã đó ng bả o hiểm xã hộ i. Thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i đã đượ c tính hưở ng
bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n thì khô ng tính và o thờ i gian là m cơ sở tính hưở ng cá c chế độ bả o 5. Uỷ ban nhâ n dâ n cá c cấ p thự c hiện quả n lý nhà nướ c về bả o hiểm xã hộ i trong phạ m
hiểm xã hộ i. vi địa phương theo phâ n cấ p củ a Chính phủ .
4. Quỹ bả o hiểm xã hộ i đượ c quả n lý tậ p trung, thố ng nhấ t, cô ng khai, minh bạ ch; đượ c Điều 9. Hiện đại hóa quản lý bảo hiểm xã hội
sử dụ ng đú ng mụ c đích và đượ c hạ ch toá n độ c lậ p theo cá c quỹ thà nh phầ n, cá c nhó m đố i
1. Nhà nướ c khuyến khích đầ u tư phá t triển cô ng nghệ và phương tiện kỹ thuậ t tiên
tượ ng thự c hiện chế độ tiền lương do Nhà nướ c quy định và chế độ tiền lương do ngườ i
tiến để quả n lý, thự c hiện bả o hiểm xã hộ i.
sử dụ ng lao độ ng quyết định.
2. Đến nă m 2020, hoà n thà nh việc xâ y dự ng và vậ n hà nh cơ sở dữ liệu điện tử về quả n
5. Việc thự c hiện bả o hiểm xã hộ i phả i đơn giả n, dễ dà ng, thuậ n tiện, bả o đả m kịp thờ i
lý bả o hiểm xã hộ i trong phạ m vi cả nướ c.
và đầ y đủ quyền lợ i củ a ngườ i tham gia bả o hiểm xã hộ i.
Điều 10. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
Điều 6. Chính sách của Nhà nước đối với bảo hiểm xã hội
bảo hiểm xã hội

4/26
1. Xâ y dự ng chiến lượ c, quy hoạ ch, kế hoạ ch phá t triển bả o hiểm xã hộ i. 2. Thanh tra tà i chính thự c hiện chứ c nă ng thanh tra chuyên ngà nh về quả n lý tà i chính
bả o hiểm xã hộ i theo quy định củ a phá p luậ t về thanh tra.
2. Xâ y dự ng chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i; trình cơ quan nhà nướ c có thẩ m
quyền ban hà nh hoặ c ban hà nh theo thẩ m quyền vă n bả n phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i. 3. Cơ quan bả o hiểm xã hộ i thự c hiện chứ c nă ng thanh tra chuyên ngà nh về đó ng bả o
hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp và bả o hiểm y tế theo quy định củ a Luậ t nà y và quy
3. Xâ y dự ng và trình Chính phủ chỉ tiêu phá t triển đố i tượ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i.
định khá c củ a phá p luậ t có liên quan.
4. Tuyên truyền, phổ biến chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều nà y.
5. Chỉ đạ o, hướ ng dẫ n tổ chứ c triển khai thự c hiện chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm
Điều 14. Quyền và trách nhiệm của tổ chức công đoàn, Mặt trận Tổ quốc Việt
xã hộ i.
Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận
6. Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạ m phá p luậ t, giả i quyết khiếu nạ i, tố cá o về bả o hiểm
1. Tổ chứ c cô ng đoà n có cá c quyền sau đâ y:
xã hộ i, trừ quy định tạ i khoả n 2 Điều 11 củ a Luậ t nà y.
a) Bả o vệ quyền, lợ i ích hợ p pháp, chính đáng củ a ngườ i lao độ ng tham gia bảo hiểm xã hội;
7. Trình Chính phủ quyết định biện phá p xử lý trong trườ ng hợ p cầ n thiết để bả o vệ
quyền, lợ i ích chính đá ng về bả o hiểm xã hộ i củ a ngườ i lao độ ng. b) Yêu cầ u ngườ i sử dụ ng lao độ ng, cơ quan bả o hiểm xã hộ i cung cấ p thô ng tin về bả o
hiểm xã hộ i củ a ngườ i lao độ ng;
8. Thự c hiện cô ng tá c thố ng kê, thô ng tin về bả o hiểm xã hộ i.
c) Giá m sá t và kiến nghị vớ i cơ quan có thẩ m quyền xử lý vi phạ m phá p luậ t về bả o
9. Tổ chứ c tậ p huấ n, đà o tạ o về bả o hiểm xã hộ i.
hiểm xã hộ i;
10. Tổ chứ c nghiên cứ u khoa họ c và hợ p tá c quố c tế về bả o hiểm xã hộ i.
d) Khở i kiện ra Tò a á n đố i vớ i hà nh vi vi phạ m phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i gâ y ả nh
11. Hằng năm, báo cáo Chính phủ về tình hình thự c hiện bảo hiểm xã hộ i. hưở ng đến quyền và lợ i ích hợ p phá p củ a ngườ i lao độ ng, tậ p thể ngườ i lao độ ng theo quy
định tạ i khoả n 8 Điều 10 củ a Luậ t cô ng đoà n.
Điều 11. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài chính về bảo hiểm xã hội
2. Tổ chứ c cô ng đoà n có cá c trá ch nhiệm sau đâ y:
1. Xâ y dự ng và trình cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền ban hà nh hoặ c ban hà nh theo
thẩ m quyền cơ chế quả n lý tà i chính về bả o hiểm xã hộ i; chi phí quả n lý bả o hiểm xã hộ i. a) Tuyên truyền, phổ biến chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i cho ngườ i lao
độ ng;
2. Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạ m phá p luậ t và giả i quyết khiếu nạ i, tố cá o việc thự c
hiện quả n lý tà i chính về bả o hiểm xã hộ i. b) Tham gia thanh tra, kiểm tra việc thi hành pháp luật về bảo hiểm xã hộ i;
3. Hằ ng nă m, gử i bá o cá o về tình hình quả n lý và sử dụ ng cá c quỹ bả o hiểm xã hộ i cho c) Kiến nghị, tham gia xâ y dự ng, sử a đổ i, bổ sung chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã
Bộ trưở ng Bộ Lao độ ng – Thương binh và Xã hộ i để tổ ng hợ p và bá o cá o Chính phủ . hộ i.
Điều 12. Trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân các cấp về bảo hiểm xã hội 3. Mặ t trậ n Tổ quố c Việt Nam và cá c tổ chứ c thà nh viên củ a Mặ t trậ n trong phạ m vi
chứ c nă ng, nhiệm vụ củ a mình có trá ch nhiệm tuyên truyền, vậ n độ ng nhâ n dâ n, đoà n
1. Chỉ đạ o, tổ chứ c thự c hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội.
viên, hộ i viên thự c hiện chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i, chủ độ ng tham gia cá c
2. Xâ y dự ng chỉ tiêu phá t triển đố i tượ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i trong kế hoạ ch phá t loạ i hình bả o hiểm xã hộ i phù hợ p vớ i bả n thâ n và gia đình; tham gia bả o vệ quyền, lợ i ích
triển kinh tế - xã hộ i hằ ng nă m trình Hộ i đồ ng nhâ n dâ n cù ng cấ p quyết định. hợ p phá p, chính đá ng củ a đoà n viên, hộ i viên; phả n biện xã hộ i, tham gia vớ i cơ quan nhà
nướ c trong việc xâ y dự ng chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i; giá m sá t việc thự c
3. Tuyên truyền, phổ biến chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i.
hiện chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i theo quy định củ a phá p luậ t.
4. Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạ m phá p luậ t và giả i quyết khiếu nạ i, tố cá o về bả o
Điều 15. Quyền và trách nhiệm của tổ chức đại diện người sử dụng lao động
hiểm xã hộ i.
1. Tổ chứ c đạ i diện ngườ i sử dụ ng lao độ ng có cá c quyền sau đâ y:
5. Kiến nghị vớ i cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền sử a đổ i, bổ sung chính sá ch, phá p
luậ t về bả o hiểm xã hộ i. a) Bả o vệ quyền và lợ i ích hợ p phá p củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng tham gia bả o hiểm xã
hộ i;
Điều 13. Thanh tra bảo hiểm xã hội
b) Kiến nghị vớ i cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền xử lý vi phạ m phá p luậ t về bả o hiểm
1. Thanh tra lao độ ng - thương binh và xã hộ i thự c hiện chứ c nă ng thanh tra chuyên
xã hộ i.
ngà nh về việc thự c hiện chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i theo quy định củ a phá p
luậ t về thanh tra. 2. Tổ chứ c đạ i diện ngườ i sử dụ ng lao độ ng có cá c trá ch nhiệm sau đâ y:

5/26
a) Tuyên truyền, phổ biến chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i cho ngườ i sử dụ ng c) Thô ng qua ngườ i sử dụ ng lao độ ng.
lao độ ng;
4. Hưở ng bả o hiểm y tế trong cá c trườ ng hợ p sau đâ y:
b) Tham gia kiểm tra, giám sát việc thi hành pháp luật về bảo hiểm xã hộ i;
a) Đang hưở ng lương hưu;
c) Kiến nghị, tham gia xâ y dự ng, sử a đổ i, bổ sung chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã
b) Trong thờ i gian nghỉ việc hưở ng trợ cấ p thai sả n khi sinh con hoặ c nhậ n nuô i con
hộ i.
nuô i;
Điều 16. Chế độ báo cáo, kiểm toán
c) Nghỉ việc hưở ng trợ cấp tai nạn lao độ ng, bệnh nghề nghiệp hằng tháng;
1. Hằng năm, Chính phủ bá o cá o Quố c hộ i về tình hình thự c hiện chính sá ch, chế độ bả o
d) Đang hưở ng trợ cấ p ố m đau đố i vớ i ngườ i lao độ ng mắ c bệnh thuộ c Danh mụ c bệnh
hiểm xã hộ i, quả n lý và sử dụ ng quỹ bả o hiểm xã hộ i.
cầ n chữ a trị dà i ngà y do Bộ Y tế ban hà nh.
2. Định kỳ ba năm, Kiểm toán nhà nướ c thự c hiện kiểm toán quỹ bảo hiểm xã hộ i và báo
5. Đượ c chủ độ ng đi khá m giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng nếu thuộ c
cáo kết quả vớ i Quố c hộ i. Theo yêu cầu củ a Quố c hộ i, Uỷ ban thườ ng vụ Quố c hộ i và Chính
trườ ng hợ p quy định tạ i điểm b khoản 1 Điều 45 củ a Luật này và đang bảo lưu thờ i gian đóng
phủ , quỹ bảo hiểm xã hộ i đượ c kiểm toán độ t xuấ t.
bảo hiểm xã hội; đượ c thanh toá n phí giá m định y khoa nếu đủ điều kiện để hưở ng bả o
Điều 17. Các hành vi bị nghiêm cấm hiểm xã hộ i.
1. Trố n đó ng bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c, bả o hiểm thấ t nghiệp. 6. Uỷ quyền cho ngườ i khá c nhậ n lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i.
2. Chậ m đó ng tiền bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp. 7. Định kỳ 06 thá ng đượ c ngườ i sử dụ ng lao độ ng cung cấ p thô ng tin về đó ng bả o hiểm
xã hộ i; định kỳ hằ ng nă m đượ c cơ quan bả o hiểm xã hộ i xá c nhậ n về việc đó ng bả o hiểm
3. Chiếm dụ ng tiền đó ng, hưở ng bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp.
xã hộ i; đượ c yêu cầ u ngườ i sử dụ ng lao độ ng và cơ quan bả o hiểm xã hộ i cung cấ p thô ng
4. Gian lậ n, giả mạ o hồ sơ trong việc thự c hiện bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp. tin về việc đó ng, hưở ng bả o hiểm xã hộ i.
5. Sử dụ ng quỹ bả o hiểm xã hộ i, quỹ bả o hiểm thấ t nghiệp khô ng đú ng phá p luậ t. 8. Khiếu nạ i, tố cá o và khở i kiện về bả o hiểm xã hộ i theo quy định củ a phá p luậ t.
6. Cả n trở , gâ y khó khă n hoặ c là m thiệt hạ i đến quyền, lợ i ích hợ p phá p, chính đá ng Điều 19. Trách nhiệm của người lao động
củ a ngườ i lao độ ng, ngườ i sử dụ ng lao độ ng.
1. Đó ng bả o hiểm xã hộ i theo quy định củ a Luậ t nà y.
7. Truy cậ p, khai thá c trá i phá p luậ t cơ sở dữ liệu về bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t
2. Thự c hiện quy định về việc lậ p hồ sơ bả o hiểm xã hộ i.
nghiệp.
3. Bả o quả n sổ bả o hiểm xã hộ i.
8. Bá o cá o sai sự thậ t; cung cấ p thô ng tin, số liệu khô ng chính xá c về bả o hiểm xã hộ i,
bả o hiểm thấ t nghiệp. Điều 20. Quyền của người sử dụng lao động
1. Từ chố i thự c hiện nhữ ng yêu cầ u khô ng đú ng quy định củ a phá p luậ t về bả o hiểm xã
CHƯƠNG II
hộ i.
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG, CƠ
QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI 2. Khiếu nạ i, tố cá o và khở i kiện về bả o hiểm xã hộ i theo quy định củ a phá p luậ t.
Điều 21. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
Điều 18. Quyền của người lao động
1. Lậ p hồ sơ để ngườ i lao độ ng đượ c cấ p sổ bả o hiểm xã hộ i, đó ng, hưở ng bả o hiểm xã
1. Đượ c tham gia và hưở ng các chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định củ a Luật này. hộ i.
2. Đượ c cấ p và quả n lý sổ bả o hiểm xã hộ i. 2. Đó ng bả o hiểm xã hộ i theo quy định tạ i Điều 86 và hằ ng thá ng trích từ tiền lương
củ a ngườ i lao độ ng theo quy định tạ i khoả n 1 Điều 85 củ a Luậ t nà y để đó ng cù ng mộ t lú c
3. Nhậ n lương hưu và trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i đầ y đủ , kịp thờ i, theo mộ t trong cá c hình
và o quỹ bả o hiểm xã hộ i.
thứ c chi trả sau:
3. Giớ i thiệu ngườ i lao độ ng thuộ c đố i tượ ng quy định tạ i điểm a khoả n 1, khoả n 2
a) Trự c tiếp từ cơ quan bả o hiểm xã hộ i hoặ c tổ chứ c dịch vụ đượ c cơ quan bả o hiểm
Điều 45 và Điều 55 củ a Luậ t nà y đi khá m giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng tạ i
xã hộ i ủ y quyền;
Hộ i đồ ng giá m định y khoa.
b) Thô ng qua tà i khoả n tiền gử i củ a ngườ i lao độ ng mở tạ i ngâ n hà ng;
4. Phố i hợ p vớ i cơ quan bả o hiểm xã hộ i trả trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i cho ngườ i lao
6/26
độ ng. 2. Ban hà nh mẫ u sổ , mẫ u hồ sơ bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp sau khi có ý kiến
thố ng nhấ t củ a Bộ Lao độ ng – Thương binh và Xã hộ i.
5. Phố i hợ p vớ i cơ quan bả o hiểm xã hộ i trả sổ bả o hiểm xã hộ i cho ngườ i lao độ ng, xác
nhận thờ i gian đó ng bảo hiểm xã hộ i khi ngườ i lao độ ng chấm dứ t hợ p đồ ng lao độ ng, hợ p 3. Tổ chứ c thự c hiện thu, chi bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp, bả o hiểm y tế theo
đồ ng làm việc hoặc thô i việc theo quy định củ a pháp luật. quy định củ a phá p luậ t.
6. Cung cấ p chính xá c, đầ y đủ , kịp thờ i thô ng tin, tà i liệu liên quan đến việc đó ng, 4. Cấ p sổ bả o hiểm xã hộ i cho ngườ i lao độ ng; quản lý sổ bảo hiểm xã hội khi ngườ i lao
hưở ng bả o hiểm xã hộ i theo yêu cầ u củ a cơ quan quả n lý nhà nướ c có thẩ m quyền, cơ động đã đượ c giải quyết chế độ hưu trí hoặc tử tuất.
quan bả o hiểm xã hộ i.
5. Tiếp nhậ n hồ sơ bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế; giả i quyết chế độ bả o hiểm xã hộ i,
7. Định kỳ 06 thá ng, niêm yết cô ng khai thô ng tin về việc đó ng bả o hiểm xã hộ i cho bả o hiểm y tế; tổ chứ c trả lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp đầ y
ngườ i lao độ ng; cung cấ p thô ng tin về việc đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a ngườ i lao độ ng khi đủ , thuậ n tiện và đú ng thờ i hạ n.
ngườ i lao độ ng hoặ c tổ chứ c cô ng đoà n yêu cầ u.
6. Hằ ng nă m, xá c nhậ n thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i cho từ ng ngườ i lao độ ng; cung
8. Hằ ng nă m, niêm yết cô ng khai thô ng tin đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a ngườ i lao độ ng do cấ p đầ y đủ và kịp thờ i thô ng tin về việc đó ng, quyền đượ c hưở ng chế độ , thủ tụ c thự c hiện
cơ quan bả o hiểm xã hộ i cung cấ p theo quy định tạ i khoả n 7 Điều 23 củ a Luậ t nà y. bả o hiểm xã hộ i khi ngườ i lao độ ng, ngườ i sử dụ ng lao độ ng hoặ c tổ chứ c cô ng đoà n yêu
cầ u.
Điều 22. Quyền của cơ quan bảo hiểm xã hội
7. Hằ ng nă m, cung cấ p thô ng tin về việc đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a ngườ i lao độ ng để
1. Tổ chứ c quản lý nhân sự , tài chính và tài sản theo quy định củ a pháp luật.
ngườ i sử dụ ng lao độ ng niêm yết cô ng khai.
2. Từ chố i yêu cầ u trả bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp, bả o hiểm y tế khô ng
8. Ứ ng dụ ng cô ng nghệ thô ng tin trong quả n lý bả o hiểm xã hộ i; lưu trữ hồ sơ củ a
đú ng quy định củ a phá p luậ t.
ngườ i tham gia bả o hiểm xã hộ i theo quy định củ a phá p luậ t.
3. Yêu cầ u ngườ i sử dụ ng lao độ ng xuấ t trình sổ quả n lý lao độ ng, bả ng lương và thô ng
9. Quả n lý, sử dụ ng quỹ bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp, bả o hiểm y tế theo quy
tin, tà i liệu khá c liên quan đến việc đó ng, hưở ng bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp,
định củ a phá p luậ t.
bả o hiểm y tế.
10. Thự c hiện cá c biện phá p bả o toà n và tă ng trưở ng quỹ bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm
4. Đượ c cơ quan đă ng ký doanh nghiệp, cơ quan cấ p giấ y chứ ng nhậ n hoạ t độ ng hoặ c
thấ t nghiệp, bả o hiểm y tế theo quyết định củ a Hộ i đồ ng quả n lý bả o hiểm xã hộ i.
giấ y phép hoạ t độ ng gử i bả n sao giấ y chứ ng nhậ n đă ng ký doanh nghiệp, giấ y phép hoạ t
độ ng, giấ y chứ ng nhậ n hoạ t độ ng hoặ c quyết định thà nh lậ p để thự c hiện đă ng ký lao 11. Thự c hiện cô ng tá c thố ng kê, kế toá n tà i chính về bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t
độ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế đố i vớ i doanh nghiệp, tổ chứ c thà nh lậ p nghiệp, bả o hiểm y tế.
mớ i.
12. Tậ p huấ n và hướ ng dẫ n nghiệp vụ về bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp, bả o
5. Định kỳ 06 tháng đượ c cơ quan quản lý nhà nướ c về lao độ ng ở địa phương cung cấp hiểm y tế.
thô ng tin về tình hình sử dụ ng và thay đổ i lao độ ng trên địa bàn.
13. Định kỳ 06 thá ng, bá o cá o Hộ i đồ ng quả n lý bả o hiểm xã hộ i và hằ ng nă m, bá o cá o
6. Đượ c cơ quan thuế cung cấ p mã số thuế củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng; định kỳ hằ ng Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i về tình hình thự c hiện bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm
nă m cung cấ p thô ng tin về chi phí tiền lương để tính thuế củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng. thấ t nghiệp; bá o cá o Bộ Y tế về tình hình thự c hiện bả o hiểm y tế; bá o cá o Bộ Tà i chính về
tình hình quả n lý và sử dụ ng quỹ bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp, bả o hiểm y tế.
7. Kiểm tra việc thự c hiện chính sá ch bả o hiểm xã hộ i; thanh tra chuyên ngà nh việc
đó ng bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp, bả o hiểm y tế. Hằ ng nă m, cơ quan bả o hiểm xã hộ i tạ i địa phương bá o cá o Ủ y ban nhâ n dâ n cù ng cấ p
về tình hình thự c hiện bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp, bả o hiểm y tế trong phạ m vi
8. Kiến nghị vớ i cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền xâ y dự ng, sử a đổ i, bổ sung chính
địa phương quả n lý.
sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp, bả o hiểm y tế và quả n lý quỹ bả o
hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp, bả o hiểm y tế. 14. Cô ng khai trên phương tiện truyền thô ng về ngườ i sử dụ ng lao độ ng vi phạ m nghĩa
vụ đó ng bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp, bả o hiểm y tế.
9. Xử lý vi phạ m phá p luậ t hoặ c kiến nghị vớ i cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền xử lý vi
phạ m phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp, bả o hiểm y tế. 15. Cung cấ p tà i liệu, thô ng tin liên quan theo yêu cầ u củ a cơ quan nhà nướ c có thẩ m
quyền.
Điều 23. Trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội
16. Giả i quyết khiếu nạ i, tố cá o về việc thự c hiện bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t
1. Tuyên truyền, phổ biến chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t
nghiệp, bả o hiểm y tế theo quy định củ a phá p luậ t.
nghiệp, bả o hiểm y tế.

7/26
17. Thự c hiện hợ p tá c quố c tế về bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm thấ t nghiệp, bả o hiểm y tế. Điều 2 củ a Luậ t nà y că n cứ và o thờ i gian điều trị tạ i cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh có thẩ m
quyền.
CHƯƠNG III
Điều 27. Thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau
BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC
1. Thờ i gian hưở ng chế độ khi con ốm đau trong một năm cho mỗi con đượ c tính theo số
ngày chăm sóc con tối đa là 20 ngày làm việc nếu con dướ i 03 tuổi; tối đa là 15 ngày làm việc nếu
Mục 1
con từ đủ 03 tuổ i đến dướ i 07 tuổi.
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU
2. Trườ ng hợ p cả cha và mẹ cù ng tham gia bảo hiểm xã hộ i thì thờ i gian hưở ng chế độ khi
con ốm đau củ a mỗ i ngườ i cha hoặc ngườ i mẹ theo quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 24. Đối tượng áp dụng chế độ ốm đau Thờ i gian nghỉ việc hưở ng chế độ khi con ố m đau quy định tại Điều này tính theo ngày làm
việc không kể ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần.
Đố i tượ ng á p dụ ng chế độ ố m đau là ngườ i lao độ ng quy định tạ i cá c điểm a, b, c, d, đ
và h khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y. Điều 28. Mức hưởng chế độ ốm đau
Điều 25. Điều kiện hưởng chế độ ốm đau 1. Ngườ i lao độ ng hưở ng chế độ ố m đau theo quy định tại khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều
26, Điều 27 củ a Luật này thì mứ c hưở ng tính theo tháng bằng 75% mứ c tiền lương đó ng bảo
1. Bị ố m đau, tai nạ n mà khô ng phả i là tai nạ n lao độ ng phả i nghỉ việc và có xá c nhậ n
hiểm xã hộ i củ a tháng liền kề trướ c khi nghỉ việc.
củ a cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh có thẩ m quyền theo quy định củ a Bộ Y tế.
Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng mớ i bắ t đầ u là m việc hoặ c ngườ i lao độ ng trướ c đó đã có
Trườ ng hợ p ố m đau, tai nạ n phả i nghỉ việc do tự huỷ hoạ i sứ c khoẻ, do say rượ u hoặ c
thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i, sau đó bị giá n đoạ n thờ i gian là m việc mà phả i nghỉ việc
sử dụ ng chấ t ma tú y, tiền chất ma tú y theo danh mụ c do Chính phủ quy định thì không đượ c
hưở ng chế độ ố m đau ngay trong thá ng đầ u tiên trở lạ i là m việc thì mứ c hưở ng bằ ng 75%
hưở ng chế độ ốm đau.
mứ c tiền lương đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a thá ng đó .
2. Phả i nghỉ việc để chă m só c con dướ i 07 tuổ i bị ố m đau và có xá c nhậ n củ a cơ sở
2. Ngườ i lao độ ng hưở ng tiếp chế độ ố m đau quy định tạ i điểm b khoả n 2 Điều 26 củ a
khá m bệnh, chữ a bệnh có thẩ m quyền.
Luậ t nà y thì mứ c hưở ng đượ c quy định như sau:
Điều 26. Thời gian hưởng chế độ ốm đau
a) Bằ ng 65% mứ c tiền lương đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a thá ng liền kề trướ c khi nghỉ
1. Thờ i gian tố i đa hưở ng chế độ ố m đau trong mộ t nă m đố i vớ i ngườ i lao độ ng quy việc nếu đã đó ng bả o hiểm xã hộ i từ đủ 30 nă m trở lên;
định tạ i cá c điểm a, b, c, d, và h khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y tính theo ngà y là m việc khô ng
b) Bằng 55% mứ c tiền lương đó ng bảo hiểm xã hộ i củ a tháng liền kề trướ c khi nghỉ việc
kể ngà y nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngà y nghỉ hằ ng tuầ n và đượ c quy định như sau:
nếu đã đó ng bảo hiểm xã hộ i từ đủ 15 năm đến dướ i 30 năm;
a) Là m việc trong điều kiện bình thườ ng thì đượ c hưở ng 30 ngà y nếu đã đó ng bả o
c) Bằ ng 50% mứ c tiền lương đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a thá ng liền kề trướ c khi nghỉ
hiểm xã hộ i dướ i 15 nă m; 40 ngà y nếu đã đó ng từ đủ 15 nă m đến dướ i 30 năm; 60 ngày
việc nếu đã đó ng bả o hiểm xã hộ i dướ i 15 nă m.
nếu đã đó ng từ đủ 30 năm trở lên;
3. Ngườ i lao độ ng hưở ng chế độ ố m đau theo quy định tạ i khoả n 3 Điều 26 củ a Luậ t
b) Là m nghề hoặ c cô ng việc nặ ng nhọ c, độ c hạ i, nguy hiểm hoặ c đặ c biệt nặ ng nhọ c,
nà y thì mứ c hưở ng bằ ng 100% mứ c tiền lương đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a thá ng liền kề
độ c hạ i, nguy hiểm thuộ c danh mụ c do Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i, Bộ Y tế ban
trướ c khi nghỉ việc.
hà nh hoặ c là m việc ở nơi có phụ cấ p khu vự c hệ số từ 0,7 trở lên thì đượ c hưở ng 40 ngà y
nếu đã đó ng bả o hiểm xã hộ i dướ i 15 nă m; 50 ngà y nếu đã đó ng từ đủ 15 nă m đến dướ i 4. Mứ c hưở ng trợ cấp ốm đau một ngày đượ c tính bằng mứ c trợ cấp ốm đau theo tháng chia
30 nă m; 70 ngà y nếu đã đó ng từ đủ 30 nă m trở lên. cho 24 ngày.
2. Ngườ i lao độ ng nghỉ việc do mắ c bệnh thuộ c Danh mụ c bệnh cầ n chữ a trị dà i ngà y Điều 29. Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau
do Bộ Y tế ban hà nh thì đượ c hưở ng chế độ ố m đau như sau:
1. Ngườ i lao động đã nghỉ việc hưở ng chế độ ốm đau đủ thờ i gian trong một năm theo quy
a) Tố i đa 180 ngà y tính cả ngà y nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngà y nghỉ hằ ng tuầ n; định tại Điều 26 củ a Luật này, trong khoảng thờ i gian 30 ngày đầu trở lại làm việc mà sứ c khoẻ
chưa phụ c hồ i thì đượ c nghỉ dưỡ ng sứ c, phụ c hồi sứ c khoẻ từ 05 ngày đến 10 ngày trong một
b) Hết thờ i hạ n hưở ng chế độ ố m đau quy định tạ i điểm a khoả n nà y mà vẫ n tiếp tụ c
năm.
điều trị thì đượ c hưở ng tiếp chế độ ố m đau vớ i mứ c thấ p hơn nhưng thờ i gian hưở ng tố i
đa bằ ng thờ i gian đã đó ng bả o hiểm xã hộ i. Thờ i gian nghỉ dưỡ ng sứ c, phụ c hồi sứ c khoẻ bao gồm cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ
hằng tuần. Trườ ng hợ p có thờ i gian nghỉ dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khỏ e từ cuố i nă m trướ c
3. Thờ i gian hưở ng chế độ ố m đau đố i vớ i ngườ i lao độ ng quy định tạ i điểm đ khoả n 1
8/26
chuyển tiếp sang đầ u nă m sau thì thờ i gian nghỉ đó đượ c tính cho nă m trướ c. 34, 36, 38 và khoả n 1 Điều 39 củ a Luậ t nà y.
2. Số ngày nghỉ dưỡ ng sứ c, phụ c hồi sứ c khỏe do ngườ i sử dụ ng lao động và Ban Chấp hành Điều 32. Thời gian hưởng chế độ khi khám thai
công đoàn cơ sở quyết định, trườ ng hợ p đơn vị sử dụ ng lao độ ng chưa có cô ng đoàn cơ sở thì do
1. Trong thờ i gian mang thai, lao độ ng nữ đượ c nghỉ việc để đi khá m thai 05 lầ n, mỗ i
ngườ i sử dụ ng lao độ ng quyết định như sau:
lầ n 01 ngà y; trườ ng hợ p ở xa cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh hoặ c ngườ i mang thai có bệnh
a) Tố i đa 10 ngà y đố i vớ i ngườ i lao độ ng sứ c khoẻ chưa phụ c hồ i sau thờ i gian ố m đau lý hoặ c thai khô ng bình thườ ng thì đượ c nghỉ 02 ngà y cho mỗ i lầ n khá m thai.
do mắ c bệnh cầ n chữ a trị dà i ngà y;
2. Thờ i gian nghỉ việc hưở ng chế độ thai sả n quy định tạ i Điều nà y tính theo ngà y là m
b) Tố i đa 07 ngà y đố i vớ i ngườ i lao độ ng sứ c khoẻ chưa phụ c hồ i sau thờ i gian ố m đau việc khô ng kể ngà y nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngà y nghỉ hằ ng tuầ n.
do phả i phẫ u thuậ t;
Điều 33. Thời gian hưởng chế độ khi sẩy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai
c) Bằ ng 05 ngà y đố i vớ i cá c trườ ng hợ p khá c. bệnh lý
1. Khi sẩ y thai, nạ o, hú t thai, thai chết lưu hoặ c phá thai bệnh lý thì lao độ ng nữ đượ c
nghỉ việc hưở ng chế độ thai sả n theo chỉ định củ a cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh có thẩ m
3. Mứ c hưở ng dưỡ ng sứ c, phụ c hồi sứ c khỏ e sau khi ốm đau một ngày bằng 30% mứ c lương
quyền. Thờ i gian nghỉ việc tố i đa đượ c quy định như sau:
cơ sở .
a) 10 ngà y nếu thai dướ i 05 tuầ n tuổ i;
Mục 2
b) 20 ngà y nếu thai từ 05 tuầ n tuổ i đến dướ i 13 tuầ n tuổ i;
CHẾ ĐỘ THAI SẢN
c) 40 ngà y nếu thai từ 13 tuầ n tuổ i đến dướ i 25 tuầ n tuổ i;
Điều 30. Đối tượng áp dụng chế độ thai sản
d) 50 ngà y nếu thai từ 25 tuầ n tuổ i trở lên.
Đối tượ ng áp dụ ng chế độ thai sản là ngườ i lao độ ng quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và h
khoản 1 Điều 2 củ a Luật này. 2. Thờ i gian nghỉ việc hưở ng chế độ thai sả n quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y tính cả
ngà y nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngà y nghỉ hằ ng tuầ n.
Điều 31. Điều kiện hưởng chế độ thai sản
Điều 34. Thời gian hưởng chế độ khi sinh con
1. Ngườ i lao độ ng đượ c hưở ng chế độ thai sả n khi thuộ c mộ t trong cá c trườ ng hợ p sau
đâ y: 1. Lao độ ng nữ sinh con đượ c nghỉ việc hưở ng chế độ thai sả n trướ c và sau khi sinh
con là 06 thá ng. Trườ ng hợ p lao độ ng nữ sinh đô i trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi, cứ
a) Lao độ ng nữ mang thai;
mỗ i con, ngườ i mẹ đượ c nghỉ thêm 01 thá ng.
b) Lao độ ng nữ sinh con;
Thờ i gian nghỉ hưở ng chế độ thai sả n trướ c khi sinh tố i đa khô ng quá 02 thá ng.
c) Lao độ ng nữ mang thai hộ và ngườ i mẹ nhờ mang thai hộ ;
2. Lao độ ng nam đang đó ng bả o hiểm xã hộ i khi vợ sinh con đượ c nghỉ việc hưở ng chế
d) Ngườ i lao độ ng nhậ n nuô i con nuô i dướ i 06 thá ng tuổ i; độ thai sả n như sau:
đ) Lao độ ng nữ đặ t vò ng trá nh thai, ngườ i lao độ ng thự c hiện biện phá p triệt sả n; a) 05 ngà y là m việc;
e) Lao độ ng nam đang đó ng bả o hiểm xã hộ i có vợ sinh con. b) 07 ngà y là m việc khi vợ sinh con phả i phẫ u thuậ t, sinh con dướ i 32 tuầ n tuổ i;
2. Ngườ i lao độ ng quy định tạ i cá c điểm b, c và d khoả n 1 Điều nà y phả i đó ng bả o hiểm c) Trườ ng hợ p vợ sinh đô i thì đượ c nghỉ 10 ngà y là m việc, từ sinh ba trở lên thì cứ
xã hộ i từ đủ 06 thá ng trở lên trong thờ i gian 12 thá ng trướ c khi sinh con hoặ c nhậ n nuô i thêm mỗ i con đượ c nghỉ thêm 03 ngà y là m việc;
con nuô i.
d) Trườ ng hợ p vợ sinh đô i trở lên mà phả i phẫ u thuậ t thì đượ c nghỉ 14 ngà y là m việc.
3. Ngườ i lao độ ng quy định tạ i điểm b khoả n 1 Điều nà y đã đó ng bả o hiểm xã hộ i từ đủ
Thờ i gian nghỉ việc hưở ng chế độ thai sả n quy định tạ i khoả n nà y đượ c tính trong
12 thá ng trở lên mà khi mang thai phả i nghỉ việc để dưỡ ng thai theo chỉ định củ a cơ sở
khoả ng thờ i gian 30 ngà y đầ u kể từ ngà y vợ sinh con.
khá m bệnh, chữ a bệnh có thẩ m quyền thì phả i đó ng bả o hiểm xã hộ i từ đủ 03 thá ng trở
lên trong thờ i gian 12 thá ng trướ c khi sinh con. 3. Trườ ng hợ p sau khi sinh con, nếu con dướ i 02 thá ng tuổ i bị chết thì mẹ đượ c nghỉ
việc 04 thá ng tính từ ngà y sinh con; nếu con từ 02 thá ng tuổ i trở lên bị chết thì mẹ đượ c
4. Ngườ i lao độ ng đủ điều kiện quy định tạ i khoả n 2 và khoả n 3 Điều nà y mà chấ m dứ t
nghỉ việc 02 thá ng tính từ ngà y con chết, nhưng thờ i gian nghỉ việc hưở ng chế độ thai sả n
hợ p đồ ng lao độ ng, hợ p đồ ng là m việc hoặ c thô i việc trướ c thờ i điểm sinh con hoặ c nhậ n
khô ng vượ t quá thờ i gian quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y; thờ i gian nà y khô ng tính và o
con nuô i dướ i 06 thá ng tuổ i thì vẫ n đượ c hưở ng chế độ thai sả n theo quy định tạ i cá c điều
9/26
thờ i gian nghỉ việc riêng theo quy định củ a phá p luậ t về lao độ ng.
4. Trườ ng hợ p chỉ có mẹ tham gia bảo hiểm xã hộ i hoặc cả cha và mẹ đều tham gia bảo hiểm 2. Thờ i gian hưở ng chế độ thai sả n quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y tính cả ngà y nghỉ lễ,
xã hội mà mẹ chết sau khi sinh con thì cha hoặc ngườ i trự c tiếp nuôi dưỡ ng đượ c nghỉ việc nghỉ Tết, ngà y nghỉ hằ ng tuầ n.
hưở ng chế độ thai sản đố i vớ i thờ i gian còn lại củ a ngườ i mẹ theo quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 38. Trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi
Trườ ng hợ p mẹ tham gia bảo hiểm xã hội nhưng không đủ điều kiện quy định tại khoản 2 hoặc
khoản 3 Điều 31 củ a Luật này mà chết thì cha hoặc ngườ i trự c tiếp nuôi dưỡ ng đượ c nghỉ việc Lao độ ng nữ sinh con hoặ c ngườ i lao độ ng nhậ n nuô i con nuô i dướ i 06 thá ng tuổ i thì
hưở ng chế độ thai sản cho đến khi con đủ 06 tháng tuổi. đượ c trợ cấ p mộ t lầ n cho mỗ i con bằ ng 02 lầ n mứ c lương cơ sở tạ i thá ng lao độ ng nữ sinh
con hoặ c thá ng ngườ i lao độ ng nhậ n nuô i con nuô i.
5. Trườ ng hợ p cha hoặ c ngườ i trự c tiếp nuô i dưỡ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i mà
khô ng nghỉ việc theo quy định tạ i khoả n 4 Điều nà y thì ngoà i tiền lương cò n đượ c hưở ng Trườ ng hợ p sinh con nhưng chỉ có cha tham gia bảo hiểm xã hộ i thì cha đượ c trợ cấp một lần
chế độ thai sản đối vớ i thờ i gian còn lại củ a mẹ theo quy định tại khoản 1 Điều này. bằng 02 lần mứ c lương cơ sở tại tháng sinh con cho mỗi con.
6. Trườ ng hợ p chỉ có cha tham gia bảo hiểm xã hội mà mẹ chết sau khi sinh con hoặc gặp rủ i Điều 39. Mức hưởng chế độ thai sản
ro sau khi sinh mà khô ng còn đủ sứ c khỏe để chăm sóc con theo xác nhận củ a cơ sở khá m bệnh,
1. Ngườ i lao độ ng hưở ng chế độ thai sản theo quy định tại các điều 32, 33, 34, 35, 36 và 37
chữ a bệnh có thẩm quyền thì cha đượ c nghỉ việc hưở ng chế độ thai sản cho đến khi con đủ 06
củ a Luật này thì mứ c hưở ng chế độ thai sản đượ c tính như sau:
tháng tuổ i.
a) Mứ c hưở ng mộ t thá ng bằ ng 100% mứ c bình quâ n tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm
7. Thờ i gian hưở ng chế độ thai sả n quy định tạ i cá c khoả n 1, 3, 4, 5 và 6 Điều nà y tính
xã hộ i củ a 06 thá ng trướ c khi nghỉ việc hưở ng chế độ thai sả n. Trườ ng hợ p ngườ i lao
cả ngà y nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngà y nghỉ hằ ng tuầ n.
độ ng đó ng bả o hiểm xã hộ i chưa đủ 06 thá ng thì mứ c hưở ng chế độ thai sả n theo quy
Điều 35. Chế độ thai sản của lao động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang định tạ i Điều 32, Điều 33, cá c khoả n 2, 4, 5 và 6 Điều 34, Điều 37 củ a Luậ t nà y là mứ c bình
thai hộ quâ n tiền lương thá ng củ a cá c thá ng đã đó ng bả o hiểm xã hộ i;
1. Lao độ ng nữ mang thai hộ đượ c hưở ng chế độ khi khá m thai, sẩ y thai, nạ o, hú t thai, b) Mứ c hưở ng mộ t ngà y đố i vớ i trườ ng hợ p quy định tạ i Điều 32 và khoả n 2 Điều 34
thai chết lưu hoặ c phá thai bệnh lý và chế độ khi sinh con cho đến thờ i điểm giao đứ a trẻ củ a Luậ t nà y đượ c tính bằ ng mứ c hưở ng chế độ thai sả n theo thá ng chia cho 24 ngà y;
cho ngườ i mẹ nhờ mang thai hộ nhưng khô ng vượ t quá thờ i gian quy định tạ i khoả n 1
c) Mứ c hưở ng chế độ khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi đượ c tính theo mứ c trợ cấp
Điều 34 củ a Luậ t nà y. Trong trườ ng hợ p kể từ ngà y sinh đến thờ i điểm giao đứ a trẻ mà
tháng quy định tại điểm a khoản 1 Điều này, trườ ng hợ p có ngày lẻ hoặc trườ ng hợ p quy định tại
thờ i gian hưở ng chế độ thai sả n chưa đủ 60 ngà y thì ngườ i mang thai hộ vẫ n đượ c hưở ng
Điều 33 và Điều 37 củ a Luật này thì mứ c hưở ng một ngày đượ c tính bằng mứ c trợ cấp theo
chế độ thai sả n cho đến khi đủ 60 ngà y tính cả ngà y nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngà y nghỉ hằ ng tuầ n
tháng chia cho 30 ngày.
2. Ngườ i mẹ nhờ mang thai hộ đượ c hưở ng chế độ thai sả n từ thờ i điểm nhậ n con cho
2. Thờ i gian nghỉ việc hưở ng chế độ thai sả n từ 14 ngà y là m việc trở lên trong thá ng
đến khi con đủ 06 thá ng tuổ i.
đượ c tính là thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i, ngườ i lao độ ng và ngườ i sử dụ ng lao độ ng
3. Chính phủ quy định chi tiết chế độ thai sả n, thủ tụ c hưở ng chế độ thai sả n củ a lao khô ng phả i đó ng bả o hiểm xã hộ i.
độ ng nữ mang thai hộ và ngườ i mẹ nhờ mang thai hộ .
3. Bộ trưở ng Bộ Lao độ ng -Thương binh và Xã hộ i quy định chi tiết về điều kiện, thờ i
Điều 36. Thời gian hưởng chế độ khi nhận nuôi con nuôi gian, mứ c hưở ng củ a cá c đố i tượ ng quy định tạ i Điều 24 và khoả n 1 Điều 31 củ a Luậ t nà y.
Ngườ i lao độ ng nhận nuô i con nuô i dướ i 06 tháng tuổ i thì đượ c nghỉ việc hưở ng chế độ Điều 40 . Lao động nữ đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con
thai sản cho đến khi con đủ 06 tháng tuổ i. Trườ ng hợ p cả cha và mẹ cù ng tham gia bảo hiểm
1. Lao độ ng nữ có thể đi là m trướ c khi hết thờ i hạ n nghỉ sinh con quy định tạ i khoả n 1
xã hộ i đủ điều kiện hưở ng chế độ thai sản quy định tại khoản 2 Điều 31 củ a Luật này thì chỉ
hoặ c khoả n 3 Điều 34 củ a Luậ t nà y khi có đủ cá c điều kiện sau đâ y:
cha hoặc mẹ đượ c nghỉ việc hưở ng chế độ .
a) Sau khi đã nghỉ hưở ng chế độ ít nhấ t đượ c 04 thá ng;
Điều 37. Thời gian hưởng chế độ khi thực hiện các biện pháp tránh thai
b) Phả i bá o trướ c và đượ c ngườ i sử dụ ng lao độ ng đồ ng ý.
1. Khi thự c hiện cá c biện phá p trá nh thai thì ngườ i lao độ ng đượ c hưở ng chế độ thai
sả n theo chỉ định củ a cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh có thẩ m quyền. Thờ i gian nghỉ việc tố i 2. Ngoà i tiền lương củ a nhữ ng ngà y là m việc, lao độ ng nữ đi là m trướ c khi hết thờ i hạ n
đa đượ c quy định như sau: nghỉ sinh con vẫ n đượ c hưở ng chế độ thai sả n cho đến khi hết thờ i hạ n quy định tạ i khoả n
1 hoặ c khoả n 3 Điều 34 củ a Luậ t nà y.
a) 07 ngà y đố i vớ i lao độ ng nữ đặ t vò ng trá nh thai;
Điều 41. Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản
b) 15 ngà y đố i vớ i ngườ i lao động thự c hiện biện pháp triệt sản.

10/26
1. Lao độ ng nữ ngay sau thờ i gian hưở ng chế độ thai sả n quy định tạ i Điều 33, khoả n 1 Điều 45. Giám định mức suy giảm khả năng lao động
hoặ c khoả n 3 Điều 34 củ a Luậ t nà y, trong khoả ng thờ i gian 30 ngà y đầ u là m việc mà sứ c
1. Ngườ i lao độ ng bị tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp đượ c giá m định hoặ c giá m
khoẻ chưa phụ c hồ i thì đượ c nghỉ dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khoẻ từ 05 ngà y đến 10 ngà y.
định lạ i mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng khi thuộ c mộ t trong cá c trườ ng hợ p sau đâ y:
Thờ i gian nghỉ dưỡ ng sứ c, phụ c hồi sứ c khoẻ bao gồm cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ
a) Sau khi thương tậ t, bệnh tậ t đã đượ c điều trị ổ n định;
hằng tuần. Trườ ng hợ p có thờ i gian nghỉ dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khỏ e từ cuố i nă m trướ c
chuyển tiếp sang đầ u nă m sau thì thờ i gian nghỉ đó đượ c tính cho nă m trướ c. b) Sau khi thương tậ t, bệnh tậ t tá i phá t đã đượ c điều trị ổ n định.
2. Số ngà y nghỉ dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khỏ e quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y do ngườ i 2. Ngườ i lao độ ng đượ c giá m định tổ ng hợ p mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng khi thuộ c
sử dụ ng lao động và Ban Chấp hành công đoàn cơ sở quyết định, trườ ng hợ p đơn vị sử dụ ng lao mộ t trong cá c trườ ng hợ p sau đâ y:
động chưa thành lập công đoàn cơ sở thì do ngườ i sử dụ ng lao động quyết định. Thờ i gian nghỉ
a) Vừ a bị tai nạ n lao độ ng vừ a bị bệnh nghề nghiệp;
dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khỏe đượ c quy định như sau:
b) Bị tai nạ n lao độ ng nhiều lầ n;
a) Tố i đa 10 ngà y đố i vớ i lao độ ng nữ sinh mộ t lầ n từ hai con trở lên;
c) Bị nhiều bệnh nghề nghiệp.
b) Tố i đa 07 ngà y đố i vớ i lao độ ng nữ sinh con phả i phẫ u thuậ t;
Điều 46. Trợ cấp một lần
c) Tố i đa 05 ngà y đố i vớ i cá c trườ ng hợ p khá c.
1. Ngườ i lao độ ng bị suy giả m khả nă ng lao độ ng từ 5% đến 30% thì đượ c hưở ng trợ
3. Mứ c hưở ng chế độ dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khoẻ sau thai sả n mộ t ngày bằng 30%
cấ p mộ t lầ n.
mứ c lương cơ sở .
2. Mứ c trợ cấ p mộ t lầ n đượ c quy định như sau:
Mục 3
a) Suy giảm 5% khả năng lao độ ng thì đượ c hưở ng 05 lần mứ c lương cơ sở , sau đó cứ suy
CHẾ ĐỘ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP
giảm thêm 1% thì đượ c hưở ng thêm 0,5 lần mứ c lương cơ sở ;
Điều 42. Đối tượng áp dụng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
b) Ngoà i mứ c trợ cấ p quy định tạ i điểm a khoả n nà y, cò n đượ c hưở ng thêm khoả n trợ
Đố i tượ ng áp dụ ng chế độ tai nạn lao độ ng, bệnh nghề nghiệp là ngườ i lao độ ng quy định cấ p tính theo số nă m đã đó ng bả o hiểm xã hộ i, từ mộ t nă m trở xuố ng thì đượ c tính bằ ng
tại các điểm a, b, c, d, đ, e và h khoản 1 Điều 2 củ a Luật này. 0,5 thá ng, sau đó cứ thêm mỗ i nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i đượ c tính thêm 0,3 thá ng tiền
lương đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a thá ng liền kề trướ c khi nghỉ việc để điều trị.
Điều 43. Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lao động
Điều 47. Trợ cấp hằng tháng
Ngườ i lao độ ng đượ c hưở ng chế độ tai nạ n lao độ ng khi có đủ cá c điều kiện sau đâ y:
1. Ngườ i lao độ ng bị suy giả m khả nă ng lao độ ng từ 31% trở lên thì đượ c hưở ng trợ
1. Bị tai nạ n thuộ c mộ t trong cá c trườ ng hợ p sau đâ y:
cấ p hằ ng thá ng.
a) Tạ i nơi là m việc và trong giờ là m việc;
2. Mứ c trợ cấ p hằ ng thá ng đượ c quy định như sau:
b) Ngoà i nơi là m việc hoặ c ngoà i giờ là m việc khi thự c hiện cô ng việc theo yêu cầ u củ a
a) Suy giả m 31% khả nă ng lao độ ng thì đượ c hưở ng bằ ng 30% mứ c lương cơ sở , sau
ngườ i sử dụ ng lao độ ng;
đó cứ suy giả m thêm 1% thì đượ c hưở ng thêm 2% mứ c lương cơ sở ;
c) Trên tuyến đườ ng đi và về từ nơi ở đến nơi là m việc trong khoả ng thờ i gian và
b) Ngoà i mứ c trợ cấ p quy định tạ i điểm a khoả n nà y, hằ ng thá ng cò n đượ c hưở ng
tuyến đườ ng hợ p lý.
thêm mộ t khoả n trợ cấ p tính theo số nă m đã đó ng bả o hiểm xã hộ i, từ mộ t nă m trở xuố ng
2. Suy giả m khả nă ng lao độ ng từ 5% trở lên do bị tai nạ n quy định tạ i khoả n 1 Điều đượ c tính bằ ng 0,5%, sau đó cứ thêm mỗ i nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i đượ c tính thêm
nà y. 0,3% mứ c tiền lương đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a thá ng liền kề trướ c khi nghỉ việc để điều
trị.
Điều 44. Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
Điều 48. Thời điểm hưởng trợ cấp
Ngườ i lao độ ng đượ c hưở ng chế độ bệnh nghề nghiệp khi có đủ cá c điều kiện sau đâ y:
1. Thờ i điểm hưở ng trợ cấ p quy định tạ i cá c điều 46, 47 và 50 củ a Luậ t nà y đượ c tính
1. Bị bệnh thuộ c danh mụ c bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế và Bộ Lao độ ng - Thương binh
từ thá ng ngườ i lao độ ng điều trị xong, ra viện.
và Xã hộ i ban hà nh khi là m việc trong mô i trườ ng hoặ c nghề có yếu tố độ c hạ i;
2. Trườ ng hợ p thương tậ t hoặ c bệnh tậ t tá i phá t, ngườ i lao độ ng đượ c đi giá m định lạ i
2. Suy giả m khả nă ng lao độ ng từ 5% trở lên do bị bệnh quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y.
mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng thì thờ i điểm hưở ng trợ cấ p mớ i đượ c tính từ thá ng có

11/26
kết luậ n củ a Hộ i đồ ng giá m định y khoa. 2. Ngườ i lao độ ng quy định tạ i điểm đ và điểm e khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y nghỉ việc
có đủ 20 nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i trở lên đượ c hưở ng lương hưu khi thuộ c mộ t trong
Đ i ề u 4 9 . Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình
cá c trườ ng hợ p sau đâ y:
Ngườ i lao độ ng bị tai nạn lao độ ng, bệnh nghề nghiệp mà bị tổ n thương các chứ c năng hoạt
a) Nam đủ 55 tuổ i, nữ đủ 50 tuổ i, trừ trườ ng hợ p Luậ t sĩ quan quâ n độ i nhâ n dâ n Việt
độ ng củ a cơ thể thì đượ c cấp phương tiện trợ giú p sinh hoạt, dụ ng cụ chỉnh hình theo niên
Nam, Luậ t cô ng an nhâ n dâ n, Luậ t cơ yếu có quy định khá c;
hạn căn cứ vào tình trạng thương tật, bệnh tật.
b) Nam từ đủ 50 tuổ i đến đủ 55 tuổ i, nữ từ đủ 45 tuổ i đến đủ 50 tuổ i và có đủ 15 nă m
Điều 50. Trợ cấp phục vụ
là m nghề hoặ c cô ng việc nặ ng nhọ c, độ c hạ i, nguy hiểm hoặ c đặ c biệt nặ ng nhọ c, độ c hạ i,
Ngườ i lao độ ng bị suy giả m khả nă ng lao độ ng từ 81% trở lên mà bị liệt cộ t số ng hoặ c nguy hiểm thuộ c danh mụ c do Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i, Bộ Y tế ban hà nh
mù hai mắ t hoặ c cụ t, liệt hai chi hoặ c bị bệnh tâ m thầ n thì ngoà i mứ c hưở ng quy định tạ i hoặ c có đủ 15 nă m là m việc ở nơi có phụ cấ p khu vự c hệ số 0,7 trở lên;
Điều 47 củ a Luậ t nà y, hằ ng thá ng cò n đượ c hưở ng trợ cấ p phụ c vụ bằ ng mứ c lương cơ sở .
c) Ngườ i bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạ n rủ i ro nghề nghiệp.
Điều 51. Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
3. Lao độ ng nữ là ngườ i hoạt độ ng chuyên trách hoặ c khô ng chuyên trá ch ở xã, phườ ng,
Ngườ i lao độ ng đang là m việc bị chết do tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp hoặ c bị thị trấn tham gia bảo hiểm xã hộ i khi nghỉ việc mà có từ đủ 15 năm đến dướ i 20 nă m đó ng
chết trong thờ i gian điều trị lầ n đầ u do tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp thì thâ n nhâ n bảo hiểm xã hộ i và đủ 55 tuổ i thì đượ c hưở ng lương hưu.
đượ c hưở ng trợ cấ p mộ t lầ n bằ ng 36 lầ n mứ c lương cơ sở .
4. Chính phủ quy định điều kiện về tuổ i hưở ng lương hưu đố i vớ i mộ t số trườ ng hợ p
Điều 52. Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi điều trị thương tật, bệnh tật đặ c biệt; điều kiện hưở ng lương hưu củ a cá c đố i tượ ng quy định tạ i điểm c và điểm d
khoả n 1, điểm c khoả n 2 Điều nà y.
1. Ngườ i lao độ ng sau khi điều trị ổ n định thương tậ t do tai nạ n lao độ ng hoặ c bệnh tậ t
do bệnh nghề nghiệp mà sứ c khỏ e chưa phụ c hồ i thì đượ c nghỉ dưỡ ng sứ c phụ c hồ i sứ c Điều 55. Điều kiện hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao động
khoẻ từ 05 ngà y đến 10 ngà y.
1. Ngườ i lao độ ng quy định tạ i cá c điểm a, b, c, d, g, h và i khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y
2. Mứ c hưở ng mộ t ngà y bằ ng 25% mứ c lương cơ sở nếu nghỉ dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khi nghỉ việc có đủ 20 nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i trở lên đượ c hưở ng lương hưu vớ i mứ c
khoẻ tạ i gia đình; bằ ng 40% mứ c lương cơ sở nếu nghỉ dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khoẻ tạ i thấ p hơn so vớ i ngườ i đủ điều kiện hưở ng lương hưu quy định tạ i điểm a và điểm b
cơ sở tậ p trung. khoả n 1 Điều 54 củ a Luậ t nà y nếu thuộ c mộ t trong cá c trườ ng hợ p sau đâ y:
Mục 4 a) Từ ngà y 01 thá ng 01 nă m 2016, nam đủ 51 tuổ i, nữ đủ 46 tuổ i và bị suy giả m khả
nă ng lao độ ng từ 61% trở lên thì đủ điều kiện hưở ng lương hưu khi suy giả m khả nă ng
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
lao độ ng. Sau đó mỗ i nă m tă ng thêm mộ t tuổ i cho đến nă m 2020 trở đi, nam đủ 55 tuổ i và
Điều 53. Đối tượng áp dụng chế độ hưu trí nữ đủ 50 tuổ i thì mớ i đủ điều kiện hưở ng lương hưu khi suy giả m khả nă ng lao độ ng từ
61% trở lên;
Đố i tượ ng á p dụ ng chế độ hưu trí là ngườ i lao độ ng quy định tạ i khoả n 1 Điều 2 củ a
Luậ t nà y. b) Nam đủ 50 tuổ i, nữ đủ 45 tuổ i và bị suy giả m khả nă ng lao độ ng từ 81% trở lên;
Điều 54. Điều kiện hưởng lương hưu c) Bị suy giả m khả nă ng lao độ ng từ 61% trở lên và có đủ 15 nă m trở lên là m nghề
hoặ c cô ng việc đặ c biệt nặ ng nhọ c, độ c hạ i, nguy hiểm thuộ c danh mụ c do Bộ Lao độ ng -
1. Ngườ i lao độ ng quy định tạ i cá c điểm a, b, c, d, g, h và i khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y,
Thương binh và Xã hộ i, Bộ Y tế ban hà nh.
trừ trườ ng hợ p quy định tạ i khoả n 3 Điều nà y, khi nghỉ việc có đủ 20 nă m đó ng bả o hiểm
xã hộ i trở lên thì đượ c hưở ng lương hưu nếu thuộ c mộ t trong cá c trườ ng hợ p sau đâ y: 2. Ngườ i lao độ ng quy định tạ i điểm đ và điểm e khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y khi nghỉ
việc có đủ 20 nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i trở lên, bị suy giả m khả nă ng lao độ ng từ 61% trở
a) Nam đủ 60 tuổ i, nữ đủ 55 tuổ i;
lên đượ c hưở ng lương hưu vớ i mứ c thấ p hơn so vớ i ngườ i đủ điều kiện hưở ng lương hưu
b) Nam từ đủ 55 tuổ i đến đủ 60 tuổ i, nữ từ đủ 50 tuổ i đến đủ 55 tuổ i và có đủ 15 nă m quy định tạ i điểm a và điểm b khoả n 2 Điều 54 củ a Luậ t nà y khi thuộ c mộ t trong cá c
là m nghề hoặ c cô ng việc nặ ng nhọ c, độ c hạ i, nguy hiểm hoặ c đặ c biệt nặ ng nhọ c, độ c hạ i, trườ ng hợ p sau đâ y:
nguy hiểm thuộ c danh mụ c do Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i, Bộ Y tế ban hà nh
a) Nam đủ 50 tuổ i, nữ đủ 45 tuổ i trở lên;
hoặ c có đủ 15 nă m là m việc ở nơi có phụ cấ p khu vự c hệ số 0,7 trở lên;
b) Có đủ 15 nă m trở lên là m nghề hoặ c cô ng việc đặ c biệt nặ ng nhọ c, độ c hạ i, nguy
c) Ngườ i lao độ ng từ đủ 50 tuổ i đến đủ 55 tuổ i và có đủ 20 nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i
hiểm thuộ c danh mụ c do Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i, Bộ Y tế ban hà nh.
trở lên mà trong đó có đủ 15 nă m là m cô ng việc khai thá c than trong hầ m lò ;
Điều 56. Mức lương hưu hằng tháng
d) Ngườ i bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạ n rủ i ro nghề nghiệp.
12/26
1. Từ ngà y Luậ t nà y có hiệu lự c thi hà nh cho đến trướ c ngà y 01 thá ng 01 nă m 2018, tính bằng 0,5 tháng mứ c bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
mứ c lương hưu hằ ng thá ng củ a ngườ i lao độ ng đủ điều kiện quy định tạ i Điều 54 củ a Luậ t
Điều 59. Thời điểm hưởng lương hưu
nà y đượ c tính bằ ng 45% mứ c bình quâ n tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i quy định
tạ i Điều 62 củ a Luậ t nà y tương ứ ng vớ i 15 nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i, sau đó cứ thêm mỗ i 1. Đố i vớ i ngườ i lao độ ng đang đó ng bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c quy định tạ i cá c điểm a,
nă m thì tính thêm 2% đố i vớ i nam và 3% đố i vớ i nữ ; mứ c tố i đa bằ ng 75%. b, c, d, đ, e và i khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y, thờ i điểm hưở ng lương hưu là thờ i điểm ghi
trong quyết định nghỉ việc do ngườ i sử dụ ng lao độ ng lậ p khi ngườ i lao độ ng đã đủ điều
2. Từ ngà y 01 thá ng 01 nă m 2018, mứ c lương hưu hằ ng thá ng củ a ngườ i lao độ ng đủ
kiện hưở ng lương hưu theo quy định củ a phá p luậ t.
điều kiện quy định tạ i Điều 54 củ a Luậ t nà y đượ c tính bằ ng 45% mứ c bình quâ n tiền
lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i quy định tạ i Điều 62 củ a Luậ t nà y và tương ứ ng vớ i số 2. Đố i vớ i ngườ i lao độ ng đang đó ng bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c quy định tạ i điểm h
nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i như sau: khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y, thờ i điểm hưở ng lương hưu đượ c tính từ thá ng liền kề khi
ngườ i lao độ ng đủ điều kiện hưở ng lương hưu và có vă n bả n đề nghị gử i cho cơ quan bả o
a) Lao độ ng nam nghỉ hưu và o nă m 2018 là 16 nă m, nă m 2019 là 17 nă m, nă m 2020 là
hiểm xã hộ i.
18 nă m, nă m 2021 là 19 nă m, từ nă m 2022 trở đi là 20 nă m;
3. Đố i vớ i ngườ i lao độ ng quy định tạ i điểm g khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y và ngườ i
b) Lao độ ng nữ nghỉ hưu từ nă m 2018 trở đi là 15 nă m.
đang bả o lưu thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i, thờ i điểm hưở ng lương hưu là thờ i điểm ghi
Sau đó cứ thêm mỗ i nă m, ngườ i lao độ ng quy định tạ i điểm a và điểm b khoả n nà y trong vă n bả n đề nghị củ a ngườ i lao độ ng đã đủ điều kiện hưở ng lương hưu theo quy
đượ c tính thêm 2%; mứ c tố i đa bằ ng 75%. định.
3. Mứ c lương hưu hằ ng thá ng củ a ngườ i lao độ ng đủ điều kiện quy định tạ i Điều 55 4. Bộ trưở ng Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i quy định chi tiết về thờ i điểm
củ a Luậ t nà y đượ c tính như quy định tạ i khoả n 1 và khoả n 2 Điều nà y, sau đó cứ mỗ i nă m hưở ng lương hưu đố i vớ i ngườ i lao độ ng quy định tạ i khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y.
nghỉ hưu trướ c tuổ i quy định thì giả m 2%.
Điều 60. Bảo hiểm xã hội một lần
Trườ ng hợ p tuổ i nghỉ hưu có thờ i gian lẻ đến đủ 06 thá ng thì mứ c giả m là 1%, từ trên
1. Ngườ i lao độ ng quy định tạ i khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y mà có yêu cầ u thì đượ c
06 thá ng thì khô ng giả m tỷ lệ phầ n tră m do nghỉ hưu trướ c tuổ i.
hưở ng bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n nếu thuộ c mộ t trong cá c trườ ng hợ p sau đâ y:
4. Mứ c lương hưu hằ ng thá ng củ a lao độ ng nữ đủ điều kiện hưở ng lương hưu theo quy
a) Đủ tuổ i hưở ng lương hưu theo quy định tạ i cá c khoả n 1, 2 và 4 Điều 54 củ a Luậ t nà y
định tạ i khoả n 3 Điều 54 đượ c tính theo số nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i và mứ c bình quâ n
mà chưa đủ 20 nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i hoặ c theo quy định tạ i khoả n 3 Điều 54 củ a
tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i như sau: đủ 15 nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i tính
Luậ t nà y mà chưa đủ 15 nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i và khô ng tiếp tụ c tham gia bả o hiểm
bằ ng 45% mứ c bình quâ n tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i quy định tạ i Điều 62 củ a
xã hộ i tự nguyện;
Luậ t nà y. Từ đủ 16 nă m đến dướ i 20 nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i, cứ mỗ i nă m đó ng tính
thêm 2%. b) Ra nướ c ngoà i để định cư;
5. Mứ c lương hưu hằ ng thá ng thấ p nhấ t củ a ngườ i lao độ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i c) Ngườ i đang bị mắ c mộ t trong nhữ ng bệnh nguy hiểm đến tính mạ ng như ung thư,
bắ t buộ c đủ điều kiện hưở ng lương hưu theo quy định tạ i Điều 54 và Điều 55 củ a Luậ t nà y bạ i liệt, xơ gan cổ chướ ng, phong, lao nặ ng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạ n AIDS và
bằ ng mứ c lương cơ sở , trừ trườ ng hợ p quy định tạ i điểm i khoả n 1 Điều 2 và khoả n 3 nhữ ng bệnh khá c theo quy định củ a Bộ Y tế;
Điều 54 củ a Luậ t nà y.
d) Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng quy định tạ i điểm đ và điểm e khoả n 1 Điều 2 củ a Luật
6. Chính phủ quy định chi tiết Điều nà y. này khi phụ c viên, xuất ngũ , thôi việc mà không đủ điều kiện để hưở ng lương hưu.
Điều 57. Điều chỉnh lương hưu 2. Mứ c hưở ng bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n đượ c tính theo số nă m đã đó ng bả o hiểm xã hộ i,
cứ mỗ i nă m đượ c tính như sau:
Chính phủ quy định việc điều chỉnh lương hưu trên cơ sở mứ c tă ng củ a chỉ số giá tiêu
dù ng và tă ng trưở ng kinh tế phù hợ p vớ i ngâ n sá ch nhà nướ c và quỹ bả o hiểm xã hộ i. a) 1,5 thá ng mứ c bình quâ n tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i cho nhữ ng nă m
đó ng trướ c nă m 2014;
Điều 58. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu
b) 02 thá ng mứ c bình quâ n tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i cho nhữ ng nă m
1. Ngườ i lao độ ng có thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i cao hơn số nă m tương ứ ng vớ i tỷ
đó ng từ nă m 2014 trở đi;
lệ hưở ng lương hưu 75% thì khi nghỉ hưu, ngoà i lương hưu cò n đượ c hưở ng trợ cấ p mộ t
lầ n. c) Trườ ng hợ p thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i chưa đủ mộ t nă m thì mứ c hưở ng bả o
hiểm xã hộ i bằ ng số tiền đã đó ng, mứ c tố i đa bằ ng 02 thá ng mứ c bình quâ n tiền lương
2. Mứ c trợ cấ p mộ t lầ n đượ c tính theo số nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i cao hơn số nă m
thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i.
tương ứ ng vớ i tỷ lệ hưở ng lương hưu 75%, cứ mỗ i nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i thì đượ c

13/26
3. Mứ c hưở ng bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n thự c hiện theo quy định tạ i khoả n 2 Điều nà y hiểm xã hộ i chung củ a các thờ i gian, trong đó thờ i gian đó ng theo chế độ tiền lương do Nhà
khô ng bao gồ m số tiền Nhà nướ c hỗ trợ đó ng bả o hiểm xã hộ i tự nguyện, trừ trườ ng hợ p nướ c quy định đượ c tính bình quân tiền lương thá ng đó ng bảo hiểm xã hộ i theo quy định tạ i
quy định tạ i điểm c khoả n 1 Điều nà y. khoản 1 Điều này.
4. Thờ i điểm tính hưở ng bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n là thờ i điểm ghi trong quyết định củ a 4. Chính phủ quy định chi tiết Điều nà y.
cơ quan bả o hiểm xã hộ i.
Điều 63. Điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội
Điều 61. Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội
1. Tiền lương đã đó ng bả o hiểm xã hộ i để là m că n cứ tính mứ c bình quâ n tiền lương
Ngườ i lao độ ng khi nghỉ việc mà chưa đủ điều kiện để hưở ng lương hưu theo quy định thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i đố i vớ i ngườ i lao độ ng quy định tạ i khoả n 1 Điều 89 củ a Luậ t
tạ i Điều 54 và Điều 55 củ a Luậ t nà y hoặ c chưa hưở ng bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n theo quy nà y đượ c điều chỉnh theo mứ c lương cơ sở tạ i thờ i điểm hưở ng chế độ hưu trí đối vớ i
định tạ i Điều 60 củ a Luậ t nà y thì đượ c bả o lưu thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i. ngườ i lao động tham gia bảo hiểm xã hội trướ c ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Điều 62. Mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để tính lương Đố i vớ i ngườ i lao độ ng bắ t đầ u tham gia bả o hiểm xã hộ i từ ngà y 01 thá ng 01 nă m
hưu, trợ cấp một lần 2016 trở đi thì tiền lương đã đó ng bả o hiểm xã hộ i để là m că n cứ tính mứ c bình quâ n tiền
lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i đượ c điều chỉnh như quy định tạ i khoả n 2 Điều nà y.
1. Ngườ i lao độ ng thuộ c đố i tượ ng thự c hiện chế độ tiền lương do Nhà nướ c quy định
có toà n bộ thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i theo chế độ tiền lương nà y thì tính bình quân 2. Tiền lương đã đó ng bả o hiểm xã hộ i để là m că n cứ tính mứ c bình quâ n tiền lương
tiền lương tháng củ a số năm đóng bảo hiểm xã hộ i trướ c khi nghỉ hưu như sau: thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i đố i vớ i ngườ i lao độ ng quy định tạ i khoả n 2 Điều 89 củ a Luậ t
nà y đượ c điều chỉnh trên cơ sở chỉ số giá tiêu dù ng củ a từ ng thờ i kỳ theo quy định củ a
a) Tham gia bả o hiểm xã hộ i trướ c ngà y 01 thá ng 01 nă m 1995 thì tính bình quâ n củ a
Chính phủ .
tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a 05 nă m cuố i trướ c khi nghỉ hưu;
Điều 64. Tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng
b) Tham gia bả o hiểm xã hộ i trong khoả ng thờ i gian từ ngà y 01 thá ng 01 nă m 1995
đến ngà y 31 thá ng 12 nă m 2000 thì tính bình quâ n củ a tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã 1. Ngườ i đang hưở ng lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng bị tạ m dừ ng,
hộ i củ a 06 nă m cuố i trướ c khi nghỉ hưu; hưở ng tiếp lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng khi thuộ c mộ t trong cá c
trườ ng hợ p sau đâ y:
c) Tham gia bả o hiểm xã hộ i trong khoả ng thờ i gian từ ngà y 01 thá ng 01 nă m 2001
đến ngà y 31 thá ng 12 nă m 2006 thì tính bình quâ n củ a tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã a) Xuấ t cả nh trá i phép;
hộ i củ a 08 nă m cuố i trướ c khi nghỉ hưu;
b) Bị Toà á n tuyên bố là mấ t tích;
d) Tham gia bả o hiểm xã hộ i trong khoả ng thờ i gian từ ngà y 01 thá ng 01 nă m 2007
c) Có că n cứ xá c định việc hưở ng bả o hiểm xã hộ i khô ng đú ng quy định củ a phá p luậ t.
đến ngà y 31 thá ng 12 nă m 2015 thì tính bình quâ n củ a tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã
hộ i củ a 10 nă m cuố i trướ c khi nghỉ hưu; 2. Lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng đượ c tiếp tụ c thự c hiện khi ngườ i
xuấ t cả nh trở về định cư hợ p phá p theo quy định củ a phá p luậ t về cư trú . Trườ ng hợ p có
đ) Tham gia bả o hiểm xã hộ i từ ngà y 01 thá ng 01 nă m 2016 đến ngà y 31 thá ng 12 nă m
quyết định có hiệu lự c phá p luậ t củ a Tò a á n hủ y bỏ quyết định tuyên bố mấ t tích thì ngoà i
2019 thì tính bình quâ n củ a tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a 15 nă m cuố i trướ c
việc tiếp tụ c đượ c hưở ng lương hưu, trợ cấ p cò n đượ c truy lĩnh tiền lương hưu, trợ cấ p
khi nghỉ hưu;
bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng kể từ thờ i điểm dừ ng hưở ng.
e) Tham gia bả o hiểm xã hộ i từ ngà y 01 thá ng 01 nă m 2020 đến ngà y 31 thá ng 12 nă m
3. Cơ quan bả o hiểm xã hộ i khi quyết định tạ m dừ ng hưở ng theo quy định tạ i điểm c
2024 thì tính bình quâ n củ a tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a 20 nă m cuố i trướ c
khoả n 1 Điều nà y phả i thô ng bá o bằ ng vă n bả n và nêu rõ lý do. Trong thờ i hạ n 30 ngà y kể
khi nghỉ hưu;
từ ngà y tạ m dừ ng hưở ng, cơ quan bả o hiểm xã hộ i phả i ra quyết định giả i quyết hưở ng;
g) Tham gia bả o hiểm xã hộ i từ ngà y 01 thá ng 01 nă m 2025 trở đi thì tính bình quâ n trườ ng hợ p quyết định chấ m dứ t hưở ng bả o hiểm xã hộ i thì phả i nêu rõ lý do.
củ a tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a toà n bộ thờ i gian.
Điều 65. Thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người đang hưởng lương
2. Ngườ i lao độ ng có toà n bộ thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i theo chế độ tiền lương do hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư
ngườ i sử dụ ng lao độ ng quyết định thì tính bình quâ n tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã
1. Ngườ i đang hưở ng lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng ra nướ c ngoà i để
hộ i củ a toà n bộ thờ i gian.
định cư đượ c giả i quyết hưở ng trợ cấ p mộ t lầ n.
3. Ngườ i lao độ ng vừ a có thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i thuộ c đố i tượ ng thự c hiện chế
2. Mứ c trợ cấ p mộ t lầ n đố i vớ i ngườ i đang hưở ng lương hưu đượ c tính theo thờ i gian
độ tiền lương do Nhà nướ c quy định, vừ a có thờ i gian đó ng bảo hiểm xã hộ i theo chế độ tiền
đã đó ng bả o hiểm xã hộ i trong đó mỗ i nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i trướ c nă m 2014 đượ c
lương do ngườ i sử dụ ng lao độ ng quyết định thì tính bình quân tiền lương tháng đó ng bảo
tính bằ ng 1,5 thá ng lương hưu đang hưở ng, mỗ i nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i từ nă m 2014
14/26
trở đi đượ c tính bằ ng 02 thá ng lương hưu đang hưở ng; sau đó mỗ i thá ng đã hưở ng lương chồ ng, thà nh viên khá c trong gia đình mà ngườ i tham gia bả o hiểm xã hộ i đang có nghĩa
hưu thì mứ c trợ cấ p mộ t lầ n trừ 0,5 thá ng lương hưu. Mứ c thấ p nhấ t bằ ng 03 thá ng lương vụ nuô i dưỡ ng theo quy định củ a phá p luậ t về hô n nhâ n và gia đình nếu từ đủ 60 tuổ i trở
hưu đang hưở ng. lên đố i vớ i nam, từ đủ 55 tuổ i trở lên đố i vớ i nữ ;
3. Mứ c trợ cấ p mộ t lầ n đố i vớ i ngườ i đang hưở ng trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng d) Cha đẻ, mẹ đẻ, cha đẻ củ a vợ hoặ c cha đẻ củ a chồ ng, mẹ đẻ củ a vợ hoặ c mẹ đẻ củ a
bằ ng 03 thá ng trợ cấ p đang hưở ng. chồ ng, thà nh viên khá c trong gia đình mà ngườ i tham gia bả o hiểm xã hộ i đang có nghĩa
vụ nuô i dưỡ ng theo quy định củ a phá p luậ t về hô n nhâ n và gia đình nếu dướ i 60 tuổ i đố i
Mục 5
vớ i nam, dướ i 55 tuổ i đố i vớ i nữ và bị suy giả m khả nă ng lao độ ng từ 81% trở lên.
CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT
3. Thâ n nhâ n quy định tạ i cá c điểm b, c và d khoả n 2 Điều nà y phả i khô ng có thu nhậ p
Điều 66. Trợ cấp mai táng hoặ c có thu nhậ p hằ ng thá ng nhưng thấ p hơn mứ c lương cơ sở . Thu nhậ p theo quy định
tạ i Luậ t nà y khô ng bao gồ m khoả n trợ cấ p theo quy định củ a phá p luậ t về ưu đã i ngườ i có
1. Nhữ ng ngườ i sau đây khi chết thì ngườ i lo mai táng đượ c nhận một lần trợ cấp mai táng:
cô ng.
a) Ngườ i lao độ ng quy định tạ i khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y đang đó ng bả o hiểm xã hộ i
4. Thờ i hạ n đề nghị khá m giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng để hưở ng trợ
hoặ c ngườ i lao độ ng đang bả o lưu thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i mà đã có thờ i gian đó ng
cấ p tuấ t hằ ng thá ng như sau:
từ đủ 12 thá ng trở lên;
a) Trong thờ i hạ n 04 thá ng kể từ ngà y ngườ i tham gia bả o hiểm xã hộ i chết thì thâ n
b) Ngườ i lao độ ng chết do tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp hoặ c chết trong thờ i
nhâ n có nguyện vọ ng phả i nộ p đơn đề nghị;
gian điều trị do tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp;
b) Trong thờ i hạ n 04 thá ng trướ c hoặ c sau thờ i điểm thâ n nhâ n quy định tạ i điểm a
c) Ngườ i đang hưở ng lương hưu; hưở ng trợ cấ p tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp
khoả n 2 Điều nà y hết thờ i hạ n hưở ng trợ cấ p theo quy định thì thâ n nhâ n có nguyện vọ ng
hằ ng thá ng đã nghỉ việc.
phả i nộ p đơn đề nghị.
2. Trợ cấ p mai tá ng bằ ng 10 lầ n mứ c lương cơ sở tạ i thá ng mà ngườ i quy định tạ i
Điều 68. Mức trợ cấp tuất hằng tháng
khoả n 1 Điều nà y chết.
1. Mứ c trợ cấ p tuấ t hằ ng thá ng đố i vớ i mỗ i thâ n nhâ n bằ ng 50% mứ c lương cơ sở ;
3. Ngườ i quy định tại khoản 1 Điều này bị Tò a án tuyên bố là đã chết thì thân nhân đượ c
trườ ng hợ p thâ n nhâ n khô ng có ngườ i trự c tiếp nuô i dưỡ ng thì mứ c trợ cấ p tuấ t hằ ng
hưở ng trợ cấp mai táng quy định tại khoản 2 Điều này.
thá ng bằ ng 70% mứ c lương cơ sở .
Điều 67. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất hằng tháng
2. Trườ ng hợ p mộ t ngườ i chết thuộ c đố i tượ ng quy định tạ i khoả n 1 Điều 67 củ a Luậ t
1. Nhữ ng ngườ i quy định tạ i khoả n 1 và khoả n 3 Điều 66 củ a Luậ t nà y thuộ c mộ t trong nà y thì số thâ n nhâ n đượ c hưở ng trợ cấ p tuấ t hằ ng thá ng khô ng quá 04 ngườ i; trườ ng
cá c trườ ng hợ p sau đâ y khi chết thì thâ n nhâ n đượ c hưở ng tiền tuấ t hằ ng thá ng: hợ p có từ 02 ngườ i chết trở lên thì thâ n nhâ n củ a nhữ ng ngườ i nà y đượ c hưở ng 02 lầ n
mứ c trợ cấ p quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y.
a) Đã đó ng bả o hiểm xã hộ i đủ 15 nă m trở lên nhưng chưa hưở ng bả o hiểm xã hộ i mộ t
lầ n; 3. Thờ i điểm hưở ng trợ cấp tuất hằng tháng đượ c thự c hiện kể từ tháng liền kề sau tháng
mà đố i tượ ng quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 66 củ a Luật này chết. Trườ ng hợ p khi bố
b) Đang hưở ng lương hưu;
chết mà ngườ i mẹ đang mang thai thì thờ i điểm hưở ng trợ cấp tuất hằng tháng củ a con tính từ
c) Chết do tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp; tháng con đượ c sinh.
d) Đang hưở ng trợ cấ p tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp hằ ng thá ng vớ i mứ c suy Điều 69. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất một lần
giả m khả nă ng lao độ ng từ 61% trở lên.
Nhữ ng ngườ i quy định tạ i khoả n 1 và khoản 3 Điều 66 củ a Luậ t nà y thuộ c mộ t trong
2. Thâ n nhâ n củ a nhữ ng ngườ i quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y đượ c hưở ng trợ cấ p tuấ t cá c trườ ng hợ p sau đâ y khi chết thì thâ n nhâ n đượ c hưở ng trợ cấ p tuấ t mộ t lầ n:
hằ ng thá ng, bao gồ m:
1. Ngườ i lao độ ng chết khô ng thuộ c cá c trườ ng hợ p quy định tạ i khoả n 1 Điều 67 củ a
a) Con chưa đủ 18 tuổ i; con từ đủ 18 tuổ i trở lên nếu bị suy giả m khả nă ng lao độ ng từ Luậ t nà y;
81% trở lên; con đượ c sinh khi ngườ i bố chết mà ngườ i mẹ đang mang thai;
2. Ngườ i lao độ ng chết thuộ c mộ t trong cá c trườ ng hợ p quy định tạ i khoả n 1 Điều 67
b) Vợ từ đủ 55 tuổ i trở lên hoặ c chồ ng từ đủ 60 tuổ i trở lên; vợ dướ i 55 tuổ i, chồ ng nhưng khô ng có thâ n nhâ n hưở ng tiền tuấ t hằ ng thá ng quy định tạ i khoả n 2 Điều 67 củ a
dướ i 60 tuổ i nếu bị suy giả m khả nă ng lao độ ng từ 81% trở lên; Luậ t nà y;
c) Cha đẻ, mẹ đẻ, cha đẻ củ a vợ hoặ c cha đẻ củ a chồ ng, mẹ đẻ củ a vợ hoặ c mẹ đẻ củ a 3. Thân nhân thuộc diện hưở ng trợ cấp tuất hằng tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 67

15/26
mà có nguyện vọng hưở ng trợ cấp tuất một lần, trừ trườ ng hợ p con dướ i 06 tuổi, con hoặc vợ Điều 72. Đối tượng áp dụng chế độ hưu trí
hoặc chồng mà bị suy giả m khả nă ng lao độ ng từ 81% trở lên;
Đố i tượ ng á p dụ ng chế độ hưu trí tham gia bả o hiểm xã hộ i tự nguyện là ngườ i lao
4. Trườ ng hợ p ngườ i lao động chết mà khô ng có thân nhân quy định tại khoản 6 Điều 3 củ a độ ng quy định tạ i khoả n 4 Điều 2 củ a Luậ t nà y.
Luật này thì trợ cấp tuất một lần đượ c thự c hiện theo quy định củ a pháp luật về thừ a kế.
Điều 73. Điều kiện hưởng lương hưu
Điều 70. Mức trợ cấp tuất một lần
1. Ngườ i lao độ ng hưở ng lương hưu khi có đủ các điều kiện sau đây:
1. Mứ c trợ cấ p tuấ t mộ t lầ n đố i vớ i thâ n nhâ n củ a ngườ i lao độ ng đang tham gia bả o
a) Nam đủ 60 tuổ i, nữ đủ 55 tuổ i;
hiểm xã hộ i hoặ c ngườ i lao độ ng đang bả o lưu thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i đượ c tính
theo số nă m đã đó ng bả o hiểm xã hộ i, cứ mỗ i nă m tính bằ ng 1,5 thá ng mứ c bình quâ n tiền b) Đủ 20 năm đó ng bảo hiểm xã hộ i trở lên.
lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i cho nhữ ng nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i trướ c nă m 2014;
2. Ngườ i lao độ ng đã đủ điều kiện về tuổ i theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này nhưng
bằ ng 02 thá ng mứ c bình quâ n tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i cho cá c nă m đó ng
thờ i gian đó ng bảo hiểm xã hộ i chưa đủ 20 năm thì đượ c đó ng cho đến khi đủ 20 năm để
bả o hiểm xã hộ i từ nă m 2014 trở đi; mứ c thấ p nhấ t bằ ng 03 thá ng mứ c bình quâ n tiền
hưở ng lương hưu.
lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i. Mứ c bình quâ n tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i
là m că n cứ tính trợ cấ p tuấ t mộ t lầ n thự c hiện theo quy định tạ i Điều 62 củ a Luậ t nà y. Điều 74. Mức lương hưu hằng tháng
2. Mứ c trợ cấ p tuấ t mộ t lầ n đố i vớ i thâ n nhâ n củ a ngườ i đang hưở ng lương hưu chết 1. Từ ngày Luật này có hiệu lự c thi hành cho đến trướ c ngày 01 tháng 01 năm 2018 mứ c
đượ c tính theo thờ i gian đã hưở ng lương hưu, nếu chết trong 02 thá ng đầ u hưở ng lương lương hưu hằng tháng củ a ngườ i lao độ ng đủ điều kiện quy định tại Điều 73 củ a Luật này
hưu thì tính bằ ng 48 thá ng lương hưu đang hưở ng; nếu chết và o nhữ ng thá ng sau đó , cứ đượ c tính bằng 45% mứ c bình quân thu nhập tháng đó ng bảo hiểm xã hộ i quy định tại Điều
hưở ng thêm 01 thá ng lương hưu thì mứ c trợ cấ p giả m đi 0,5 thá ng lương hưu, mứ c thấ p 79 củ a Luật này tương ứ ng vớ i 15 năm đó ng bảo hiểm xã hộ i; sau đó cứ thêm mỗ i năm thì tính
nhấ t bằ ng 03 thá ng lương hưu đang hưở ng. thêm 2% đố i vớ i nam và 3% đố i vớ i nữ ; mứ c tố i đa bằng 75%.
3. Mứ c lương cơ sở dù ng để tính trợ cấp tuất mộ t lần là mứ c lương cơ sở tại tháng mà 2. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018, mứ c lương hưu hằng tháng củ a ngườ i lao độ ng đủ điều
ngườ i quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 66 củ a Luật này chết. kiện quy định tại Điều 73 củ a Luật này đượ c tính bằng 45% mứ c bình quân thu nhập tháng
đó ng bảo hiểm xã hộ i quy định tại Điều 79 củ a Luật này và tương ứ ng vớ i số năm đó ng bảo
Điều 71. Chế độ hưu trí và chế độ tử tuất đối với người vừa có thời gian đóng
hiểm xã hộ i như sau:
bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
a) Lao độ ng nam nghỉ hưu vào năm 2018 là 16 năm, năm 2019 là 17 năm, năm 2020 là 18
1. Chế độ hưu trí và tử tuấ t đố i vớ i ngườ i lao độ ng vừ a có thờ i gian đó ng bả o hiểm xã
năm, năm 2021 là 19 năm, từ năm 2022 trở đi là 20 năm;
hộ i bắ t buộ c vừ a có thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i tự nguyện đượ c thự c hiện như sau:
b) Lao độ ng nữ nghỉ hưu từ năm 2018 trở đi là 15 năm.
a) Có từ đủ 20 nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c trở lên thì điều kiện, mứ c hưở ng
lương hưu thự c hiện theo chính sá ch bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c; mứ c lương hưu hằ ng Sau đó cứ thêm mỗ i năm, ngườ i lao độ ng quy định tại điểm a và điểm b khoản này đượ c
thá ng thấ p nhấ t bằ ng mứ c lương cơ sở , trừ đố i tượ ng quy định tạ i điểm i khoả n 1 Điều 2 tính thêm 2%; mứ c tố i đa bằng 75%.
củ a Luậ t nà y;
3. Việc điều chỉnh lương hưu đượ c thự c hiện theo quy định tại Điều 57 củ a Luật này.
b) Có từ đủ 15 nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c trở lên thì trợ cấ p tuấ t hằ ng thá ng
Điều 75. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu
đượ c thự c hiện theo chính sá ch bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c;
1. Ngườ i lao độ ng có thờ i gian đó ng bảo hiểm xã hộ i cao hơn số năm tương ứ ng vớ i tỷ lệ
c) Có từ đủ 12 thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c trở lên thì trợ cấ p mai tá ng đượ c
hưở ng lương hưu 75%, khi nghỉ hưu, ngoài lương hưu cò n đượ c hưở ng trợ cấp mộ t lần.
thự c hiện theo chính sá ch bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c.
2. Mứ c trợ cấp mộ t lần đượ c tính theo số năm đó ng bảo hiểm xã hộ i cao hơn số năm tương
2. Chính phủ quy định chi tiết Điều nà y.
ứ ng vớ i tỷ lệ hưở ng lương hưu 75%, cứ mỗ i năm đó ng bảo hiểm xã hộ i thì đượ c tính bằng 0,5
tháng mứ c bình quân thu nhập tháng đó ng bảo hiểm xã hộ i.
CHƯƠNG IV
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN Điều 76. Thời điểm hưởng lương hưu
1. Thờ i điểm hưở ng lương hưu củ a các đố i tượ ng quy định tại Điều 72 củ a Luật này đượ c
Mục 1 tính từ tháng liền kề sau tháng ngườ i tham gia bảo hiểm xã hộ i đủ điều kiện hưở ng lương hưu
theo quy định tại Điều 73 củ a Luật này.
CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
2. Bộ trưở ng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết Điều này.
16/26
Điều 77. Bảo hiểm xã hội một lần Mục 2
1. Ngườ i lao động quy định tại khoản 4 Điều 2 củ a Luật này mà có yêu cầu thì đượ c hưở ng bảo CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT
hiểm xã hội một lần nếu thuộc một trong các trườ ng hợ p sau đây:
Điều 80. Trợ cấp mai táng
a) Đủ điều kiện về tuổ i theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 73 củ a Luật này nhưng chưa
1. Nhữ ng ngườ i sau đâ y khi chết thì ngườ i lo mai tá ng đượ c nhậntrợ cấpmaitáng:
đủ 20 năm đó ng bảo hiểm xã hộ i mà khô ng tiếp tụ c tham gia bảo hiểm xã hộ i;
a) Ngườ i lao độ ng có thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i từ đủ 60 thá ng trở lên;
b) Ra nướ c ngoài để định cư;
b) Ngườ i đang hưở ng lương hưu.
c) Ngườ i đang bị mắc mộ t trong nhữ ng bệnh nguy hiểm đến tính mạng như ung thư, bại
liệt, xơ gan cổ chướ ng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS và nhữ ng 2. Trợ cấ p mai tá ng bằ ng 10 lầ n mứ c lương cơ sở tạ i thá ng mà ngườ i quy định tạ i
bệnh khác theo quy định củ a Bộ Y tế. khoả n 1 Điều nà y chết.
2. Mứ c hưở ng bảo hiểm xã hộ i mộ t lần đượ c tính theo số năm đã đó ng bảo hiểm xã hộ i, cứ 3. Trườ ng hợ p ngườ i quy định tại khoản 1 Điều này bị Tò a án tuyên bố là đã chết thì thân
mỗ i năm đượ c tính như sau: nhân đượ c hưở ng trợ cấp quy định tại khoản 2 Điều này.
a) 1,5 tháng mứ c bình quân thu nhập tháng đó ng bảo hiểm xã hộ i cho nhữ ng năm đó ng Điều 81. Trợ cấp tuất
trướ c năm 2014;
1. Ngườ i lao độ ng đang đó ng bả o hiểm xã hộ i, ngườ i lao độ ng đang bả o lưu thờ i gian
b) 02 tháng mứ c bình quân thu nhập tháng đó ng bảo hiểm xã hộ i cho nhữ ng năm đó ng từ đó ng bả o hiểm xã hộ i, ngườ i đang hưở ng lương hưu khi chết thì thân nhân đượ c hưở ng trợ
năm 2014 trở đi; cấp tuất một lần.
c) Trườ ng hợ p thờ i gian đó ng bảo hiểm xã hộ i chưa đủ mộ t năm thì mứ c hưở ng bảo hiểm 2. Mứ c trợ cấ p tuấ t mộ t lầ n đố i vớ i thâ n nhâ n củ a ngườ i lao độ ng đang đó ng bả o hiểm
xã hộ i bằng số tiền đã đó ng, mứ c tố i đa bằng 02 tháng mứ c bình quân thu nhập tháng đó ng xã hộ i hoặ c đang bả o lưu thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i đượ c tính theo số nă m đã đó ng
bảo hiểm xã hộ i. bả o hiểm xã hộ i, cứ mỗ i nă m tính bằ ng 1,5 thá ng mứ c bình quâ n thu nhậ p thá ng đó ng bả o
hiểm xã hộ i quy định tạ i Điều 79 củ a Luậ t nà y cho nhữ ng nă m đó ng bả o hiểm xã hộ i trướ c
3. Mứ c hưở ng bảo hiểm xã hộ i mộ t lần củ a đố i tượ ng đượ c Nhà nướ c hỗ trợ thự c hiện theo
nă m 2014; bằ ng 02 thá ng mứ c bình quâ n thu nhậ p thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i cho cá c
quy định tại khoản 2 Điều này khô ng bao gồ m số tiền Nhà nướ c hỗ trợ đó ng bảo hiểm xã hộ i
nă m đó ng từ nă m 2014 trở đi.
tự nguyện, trừ trườ ng hợ p quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.
Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng có thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i chưa đủ mộ t nă m thì
4. Thờ i điểm tính hưở ng bảo hiểm xã hộ i mộ t lần là thờ i điểm ghi trong quyết định củ a cơ
mứ c trợ cấ p tuấ t mộ t lầ n bằ ng số tiền đã đó ng nhưng mứ c tố i đa bằ ng 02 thá ng mứ c bình
quan bảo hiểm xã hộ i.
quâ n thu nhậ p thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i; trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng có cả thờ i gian
5. Việc thự c hiện chế độ bảo hiểm xã hộ i đố i vớ i ngườ i lao độ ng tham gia bảo hiểm xã hộ i đó ng bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c và tự nguyện thì mứ c hưở ng trợ cấ p tuấ t mộ t lầ n tố i thiểu
tự nguyện đang hưở ng lương hưu ra nướ c ngoài để định cư đượ c thự c hiện theo quy định tại bằ ng 03 thá ng mứ c bình quâ n tiền lương và thu nhậ p thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i.
khoản 1 và khoản 2 Điều 65 củ a Luật này.
3. Mứ c trợ cấ p tuấ t mộ t lầ n đố i vớ i thâ n nhâ n củ a ngườ i đang hưở ng lương hưu chết
Điều 78. Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu đượ c tính theo thờ i gian đã hưở ng lương hưu, nếu chết trong 02 thá ng đầ u hưở ng lương
hưu thì tính bằ ng 48 thá ng lương hưu đang hưở ng; trườ ng hợ p chết và o nhữ ng thá ng sau
1. Ngườ i lao độ ng dừ ng đó ng bảo hiểm xã hộ i tự nguyện mà chưa đủ điều kiện để hưở ng
đó , cứ hưở ng thêm 01 thá ng lương hưu thì mứ c trợ cấ p giả m đi 0,5 thá ng lương hưu.
lương hưu theo quy định tại Điều 73 hoặc chưa nhận bảo hiểm xã hộ i mộ t lần theo quy định
tại Điều 77 củ a Luật này thì đượ c bảo lưu thờ i gian đó ng bảo hiểm xã hộ i.
CHƯƠNG V
2. Việc tạm dừ ng, hưở ng tiếp lương hưu đố i vớ i ngườ i tham gia bảo hiểm xã hộ i tự nguyện QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI
đượ c thự c hiện theo quy định tại Điều 64 củ a Luật này.
Điều 79. Mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội Điều 82. Các nguồn hình thành quỹ bảo hiểm xã hội
1. Mứ c bình quân thu nhập tháng đó ng bảo hiểm xã hội đượ c tính bằng bình quân các mứ c 1. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng đó ng theo quy định tạ i Điều 86 củ a Luậ t nà y.
thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội củ a toàn bộ thờ i gian đóng.
2. Ngườ i lao động đóng theo quy định tại Điều 85 và Điều 87 củ a Luật này.
2. Thu nhậ p thá ng đã đó ng bả o hiể m xã hộ i để là m că n cứ tính mứ c bình quâ n thu
3. Tiền sinh lờ i củ a hoạ t độ ng đầ u tư từ quỹ.
nhậ p thá ng đó ng bả o hiể m xã hộ i củ a ngườ i lao độ ng đượ c điề u chỉnh trê n cơ sở chỉ
số giá tiê u dù ng củ a từ ng thờ i kỳ theo quy định củ a Chính phủ . 4. Hỗ trợ củ a Nhà nướ c.
17/26
5. Cá c nguồ n thu hợ p phá p khá c. độ ng và đă ng ký phương thứ c đó ng cho cơ quan bả o hiểm xã hộ i.
Điều 83. Các quỹ thành phần của quỹ bảo hiểm xã hội Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng đượ c gia hạ n hợ p đồ ng hoặ c ký hợ p đồ ng lao độ ng mớ i
ngay tạ i nướ c tiếp nhậ n lao độ ng thì thự c hiện đó ng bả o hiểm xã hộ i theo phương thứ c
1. Quỹ ố m đau và thai sả n.
quy định tạ i Điều nà y hoặ c truy nộ p cho cơ quan bả o hiểm xã hộ i sau khi về nướ c.
2. Quỹ tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp.
3. Ngườ i lao độ ng khô ng là m việc và khô ng hưở ng tiền lương từ 14 ngà y là m việc trở
3. Quỹ hưu trí và tử tuấ t. lên trong thá ng thì khô ng đó ng bả o hiểm xã hộ i thá ng đó . Thờ i gian nà y khô ng đượ c tính
để hưở ng bả o hiểm xã hộ i, trừ trườ ng hợ p nghỉ việc hưở ng chế độ thai sả n.
Điều 84. Sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội
4. Ngườ i lao độ ng quy định tạ i điểm a và điểm b khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y mà giao
1. Trả cá c chế độ bả o hiểm xã hộ i cho ngườ i lao độ ng theo quy định tạ i Chương III và
kết hợ p đồ ng lao độ ng vớ i nhiều ngườ i sử dụ ng lao độ ng thì chỉ đó ng bả o hiểm xã hộ i
Chương IV củ a Luậ t nà y.
theo quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y đố i vớ i hợ p đồ ng lao độ ng giao kết đầ u tiên.
2. Đó ng bả o hiểm y tế cho ngườ i đang hưở ng lương hưu hoặ c nghỉ việc hưở ng trợ cấ p
5. Ngườ i lao độ ng hưở ng tiền lương theo sả n phẩ m, theo khoá n tạ i cá c doanh nghiệp,
tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp hằ ng thá ng hoặ c nghỉ việc hưở ng trợ cấ p thai sả n khi
hợ p tá c xã , hộ kinh doanh cá thể, tổ hợ p tá c hoạ t độ ng trong lĩnh vự c nô ng nghiệp, lâ m
sinh con hoặ c nhậ n nuô i con nuô i hoặ c nghỉ việc hưở ng trợ cấ p ố m đau đố i vớ i ngườ i lao
nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp thì mứ c đó ng bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng theo quy định
độ ng bị mắ c bệnh thuộ c Danh mụ c bệnh cầ n chữ a trị dà i ngà y do Bộ Y tế ban hà nh.
tạ i khoả n 1 Điều nà y; phương thứ c đó ng đượ c thự c hiện hằ ng thá ng, 03 thá ng hoặ c 06
3. Chi phí quản lý bảo hiểm xã hộ i theo quy định tại Điều 90 củ a Luật này. thá ng mộ t lầ n.
4. Trả phí khá m giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng đố i vớ i trườ ng hợ p khô ng 6. Việc xá c định thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i để tính hưở ng lương hưu và trợ cấ p
do ngườ i sử dụ ng lao độ ng giớ i thiệu đi khá m giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng tuấ t hằ ng thá ng thì mộ t nă m phả i tính đủ 12 thá ng; trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng đủ điều
mà kết quả giá m định đủ điều kiện hưở ng chế độ bả o hiểm xã hộ i. kiện về tuổ i hưở ng lương hưu mà thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i cò n thiếu tố i đa 06
thá ng thì ngườ i lao độ ng đượ c đó ng tiếp mộ t lầ n cho số thá ng cò n thiếu vớ i mứ c đó ng
5. Đầ u tư để bả o toà n và tă ng trưở ng quỹ theo quy định tạ i Điều 91 và Điều 92 củ a
hằ ng thá ng bằ ng tổ ng mứ c đó ng củ a ngườ i lao độ ng và ngườ i sử dụ ng lao độ ng theo mứ c
Luậ t nà y.
tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i trướ c khi nghỉ việc và o quỹ hưu trí và tử tuấ t.
Điều 85. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm
7. Việc tính hưở ng chế độ hưu trí và tử tuấ t trong trườ ng hợ p thờ i gian đó ng bả o hiểm
xã hội bắt buộc
xã hộ i có thá ng lẻ đượ c tính như sau:
1. Ngườ i lao độ ng quy định tạ i cá c điểm a, b, c, d, đ và h khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y,
a) Từ 01 thá ng đến 06 thá ng đượ c tính là nử a nă m;
hằ ng thá ng đó ng bằ ng 8% mứ c tiền lương thá ng và o quỹ hưu trí và tử tuấ t.
b) Từ 07 thá ng đến 11 thá ng đượ c tính là mộ t nă m.
Ngườ i lao độ ng quy định điểm i khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y, hằ ng thá ng đó ng bằ ng
8% mứ c lương cơ sở và o quỹ hưu trí và tử tuấ t. Điều 86. Mức đóng và phương thức đóng của người sử dụng lao động
2. Ngườ i lao độ ng quy định tạ i điểm g khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y, mứ c đó ng và 1. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng hằ ng thá ng đó ng trên quỹ tiền lương đó ng bả o hiểm xã hộ i
phương thứ c đó ng đượ c quy định như sau: củ a ngườ i lao độ ng quy định tạ i cá c điểm a, b, c, d, đ và h khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y như
sau:
a) Mứ c đó ng hằ ng thá ng và o quỹ hưu trí và tử tuấ t bằ ng 22% mứ c tiền lương thá ng
đó ng bả o hiểm xã hộ i củ a ngườ i lao độ ng trướ c khi đi là m việc ở nướ c ngoà i, đố i vớ i a) 3% và o quỹ ố m đau và thai sả n;
ngườ i lao độ ng đã có quá trình tham gia bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c; bằ ng 22% củ a 02 lầ n
b) 1% và o quỹ tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp;
mứ c lương cơ sở đố i vớ i ngườ i lao độ ng chưa tham gia bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c hoặ c đã
tham gia bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c nhưng đã hưở ng bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n; c) 14% và o quỹ hưu trí và tử tuấ t.
b) Phương thứ c đó ng đượ c thự c hiện 3 thá ng, 06 thá ng, 12 thá ng mộ t lầ n hoặ c đó ng 2. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng hằ ng thá ng đó ng trên mứ c lương cơ sở đố i vớ i mỗ i ngườ i
trướ c mộ t lầ n theo thờ i hạ n ghi trong hợ p đồ ng đưa ngườ i lao độ ng đi là m việc ở nướ c lao độ ng quy định tạ i điểm e khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y như sau:
ngoà i. Ngườ i lao độ ng đó ng trự c tiếp cho cơ quan bả o hiểm xã hộ i nơi cư trú củ a ngườ i
a) 1% và o quỹ tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp;
lao độ ng trướ c khi đi là m việc ở nướ c ngoà i hoặ c đó ng qua doanh nghiệp, tổ chứ c sự
nghiệp đưa ngườ i lao độ ng đi là m việc ở nướ c ngoà i. b) 22% và o quỹ hưu trí và tử tuấ t.
Trườ ng hợ p đó ng qua doanh nghiệp, tổ chứ c sự nghiệp đưa ngườ i lao độ ng đi là m việc 3. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng hằ ng thá ng đó ng 14% mứ c lương cơ sở và o quỹ hưu trí và
ở nướ c ngoà i thì doanh nghiệp, tổ chứ c sự nghiệp thu, nộ p bả o hiểm xã hộ i cho ngườ i lao tử tuấ t cho ngườ i lao độ ng quy định tạ i điểm i khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y.
18/26
4. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng phả i đó ng bả o hiểm xã hộ i cho ngườ i lao độ ng theo đượ c cơ quan có thẩ m quyền xá c định ngườ i lao độ ng bị oan, sai thì thự c hiện việc đó ng
quy định tạ i khoả n 3 Điều 85 củ a Luậ t nà y. bù bả o hiểm xã hộ i cho thờ i gian bị tạ m giam. Số tiền đó ng bù khô ng phả i tính lã i chậ m
đó ng theo quy định tạ i khoả n 3 Điều 122 củ a Luậ t nà y.
5. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng là doanh nghiệp, hợ p tá c xã , hộ kinh doanh cá thể, tổ hợ p
tá c hoạ t độ ng trong lĩnh vự c nô ng nghiệp, lâ m nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp trả lương 3. Chính phủ quy định chi tiết Điều nà y và cá c trườ ng hợ p khá c tạ m dừ ng đó ng bả o
theo sả n phẩ m, theo khoá n thì mứ c đó ng hằ ng thá ng theo quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y; hiểm xã hộ i bắ t buộ c.
phương thứ c đó ng đượ c thự c hiện hằ ng thá ng, 03 thá ng hoặ c 06 thá ng mộ t lầ n.
Điều 89. Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
6. Bộ trưở ng Bộ Lao độ ng – Thương binh và Xã hộ i quy định chi tiết khoả n 5 Điều 85
1. Ngườ i lao độ ng thuộ c đố i tượ ng thự c hiện chế độ tiền lương do Nhà nướ c quy định
và khoả n 5 Điều 86 củ a Luậ t nà y.
thì tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i là tiền lương theo ngạ ch, bậ c, cấ p bậ c quâ n hà m
Điều 87. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm và cá c khoả n phụ cấ p chứ c vụ , phụ cấ p thâ m niên vượ t khung, phụ cấ p thâ m niên nghề
xã hội tự nguyện (nếu có ).
1. Ngườ i lao độ ng quy định tạ i khoả n 4 Điều 2 củ a Luậ t nà y, hằ ng thá ng đó ng bằ ng Ngườ i lao độ ng quy định tạ i điểm i khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y thì tiền lương thá ng
22% mứ c thu nhậ p thá ng do ngườ i lao độ ng lự a chọ n để đó ng và o quỹ hưu trí và tử tuấ t; đó ng bả o hiểm xã hộ i là mứ c lương cơ sở .
mứ c thu nhậ p thá ng là m că n cứ đó ng bả o hiểm xã hộ i thấ p nhấ t bằ ng mứ c chuẩ n hộ
2. Đố i vớ i ngườ i lao độ ng đó ng bả o hiểm xã hộ i theo chế độ tiền lương do ngườ i sử
nghèo củ a khu vự c nô ng thô n và cao nhấ t bằ ng 20 lầ n mứ c lương cơ sở .
dụ ng lao độ ng quyết định thì tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i là mứ c lương và phụ
Că n cứ và o điều kiện phá t triển kinh tế - xã hộ i, khả nă ng ngâ n sá ch nhà nướ c trong cấ p lương theo quy định củ a phá p luậ t về lao độ ng.
từ ng thờ i kỳ để quy định mứ c hỗ trợ , đố i tượ ng hỗ trợ và thờ i điểm thự c hiện chính sá ch
Từ ngà y 01 thá ng 01 nă m 2018 trở đi, tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i là mứ c
hỗ trợ tiền đó ng bả o hiểm xã hộ i cho ngườ i lao độ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i tự nguyện.
lương, phụ cấ p lương và cá c khoả n bổ sung khá c theo quy định củ a phá p luậ t về lao độ ng.
2. Ngườ i lao độ ng đượ c chọ n mộ t trong cá c phương thứ c đó ng sau đâ y:
3. Trườ ng hợ p tiền lương thá ng quy định tạ i khoả n 1 và khoả n 2 Điều nà y cao hơn 20
a) Hằ ng thá ng; lầ n mứ c lương cơ sở thì tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm xã hộ i bằ ng 20 lầ n mứ c lương cơ
sở .
b) 03 thá ng mộ t lầ n;
4. Chính phủ quy định chi tiết việc truy thu, truy đó ng tiền lương thá ng đó ng bả o hiểm
c) 06 thá ng mộ t lầ n;
xã hộ i bắ t buộ c đố i vớ i ngườ i lao độ ng, ngườ i sử dụ ng lao độ ng, trừ trườ ng hợ p quy định
d) 12 thá ng mộ t lầ n; tạ i khoả n 3 Điều 122 củ a Luậ t nà y.
đ) Mộ t lầ n cho nhiều nă m về sau vớ i mứ c thấ p hơn mứ c đó ng hằ ng thá ng hoặ c mộ t lầ n Điều 90. Chi phí quản lý bảo hiểm xã hội
cho nhữ ng nă m cò n thiếu vớ i mứ c cao hơn mứ c đó ng hằ ng thá ng so vớ i quy định tạ i Điều
1. Chi phí quả n lý bả o hiểm xã hộ i đượ c sử dụ ng để thự c hiện cá c nhiệm vụ sau đâ y:
nà y .
a) Tuyên truyền, phổ biến chính sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i; tậ p huấ n, bồ i
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều nà y.
dưỡ ng chuyên mô n, nghiệp vụ về bả o hiểm xã hộ i;
Điều 88. Tạm dừng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
b) Cả i cá ch thủ tụ c bả o hiểm xã hộ i, hiện đạ i hó a hệ thố ng quả n lý; phá t triển, quả n lý
1. Tạ m dừ ng đó ng và o quỹ hưu trí và tử tuấ t đượ c quy định như sau: ngườ i tham gia, ngườ i thụ hưở ng bả o hiểm xã hộ i;
a) Trong trườ ng hợ p ngườ i sử dụ ng lao độ ng gặ p khó khă n phả i tạ m dừ ng sả n xuấ t, c) Tổ chứ c thu, chi trả bả o hiểm xã hộ i và hoạ t độ ng bộ má y củ a cơ quan bả o hiểm xã
kinh doanh dẫ n đến việc ngườ i lao độ ng và ngườ i sử dụ ng lao độ ng khô ng có khả nă ng hộ i cá c cấ p.
đó ng bả o hiểm xã hộ i thì đượ c tạ m dừ ng đó ng và o quỹ hưu trí và tử tuấ t trong thờ i gian
2. Nguồ n kinh phí để thự c hiện cá c nhiệm vụ quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y, hằ ng nă m
khô ng quá 12 thá ng;
đượ c trích từ tiền sinh lờ i củ a hoạ t độ ng đầ u tư từ quỹ.
b) Hết thờ i hạ n tạ m dừ ng đó ng quy định tạ i điểm a khoả n nà y, ngườ i sử dụ ng lao độ ng
Định kỳ 03 nă m, Chính phủ bá o cá o Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i quyết định về mứ c chi
và ngườ i lao độ ng tiếp tụ c đó ng bả o hiểm xã hộ i và đó ng bù cho thờ i gian tạ m dừ ng đó ng.
phí quả n lý bả o hiểm xã hộ i.
Số tiền đó ng bù khô ng phả i tính lã i chậ m đó ng theo quy định tạ i khoả n 3 Điều 122 củ a
Luậ t nà y. 3. Thủ tướ ng Chính phủ quy định chi tiết khoả n 1 Điều nà y.
2. Ngườ i lao độ ng đang tham gia bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c mà bị tạ m giam thì ngườ i Điều 91. Nguyên tắc đầu tư
lao độ ng và ngườ i sử dụ ng lao độ ng đượ c tạ m dừ ng đó ng bả o hiểm xã hộ i. Trườ ng hợ p
19/26
Hoạ t độ ng đầ u tư từ quỹ bả o hiểm xã hộ i phả i bả o đả m an toà n, hiệu quả và thu hồ i triển bả o hiểm xã hộ i, kiện toà n hệ thố ng tổ chứ c cơ quan bả o hiểm xã hộ i, cơ chế quả n lý
đượ c vố n đầ u tư. và sử dụ ng quỹ bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế, bả o hiểm thấ t nghiệp.
Điều 92. Các hình thức đầu tư 3. Quyết định và chịu trá ch nhiệm trướ c Chính phủ về cá c hình thứ c đầ u tư và cơ cấ u
đầ u tư củ a cá c quỹ bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế, bả o hiểm thấ t nghiệp trên cơ sở đề
1. Mua trá i phiếu Chính phủ .
nghị củ a cơ quan bả o hiểm xã hộ i.
2. Gử i tiền, mua trá i phiếu, kỳ phiếu, chứ ng chỉ tiền gử i tạ i cá c ngâ n hà ng thương mạ i
có chấ t lượ ng hoạ t độ ng tố t theo xếp loạ i tín nhiệm củ a Ngâ n hà ng Nhà nướ c Việt Nam. 4. Thô ng qua cá c bá o cá o hằ ng nă m về việc thự c hiện cá c chế độ bả o hiểm xã hộ i, bả o
3. Cho ngâ n sá ch nhà nướ c vay. hiểm y tế, bả o hiểm thấ t nghiệp, tình hình quả n lý và sử dụ ng cá c quỹ bả o hiểm xã hộ i, bả o
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều nà y. hiểm y tế, bả o hiểm thấ t nghiệp trướ c khi Bả o hiểm xã hộ i Việt Nam trình cơ quan có
thẩ m quyền.
CHƯƠNG VI
5. Thô ng qua dự toá n hằ ng nă m về thu, chi cá c quỹ bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế, bả o
TỔ CHỨC, QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI
hiểm thấ t nghiệp; mứ c chi phí quả n lý bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế, bả o hiểm thấ t
nghiệp trướ c khi Bả o hiểm xã hộ i Việt Nam trình cơ quan có thẩ m quyền.
Điều 93. Cơ quan bảo hiểm xã hội
6. Hằ ng nă m, bá o cá o Thủ tướ ng Chính phủ về tình hình thự c hiện cá c nhiệm vụ , quyền
1. Cơ quan bảo hiểm xã hộ i là cơ quan nhà nướ c có chứ c năng thự c hiện chế độ , chính sách hạ n theo quy định và kết quả hoạ t độ ng.
bảo hiểm xã hộ i, quản lý và sử dụ ng các quỹ bảo hiểm xã hộ i, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
7. Thự c hiện nhiệm vụ , quyền hạ n khá c do Thủ tướ ng Chính phủ giao.
nghiệp; thanh tra việc đó ng bảo hiểm xã hộ i, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và nhiệm vụ
khác theo quy định củ a Luật này.
CHƯƠNG VII
2. Chính phủ quy định cụ thể tổ chứ c, nhiệm vụ , quyền hạn củ a cơ quan bảo hiểm xã hội. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN BẢO HIỂM XÃ HỘI
Mục 1
Điều 94. Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI
1. Hộ i đồ ng quả n lý bả o hiểm xã hộ i đượ c tổ chứ c ở cấ p quố c gia có trá ch nhiệm chỉ
đạ o, giá m sá t hoạ t độ ng củ a cơ quan bả o hiểm xã hộ i và tư vấ n chính sá ch bả o hiểm xã Điều 96. Sổ bảo hiểm xã hội
hộ i, bả o hiểm y tế và bả o hiểm thấ t nghiệp.
1. Sổ bả o hiểm xã hộ i đượ c cấ p cho từ ng ngườ i lao độ ng để theo dõ i việc đó ng, hưở ng
2. Hộ i đồ ng quả n lý bả o hiểm xã hộ i gồ m đạ i diện Tổ ng Liên đoà n lao độ ng Việt Nam, cá c chế độ bả o hiểm xã hộ i là cơ sở để giả i quyết cá c chế độ bả o hiểm xã hộ i theo quy định
tổ chứ c đạ i diện ngườ i sử dụ ng lao độ ng, cơ quan quả n lý nhà nướ c về bả o hiểm xã hộ i, cơ củ a Luậ t nà y.
quan quả n lý nhà nướ c về bả o hiểm y tế, Bả o hiểm xã hộ i Việt Nam và tổ chứ c khá c có liên
2. Đến nă m 2020, sổ bả o hiểm xã hộ i sẽ đượ c thay thế bằ ng thẻ bả o hiểm xã hộ i.
quan.
3. Chính phủ quy định trình tự , thủ tụ c tham gia và giả i quyết cá c chế độ bả o hiểm xã
3. Hộ i đồ ng quả n lý bả o hiểm xã hộ i có Chủ tịch, cá c Phó Chủ tịch và cá c ủ y viên do Thủ
hộ i bằ ng phương thứ c giao dịch điện tử .
tướ ng Chính phủ bổ nhiệm, miễn nhiệm, cá ch chứ c; nhiệm kỳ củ a thà nh viên Hộ i đồ ng
quả n lý bả o hiểm xã hộ i là 05 nă m. Điều 97. Hồ sơ đăng ký tham gia và cấp sổ bảo hiểm xã hội
4. Chính phủ quy định chi tiết về chế độ là m việc, trá ch nhiệm và kinh phí hoạ t độ ng 1. Hồ sơ đă ng ký tham gia bả o hiểm xã hộ i lầ n đầ u bao gồ m:
củ a Hộ i đồ ng quả n lý bả o hiểm xã hộ i.
a) Tờ khai tham gia bả o hiểm xã hộ i củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng kèm theo danh sá ch
Điều 95. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội ngườ i lao độ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i;
1. Thô ng qua chiến lượ c phá t triển ngà nh bả o hiểm xã hộ i, kế hoạ ch dà i hạ n, 05 nă m, b) Tờ khai tham gia bả o hiểm xã hộ i củ a ngườ i lao độ ng.
hằ ng nă m về thự c hiện cá c chế độ bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế, bả o hiểm thấ t nghiệp, đề
2. Hồ sơ cấ p lạ i sổ bả o hiểm xã hộ i trong trườ ng hợ p hỏ ng hoặ c mấ t bao gồ m:
á n bả o toà n và tă ng trưở ng cá c quỹ bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế, bả o hiểm thấ t nghiệp.
a) Đơn đề nghị cấ p lạ i sổ bả o hiểm xã hộ i củ a ngườ i lao độ ng;
Giá m sá t, kiểm tra việc thự c hiện củ a cơ quan bả o hiểm xã hộ i về chiến lượ c, kế hoạ ch,
đề á n sau khi đượ c phê duyệt. b) Sổ bảo hiểm xã hội trong trườ ng hợ p bị hỏng.
2. Kiến nghị vớ i cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền xâ y dự ng, sử a đổ i, bổ sung chính 3. Chính phủ quy định thủ tụ c, hồ sơ tham gia, cấ p sổ bả o hiểm xã hộ i đố i vớ i đố i tượ ng
sá ch, phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i, bả o hiểm y tế, bả o hiểm thấ t nghiệp, chiến lượ c phá t quy định tạ i điểm e khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y.

20/26
Điều 98. Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội 1. Bả n chính hoặ c bả n sao giấ y ra viện đố i vớ i ngườ i lao độ ng hoặ c con củ a ngườ i lao
độ ng điều trị nộ i trú . Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng hoặ c con củ a ngườ i lao độ ng điều trị
1. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng phả i thô ng bá o bằ ng vă n bả n vớ i cơ quan bả o hiểm xã hộ i
ngoạ i trú phả i có giấ y chứ ng nhậ n nghỉ việc hưở ng bả o hiểm xã hộ i.
khi có thay đổ i thô ng tin tham gia bả o hiểm xã hộ i.
2. Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng hoặ c con củ a ngườ i lao độ ng khá m bệnh, chữ a bệnh ở
2. Hồ sơ điều chỉnh thô ng tin cá nhâ n củ a ngườ i lao độ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i bao
nướ c ngoà i thì hồ sơ quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y đượ c thay bằ ng bả n dịch tiếng Việt
gồ m:
củ a giấ y khá m bệnh, chữ a bệnh do cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh ở nướ c ngoà i cấ p.
a) Tờ khai điều chỉnh thô ng tin cá nhâ n;
3. Danh sá ch ngườ i lao độ ng nghỉ việc hưở ng chế độ ố m đau do ngườ i sử dụ ng lao
b) Sổ bả o hiểm xã hộ i; độ ng lậ p.
c) Bả n sao giấ y tờ củ a cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền liên quan đến việc điều chỉnh 4. Bộ trưở ng Bộ Y tế quy định mẫ u, trình tự , thẩ m quyền cấ p giấ y chứ ng nhậ n nghỉ
thô ng tin cá nhâ n theo quy định củ a phá p luậ t. việc hưở ng bả o hiểm xã hộ i, giấ y ra viện và cá c mẫ u giấ y quy định tạ i cá c điểm c, d và đ
khoả n 1 Điều 101 củ a Luậ t nà y.
Điều 99. Giải quyết đăng ký tham gia và cấp sổ bảo hiểm xã hội
Điều 101. Hồ sơ hưởng chế độ thai sản
1. Việc giả i quyết đă ng ký tham gia bả o hiểm xã hộ i lầ n đầ u như sau:
1. Hồ sơ hưở ng chế độ thai sả n đố i vớ i lao độ ng nữ sinh con bao gồ m:
a) Trong thờ i hạ n 30 ngà y kể từ ngà y giao kết hợ p đồ ng lao độ ng, hợ p đồ ng là m việc
hoặ c tuyển dụ ng, ngườ i sử dụ ng lao độ ng nộ p hồ sơ quy định tạ i khoả n 1 Điều 97 củ a a) Bả n sao giấ y khai sinh hoặ c bả n sao giấ y chứ ng sinh củ a con;
Luậ t nà y cho cơ quan bả o hiểm xã hộ i;
b) Bả n sao giấ y chứ ng tử củ a con trong trườ ng hợ p con chết, bả n sao giấ y chứ ng tử
b) Ngườ i lao độ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i tự nguyện nộ p hồ sơ quy định tại điểm b củ a mẹ trong trườ ng hợ p sau khi sinh con mà mẹ chết;
khoản 1 Điều 97 củ a Luật này cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
c) Giấ y xá c nhậ n củ a cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh có thẩ m quyền về tình trạ ng ngườ i
2. Ngườ i lao độ ng nộ p hồ sơ cấ p lạ i sổ bả o hiểm xã hộ i theo quy định tạ i khoả n 2 Điều mẹ sau khi sinh con mà không còn đủ sứ c khỏ e để chăm sóc con;
97 củ a Luậ t nà y cho cơ quan bả o hiểm xã hộ i.
d) Trích sao hồ sơ bệnh á n hoặ c giấ y ra viện củ a ngườ i mẹ trong trườ ng hợ p con chết
3. Cơ quan bả o hiểm xã hộ i có trá ch nhiệm cấ p sổ bả o hiểm xã hộ i trong thờ i hạ n sau sau khi sinh mà chưa đượ c cấ p giấ y chứ ng sinh;
đâ y:
đ) Giấ y xá c nhậ n củ a cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh có thẩ m quyền về việc lao độ ng nữ
a) 20 ngà y kể từ ngà y nhậ n đủ hồ sơ theo quy định đố i vớ i ngườ i tham gia bả o hiểm xã phả i nghỉ việc để dưỡ ng thai đố i vớ i trườ ng hợ p quy định tạ i khoả n 3 Điều 31 củ a Luậ t
hộ i bắ t buộ c lầ n đầ u; nà y.
b) 07 ngà y kể từ ngà y nhậ n đủ hồ sơ theo quy định đố i vớ i ngườ i tham gia bả o hiểm xã 2. Trườ ng hợ p lao độ ng nữ đi khá m thai, sẩ y thai, nạ o, hú t thai, thai chết lưu hoặ c phá
hộ i tự nguyện lầ n đầ u; thai bệnh lý, ngườ i lao độ ng thự c hiện biện phá p trá nh thai theo quy định tạ i khoả n 1
Điều 37 củ a Luậ t nà y phả i có giấ y chứ ng nhậ n nghỉ việc hưở ng bả o hiểm xã hộ i đố i vớ i
c) 15 ngà y kể từ ngà y nhậ n đủ hồ sơ theo quy định đố i vớ i trườ ng hợ p cấ p lạ i sổ bả o
trườ ng hợ p điều trị ngoạ i trú , bả n chính hoặ c bả n sao giấ y ra viện đố i vớ i trườ ng hợ p
hiểm xã hộ i; trườ ng hợ p quá trình xá c minh thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i phứ c tạ p thì
điều trị nộ i trú .
khô ng quá 45 ngà y. Trườ ng hợ p khô ng cấ p thì phả i trả lờ i bằ ng vă n bả n và nêu rõ lý do;
3. Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng nhậ n nuô i con nuô i dướ i 06 thá ng tuổ i phả i có giấ y
d) 10 ngà y kể từ ngà y nhậ n đủ hồ sơ theo quy định đố i vớ i trườ ng hợ p điều chỉnh
chứ ng nhậ n nuô i con nuô i.
thô ng tin tham gia bả o hiểm xã hộ i củ a ngườ i lao độ ng thì cơ quan bả o hiểm xã hộ i phả i
cấ p lạ i sổ bả o hiểm xã hộ i. Trườ ng hợ p khô ng giả i quyết thì phả i trả lờ i bằ ng vă n bả n và 4. Trườ ng hợ p lao độ ng nam nghỉ việc khi vợ sinh con phả i có bả n sao giấ y chứ ng sinh
nêu rõ lý do. hoặ c bả n sao giấ y khai sinh củ a con và giấ y xá c nhậ n củ a cơ sở y tế đố i vớ i trườ ng hợ p
sinh con phả i phẫ u thuậ t, sinh con dướ i 32 tuầ n tuổ i.
4. Bộ trưở ng Bộ Lao độ ng - Thương binh và Xã hộ i quy định chi tiết trình tự , thủ tụ c
tham gia và giả i quyết chế độ bả o hiểm xã hộ i cho ngườ i lao độ ng quy định tạ i điểm b 5. Danh sá ch ngườ i lao độ ng nghỉ việc hưở ng chế độ thai sả n do ngườ i sử dụ ng lao
khoả n 1 Điều 2 củ a Luậ t nà y. độ ng lậ p.
Mục 2 Điều 102. Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI 1. Trong thờ i hạ n 45 ngà y kể từ ngà y trở lạ i là m việc, ngườ i lao độ ng có trá ch nhiệm
nộ p hồ sơ quy định tạ i khoả n 1 và khoả n 2 Điều 100, cá c khoả n 1, 2, 3 và 4 Điều 101 củ a
Điều 100. Hồ sơ hưởng chế độ ốm đau
21/26
Luậ t nà y cho ngườ i sử dụ ng lao độ ng. 4. Biên bả n giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng củ a Hộ i đồ ng giá m định y khoa.
Trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng thô i việc trướ c thờ i điểm sinh con, nhậ n nuô i con nuôi thì 5. Vă n bả n đề nghị giả i quyết chế độ bệnh nghề nghiệp.
nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 101 củ a Luật này và xuất trình sổ bảo hiểm xã
Điều 106. Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
hộ i cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
1. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng nộ p hồ sơ cho cơ quan bả o hiểm xã hộ i theo quy định tạ i
2. Trong thờ i hạ n 10 ngà y kể từ ngà y nhậ n đủ hồ sơ từ ngườ i lao độ ng, ngườ i sử dụ ng
Điều 104 và Điều 105 củ a Luậ t nà y.
lao độ ng có trá ch nhiệm lậ p hồ sơ quy định tạ i Điều 100 và Điều 101 củ a Luậ t nà y nộ p cho
cơ quan bả o hiểm xã hộ i. 2. Trong thờ i hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan bảo hiểm xã hộ i có trách
nhiệm giải quyết hưở ng chế độ tai nạn lao độ ng, bệnh nghề nghiệp; trườ ng hợ p khô ng giải
3. Trá ch nhiệm giả i quyết củ a cơ quan bả o hiểm xã hộ i:
quyết thì phải trả lờ i bằng văn bản và nêu rõ lý do.
a) Trong thờ i hạ n 10 ngà y kể từ ngà y nhậ n đủ hồ sơ theo quy định từ ngườ i sử dụ ng
Điều 107. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau tai nạn
lao độ ng, cơ quan bả o hiểm xã hộ i phả i giả i quyết và tổ chứ c chi trả cho ngườ i lao độ ng;
lao động, bệnh nghề nghiệp
b) Trong thờ i hạ n 05 ngà y là m việc kể từ ngà y nhậ n đủ hồ sơ theo quy định từ ngườ i
1. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng lậ p danh sá ch ngườ i đã hưở ng chế độ tai nạ n lao độ ng,
lao độ ng thô i việc trướ c thờ i điểm sinh con, nhậ n nuô i con nuôi, cơ quan bảo hiểm xã hội
bệnh nghề nghiệp mà sứ c khoẻ chưa phụ c hồ i và nộ p cho cơ quan bả o hiểm xã hộ i.
phả i giả i quyết và tổ chứ c chi trả cho ngườ i lao độ ng.
2. Trong thờ i hạ n 15 ngà y kể từ khi nhậ n đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan bả o hiểm xã
4. Trườ ng hợ p cơ quan bả o hiểm xã hộ i khô ng giả i quyết thì phả i trả lờ i bằ ng vă n bả n
hộ i có trá ch nhiệm giả i quyết chế độ dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khỏ e cho ngườ i lao độ ng và
và nêu rõ lý do.
chuyển tiền cho đơn vị sử dụ ng lao độ ng; trườ ng hợ p khô ng giả i quyết thì phả i trả lờ i
Điều 103. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, bằ ng vă n bả n và nêu rõ lý do.
thai sản
3. Trong thờ i hạ n 10 ngà y kể từ ngà y nhậ n đượ c tiền do cơ quan bả o hiểm xã hộ i
1. Trong thờ i hạ n 10 ngà y kể từ ngà y ngườ i lao độ ng đủ điều kiện hưở ng trợ cấ p chuyển đến, ngườ i sử dụ ng lao độ ng có trá ch nhiệm chi trả tiền trợ cấ p cho ngườ i lao
dưỡ ng sứ c, phụ c hồ i sứ c khoẻ sau ố m đau, thai sả n, ngườ i sử dụ ng lao độ ng lậ p danh sá ch độ ng.
và nộ p cho cơ quan bả o hiểm xã hộ i.
Điều 108. Hồ sơ hưởng lương hưu
2. Trong thờ i hạ n 10 ngà y kể từ ngà y nhậ n đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan bả o hiểm
1. Hồ sơ hưở ng lương hưu đố i vớ i ngườ i lao độ ng đang tham gia bả o hiểm xã hộ i bắ t
xã hộ i có trá ch nhiệm giả i quyết và tổ chứ c chi trả cho ngườ i lao độ ng; trườ ng hợ p khô ng
buộ c bao gồ m:
giả i quyết thì phả i trả lờ i bằ ng vă n bả n và nêu rõ lý do.
a) Sổ bả o hiểm xã hộ i;
Điều 104. Hồ sơ hưởng chế độ tai nạn lao động
b) Quyết định nghỉ việc hưở ng chế độ hưu trí hoặ c vă n bả n chấ m dứ t hợ p đồ ng lao
1. Sổ bả o hiểm xã hộ i.
độ ng hưở ng chế độ hưu trí;
2. Biên bản điều tra tai nạn lao độ ng, trườ ng hợ p bị tai nạn giao thô ng đượ c xác định là tai
c) Biên bả n giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng củ a Hộ i đồ ng giá m định y khoa
nạn lao độ ng thì phải có thêm biên bản tai nạn giao thô ng hoặc biên bản khám nghiệm hiện
đố i vớ i ngườ i nghỉ hưu theo quy định tạ i Điều 55 củ a Luậ t nà y hoặ c giấ y chứ ng nhậ n bị
trườ ng và sơ đồ hiện trườ ng vụ tai nạn giao thô ng.
nhiễm HIV/AIDS do tai nạ n rủ i ro nghề nghiệp đố i vớ i trườ ng hợ p ngườ i lao độ ng quy
3. Giấ y ra viện sau khi đã điều trị tai nạ n lao độ ng. định tạ i Điều 54 củ a Luậ t nà y.
4. Biên bả n giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng củ a Hộ i đồ ng giá m định y khoa. 2. Hồ sơ hưở ng lương hưu đố i vớ i ngườ i lao độ ng đang tham gia bả o hiểm xã hộ i tự
nguyện, ngườ i bả o lưu thờ i gian tham gia bả o hiểm xã hộ i gồ m cả ngườ i đang chấ p hà nh
5. Vă n bả n đề nghị giả i quyết chế độ tai nạ n lao độ ng.
hình phạ t tù bao gồ m:
Điều 105. Hồ sơ hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
a) Sổ bả o hiểm xã hộ i;
1. Sổ bả o hiểm xã hộ i.
b) Đơn đề nghị hưở ng lương hưu;
2. Biên bả n đo đạ c mô i trườ ng có yếu tố độ c hạ i, trườ ng hợ p biên bả n xá c định cho
c) Giấ y ủ y quyền là m thủ tụ c giả i quyết chế độ hưu trí và nhậ n lương hưu đố i vớ i
nhiều ngườ i thì hồ sơ củ a mỗ i ngườ i lao độ ng có bả n trích sao.
ngườ i đang chấ p hà nh hình phạ t tù ;
3. Giấ y ra viện sau khi điều trị bệnh nghề nghiệp, trườ ng hợ p khô ng điều trị tạ i bệnh
d) Vă n bả n củ a cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền về việc trở về nướ c định cư hợ p phá p
viện thì phả i có giấ y khá m bệnh nghề nghiệp.
22/26
đố i vớ i trườ ng hợ p xuấ t cả nh trá i phép; a) Sổ bả o hiểm xã hộ i;
đ) Quyết định có hiệu lự c phá p luậ t củ a Tò a á n hủ y bỏ quyết định tuyên bố mấ t tích b) Bả n sao giấ y chứ ng tử hoặ c giấ y bá o tử hoặ c bả n sao quyết định tuyên bố là đã chết
đố i vớ i trườ ng hợ p ngườ i mấ t tích trở về. củ a Toà á n đã có hiệu lự c phá p luậ t;
Điều 109. Hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội một lần c) Tờ khai củ a thân nhân và biên bản họ p củ a các thân nhân đố i vớ i trườ ng hợ p đủ điều
kiện hưở ng hằng tháng nhưng chọ n hưở ng trợ cấp tuất mộ t lần;
1. Sổ bả o hiểm xã hộ i.
d) Biên bả n điều tra tai nạ n lao độ ng, trườ ng hợ p bị tai nạ n giao thô ng đượ c xá c định
2. Đơn đề nghị hưở ng bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n củ a ngườ i lao độ ng.
là tai nạ n lao độ ng thì phả i có thêm biên bả n tai nạ n giao thô ng hoặ c biên bả n khá m
3. Đố i vớ i ngườ i ra nướ c ngoài để định cư phải nộ p thêm bản sao giấy xác nhận củ a cơ nghiệm hiện trườ ng và sơ đồ hiện trườ ng vụ tai nạ n giao thô ng quy định tạ i khoả n 2 Điều
quan có thẩm quyền về việc thô i quố c tịch Việt Nam hoặc bản dịch tiếng Việt đượ c chứ ng thự c 104 củ a Luậ t nà y; bả n sao bệnh á n điều trị bệnh nghề nghiệp đố i vớ i trườ ng hợ p chết do
hoặc cô ng chứ ng mộ t trong các giấy tờ sau đây: bệnh nghề nghiệp;
a) Hộ chiếu do nướ c ngoà i cấ p; đ) Biên bả n giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng đố i vớ i thâ n nhâ n bị suy giả m
khả nă ng lao độ ng từ 81% trở lên.
b) Thị thự c củ a cơ quan nướ c ngoà i có thẩ m quyền cấ p có xá c nhậ n việc cho phép
nhậ p cả nh vớ i lý do định cư ở nướ c ngoà i; 2. Hồ sơ hưở ng chế độ tử tuấ t củ a ngườ i đang hưở ng hoặ c ngườ i đang tạ m dừ ng
hưở ng lương hưu, trợ cấ p tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp hằ ng thá ng bao gồ m:
c) Giấ y tờ xá c nhậ n về việc đang là m thủ tụ c nhậ p quố c tịch nướ c ngoà i; giấ y tờ xá c
nhậ n hoặ c thẻ thườ ng trú , cư trú có thờ i hạ n từ 05 nă m trở lên củ a cơ quan nướ c ngoà i có a) Bả n sao giấ y chứ ng tử hoặ c giấ y bá o tử hoặ c quyết định tuyên bố là đã chết củ a Toà
thẩ m quyền cấ p. á n đã có hiệu lự c phá p luậ t;
4. Trích sao hồ sơ bệnh á n trong trườ ng hợ p quy định tạ i điểm c khoả n 1 Điều 60 và b) Tờ khai củ a thân nhân và biên bản họ p củ a các thân nhân đố i vớ i trườ ng hợ p đủ điều
điểm c khoả n 1 Điều 77 củ a Luậ t nà y. kiện hưở ng hằng tháng nhưng chọ n hưở ng trợ cấp tuất mộ t lần;
5. Đố i vớ i ngườ i lao độ ng quy định tạ i Điều 65 và khoả n 5 Điều 77 củ a Luậ t nà y thì hồ c) Biên bả n giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng đố i vớ i thâ n nhâ n bị suy giả m
sơ hưở ng trợ cấ p mộ t lầ n đượ c thự c hiện theo quy định tạ i khoả n 2 và khoả n 3 Điều nà y. khả nă ng lao độ ng từ 81% trở lên.
Điều 110. Giải quyết hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần Điều 112. Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
1. Trong thờ i hạ n 30 ngà y tính đến thờ i điểm ngườ i lao độ ng đượ c hưở ng lương hưu, 1. Trong thờ i hạ n 90 ngày kể từ ngày ngườ i bả o lưu thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i,
ngườ i sử dụ ng lao độ ng nộ p hồ sơ quy định tạ i khoả n 1 Điều 108 củ a Luậ t nà y cho cơ ngườ i tham gia bả o hiểm xã hộ i tự nguyện, ngườ i đang hưở ng lương hưu, trợ cấ p tai nạ n
quan bả o hiểm xã hộ i. lao độ ng, bệnh nghề nghiệp hằ ng thá ng chết thì thân nhân củ a họ nộ p hồ sơ quy định tại Điều
111 củ a Luật này cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
2. Trong thờ i hạ n 30 ngà y tính đến thờ i điểm ngườ i lao độ ng đượ c hưở ng lương hưu,
ngườ i lao độ ng đang bả o lưu thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i, ngườ i tham gia bả o hiểm xã Trong thờ i hạ n 90 ngà y kể từ ngày ngườ i lao độ ng đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc bị
hộ i tự nguyện nộ p hồ sơ quy định tạ i khoả n 2 Điều 108 củ a Luậ t nà y cho cơ quan bả o chết thì thân nhân nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 111 củ a Luật này cho ngườ i sử dụ ng lao
hiểm xã hộ i. động.
3. Trong thờ i hạ n 30 ngà y tính đến thờ i điểm ngườ i lao độ ng đủ điều kiện và có yêu 2. Trong thờ i hạ n 30 ngà y kể từ ngà y nhậ n đủ hồ sơ từ thâ n nhâ n củ a ngườ i lao độ ng,
cầ u hưở ng bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n nộ p hồ sơ quy định tạ i Điều 109 củ a Luậ t nà y cho cơ ngườ i sử dụ ng lao độ ng nộ p hồ sơ quy định tạ i khoả n 1 Điều 111 củ a Luậ t nà y cho cơ
quan bả o hiểm xã hộ i. quan bả o hiểm xã hộ i.
4. Trong thờ i hạ n 20 ngà y kể từ ngà y nhậ n đủ hồ sơ theo quy định đố i vớ i ngườ i 3. Trong thờ i hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan bảo hiểm xã hộ i có trách
hưở ng lương hưu hoặ c trong thờ i hạ n 10 ngà y, kể từ ngà y nhậ n đủ hồ sơ theo quy định nhiệm giải quyết và tổ chứ c chi trả cho thân nhân củ a ngườ i lao độ ng. Trườ ng hợ p khô ng giải
đố i vớ i trườ ng hợ p hưở ng bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n, cơ quan bả o hiểm xã hộ i có trá ch quyết thì phải trả lờ i bằng văn bản và nêu rõ lý do.
nhiệm giả i quyết và tổ chứ c chi trả cho ngườ i lao độ ng; trườ ng hợ p khô ng giả i quyết thì
Điều 113. Hồ sơ hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối
phả i trả lờ i bằ ng vă n bả n và nêu rõ lý do.
với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án
Điều 111. Hồ sơ hưởng chế độ tử tuất tuyên bố mất tích trở về
1. Hồ sơ hưở ng chế độ tử tuấ t đố i vớ i ngườ i đang đó ng bả o hiểm xã hộ i và ngườ i bả o 1. Đơn đề nghị hưở ng tiếp lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng.
lưu thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i bao gồ m:
23/26
2. Vă n bả n củ a cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền về việc trở về nướ c định cư hợ p phá p Điều 118. Khiếu nại về bảo hiểm xã hội
đố i vớ i ngườ i xuấ t cả nh trá i phép trở về nướ c định cư hợ p phá p.
1. Ngườ i lao độ ng, ngườ i đang hưở ng lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng,
3. Quyết định có hiệu lự c phá p luậ t củ a Tò a á n hủ y bỏ quyết định tuyên bố mấ t tích đố i ngườ i đang bả o lưu thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i và nhữ ng ngườ i khá c có quyền đề
vớ i trườ ng hợ p Tò a á n tuyên bố mấ t tích trở về đã có hiệu lự c phá p luậ t. nghị cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n có thẩ m quyền xem xét lạ i quyết định, hà nh vi củ a cơ quan,
tổ chứ c, cá nhâ n khi có că n cứ cho rằ ng quyết định, hà nh vi đó vi phạ m phá p luậ t về bả o
Điều 114. Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng
hiểm xã hộ i, xâ m phạ m đến quyền và lợ i ích hợ p phá p củ a mình.
đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người bị Tòa án
tuyên bố mất tích trở về 2. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng có quyền đề nghị cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n có thẩ m quyền
xem xét lạ i quyết định, hà nh vi củ a cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n khi có că n cứ cho rằ ng quyết
1. Ngườ i lao độ ng nộ p hồ sơ quy định tạ i Điều 113 củ a Luậ t nà y cho cơ quan bả o hiểm
định, hà nh vi đó vi phạ m phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i, xâ m phạ m đến quyền và lợ i ích
xã hộ i .
hợ p phá p củ a mình.
2. Trong thờ i hạ n 15 ngà y kể từ ngà y nhậ n đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan bả o hiểm
Điều 119. Trình tự giải quyết khiếu nại về bảo hiểm xã hội
xã hộ i có trá ch nhiệm giả i quyết; trườ ng hợ p khô ng giả i quyết thì phả i trả lờ i bằ ng vă n
bả n và nêu rõ lý do. 1. Việc giả i quyết khiếu nạ i đố i vớ i quyết định, hà nh vi hà nh chính về bả o hiểm xã hộ i
đượ c thự c hiện theo quy định củ a phá p luậ t về khiếu nạ i.
Điều 115. Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
2. Việc giả i quyết khiếu nạ i đố i vớ i quyết định, hà nh vi về bả o hiểm xã hộ i khô ng thuộ c
Ngườ i đang hưở ng lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i hằ ng thá ng chuyển đến nơi ở
trườ ng hợ p quy định tạ i khoả n 1 Điều nà y thì ngườ i khiếu nạ i có quyền lự a chọ n mộ t
khá c trong nướ c có nguyện vọ ng đượ c hưở ng bả o hiểm xã hộ i ở nơi cư trú mớ i thì có đơn
trong hai hình thứ c sau đâ y:
gử i cơ quan bả o hiểm xã hộ i nơi đang hưở ng.
a) Khiếu nạ i lầ n đầ u đến cơ quan, ngườ i đã ra quyết định hoặ c ngườ i có hà nh vi vi
Trong thờ i hạ n 05 ngà y là m việc kể từ ngà y nhậ n đượ c đơn, cơ quan bả o hiểm xã hộ i
phạ m. Trườ ng hợ p cơ quan, ngườ i có quyết định, hà nh vi về bả o hiểm xã hộ i bị khiếu nạ i
có trá ch nhiệm giả i quyết; trườ ng hợ p khô ng giả i quyết thì phả i trả lờ i bằ ng vă n bả n và
khô ng cò n tồ n tạ i thì cơ quan quả n lý nhà nướ c về lao độ ng cấ p huyện có trá ch nhiệm giả i
nêu rõ lý do.
quyết;
Điều 116. Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội chậm so với thời hạn quy
b) Khở i kiện tạ i Tò a á n theo quy định củ a phá p luậ t.
định
3. Trườ ng hợ p ngườ i khiếu nạ i đượ c quy định tạ i điểm a khoả n 2 Điều nà y khô ng đồ ng
1. Trườ ng hợ p vượ t quá thờ i hạ n đượ c quy định tạ i khoả n 1 và khoả n 2 Điều 102,
ý vớ i quyết định giả i quyết khiếu nạ i lầ n đầ u hoặ c quá thờ i hạ n quy định mà khiếu nạ i
khoả n 1 Điều 103, khoả n 1 và khoả n 2 Điều 110, khoả n 1 và khoả n 2 Điều 112 củ a Luậ t
khô ng đượ c giả i quyết thì có quyền khở i kiện tạ i Toà á n hoặ c khiếu nạ i đến cơ quan quả n
nà y thì phả i giả i trình bằ ng vă n bả n.
lý nhà nướ c về lao độ ng cấ p tỉnh.
2. Trườ ng hợ p nộ p hồ sơ và giả i quyết hưở ng chế độ bả o hiểm xã hộ i chậ m so vớ i thờ i
Trườ ng hợ p ngườ i khiếu nạ i khô ng đồ ng ý vớ i quyết định giả i quyết khiếu nạ i củ a cơ
hạ n quy định, gâ y thiệt hạ i đến quyền, lợ i ích hợ p phá p củ a ngườ i hưở ng thì phả i bồ i
quan quả n lý nhà nướ c về lao độ ng cấ p tỉnh hoặ c quá thờ i hạ n quy định mà khiếu nạ i
thườ ng theo quy định củ a phá p luậ t, trừ trườ ng hợ p do lỗ i củ a ngườ i lao độ ng hoặ c thâ n
khô ng đượ c giả i quyết thì có quyền khở i kiện tạ i Toà á n.
nhâ n củ a ngườ i lao độ ng thuộ c đố i tượ ng đượ c hưở ng chế độ bả o hiểm xã hộ i.
4. Thờ i hiệu khiếu nạ i, thờ i hạ n giả i quyết khiếu nạ i đượ c á p dụ ng theo quy định củ a
Điều 117. Hồ sơ, trình tự khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để
phá p luậ t về khiếu nạ i.
giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội
Điều 120. Tố cáo, giải quyết tố cáo về bảo hiểm xã hội
1. Hồ sơ, trình tự khá m giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng để giả i quyết chế
độ bả o hiểm xã hộ i do Bộ trưở ng Bộ Y tế quy định. Việc tố cá o và giả i quyết tố cá o hà nh vi vi phạ m phá p luậ t về bả o hiểm xã hộ i đượ c
thự c hiện theo quy định củ a phá p luậ t về tố cá o.
2. Việc khá m giá m định mứ c suy giả m khả nă ng lao độ ng phả i bả o đả m chính xá c, cô ng
khai, minh bạ ch. Hộ i đồ ng giá m định y khoa chịu trá ch nhiệm về tính chính xá c củ a kết Điều 121. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính, mức phạt và biện pháp
quả giá m định củ a mình theo quy định củ a phá p luậ t. khắc phục hậu quả trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp
CHƯƠNG VIII
1. Thẩ m quyề n củ a cơ quan bả o hiể m xã hộ i bao gồ m:
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
VỀ BẢO HIỂM XÃ HỘI a) Tổ ng Giá m đố c Bả o hiể m xã hộ i Việ t Nam có thẩ m quyề n theo quy định tạ i
khoả n 4 Điề u 46 củ a Luậ t xử lý vi phạ m hà nh chính;
24/26
b) Giá m đố c bả o hiể m xã hộ i cấ p tỉnh có thẩ m quyề n theo quy định tạ i khoả n 2 ngoà i lương hưu, bả o hiểm xã hộ i mộ t lầ n và trợ cấ p tuấ t thì đượ c giả i quyết hưở ng trợ
Điề u 46 củ a Luậ t xử lý vi phạ m hà nh chính; cấ p khu vự c mộ t lầ n; ngườ i đang hưở ng lương hưu, trợ cấ p mấ t sứ c lao độ ng, trợ cấ p tai
nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp hằ ng thá ng đang hưở ng phụ cấ p khu vự c hằ ng thá ng tạ i
c) Trưở ng đoà n thanh tra chuyê n ngà nh do Tổ ng Giá m đố c Bả o hiể m xã hộ i Việ t
nơi thườ ng trú có phụ cấ p khu vự c thì đượ c tiếp tụ c hưở ng.
Nam quyế t định thà nh lậ p có thẩ m quyề n theo quy định tạ i khoả n 3 Điề u 46 củ a Luậ t
xử lý vi phạ m hà nh chính. 4. Ngườ i hưở ng chế độ phu nhâ n hoặ c phu quâ n tạ i cơ quan đạ i diện Việt Nam ở nướ c
ngoà i tham gia bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c vớ i hai chế độ hưu trí và tử tuấ t; ngườ i lao độ ng
2. Ngườ i có thẩ m quyề n xử phạ t vi phạ m hà nh chính quy định tạ i khoả n 1 Điề u nà y
nghỉ việc do mắ c bệnh thuộ c Danh mụ c bệnh cầ n chữ a trị dà i ngà y do Bộ Y tế ban hà nh
có thể giao cho cấ p phó thự c hiệ n xử lý vi phạ m hà nh chính.
đang hưở ng chế độ ố m đau trướ c ngà y Luậ t nà y có hiệu lự c thi hà nh đượ c thự c hiện theo
3. Mứ c phạ t tiề n tố i đa đố i vớ i lĩnh vự c bả o hiể m xã hộ i, bả o hiể m y tế , bả o hiể m quy định củ a Chính phủ .
thấ t nghiệ p, cá c hình thứ c xử phạ t, biệ n phá p khắ c phụ c hậ u quả , thủ tụ c xử phạ t vi
5. Ngườ i đang hưở ng lương hưu, trợ cấ p mấ t sứ c lao độ ng, tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề
phạ m hà nh chính và cá c quy định khá c có liê n quan về xử phạ t vi phạ m hà nh chính
nghiệp hằ ng thá ng trướ c ngà y Luậ t nà y có hiệu lự c thì khi chết đượ c á p dụ ng chế độ tử
thự c hiệ n theo quy định củ a Luậ t xử lý vi phạ m hà nh chính và quy định khá c củ a phá p
tuấ t quy định tạ i Luậ t nà y.
luậ t có liê n quan.
6. Ngườ i lao độ ng có thờ i gian là m việc trong khu vự c nhà nướ c trướ c ngà y 01 thá ng
Điều 122. Xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội
01 nă m 1995 nếu đủ điều kiện hưở ng nhưng chưa đượ c giả i quyết trợ cấ p thô i việc hoặ c
1. Cơ quan, tổ chứ c có hà nh vi vi phạ m quy định củ a Luậ t nà y, tuỳ theo tính chấ t, mứ c trợ cấ p mộ t lầ n, trợ cấ p xuấ t ngũ , phụ c viên thì thờ i gian đó đượ c tính là thờ i gian đã đó ng
độ vi phạ m mà bị xử phạ t vi phạ m hà nh chính; nếu gâ y thiệt hạ i thì phả i bồ i thườ ng theo bả o hiểm xã hộ i. Việc tính thờ i gian cô ng tá c trướ c ngà y 01 thá ng 01 nă m 1995 để hưở ng
quy định củ a phá p luậ t. bả o hiểm xã hộ i đượ c thự c hiện theo cá c vă n bả n quy định trướ c đâ y về tính thờ i gian
cô ng tá c trướ c ngà y 01 thá ng 01 nă m 1995 để hưở ng bả o hiểm xã hộ i củ a cá n bộ , cô ng
2. Cá nhâ n có hà nh vi vi phạ m quy định củ a Luậ t nà y, tuỳ theo tính chấ t, mứ c độ vi
chứ c, viên chứ c, cô ng nhâ n, quâ n nhâ n và cô ng an nhâ n dâ n.
phạ m mà bị xử phạ t vi phạ m hà nh chính, xử lý kỷ luậ t hoặ c bị truy cứ u trá ch nhiệm hình
sự ; nếu gâ y thiệt hạ i thì phả i bồ i thườ ng theo quy định củ a phá p luậ t. 7. Hằ ng nă m, Nhà nướ c chuyển từ ngâ n sá ch mộ t khoả n kinh phí và o quỹ bả o hiểm xã
hộ i để bả o đả m trả đủ lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i đố i vớ i ngườ i hưở ng lương
3. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng có hà nh vi vi phạ m quy định tạ i cá c khoả n 1, 2 và 3 Điều
hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i trướ c ngà y 01 thá ng 01 nă m 1995; đó ng bả o hiểm xã hộ i cho
17 củ a Luậ t nà y từ 30 ngà y trở lên thì ngoà i việc phả i đó ng đủ số tiền chưa đó ng, chậ m
thờ i gian là m việc trướ c ngà y 01 thá ng 01 nă m 1995 đố i vớ i ngườ i quy định tạ i khoả n 6
đó ng và bị xử lý theo quy định củ a phá p luậ t, cò n phả i nộ p số tiền lã i bằ ng 02 lầ n mứ c
Điều nà y.
lã i suấ t đầ u tư quỹ bả o hiểm xã hộ i bình quâ n củ a nă m trướ c liền kề tính trên số tiền,
thờ i gian chậ m đó ng; nếu khô ng thự c hiện thì theo yêu cầ u củ a ngườ i có thẩ m quyền, 8. Ngườ i lao độ ng đủ điều kiện và hưở ng cá c chế độ bả o hiểm xã hộ i trướ c ngà y Luậ t
ngâ n hà ng, tổ chứ c tín dụ ng khá c, kho bạ c nhà nướ c có trá ch nhiệm trích từ tà i khoả n nà y có hiệu lự c thi hà nh thì vẫ n thự c hiện theo quy định củ a Luậ t bả o hiểm xã hộ i số
tiền gử i củ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng để nộ p số tiền chưa đó ng, chậ m đó ng và lã i củ a số 71/2006/QH11.
tiền nà y và o tà i khoả n củ a cơ quan bả o hiểm xã hộ i.
9. Ngườ i hưở ng lương hưu, trợ cấ p bả o hiểm xã hộ i, trợ cấ p hằ ng thá ng mà đang giao
kết hợ p đồ ng lao độ ng thì khô ng thuộ c đố i tượ ng tham gia bả o hiểm xã hộ i bắ t buộ c.
CHƯƠNG IX
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 10. Chính phủ quy định chi tiết Điều nà y.
Điều 124. Hiệu lực thi hành
Điều 123. Quy định chuyển tiếp
1. Luậ t nà y có hiệ u lự c thi hà nh từ ngà y 01 thá ng 01 nă m 2016, trừ quy định tạ i
1. Cá c quy định củ a Luậ t nà y đượ c á p dụ ng đố i vớ i ngườ i đã tham gia bả o hiểm xã hộ i điể m b khoả n 1 và khoả n 2 Điề u 2 củ a Luậ t nà y thì có hiệ u lự c thi hà nh kể từ ngà y 01
từ trướ c ngà y Luậ t nà y có hiệu lự c. thá ng 01 nă m 2018.
2. Ngườ i đang hưở ng lương hưu trướ c ngà y 01 thá ng 01 nă m 1994, ngườ i đang hưở ng 2. Luậ t bả o hiểm xã hộ i số 71/2006/QH11 hết hiệu lự c kể từ ngà y Luậ t nà y có hiệu lự c
lương hưu, trợ cấ p mấ t sứ c lao độ ng, tai nạ n lao độ ng, bệnh nghề nghiệp, tiền tuấ t hằ ng thi hà nh.
thá ng, trợ cấ p hằ ng thá ng đố i vớ i cá n bộ xã , phườ ng, thị trấ n đã nghỉ việc, ngườ i đã hết
Điều 125. Quy định chi tiết
thờ i hạ n hưở ng trợ cấ p hiện đang hưở ng trợ cấ p hằ ng thá ng và ngườ i bị đình chỉ hưở ng
bả o hiểm xã hộ i do vi phạ m phá p luậ t trướ c ngà y Luậ t nà y có hiệu lự c thì vẫ n thự c hiện Chính phủ , cơ quan có thẩ m quyền quy định chi tiết cá c điều, khoả n đượ c giao trong
theo cá c quy định trướ c đâ y và đượ c điều chỉnh mứ c hưở ng. Luậ t.
3. Ngườ i lao độ ng đã có thờ i gian đó ng bả o hiểm xã hộ i bao gồ m phụ cấ p khu vự c thì ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
25/26
---------------
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp
thứ 8 thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2014.

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI

Nguyễn Sinh Hùng

26/26

You might also like